Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng + Thiết bị

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:40 31/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải; Hạng mục: San nền, đường giao thông, nhà máy, thiết bị và hạ tầng kỹ thuật
Gói thầu
Thi công xây dựng + Thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải; Hạng mục: San nền, đường giao thông, nhà máy, thiết bị và hạ tầng kỹ thuật
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 12/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:32 31/05/2022
đến
14:00 12/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 12/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
75.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/06/2022 (10/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng + Thiết bị
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải; Hạng mục: San nền, đường giao thông, nhà máy, thiết bị và hạ tầng kỹ thuật
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông , địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh ĐăkLăk
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông, địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 02623733786; Fax:(0262)3732598, Email:[email protected].
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Vạn Nhất và Công ty TNHH TVXD Nhật Nguyên. Đại diện liên danh: Công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Vạn Nhất. Địa chỉ: Số 50A Đam San, Hòa Thắng, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu : Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố I, Phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông , địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh ĐăkLăk
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông, địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 02623733786; Fax:(0262)3732598, Email:[email protected].

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động phù hợp với phần công việc đảm nhận
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông, địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 02623733786; Fax:(0262)3732598, Email:[email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Hồng Duy, Chức vụ: Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông , địa chỉ: Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố I, Phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Krông Bông. Địa chỉ: Số 98 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: (0262) 3.732 885 – Fax: (0262) 3.732 885

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực) hoặc đã từng chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình cấp III có tính chất tương tự (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng;(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)53
2Cán bộ kỹ thuật phần xây dựng1+ Trình Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình cấp III có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên Cán bộ kỹ thuật thi công);(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32
3Cán bộ kỹ thuật phần điện1+ Trình độ Cao đẳng trở lên chuyên ngành điện;+ Đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên Cán bộ kỹ thuật thi công);(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32
4Cán bộ kỹ thuật phần lò đốt rác1+ Trình độ đại học trở lên chuyên ngành môi trường hoặc xử lý chất thải;+ Đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên Cán bộ kỹ thuật thi công);(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Trình Trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc an toàn lao động;+ Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Đã làm phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên phụ trách an toàn lao động hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên phụ trách an toàn lao động).(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A SAN NỀN
1Chặt cây ở sườn dốc bằng máy cưa, đường kính gốc cây <= 20cmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế25cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 20cmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế25gốc cây
3Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : <= 3 câyĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế39,391100m2
4Đào đất hữu cơ trong phạm vi <= 100m bằng máy ủi 110CV, đất cấp IĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,836100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,836100m3
6Vận chuyển đất hữu cơ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp IĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,836100m3
7Đào san đất trong phạm vi <= 50m bằng máy ủi 110CV, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,758100m3
8Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế52,31100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế52,31100m3
10San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,441100m3
BNHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,509100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,98m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,509m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,344100m2
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế9,935m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,246tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,273tấn
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,808100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,13tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,133tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,082m3
12Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <=60cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,864m3
13Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế86,723m3
14Gia công cột bằng thép tấmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,783Tấn
15Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,748Tấn
16Gia công hệ khung dànĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,531tấn
17Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, hình ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,062Tấn
18Gia công xà gồ thépĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,759tấn
19Lắp dựng xà gồ thépĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,759tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế434,96m2
21Cung cấp và lắp đặt bu long liên kết chân cột M20x600Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế72Cái
22Cung cấp và lắp đặt bulong liên kết đỉnh cột M20x50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế96cái
23Cung cấp và lắp đặt bu long liên kết đỉnh kèo M14x95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế48Bộ
24cấp và lắp đặt giằng xà gồ D18Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế325,65Kg
25Cung cấp và lắp đặt giằng cột D18Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế118,45Kg
26Cung cấp và lắp đặt giằng mái D18Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế183,57Kg
27Cung cấp lắp đặt tăng đơ + khóa cáp D14Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế30Bộ
28Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,707100m2
29Tôn lấy sángĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,22100m2
30Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6,336m3
31Xây tường thẳng bằng gạch không nung gạch thẻ (40x80x180)mm, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,222m3
32Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế81,14m2
33Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế80,16m2
34Bả bằng bột bả vào tườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế161,3m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế80,16m2
36Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế81,14m2
37Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,995100m2
38Rải bạt nilon chống thấm nước xi măngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế399,52m2
39Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế39,952m3
40Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11,46510m
41Cung cấp lắp đặt máng tôn kẽm dày 0,42mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60,6md
CCẤP ĐIỆN VÀ CHỐNG SÉT
1Lắp tủ điện tổng kích thước 500x700x200 tôn dày 1,5mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1Cái
2Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp <= 225cm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4hộp
3Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện <= 100AmpeĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1Cái
4Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn thườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế12bộ
5Lắp đặt ổ cắm đôiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4cái
6Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
8Lắp đặt dây dẫn 3 ruột <= 10mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế48m
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế90m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế50m
11Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính <=27mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế140m
12Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
13Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
14Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế62,6m
15Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế30m
16Gia công và đóng cọc chống sét 63x63x6; l=2500Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cọc
17Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 2m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế13,5m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,135100m3
19Mũ chống dộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
20Hồ lô sứĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6Cái
21Bật sắt D8mm đỡ dây thu sétĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế16cái
DCẤP THOÁT NƯỚC
1Cung cấp láp đặt quả cầu chắn rác Inox D150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
2Lắp đặt ống nhựa PVC D114Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,31100m
3Lắp đặt côn nhựa PVC D114Đáp ứng yêu cầu thiết kế6cái
4Lắp đặt co nhựa PVC D114Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6Cái
5p đặt ống nhựa PVC D60Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,28100m
6Lắp đặt van khóa PVC D60Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2bộ
7Lắp đặt ống nhựa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,642100m
8Lắp đặt ống nhựa PVC D27Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,02100m
9Lắp đặt co nhựa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế15cái
10Lắp đặt tê nhựa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
11Lắp đặt nút bịt PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
12Lắp đặt van khóa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2Cái
13Lắp đặt vòi rửa 1 vòiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4bộ
ENHÀ QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6,912m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11,036m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng yêu cầu thiết kế7,919m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,014tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,095tấn
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,08100m2
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng yêu cầu thiết kế1,612m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,047tấn
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,059100m2
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,176m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng yêu cầu thiết kế0,118100m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,096100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,013tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,058tấn
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,48m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,141m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,086tấn
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,114100m2
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,86m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,135tấn
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,086100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,108100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,012tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,11tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,324m3
26Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế9,817m3
27Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,422m3
28Xây tường thẳng bằng gạch không nung gạch thẻ (40x80x180)mm, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,252m3
29Gia công xà gồ thépĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,132tấn
30Lắp dựng xà gồ thépáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,132tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế12,321m2
32Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,231100m2
33Thi công trần tôn lạnhĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế15,2m2
34Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế16,92m2
35Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế59,04m2
36Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế89,02m2
37Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,4m2
38Trát xà dầm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,64m2
39Trát trần, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế9,02m2
40Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế31,36m2
41Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,8m2
42Trát gờ chỉ, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6,5m
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,92m2
44Lát nền, sàn, tiết diện gạch <=0,16m2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế21,12m2
45Bả bằng bột bả vào tườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế148,06m2
46Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế20,06m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế61,44m2
48Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế106,68m2
49Lắp dựng cửa khung sắt, kinhĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2m2
50Lắp dựng cửa sổ khung sắt, kínhĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,64m2
51Lắp dựng cửa DLP Window, kính trắng 5mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,08m2
52Lắp dựng hoa sắt cửaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,047m2
53Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,64m2
54Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế31 bộ
FCẤP ĐIỆN
1Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp <= 40cm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4hộp
2Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện <= 50AmpeĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
3Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2bộ
4Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2bộ
5Lắp đặt quạt trầnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
6Lắp đặt ổ cắm đôiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
7Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
8Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế40m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế30m
11Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4.0Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế10m
12Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính <=27mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế70m
GCẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bể
2Lắp đặt chậu xí bệtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
3Lắp đặt vòi rửa 1 vòiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2bộ
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
5Lắp đặt gương soiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
6Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
7Lắp đặt khóa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt côn nhựa D34/D27Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt phễu thu Inox, đường kính 60mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
10Lắp đặt ống nhựa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,06100m
11Lắp đặt co nhựa PVC D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
12Lắp đặt ống nhựa PVC D27Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,05100m
13Lắp đặt Tê, co nhựa PVC D27Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5cái
14Lắp đặt ống nhựa PVC D114Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,035100m
15Lắp đặt co nhựa PVC D114Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt ống nhựa PVC D60Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,1100m
17Lắp đặt co, tê nhựa PVC D60Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
18Đào đất đường ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,18m3
19Móng cát đường ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,06m3
20Đắp đất đường ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,001100m3
HBỂ TỰ HOẠI + GIẾNG THẤM
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,927m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế13,608m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,349m3
4Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,204m3
5Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,236m3
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,056tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,021100m2
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,81m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,275m3
10Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,877m3
11Lắp đặt ống nhựa PVC D90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,004100m
12Lắp đặt cút nhựa PVC D90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
13Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế19,675m2
14Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,88m2
15Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,88m2
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4c kiện
ICỔNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,292m3
2Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,588m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,047tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,068tấn
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,107100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,666m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,764100m3
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtĐáp ứng yêu cầu thiết kế0,071100m2
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,354m3
10Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,859m3
11Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế17,7m2
12Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế17,7m2
13Đắp phào đơn, vữa XM mác 100Đáp ứng yêu cầu thiết kế6m
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế17,7m2
15Gia công hàng rào song sắtĐáp ứng yêu cầu thiết kế12,1m2
16Lắp dựng hoa sắt cửaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế12,1m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế12,1m2
JHÀNG RÀO
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: <= 3 câyĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,399100m2
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế15,692m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60,576m3
4Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế9,041m3
5Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <=60cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế36,406m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,45tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,115tấn
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,543100m2
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,45m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,202100m3
11Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế21,504m3
12Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,297m3
13Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế598,656m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế54,32m2
15Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế652,976m2
16SX chông sắt bảo vệ hàng rào xây kínĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế150,69m
17Lắp dựng chông sắt bảo vệ hàng rào xây kínĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế18,083m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế18,083m2
KHÀNG RÀO KẼM GAI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,592m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,356100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,215tấn
4Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,337m3
5Vận chuyển trụ bê tông (123 Kg/cọc) bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,321tấn
6Vận chuyển trụ bê tông (123 Kg/cọc) bằng thủ công, cự ly vận chuyển 90m tiếp theoĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế29,889tấn
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế27C. kiện
8Sản xuất lắp dựng hàng rào kẽm gai dày 3lyĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế352,47m
LMÓNG BỆ MÁY VÀ MÓNG ỐNG KHÓI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,361100m3
2Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,048m3
3Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,246100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,541tấn
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế15,72m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,193100m3
MSÂN BÊ TÔNG VÀ BÓ VỈA (SÂN PHƠI RÁC)
1Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6,834100m2
2Rải giấy dầu lớp cách lyĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế683,4m2
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế68,34m3
4Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế23,8910m
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,8m3
6Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,4m3
7Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,76m3
8Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế40m2
NBỂ LÀM MÁT, BỂ TUẦN HOÀN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,26100m3
2Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,456m3
3Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,017100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,172tấn
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,932m3
6Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,629m3
7Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,48m3
8Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế21,48m2
OHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
1Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 1,25m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,673100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,673100m3
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,12tấn
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,384100m2
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống đá 1x2, vữa bê tông mác 300Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,53m3
6Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,285100m3
7Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 6Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,03m3
8Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,226100m2
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 2x4, vữa bê tông mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,2m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày <=45cm, chiều cao <=6m đá 2x4, vữa bê tông mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,73m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế9C.kiện
12Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế8m.nối
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,1670,167
PHỆ THỐNG THU VÀ XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,243100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,243100m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,557m3
4Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,14100m2
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,557m3
6Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mươngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,747100m2
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày <=45cm, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,785m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,029100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,034tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,464m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế14C.kiện
12Gia công lan canĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,21tấn
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 35kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế57cái
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,02100m
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,075100m3
16Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế49,92m3
17Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,17m3
18Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,019100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,113tấn
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,26m3
21Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày >30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,421m3
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8,482m3
23Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,44m2
24Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế5,44m2
25Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế49,36m2
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,077100m2
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,048tấn
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,412m3
29Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,033100m2
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,057tấn
31Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,929m3
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế7C.kiện
33Thi công tầng lọc bằng cátĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,283m3
34Lớp đá sỏi D20-40mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,785m3
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,04100m
36Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
37Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1lần
38Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan <= 50m, đường kính lỗ khoan < 200mm - ĐấtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế20m
39Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan <= 50m, đường kính lỗ khoan < 200mm - Cấp đá IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế20m
40Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan <= 50m, đường kính lỗ khoan < 200mm - Cấp đá IVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế20m
41Bơm nước phục vụ khoanĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60m
42Bơm nước thí nghiệmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1lần
43Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng < 100m, máy khoan đập cấp 40kW, đường kính ống lọc < 219mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1m
44Lắp đặt ống nhựa PVC D140 (ống lắng, ống lọc, ống chống) dày 5,4mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,605100m
45Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, đoạn ống dài 8m, D168Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,01100m
46Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, đoạn ống dài 8m, D42Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,03100m
47ắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính <=48mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60m
48Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, đoạn ống dài 6m, D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,025100m
49Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, D34Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4cái
50Gia công lắp đặt mặt bích thép dày 8mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6,28Kg
51Gia công lắp đặt kẹp thép đỡ ống dày 4mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,6Kg
52Gia công lắp đặt bu lông M12x50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8cái
53Lắp đặt máy bơm chìm Q=1,2-13,2m3; H=83-12m, N=3KWĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
54Lắp đặt van 1 chiều D42Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
55Lắp đặt rắc co nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, D42Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
56Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông, D42Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
57Dây xích treo máy bơmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế51m
58Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6.0Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế60m
59Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,392m3
60Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,196m3
61Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,392m3
62Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,259m3
63Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế7,04m2
64Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,036m3
65Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,007100m2
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,003tấn
67Gia công lan canĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,016tấn
68Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
69Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,766m2
70Lắp đặt tôn phẳng dày 1mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,145m2
71Mua sắm bản lề d14Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
72Mua sắm ổ khóa Inox mócĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
73Đào hố tro xỉĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,574100m3
74Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 500m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,574100m3
75Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,342100m3
76Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp IIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,342100m3
77Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (HSMTC:4Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,342100m3/km
78San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,342100m3
79Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,95100m2
80Làm lớp đá dăm 1x2 dày 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế15m3
81Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,15100m3
82Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp IIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11,52m3
83Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,304m3
84Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,147m3
85Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế34,56m2
86Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 150mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,1100m
87Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối, đường kính cút 150mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4cái
88Cắt ống HDPE bằng thủ công, đường kính ống 150mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế10 10 mối
89Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết 0,2100m
90Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế8cái
91Đục lỗ ống HDPE D150 và ống PVC D90, đường kính lỗ 10mm trên suốt chiều dài ống, tỷ lệ lỗ rỗng 10% diện tích bề mặt ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế528lỗ
92Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế15m2
93Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,6m3
94Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,968m3
95Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,121m3
96Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày <= 45cmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,037100m2
97Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 2x4, vữa bê tông mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,242m3
98Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày <=45cm, chiều cao <=6m đá 2x4, vữa bê tông mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,28m3
99Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1m2
100Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpkế0,003100m2
101Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,003100m2
102Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,003tấn
103Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,049m3
104Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1C.kiện
105Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <=3m, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế78,4m3
106Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,8m3
107Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 200mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,2100m
108Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,75100m3
QCÂY XANH
1Trồng cây muồngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế15cây
2Trồng cây cauĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế15cây
3Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước giếng bơm điệnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế20cây/90n
RĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,216m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,045100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,098m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,073m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,005tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,006tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,003tấn
8Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,11100m3
9Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế9,783m3
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,432m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,064100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150p ứng theo hồ sơ thiết kế2,276m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,137m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,006tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,009tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,004tấn
17Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,175100m3
18Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế14,654m3
19Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,035100m3
20Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,576m3
21Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,107100m3
22Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng <= 1,60 T/m3Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế10,727m3
23Cáp lực ruột nhôm A/XLPE/PVC-70mm2-24kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1m
24Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây <=95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1m
25Dây nối đất bằng đồng trần M.50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,42kg/mét
26Kéo rải dây tiếp địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế110m
27Cầu chì tự rơi LBFCO-22kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
28Dây chảy 20kĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
29Nắp chụp LB-FCOĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
30Lắp đặt cầu chì tự rơi loại 35(22)kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,331 bộ
31Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
32Lắp đặt đầu cốt ép cho dây dẫnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,11 bộ
33Kẹp cáp 2 bulong KC-50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
34Chi tiết tiếp đất gốc; thép tròn f.12; mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,16Kg
35Chi tiết tiếp đất ngọn; dây thép TK50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,76Kg
36Đầu cốt đồng; cỡ ĐC.50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
37Kẹp cáp 3 bu lông KCN50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
38Lắp đặt chi tiết tiếp địa ngọn; Đường kính f.8-10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,007100kg
39Lắp đặt chi tiết tiếp địa gốc; Đường kính f.12-14mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,032100kg
40Chi tiết tiếp đất gốc; thép tròn f.12; mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3,06kg
41Chi tiết tiếp đất ngọn; dây thép TK50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,23kg
42Đầu cốt đồng; cỡ ĐC.50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế5cái
43Kẹp cáp 3 bu lông KCN50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
44Lắp đặt chi tiết tiếp địa ngọn; Đường kính f.8-10mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,012100kg
45Lắp đặt chi tiết tiếp địa gốc; Đường kính f.12-14mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,031100kg
46Thép hình mạ kẽm L.63x63x6Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế57,2kg
47Thép tròn f.12 mạ kẽm liên kết cọc tiếp địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế10,66kg
48Que hàn điệnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,4kg
49Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,410 cọc
50Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,107100kg
51Thép hình mạ kẽm L.63x63x6Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế143kg
52Thép tròn f.12 mạ kẽm liên kết cọc tiếp địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế23,98kg
53Que hàn điệnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1kg
54Đáp ứng theo hồ sơ thiết kếĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế110 cọc
55Lắp đặt chi tiết tiếp địa; Đường kính f.12-14mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,24100kg
56Cột PC.I-14-190-6,5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
57Dựng cột bê tông, chiều cao cột<=14m, bằng cần cẩu kết hợp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
58Cột PC.I-12-190-4,3Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
59Dựng cột bê tông, chiều cao cột<=12m, bằng cần cẩu kết hợp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
60Cột PC.I-12-190-5,4; K=2; TCVN5847:2016Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
61Dựng cột bê tông, chiều cao cột<=12m, bằng cần cẩu kết hợp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
62Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60,09kg
63Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
64Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế48,83kg
65Lắp đặt xà, loại cột đúp, trọng lượng xà 140kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
66Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế38,3kg
67Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
68Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế28,17kg
69Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
70Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế60,91kg
71Lắp đặt xà, loại cột đúp, trọng lượng xà 140kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
72Xà thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế59,69kg
73Lắp đặt xà, loại cột đúp, trọng lượng xà 140kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
74UclevisĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,823kg
75Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà <=15kgĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,5bộ
76Bu lông 16x250Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
77Đai thép ĐT-1 dùng cho trụ đơn cột BTLTĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
78Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLTĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
79Cáp nhôm As/XLPE.70mm2-12,7/24kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2.818,6m
80Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây nhôm (A), tiết diện dây <= 95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,82km/dây
81Dây nhôm trần có lõi thép AC.50/8Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế936,5m
82Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây nhôm, lõi thép (AC, ACSR...), tiết diện dây <= 50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,94km/dây
83Sứ đứng 22kV cách điện bằng sứĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế43bộ
84Dây buộc cổ sứĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế43bộ
85Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,310 sứ
86Sứ chuỗi Polyme 22kV + Phụ kiệnĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế30bộ
87Phụ kiện giáp níu dây bọcĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế30bộ
88Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn <=35kV. Chiều cao lắp chuỗi <=20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế30bộ c.đ
89Sứ hạ thế + ty sứ mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế21bộ
90Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế21sứ
91Mua sắm lắp đặt biển cấmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế16bộ
92Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt <= 20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế16công/bộ
93Mua sắm lắp đặt biển cấmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế16bộ
94Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt <= 20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế16công/bộ
95Kẹp xuyên cách điện IPC.95-24kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
96Lắp đặt và tháo kẹp IPCĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
97Kẹp cáp nhôm 3 bu long; KC-95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế27cái
98Kẹp cáp nhôm 3 bu long; KC-50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế26cái
99Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp <=35kv, 3 phaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3bộ
100Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
101Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bát
102Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1sợi
103Thí nghiệm cáp lực, điện áp <=1000kv, cáp 1 ruộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1sợi
104Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tôngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế41 v.trí
SLẮP ĐẶT, THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ CHÍNH
1Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, <= 50kVAĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1máy
2Lắp đặt chống sét van <=35KVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3bộ
3Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1 1 tủ
4Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha <=1MVAĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1máy
5Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
6Thí nghiệm tụ điện, điện áp<= 1000vĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2tụ
7Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 100AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
8Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 50AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
9Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 100AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
10Thí nghiệm Rơle công suất U2,I2; U0,I0; kỹ thuật sốĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
TLẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TRẠM BIẾN ÁP
1Cáp lực ruột đồng A/XLPE/PVC-70mm2-24kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế24m
2Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây <=95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế24m
3Đầu cốt đồng phía trung áp; đầu cốt SC.70mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế15cái
4Lắp đặt loại phụ kiện đầu cốt épĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
5Cầu chì tự rơi; FCO-24kV-100AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
6Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ, cầu chì tự rơi 35(22)KVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
7Dây chảy trung thế 2KĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3sợi
8Sứ đứng PPI-22 linpot + Ty mạĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6quả
9Lắp đặt các loại sứ đứng, cấp điện áp 10-35KVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế61 cái
10Dây nối đất công tác M.50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,9m
11Kẹp xuyên cách điện IPC-24kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
12Lắp đặt loại phụ kiện kẹp các loạiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
13Chụp cách điện cầu chì tự rơiĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
14Chụp cách điện chống sét vanĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
15Chụp cách điện sứ đứng trung áp (đầu bình BA)Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
16Chụp cách điện sứ hạ áp (đầu bình BA)Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
17Cáp đồng 4 lõi, CXV-3x70+1x50-0,6/1kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế10m
18Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây <=95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế10m
19Cáp đồng 4 lõi, CXV-3x50+1x35-0,6/1kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4m
20Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây <=95mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4m
21Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 70mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế18cái
22Lắp đặt loại phụ kiện đầu cốt épĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
23Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế8cái
24Lắp đặt loại phụ kiện đầu cốt épĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
25Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 35mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
26Lắp đặt loại phụ kiện đầu cốt épĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
27Ống co nhiệt DRS.16Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,5m
28Ống co nhiệt DRS.15Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,5m
29Aptomat 3 pha lộ tổng; MCCB-3P-75AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
30Lắp đặt át tômát và khởi động từ <=100AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
31Aptomat 3 pha lộ ra tủ bù; MCCB-3P-50AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
32Lắp đặt át tômát và khởi động từ <=50AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
33Ống nhựa xoắn luồn cáp HDPE.85/65Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế16m
34Lắp đặt ống PVCĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,610m
35Cọc tiếp địa bằng thép hình L63x6 mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế45cọc
36Dây nối đất chính; thép mạ kẽm Φ.12mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế132m
37Dây tiếp địa gốc (từ bãi tiếp địa lên chân cột)Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế4m
38Tấm nối dây tiếp địa gốc; thép mạ kẽmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
39Dây đồng trần nối đất M.50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế24m
40Kẹp cáp đồng 2 bu lông; KC.50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
41Đầu cốt đồng cỡ dây 50mm2Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế14cái
42Bu lông liên kết các lọai M16x50Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế16bộ
43Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế4,510 cọc
44Rải dây thép địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế13,210m
45Rải dây thép địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,410m
46Rải dây thép địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2,410m
47Lắp đặt loại phụ kiện đầu cốt épĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 bộ
48Xà thép mạ kẻm bộ xà trạm máy biến ápĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế214,7kg
49Xà lắp cầu chì tự rơi; lắp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
50Xà đỡ sứ đứng trung áp; lắp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2bộ
51Xà đỡ máy biến áp; lắp thủ côngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
52Cụm khóa hãm cáp vặn xoắn KH-4x95Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
53Giá đỡ tủ điện hạ ápĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,002tấn
54Lắp cổ đề. Chiều cao lắp đặt <= 20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1công/bộ
55Tăng đơ giữ giữ máy biến ápĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế2cái
56Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế11 tủ
57Bảng tên trạmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
58Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt <= 20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1công/bộ
59Biển báo an toàn trạmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
60Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt <= 20mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1công/bộ
61Lắp đặt giá đỡĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,001tấn
62Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,528100m3
63Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế52,8m3
64Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,4m3
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,5m3
66Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp <=35kv, 3 phaĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3bộ
67Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp <=35kvĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1h.thống
68Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
69Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 100AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
70Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 50AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cái
71Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1sợi
72Thí nghiệm cáp lực, điện áp <=1000kv, cáp 1 ruộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1sợi
73Tủ điện hạ ápĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
UCHIẾU SÁNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 150Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,081m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,031100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,539m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,019tấn
5Ống HDPE 65/50 luồn cápĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3m
6Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,02100m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1,408m3
8Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,004100m3
9Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,4m3
10Gạch thẻ báo hiệu cáp ngầmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế12,5viên
11Lưới nilong cảnh báo cáp ngầmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1m
12Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5m, đường kính ống 100mmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,01100m
13Lắp dựng cột đèn bằng cột thép; bằng máy chiều cao cột ≤ 10mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1cột
14Lắp cần đèn D60 chiều dài ≤ 2,8mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1c. đèn
15Lắp đặt chóa đèn, chao cao áp ≤ 12mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
16Vật liêu và lắp đặt luồn dây từ cáp ngầm lên đènĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,01100m
17Rãi cáp ngầmĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế0,01100m
18Luồn cáp ngầm cữa cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1đ.cáp
19Lắp đặt tiếp địa cho cột thép (cả vật liệu)Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế3bộ
20Làm đầu cáp khôĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế6Đ.cáp
21Lắp cửa cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3Cửa
22Lắp bảng điện cữa cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3bảng
23Mua sắm và lắp đặt các automat 1 pha 10AĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
24Đầu cốt đồng; cỡ ĐC.2,5Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế6cái
25Mua sắm và lắp đặt giá đỡ tủ điện chiếu sángĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1bộ
26Miếng dán đánh số cộtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
27Mua sắm và lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng độ cao < 2mĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1tủ
VMua sắm thiết bị
1TBA-3P-50kVA-22/0,4kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1máy
2Tủ bù hạ áp Cosφ-25kVAr-TĐĐKĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1tủ
3Chống sét van AZS-21kVĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế3cái
WHỆ THỐNG LÒ ĐỐT RÁC
1Hệ thống lò đốt rác thải sinh hoạtĐáp ứng theo hồ sơ thiết kế1H.Thống

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu công suất ≥1.20m3Hoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
2Máy ủi, máy san hoặc xe ban công suất ≥110CVHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.2
3Máy đầm bàn công suất ≥1,0KWHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
4Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5KWHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
5Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10 tấnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. . Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
6Máy trộn bê tông - dung tích ≥ 250 lítHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền4
7Máy hàn xoay chiều công suất ≥ 23KWHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
8Máy cắt, uốn thép công suất ≥ 5,0KWHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. . Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
9Máy cưa cầm tay công suất ≥ 1,3KWHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. . Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
10Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 10 tấnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền4
11Cần cẩu bánh hơi, sức nâng ≥25 tấnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu.1
12Máy toàn đạcHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. . Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
13Máy thuỷ bìnhHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
14Đầm cóc ≥70kgHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
15Pa lăng ≥ 5 tấnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền2
16Tời điệnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1
17Cần cầu bánh hơi ≥10 tấnHoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu. Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở sườn dốc bằng máy cưa, đường kính gốc cây
25 cây Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
2 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
25 gốc cây Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
3 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng :
39,391 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
4 Đào đất hữu cơ trong phạm vi
0,836 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
5 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
0,836 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
6 Vận chuyển đất hữu cơ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,836 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
7 Đào san đất trong phạm vi
2,758 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
8 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
52,31 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
9 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
52,31 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
10 San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,441 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,509 100m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
12 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
8,98 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
13 Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75
5,509 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
14 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,344 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
9,935 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,246 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,273 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
18 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,808 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,13 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,133 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
8,082 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
22 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
0,864 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
23 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
86,723 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
24 Gia công cột bằng thép tấm
2,783 Tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
25 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
3,748 Tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
26 Gia công hệ khung dàn
1,531 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
27 Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, hình ống
8,062 Tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
28 Gia công xà gồ thép
1,759 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
29 Lắp dựng xà gồ thép
1,759 tấn Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
30 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
434,96 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
31 Cung cấp và lắp đặt bu long liên kết chân cột M20x600
72 Cái Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
32 Cung cấp và lắp đặt bulong liên kết đỉnh cột M20x50
96 cái Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
33 Cung cấp và lắp đặt bu long liên kết đỉnh kèo M14x95
48 Bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
34 cấp và lắp đặt giằng xà gồ D18
325,65 Kg Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
35 Cung cấp và lắp đặt giằng cột D18
118,45 Kg Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
36 Cung cấp và lắp đặt giằng mái D18
183,57 Kg Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
37 Cung cấp lắp đặt tăng đơ + khóa cáp D14
30 Bộ Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
38 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
4,707 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
39 Tôn lấy sáng
0,22 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
40 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50
6,336 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
41 Xây tường thẳng bằng gạch không nung gạch thẻ (40x80x180)mm, chiều dày
0,222 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
42 Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50
81,14 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
43 Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 50
80,16 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
44 Bả bằng bột bả vào tường
161,3 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
45 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
80,16 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
46 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
81,14 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
47 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm
3,995 100m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
48 Rải bạt nilon chống thấm nước xi măng
399,52 m2 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
49 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
39,952 m3 Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế
50 Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ
11,465 10m Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Bông như sau:

  • Có quan hệ với 170 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,00%, Xây lắp 91,42%, Tư vấn 5,58%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 838.953.802.357 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 829.579.026.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng + Thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng + Thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 20

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bất cứ thằng ngu nào cũng có thể chỉ trích, chê trách và phàn nàn – và phần lớn kẻ ngu xuẩn đều làm như vậy. "

Dale Carnegie

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây