Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
4.1 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 230.66 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 18.09 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK <10mm, chiều cao ≤28m | 1.64 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.4 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 22.08 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
5 | PHẦN KẾT CẤU CẦU THANG | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 12.91 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
5.2 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 1.04 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
5.3 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK <10mm, chiều cao ≤28m | 0.14 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
5.4 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 1.57 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
5.5 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0.27 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
6 | PHẦN KẾT CẤU LANH TÔ | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 17.25 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2.34 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
6.3 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK <10mm, chiều cao ≤28m | 0.34 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
6.4 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0.1 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
6.5 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 1.245 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
7 | PHẦN GIẰNG THU HỒI, GIẰNG TƯỜNG | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 10.92 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.2 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1.123 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
7.3 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK <10mm, chiều cao ≤28m | 0.164 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
7.4 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0.72 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
8 | PHẦN KẾT MÁI | Theo quy định tại Chương V | |||
8.1 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 51.25 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2 | Gia công xà gồ thép (Thép hộp 40x80x1.4mm) | 1.73 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
8.3 | Gia công xà gồ thép (Thanh kèo 50x100x2) | 0.072 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
8.4 | Lắp dựng xà gồ thép | 1.81 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
9 | VẬN CHUYỂN VỮA THƯƠNG PHẨM | Theo quy định tại Chương V | |||
9.1 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 14,5m3, phạm vi ≤4km | 5.685 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.2 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 14,5m3; vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km | 5.685 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10 | PHẦN KIẾN TRÚC HOÀN THIỆN: | Theo quy định tại Chương V | |||
10.1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 4.4 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.2 | Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | 10.31 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.3 | Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 6.35 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.4 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2, PCB40 | 55.714 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.5 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 14,5m3, phạm vi ≤4km | 0.57 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.6 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn 14,5m3; vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km | 0.57 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0.04 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.8 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 1.19 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.9 | Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 337.5 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.10 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 15.81 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.11 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 56.37 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
10.12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 940.03 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.13 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 300.47 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.14 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | 454.39 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.15 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 ( trong nhà) | 382 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 2716.54 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.17 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (trong phòng) | 404.47 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.18 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 ( ngoài nhà) | 72.11 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.19 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | 1419.95 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
10.20 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 715.95 | m | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Yên như sau:
- Có quan hệ với 75 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,17%, Xây lắp 65,52%, Tư vấn 29,31%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 536.103.231.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 512.125.273.340 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đường về nhà nhất định phải ghi nhớ, bởi vì chỉ cần trong lòng biết rõ nhà là ở nơi nào thì sẽ không sợ phải xa lìa mãi mãi, dù có đi xa đến đâu vẫn có thể quay về. "
Tiêu Hàn Vũ Ngân
:
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.