Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và điện AC cho 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2)

Tìm thấy: 16:19 21/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng CSHT 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2) - VNPT Đăk Nông
Gói thầu
Thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và điện AC cho 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2)
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng CSHT 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2) - VNPT Đăk Nông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao tài sản cố định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:20 01/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:14 21/06/2022
đến
16:20 01/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:20 01/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.000.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/07/2022 (29/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viễn thông Đăk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và điện AC cho 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2)
Tên dự án là: Xây dựng CSHT 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2) - VNPT Đăk Nông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Đăk Nông , địa chỉ: Số 01 đường Huỳnh Thúc Kháng, phường Nghĩa Thành, TX Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Viễn Thông Đăk Nông; Địa chỉ: Đường 23/3, Phường Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đăk Nông, Việt Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Đăk Nông , địa chỉ: Số 01 đường Huỳnh Thúc Kháng, phường Nghĩa Thành, TX Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Viễn Thông Đăk Nông; Địa chỉ: Đường 23/3, Phường Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đăk Nông, Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn Thông Đăk Nông; Địa chỉ: Đường 23/3, Phường Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đăk Nông, Việt Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Võ Ngọc Hoàng- Phó phòng kỹ thuật đầu tư- Viễn thông Đăk Nông; Điện thoại: 0948730888;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nguyễn Đức Trung- CV Phòng Kỹ thuật đầu tư- Viễn thông Đăk Nông; Điện thoại: 0911.307307;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nguyễn Đức Trung- Phòng kỹ thuật đầu tư – Viễn thông Đăk Nông, Điện thoại: 0911307307

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
40 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Công tác chuẩn bị, tổ chức thu côngNgày thứ 1Ngày thứ 5
2Tổ chức thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và AC cho trạm BTS thứ 1Ngày thứ 6Ngày thứ 25
3Tổ chức thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và AC cho trạm BTS thứ 2Ngày thứ 6Ngày thứ 25
4Tổ chức thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và AC cho trạm BTS thứ 3Ngày thứ 10Ngày thứ 35
5Tổ chức thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và AC cho trạm BTS thứ 4Ngày thứ 10Ngày thứ 35
6Tổ chức thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và AC cho trạm BTS thứ 5Ngày thứ 10Ngày thứ 35
7Công tác hoàn thiện nghiệm thu bàn giaoNgày thứ 35Ngày thứ 40

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư chuyên ngày xây dựng hoặc điện tử viễn thông: Có kinh nghiệm >= 03 năm.-Bản sao văn bằng đúng chuyên nghành xây dựng;( Kèm bản sao hợp đồng lao động với Công ty tham gia dự thầu).32
2Cán bộ kỹ thuật dự kiến tham gia trực tiếp công trình này2Cán bộ kỹ thuật: 02 người, tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng hoặc điện tử viễn thông từ cao đẳng trở lên (trực tiếp phụ trách kỹ thuật –B công trường); Có kinh nghiệm >= 3 năm.-Bản sao văn bằng đúng chuyên nghành xây dựng;( Kèm bản sao hợp đồng lao động với Công ty tham gia dự thầu).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATruyền dẫn cáp quang và điện AC cho trạm BTS thôn 5 Đăk Lao (QH-DNO_2022_03)
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2,31 km cáp
2Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,4m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1cột
4Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,3098m3
5Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)28cột
6Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21cột
7Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cộtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)3bộ
8Sơn đánh số tuyến cột treo cápYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1cột
9Lắp đặt biển báo hiệu cáp quangYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)7cái
10Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x35mm2, đường kính YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6m
11Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)510 m
12Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)3cột
13Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đấtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,410 cái
14Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
15Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
16Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 bộ ODF
17Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,46công/ tấn
18Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100mYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,46công/ tấn
19Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kgYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5công/cấu kiện
20Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5tấn
21Bốc dỡ thủ công cột bê tôngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,357tấn
22Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,357tấn
BTruyền dẫn cáp quang và điện AC cho trạm BTS Khu du lịch Tà Đùng, Đắk Som (QH-DNO_2022_15)
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)9,351 km cáp
2Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)70,88m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giới (có 83 cột A cấp tại kho Bưu Điện huyện Đăk Song)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1241cột
4Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giớiYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)381cột
5Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)56,2676m3
6Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)172cột
7Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)17cột
8Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cộtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)8bộ
9Sơn đánh số tuyến cột treo cápYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)162cột
10Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m (Sắt nối L75x75x8-2,45m)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)201 thanh sắt
11Lắp đặt biển báo hiệu cáp quangYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)30cái
12Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x50mm2, đường kính YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6m
13Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1710 m
14Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6cột
15Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đấtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,410 cái
16Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
17Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
18Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 bộ ODF
19Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2bộ MX
20Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1,87công/ tấn
21Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100mYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1,87công/ tấn
22Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kgYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5công/cấu kiện
23Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5tấn
24Bốc dỡ thủ công cột bê tôngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)71,4tấn
25Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)71,4tấn
CTruyền dẫn cáp quang và điện AC cho trạm BTS Bon ZaLu A, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (QH-DNO_2022_21)
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2,331 km cáp
2Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,8m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ côngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21cột
4Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,6196m3
5Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)3cột
6Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)44cột
7Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cộtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)3bộ
8Sơn đánh số tuyến cột treo cápYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2cột
9Lắp đặt biển báo hiệu cáp quangYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)7cái
10Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x35mm2, đường kính YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6m
11Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)510 m
12Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)3cột
13Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đấtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,410 cái
14Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
15Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
16Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 bộ ODF
17Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,466công/ tấn
18Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100mYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,466công/ tấn
19Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kgYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5công/cấu kiện
20Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5tấn
21Bốc dỡ thủ công cột bê tôngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,714tấn
22Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,714tấn
DTruyền dẫn cáp quang và điện AC cho trạm BTS Thôn 11, xã Quảng Hòa, huyện Đắk Glong (QH-DNO_2022_22)
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)4,651 km cáp
2Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)8,8m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giớiYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)221cột
4Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6,8156m3
5Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)27cột
6Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)68cột
7Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cộtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)5bộ
8Sơn đánh số tuyến cột treo cápYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)22cột
9Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m (Sắt nối L75x75x8-2,45m)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 thanh sắt
10Lắp đặt biển báo hiệu cáp quangYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)16cái
11Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x35mm2, đường kính YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6m
12Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2810 m
13Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)8cột
14Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đấtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,410 cái
15Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
16Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
17Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 bộ ODF
18Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1bộ MX
19Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,93công/ tấn
20Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100mYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,93công/ tấn
21Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kgYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5công/cấu kiện
22Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5tấn
23Bốc dỡ thủ công cột bê tôngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)7,854tấn
24Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)7,854tấn
ETruyền dẫn cáp quang và điện AC cho trạm BTS Xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (QH-DNO_2022_33)
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)5,31 km cáp
2Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)13,76m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giớiYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)331cột
4Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giớiYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)11cột
5Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất IIIYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)10,6932m3
6Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)30cột
7Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)78cột
8Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cộtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6bộ
9Sơn đánh số tuyến cột treo cápYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)34cột
10Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m (Sắt nối L75x75x8-2,45m)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 thanh sắt
11Lắp đặt biển báo hiệu cáp quangYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)17cái
12Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x35mm2, đường kính YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)6m
13Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)8010 m
14Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)18cột
15Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đấtYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,410 cái
16Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
17Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)2hộp
18Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)21 bộ ODF
19Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1bộ MX
20Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1,06công/ tấn
21Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100mYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)1,06công/ tấn
22Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kgYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5công/cấu kiện
23Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)0,5tấn
24Bốc dỡ thủ công cột bê tôngYCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)12,495tấn
25Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)12,495tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô cẩu 10 tấnNhà thầu đầu tư/ Đi thuê1
2Máy hàn cáp sợi quangNhà thầu đầu tư/ Đi thuê2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp
2,3 1 km cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
2 Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp III
0,4 m3 YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
3 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
1 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
4 Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất III
0,3098 m3 YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
5 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)
28 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
6 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)
21 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
7 Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cột
3 bộ YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
8 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
1 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
9 Lắp đặt biển báo hiệu cáp quang
7 cái YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
10 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x35mm2, đường kính
6 m YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
11 Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S
5 10 m YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
12 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)
3 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
13 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất
0,4 10 cái YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
14 Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"
2 hộp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
15 Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"
2 hộp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
16 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang
2 1 bộ ODF YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
17 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡ
0,46 công/ tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
18 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100m
0,46 công/ tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
19 Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg
0,5 công/cấu kiện YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
20 Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển
0,5 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
21 Bốc dỡ thủ công cột bê tông
0,357 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
22 Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển
0,357 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
23 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp
9,35 1 km cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
24 Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp III
70,88 m3 YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
25 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giới (có 83 cột A cấp tại kho Bưu Điện huyện Đăk Song)
124 1cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
26 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng cơ giới
38 1cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
27 Lấp đất và đầm chân cột, cấp đất III
56,2676 m3 YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
28 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)
172 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
29 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn (cột điện lực)
17 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
30 Lắp đặt bộ giá dự trữ cáp trên cột
8 bộ YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
31 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
162 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
32 Nối cột sắt đơn bằng sắt L, loại sắt nối dài 2,550m (Sắt nối L75x75x8-2,45m)
20 1 thanh sắt YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
33 Lắp đặt biển báo hiệu cáp quang
30 cái YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
34 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây nguồn AC 2x50mm2, đường kính
6 m YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
35 Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S
17 10 m YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
36 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông ( trồng mới)
6 cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
37 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất
0,4 10 cái YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
38 Trang bị hộp ODF indoor 12FO gắn Rack 19"
2 hộp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
39 Lắp đặt hộp ODF indoor 12FO trên Rack 19"
2 hộp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
40 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang
2 1 bộ ODF YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
41 Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang
2 bộ MX YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
42 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡ
1,87 công/ tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
43 Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Cự ly vận chuyển ≤ 100m
1,87 công/ tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
44 Bốc dỡ thủ công thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg
0,5 công/cấu kiện YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
45 Vận chuyển thủ công phụ kiện các loại có cự ly vận chuyển
0,5 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
46 Bốc dỡ thủ công cột bê tông
71,4 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
47 Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển
71,4 tấn YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
48 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp
2,33 1 km cáp YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
49 Đào móng chôn cột BT kéo cáp, sâu > 1m, đất cấp III
0,8 m3 YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)
50 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m, cột không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công
2 1cột YCKT Chung ( Phần 2 - Chương V-HSMT)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Đắk Nông như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,85%, Xây lắp 46,15%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.914.880.360 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.215.460.553 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,70%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và điện AC cho 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng truyền dẫn cáp quang và điện AC cho 05 trạm BTS Macro chương trình cam kết, đột phá CSHT năm 2022 (Giai đoạn 2)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 31

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ngày nay, kiếm tiền rất đơn giản. Nhưng kiếm tiền bền vững, trong khi có trách nhiệm với xã hội và cải thiện thế giới thì rất khó. "

Jack Ma

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 436 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24877 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây