Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường Tên dự án là: Đường giao thông nội đồng cánh đồng mẫu lớn đi kênh Thiên Lý xã Cao Xá, huyện Lâm Thao Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Văn bản thỏa thuận được phép đổ phế thải (có xác nhận của đại diện bên được phép đổ thải) kèm theo văn bản cam kết bảo vệ môi trường của nhà thầu và biên bản khảo sát hiện trường có xác nhận của bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 0210.3788288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông kèm theo.- Chứng chỉ hành nghề giám sát giao thông còn hiệu lực- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư và QĐ thành lập ban chỉ huy công trình hoặc tài liệu có pháp lý tương đương) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | +01 kỹ sư giao thông+01 kỹ sư cấp thoát nước- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công;- Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành kèm theo | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ,- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư giao thông có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0578 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 179,9041 | 100m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,4162 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,4162 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,4162 | 100m3/1km |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,4162 | 100m3/1km |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 171,1648 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 197,9581 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 197,9581 | 100m3/1km |
B | BỜ VÂY THI CÔNG: 740M | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8 | 100m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,836 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,836 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,836 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,836 | 100m3/1km |
6 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,36 | 100m |
7 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,04 | 100m |
8 | Tre cây làm nẹp bờ vây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.440 | m |
9 | Phên tre đan dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.960 | m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2442 | tấn |
11 | Bơm hút nước hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | ca |
12 | Phá dỡ bờ vây bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8 | 100m3/1km |
C | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9726 | 100m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1045 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.063,01 | m3 |
4 | Bạt chống mát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.315,06 | m2 |
D | PHẦN CẦU | |||
E | MỐ CẦU | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,624 | 100m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m3 |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 100m2 |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7944 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1228 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,74 | m3 |
F | DẦM CẦU | |||
1 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0634 | 100m2 |
2 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2872 | tấn |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,0917 | tấn |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu cảng, bê tông dầm, đá 1x2, mác 400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,49 | m3 |
G | TƯỜNG CÁNH | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,63 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,04 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,8 | m3 |
H | GIA CỐ SÂN HL+TL | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,82 | m3 |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,63 | m3 |
I | LAN CAN CẦU | |||
1 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6151 | tấn |
2 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6151 | tấn |
3 | Bulon M22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
J | THOÁT NƯỚC NGANG THU NƯỚC TƯỚI TIÊU | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9507 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8229 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 350 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,26 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2085 | tấn |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3257 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bảo vệ mặt cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,61 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân cống,chân khay, tường cánh cống, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,17 | m3 |
9 | Ván khuôn thép. Ván khuôn dổ bê tông các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,41 | 100m2 |
K | TẤM BẢN ĐẬY RÃNH QUA KÊNH KT(95x100x10) | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,66 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1215 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0273 | 100m2 |
4 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cấu kiện |
L | RÃNH XÂY QUA KÊNH, HOÀN TRẢ RÃNH | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,56 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,4 | m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy rãnh, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,92 | m3 |
4 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,184 | tấn |
5 | Sản xuất cửa van phẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,428 | tấn |
6 | Lắp đặt cửa van phẳng, độ cao đóng mở | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,428 | tấn |
7 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,84 | m |
8 | Lắp đặt gối cầu cao su | 0,7 | cái | |
9 | Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,362 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,362 | tấn |
M | TẤM BẢN QUA RÃNH XÂY (4 VỊ TRÍ) | |||
1 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cấu kiện |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m3 |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0576 | 100m2 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3635 | tấn |
N | CỐNG LỐI DÀI D1000 | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,82 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,08 | m3 |
3 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,62 | m3 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3905 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1672 | 100m2 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn đổ bê tông các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4496 | 100m2 |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | đoạn ống |
8 | Quét nhựa đường chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,54 | m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cấu kiện |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0134 | 100m2 |
12 | Gia công lắp đặt cốt thép tấm bản D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0188 | tấn |
13 | Gia công lắp đặt cốt thép tấm bản D>10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0565 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ tải tổng tải trọng tối thiểu >= 7 tấn | Vận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt | 5 |
2 | Máy đào dung tích gầu tối đa 0,8m3 | Đào vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy ủi 108CV | ủi vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy lu rung tự hành 16T | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy lu bánh hơi tự hành 16T | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy đầm cóc | Đầm vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
8 | Máy cắt uốn thép | Cắt, uốn vật liệu, còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy trộn vữa dung tích thùng trộn tối thiểu 80 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lít | Trộn vật liệu, còn sử dụng tốt | 2 |
11 | Phòng thí nghiệm | -Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 0,0578 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 179,9041 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | 193,4162 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 193,4162 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 193,4162 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 193,4162 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 171,1648 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 197,9581 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 197,9581 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 14,8 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | 15,836 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 15,836 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 15,836 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 15,836 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 47,36 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 71,04 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tre cây làm nẹp bờ vây | 4.440 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phên tre đan dày | 2.960 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2442 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bơm hút nước hố móng | 35 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Phá dỡ bờ vây bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II | 14,8 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 14,8 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 14,8 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 7,9726 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | 6,1045 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 1.063,01 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bạt chống mát nước | 5.315,06 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 9,624 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 1,08 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính | 11,7944 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250 | 45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 1,1228 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | 51,74 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 1,0634 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép | 0,2872 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép > 18mm | 14,0917 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu cảng, bê tông dầm, đá 1x2, mác 400 | 35,49 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 1,04 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao | 72,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 18,82 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2, mác 200 | 49,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ | 1,6151 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 1,6151 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bulon M22 | 30 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 6,9507 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,8229 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 7,6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 350 | 43,26 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Cao Xá như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy dạy đạo đức cho con cái bạn, chỉ có đạo đức chứ không phải vàng bạc mớ làm chúng sung sướng. "
Beethoven
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Cao Xá đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Cao Xá đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.