Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường

Tìm thấy: 09:50 02/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông nội đồng cánh đồng mẫu lớn đi kênh Thiên Lý xã Cao Xá, huyện Lâm Thao
Gói thầu
Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông nội đồng cánh đồng mẫu lớn đi kênh Thiên Lý xã Cao Xá, huyện Lâm Thao
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:45 02/06/2022
đến
15:00 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (11/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường
Tên dự án là: Đường giao thông nội đồng cánh đồng mẫu lớn đi kênh Thiên Lý xã Cao Xá, huyện Lâm Thao
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá , địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 0210.3788288
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Công ty cổ phần Phú Vinh Phú Thọ. - Đơn vị thẩm định hồ sơ TKBVTC và dự toán: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Lâm Thao. -Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Thành Công Phú Thọ. - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng tài chính - kế hoạch huyện lâm thao

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá , địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 0210.3788288

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Văn bản thỏa thuận được phép đổ phế thải (có xác nhận của đại diện bên được phép đổ thải) kèm theo văn bản cam kết bảo vệ môi trường của nhà thầu và biên bản khảo sát hiện trường có xác nhận của bên mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ: Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 0210.3788288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Cao Xá: Địa chỉ:Xã Cao Xá, huyện lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 02103 788 288

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông kèm theo.- Chứng chỉ hành nghề giám sát giao thông còn hiệu lực- Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự như gói thầu (Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư và QĐ thành lập ban chỉ huy công trình hoặc tài liệu có pháp lý tương đương)51
2Cán bộ kỹ thuật2+01 kỹ sư giao thông+01 kỹ sư cấp thoát nước- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công;- Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành kèm theo31
3Cán bộ phụ trách ATLĐ1- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ,- Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư giao thông có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0578100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V179,9041100m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V193,4162100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V193,4162100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V193,4162100m3/1km
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V193,4162100m3/1km
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V171,1648100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V197,9581100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V197,9581100m3/1km
BBỜ VÂY THI CÔNG: 740M
1Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8100m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V15,836100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V15,836100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V15,836100m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V15,836100m3/1km
6Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V47,36100m
7Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V71,04100m
8Tre cây làm nẹp bờ vâyMô tả kỹ thuật theo chương V4.440m
9Phên tre đan dàyMô tả kỹ thuật theo chương V2.960m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2442tấn
11Bơm hút nước hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V35ca
12Phá dỡ bờ vây bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,8100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8100m3/1km
CMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V7,9726100m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V6,1045100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V1.063,01m3
4Bạt chống mát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V5.315,06m2
DPHẦN CẦU
EMỐ CẦU
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,624100m3
2Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V6m3
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V1,08100m2
4Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V11,7944tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V45m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V1,1228100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V51,74m3
FDẦM CẦU
1Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V1,0634100m2
2Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2872tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V14,0917tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu cảng, bê tông dầm, đá 1x2, mác 400Mô tả kỹ thuật theo chương V35,49m3
GTƯỜNG CÁNH
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V2,63m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V1,04100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V72,8m3
HGIA CỐ SÂN HL+TL
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V18,82m3
2Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V49,63m3
ILAN CAN CẦU
1Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộMô tả kỹ thuật theo chương V1,6151tấn
2Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V1,6151tấn
3Bulon M22Mô tả kỹ thuật theo chương V30bộ
JTHOÁT NƯỚC NGANG THU NƯỚC TƯỚI TIÊU
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9507100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8229100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,6m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 350Mô tả kỹ thuật theo chương V43,26m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2085tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3257100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bảo vệ mặt cống Mô tả kỹ thuật theo chương V3,61m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân cống,chân khay, tường cánh cống, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V17,17m3
9Ván khuôn thép. Ván khuôn dổ bê tông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,41100m2
KTẤM BẢN ĐẬY RÃNH QUA KÊNH KT(95x100x10)
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,66m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1215tấn
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0273100m2
4Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V7cấu kiện
LRÃNH XÂY QUA KÊNH, HOÀN TRẢ RÃNH
1Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V7,56m3
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V78,4m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy rãnh, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,92m3
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,184tấn
5Sản xuất cửa van phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V0,428tấn
6Lắp đặt cửa van phẳng, độ cao đóng mở Mô tả kỹ thuật theo chương V0,428tấn
7Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao suMô tả kỹ thuật theo chương V7,84m
8Lắp đặt gối cầu cao su0,7cái
9Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,362tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,362tấn
MTẤM BẢN QUA RÃNH XÂY (4 VỊ TRÍ)
1Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V12cấu kiện
2Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0576100m2
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3635tấn
NCỐNG LỐI DÀI D1000
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,82m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,08m3
3Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,62m3
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3905tấn
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V1,1672100m2
6Ván khuôn thép. Ván khuôn đổ bê tông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4496100m2
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V11đoạn ống
8Quét nhựa đường chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V34,54m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
10Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43m3
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0134100m2
12Gia công lắp đặt cốt thép tấm bản D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0188tấn
13Gia công lắp đặt cốt thép tấm bản D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0565tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ tải tổng tải trọng tối thiểu >= 7 tấnVận chuyển vật liệu, còn sử dụng tốt5
2Máy đào dung tích gầu tối đa 0,8m3Đào vật liệu, còn sử dụng tốt2
3Máy ủi 108CVủi vật liệu, còn sử dụng tốt1
4Máy lu rung tự hành 16TĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt1
5Máy lu bánh hơi tự hành 16TĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt1
6Máy đầm dùiĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt2
7Máy đầm cócĐầm vật liệu, còn sử dụng tốt2
8Máy cắt uốn thépCắt, uốn vật liệu, còn sử dụng tốt1
9Máy trộn vữa dung tích thùng trộn tối thiểu 80 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt2
10Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lítTrộn vật liệu, còn sử dụng tốt2
11Phòng thí nghiệm-Trong đó có chức năng thực hiện được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu- Phải có tài liệu chứng minh sở hữu phòng thí nghiệm, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải có tài liệu chứng minh đủ chức năng thí nghiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
0,0578 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
179,9041 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
193,4162 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
193,4162 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
193,4162 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
193,4162 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
171,1648 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
197,9581 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
197,9581 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
14,8 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
15,836 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
15,836 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
15,836 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
15,836 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
47,36 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
71,04 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tre cây làm nẹp bờ vây
4.440 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phên tre đan dày
2.960 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,2442 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bơm hút nước hố móng
35 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Phá dỡ bờ vây bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
14,8 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
14,8 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
14,8 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
7,9726 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy
6,1045 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
1.063,01 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bạt chống mát nước
5.315,06 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
9,624 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
1,08 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
11,7944 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250
45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
1,1228 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao
51,74 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
1,0634 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép
0,2872 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công, lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính cốt thép > 18mm
14,0917 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu cảng, bê tông dầm, đá 1x2, mác 400
35,49 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
2,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
1,04 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày > 45cm, chiều cao
72,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
18,82 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2, mác 200
49,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ
1,6151 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
1,6151 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bulon M22
30 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đào móng công trình, chiều rộng móng
6,9507 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,8229 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
7,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2, mác 350
43,26 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Cao Xá như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng và thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 58

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy dạy đạo đức cho con cái bạn, chỉ có đạo đức chứ không phải vàng bạc mớ làm chúng sung sướng. "

Beethoven

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây