Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KIM TÂN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa trường tiểu học Kim Tân Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục có tính chất đầu tư và ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân; địa chỉ: xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 0948940467 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân; địa chỉ: xã Kim Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 0948940467 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn; địa chỉ: thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293.862051; Fax: 02293.720155 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn; địa chỉ: thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình; Điện thoại: 02293.862051; Fax: 02293.720155 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành về xây dựng công trình- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn thời hạn hoặc đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư – bản phô tô phải được công chứng hợp lệ).- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 2 | 2 |
2 | Cán bộ Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình.- Có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện với vai trò tương tự tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có trình độ cao đẳng trở lên, tốt nghiệp các chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lợi.- Có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện với vai trò tương tự tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ Phụ trách thanh toán | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế về lĩnh vực xây dựng.- Có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện với vai trò tương tự tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III- Đã ký hợp đồng với nhà thầu và hợp đồng đó còn hiệu lực hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ: | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chi tiết theo chương V | 9,9935 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ hệ thống điện hiện trạng | Chi tiết theo chương V | 5 | công |
3 | Tháo dỡ cửa | Chi tiết theo chương V | 176,22 | m2 |
4 | Tháo dỡ toàn bộ xen hoa cửa sổ, lan can cầu thang | Chi tiết theo chương V | 5 | công |
5 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg | Chi tiết theo chương V | 41 | cấu kiện |
6 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | Chi tiết theo chương V | 52 | cấu kiện |
7 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chi tiết theo chương V | 29,82 | m3 |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Chi tiết theo chương V | 43,31 | m3 |
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chi tiết theo chương V | 2.439,11 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Chi tiết theo chương V | 1.082,9 | m2 |
11 | Đào xúc đất, đất cấp I | Chi tiết theo chương V | 1,2598 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết theo chương V | 1,2598 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất 4km, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết theo chương V | 1,2598 | 100m3/1km |
B | PHẦN THÔ: | |||
1 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Chi tiết theo chương V | 1,253 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết theo chương V | 0,4176 | 100m3 |
3 | Mua cấp phối đá dăm | Chi tiết theo chương V | 44,68 | m3 |
4 | Rải nilon lót nền | Chi tiết theo chương V | 4,1769 | 100m2 |
5 | Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 43,31 | m3 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết theo chương V | 4,98 | m3 |
7 | Xây cột, trụ bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 15,86 | m3 |
C | PHẦN HOÀN THIỆN: | |||
1 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo chương V | 44,28 | m2 |
2 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo chương V | 91,62 | m2 |
3 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, XM PCB30 | Chi tiết theo chương V | 827,67 | m2 |
4 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 150x600mm | Chi tiết theo chương V | 51,22 | m2 |
5 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 1.181,33 | m2 |
6 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 1.121,7 | m2 |
7 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 299,13 | m2 |
8 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 209,77 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 798,38 | m2 |
10 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 264,36 | m |
11 | Đắp chi tiết đầu cột | Chi tiết theo chương V | 21 | cái |
12 | Đắp chi tiết chân cột | Chi tiết theo chương V | 21 | cái |
13 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chi tiết theo chương V | 2.129,86 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chi tiết theo chương V | 1.480,13 | m2 |
15 | Gia công lan can inox | Chi tiết theo chương V | 1,4474 | tấn |
16 | Lắp dựng lan can inox | Chi tiết theo chương V | 79,05 | m2 |
17 | Mua lắp đặt trụ cầu thang inox | Chi tiết theo chương V | 2 | cái |
18 | Gia công xen hoa inox cửa | Chi tiết theo chương V | 1,1225 | tấn |
19 | Lắp dựng xen hoa cửa | Chi tiết theo chương V | 132,24 | m2 |
20 | Mua cửa đi làm bằng nhôm kính định hình mở quay | Chi tiết theo chương V | 75,96 | m2 |
21 | Mua cửa sổ làm bằng nhôm kính định hình mở quay | Chi tiết theo chương V | 142,62 | m2 |
22 | Mua tay gạt sơn đa điểm loại 1 | Chi tiết theo chương V | 48 | cái |
23 | Mua khóa Aglock loại 1 | Chi tiết theo chương V | 24 | cái |
24 | Mua chốt bật cánh phụ | Chi tiết theo chương V | 60 | cái |
25 | Mua lắp đặt hít chặn cửa | Chi tiết theo chương V | 72 | cái |
26 | Mua bản lề 3D (lắp cửa đi D1, D2, cửa sổ S2,S4) | Chi tiết theo chương V | 192 | Chiếc |
27 | Mua bản lề chữ A loại 1 (lắp cửa sổ S1,S3) | Chi tiết theo chương V | 144 | cái |
28 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chi tiết theo chương V | 218,58 | m2 |
29 | Mua lắp đặt rèm cửa sổ | Chi tiết theo chương V | 88,8 | m |
30 | Lắp đặt biển "NĂM ĐIỀU BÁC HỒ DẠY" (KT: 800x1200mm) | Chi tiết theo chương V | 12 | cái |
31 | Lắp đặt biển nội quy làm bằng mica (KT: 800x1200mm) | Chi tiết theo chương V | 12 | cái |
D | LÁNG CHỐNG THẤM, THOÁT NƯỚC MÁI: | |||
1 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Chi tiết theo chương V | 117,75 | m2 |
2 | Lưới thủy tinh tăng cường lớp chống thấm | Chi tiết theo chương V | 117,75 | m2 |
3 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Chi tiết theo chương V | 117,75 | m2 |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | Chi tiết theo chương V | 1,134 | 100m |
5 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Chi tiết theo chương V | 16 | cái |
6 | Lắp đặt nối thẳng nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Chi tiết theo chương V | 14 | cái |
7 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | Chi tiết theo chương V | 0,105 | 100m |
E | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn ốp trần | Chi tiết theo chương V | 20 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Chi tiết theo chương V | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chi tiết theo chương V | 120 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần | Chi tiết theo chương V | 48 | cái |
5 | Mua và lắp dặt móc treo quạt trần | Chi tiết theo chương V | 48 | cái |
6 | Lắp đặt quạt treo tường | Chi tiết theo chương V | 12 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chi tiết theo chương V | 28 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Chi tiết theo chương V | 28 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc đảo chiều | Chi tiết theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chi tiết theo chương V | 90 | cái |
11 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x25+1x10)mm2 | Chi tiết theo chương V | 100 | m |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x16)mm2 | Chi tiết theo chương V | 110 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x6)mm2 | Chi tiết theo chương V | 80 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x2.5)mm2 | Chi tiết theo chương V | 715 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x1.5)mm2 | Chi tiết theo chương V | 2.834 | m |
16 | Lắp đặt ống gen nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 27mm | Chi tiết theo chương V | 360 | m |
17 | Lắp đặt ống gen nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D21mm | Chi tiết theo chương V | 1.325 | m |
18 | Lắp đặt dây đơn (1x4)mm2 | Chi tiết theo chương V | 50 | m |
19 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Chi tiết theo chương V | 1 | 1 tủ |
20 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Chi tiết theo chương V | 3 | 1 tủ |
21 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Chi tiết theo chương V | 12 | 1 tủ |
22 | Lắp đặt các automat 3 pha 150A | Chi tiết theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Chi tiết theo chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Chi tiết theo chương V | 4 | cái |
25 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | Chi tiết theo chương V | 12 | cái |
26 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Chi tiết theo chương V | 36 | cái |
27 | Băng dính điện | Chi tiết theo chương V | 50 | cuộn |
28 | Đầu kẹp phân dây | Chi tiết theo chương V | 30 | cái |
F | ĐIỆN ĐIỀU HÒA: | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x25)mm2 | Chi tiết theo chương V | 60 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x6)mm2 | Chi tiết theo chương V | 400 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột (2x2.5)mm2 | Chi tiết theo chương V | 450 | m |
4 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Chi tiết theo chương V | 24 | cái |
5 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | Chi tiết theo chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Chi tiết theo chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt ống gen mềm chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D21mm | Chi tiết theo chương V | 360 | m |
G | PHẦN MẠNG | |||
1 | Model mạng | Chi tiết theo chương V | 1 | bộ |
2 | SWITCH 8 cổng HP Tp - Link mạng internet | Chi tiết theo chương V | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt ổ jack mạng | Chi tiết theo chương V | 12 | bảng |
4 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Chi tiết theo chương V | 12 | hộp |
5 | Lắp đặt dây cáp UTP 5E tín hiệu mạng | Chi tiết theo chương V | 450 | m |
6 | Lắp đặt dây cáp mạng cat6 | Chi tiết theo chương V | 30 | m |
7 | Lắp đặt dây cáp quang | Chi tiết theo chương V | 100 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D21mm | Chi tiết theo chương V | 450 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | Công suất >= 250 l | 1 |
2 | Máy trộn vữa | Công suất >= 150 l | 2 |
3 | Máy mài | Công suất >=3 kW | 3 |
4 | Máy cắt gạch đá | Công suất >= 1,7 kW | 3 |
5 | Máy hàn điện | Công suất >= 23 kW | 2 |
6 | Máy đục phá bê tông cầm tay | Công suất >=0.62 kW | 2 |
7 | Máy đầm bàn | Công suất >= 1 kW | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng >= 70 kg | 2 |
9 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=5T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 9,9935 | 100m2 | Chi tiết theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ hệ thống điện hiện trạng | 5 | công | Chi tiết theo chương V | ||
3 | Tháo dỡ cửa | 176,22 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ toàn bộ xen hoa cửa sổ, lan can cầu thang | 5 | công | Chi tiết theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg | 41 | cấu kiện | Chi tiết theo chương V | ||
6 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | 52 | cấu kiện | Chi tiết theo chương V | ||
7 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 29,82 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 43,31 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 2.439,11 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 1.082,9 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
11 | Đào xúc đất, đất cấp I | 1,2598 | 100m3 | Chi tiết theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 1,2598 | 100m3 | Chi tiết theo chương V | ||
13 | Vận chuyển đất 4km, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 1,2598 | 100m3/1km | Chi tiết theo chương V | ||
14 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,253 | 100m3 | Chi tiết theo chương V | ||
15 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,4176 | 100m3 | Chi tiết theo chương V | ||
16 | Mua cấp phối đá dăm | 44,68 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
17 | Rải nilon lót nền | 4,1769 | 100m2 | Chi tiết theo chương V | ||
18 | Bê tông nền M150, đá 1x2, PCB30 | 43,31 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 4,98 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
20 | Xây cột, trụ bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 15,86 | m3 | Chi tiết theo chương V | ||
21 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | 44,28 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
22 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 91,62 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
23 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, XM PCB30 | 827,67 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
24 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 150x600mm | 51,22 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
25 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 1.181,33 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
26 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 1.121,7 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
27 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 299,13 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
28 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 209,77 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
29 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 798,38 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
30 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | 264,36 | m | Chi tiết theo chương V | ||
31 | Đắp chi tiết đầu cột | 21 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
32 | Đắp chi tiết chân cột | 21 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
33 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.129,86 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
34 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.480,13 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
35 | Gia công lan can inox | 1,4474 | tấn | Chi tiết theo chương V | ||
36 | Lắp dựng lan can inox | 79,05 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
37 | Mua lắp đặt trụ cầu thang inox | 2 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
38 | Gia công xen hoa inox cửa | 1,1225 | tấn | Chi tiết theo chương V | ||
39 | Lắp dựng xen hoa cửa | 132,24 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
40 | Mua cửa đi làm bằng nhôm kính định hình mở quay | 75,96 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
41 | Mua cửa sổ làm bằng nhôm kính định hình mở quay | 142,62 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
42 | Mua tay gạt sơn đa điểm loại 1 | 48 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
43 | Mua khóa Aglock loại 1 | 24 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
44 | Mua chốt bật cánh phụ | 60 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
45 | Mua lắp đặt hít chặn cửa | 72 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
46 | Mua bản lề 3D (lắp cửa đi D1, D2, cửa sổ S2,S4) | 192 | Chiếc | Chi tiết theo chương V | ||
47 | Mua bản lề chữ A loại 1 (lắp cửa sổ S1,S3) | 144 | cái | Chi tiết theo chương V | ||
48 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 218,58 | m2 | Chi tiết theo chương V | ||
49 | Mua lắp đặt rèm cửa sổ | 88,8 | m | Chi tiết theo chương V | ||
50 | Lắp đặt biển "NĂM ĐIỀU BÁC HỒ DẠY" (KT: 800x1200mm) | 12 | cái | Chi tiết theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KIM TÂN như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.765.234.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.650.579.433 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đôi khi niềm vui của bạn là nguồn gốc của nụ cười của bạn, nhưng đôi khi nụ cười của bạn có thể là nguồn gốc của niềm vui của bạn. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KIM TÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KIM TÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.