Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Trực Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách huyện hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản sao có công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực theo quy định; 3. Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2019, 2020, 2021; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế đến hết năm 2021 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án tương tự. Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiện và các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự, các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó theo các nội dung liên quan như Quyết định phê duyệt Dự án, KTKT, TKBVTC, Báo cáo thẩm định TKBVTC-DT trong đó phải thể hiện rõ loại, cấp công trình; Bảng xác định giá trị hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Bảng đơn giá dự thầu; 9. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 10. Cam kết cung ứng vốn (cam kết tín dụng) của Ngân hàng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu; 11. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu. Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình thương thảo hợp đồng bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 47.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Trực Nội, địa chỉ: Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Bon - Chủ tịch UBND xã; Địa chỉ: xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh - Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
8 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.822.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.164.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.717.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.434.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.717.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.717.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.434.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trường công trình | 1 | kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc nghành kỹ thuật xây dựng công trình, đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình công trình dân dụng cấp III trở lên (phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...) | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc nghành kỹ thuật xây dựng công trình đã phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...) | 3 | 1 |
3 | Quản lý chất lượng, an toàn lao động | 1 | kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng; đã phụ trách quản lý chất lượng và an toàn lao động của ít nhất 01 công trình dân dụng (phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động) | 3 | 1 |
4 | Kế toán công trường | 1 | cử nhân kinh tế tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng, đã phụ trách kế toán công trường của ít nhất 01 công trình dân dụng (phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY LẮP | |||
1 | Đào đất móng công trình, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 175 | m3 |
2 | Phên nứa | Theo thiết kế được duyệt | 50,49 | m2 |
3 | Đóng cọc tre , chiều dài cọc L= 2m | Theo thiết kế được duyệt | 5,049 | 100m |
4 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 2,5m | Theo thiết kế được duyệt | 93,54 | 100m |
5 | Đệm cát đầu cọc | Theo thiết kế được duyệt | 0,15 | 100m3 |
6 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo thiết kế được duyệt | 1,001 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 0,749 | 100m3 |
8 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Theo thiết kế được duyệt | 14,957 | m3 |
9 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo thiết kế được duyệt | 52,356 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng | Theo thiết kế được duyệt | 1,162 | 100m2 |
11 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mm | Theo thiết kế được duyệt | 1,003 | tấn |
12 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,949 | tấn |
13 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo thiết kế được duyệt | 2,543 | tấn |
14 | Đổ bê tông chân cột chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế được duyệt | 2,592 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột | Theo thiết kế được duyệt | 0,259 | 100m2 |
16 | Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo thiết kế được duyệt | 0,058 | tấn |
17 | Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m | Theo thiết kế được duyệt | 0,781 | tấn |
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo thiết kế được duyệt | 20,511 | m3 |
19 | Đổ bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế được duyệt | 3,418 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Theo thiết kế được duyệt | 0,207 | 100m2 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | Theo thiết kế được duyệt | 0,266 | tấn |
22 | Bê tông cột, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | Theo thiết kế được duyệt | 14,877 | m3 |
23 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Theo thiết kế được duyệt | 2,096 | 100m2 |
24 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo thiết kế được duyệt | 0,533 | tấn |
25 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m | Theo thiết kế được duyệt | 2,665 | tấn |
26 | Bê tông dầm, giằng, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | Theo thiết kế được duyệt | 16,274 | m3 |
27 | Ván khuôn dầm, giằng tường | Theo thiết kế được duyệt | 1,482 | 100m2 |
28 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,341 | tấn |
29 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 18mm | Theo thiết kế được duyệt | 1,919 | tấn |
30 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép > 18mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,771 | tấn |
31 | Bê tông sàn mái đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | Theo thiết kế được duyệt | 16,661 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo thiết kế được duyệt | 2,649 | 100m2 |
33 | Cốt thép sàn, đường kính cốt thép ≤10mm | Theo thiết kế được duyệt | 1,28 | tấn |
34 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | Theo thiết kế được duyệt | 4,017 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | Theo thiết kế được duyệt | 0,636 | 100m2 |
36 | Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép ≤10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,175 | tấn |
37 | Cốt thép lanh tô , đường kính cốt thép > 10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,614 | tấn |
38 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày | Theo thiết kế được duyệt | 112,99 | m3 |
39 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày | Theo thiết kế được duyệt | 9,855 | m3 |
40 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây cột, chiều dày | Theo thiết kế được duyệt | 3,83 | m3 |
41 | Trát má cửa dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 47,718 | m2 |
42 | Trát cột trong nhà dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 66,41 | m2 |
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 626,918 | m2 |
44 | Trát tường trong dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 736,42 | m2 |
45 | Sơn tường, cột trong nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế | Theo thiết kế được duyệt | 850,548 | m2 |
46 | Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế | Theo thiết kế được duyệt | 626,918 | m2 |
47 | D1 : SX, LĐ cửa đi 4 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 2350mm, sử dụng bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 chốt đứng của nhà cung cấp | Theo thiết kế được duyệt | 25,38 | m2 |
48 | TPD1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 450mm, | Theo thiết kế được duyệt | 4,86 | m2 |
49 | D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp | Theo thiết kế được duyệt | 1,68 | m2 |
50 | D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp | Theo thiết kế được duyệt | 1,68 | m2 |
51 | S1 : SX, LĐ cửa sổ 2 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm, sử dụng 06 bộ bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 bộ chống gió chữ A của nhà cung cấp | Theo thiết kế được duyệt | 12,18 | m2 |
52 | TPS1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2400 x 450mm, | Theo thiết kế được duyệt | 7,56 | m2 |
53 | : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm, | Theo thiết kế được duyệt | 12,18 | m2 |
54 | S2 : SX, LĐ cửa sổ 2 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm, sử dụng 06 bộ bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 bộ chống gió chữ A của nhà cung cấp | Theo thiết kế được duyệt | 6,96 | m2 |
55 | TPS2 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 450mm, | Theo thiết kế được duyệt | 2,16 | m2 |
56 | VK1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2400 x 800mm, | Theo thiết kế được duyệt | 24,96 | m2 |
57 | VK2 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 800mm, | Theo thiết kế được duyệt | 1,92 | m2 |
58 | Lớp cát đen tưới nước tôn nền đầm chặt K90 | Theo thiết kế được duyệt | 2,525 | 100m3 |
59 | Bê tông nền đá 1x2 M200 dày 100mm | Theo thiết kế được duyệt | 43,983 | m3 |
60 | Lớp nilon lót chống mất nước xi măng | Theo thiết kế được duyệt | 439,827 | m2 |
61 | Hoàn thiện sàn bằng gạch ceramic 500x500mm | Theo thiết kế được duyệt | 65,005 | m2 |
62 | Cắt khe chống nứt sàn bê tông | Theo thiết kế được duyệt | 2,884 | 10m |
63 | Sơn sàn epoxy | Theo thiết kế được duyệt | 360,547 | m2 |
64 | Trát dầm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 1,67 | m2 |
65 | Trát trần, vữa XM mác 75 dày 20mm | Theo thiết kế được duyệt | 89,959 | m2 |
66 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 163,025 | m2 |
67 | Láng vữa XM hạt to M100 dày trung bình 20mm đánh dốc 0,2 % về ga thu | Theo thiết kế được duyệt | 72,772 | m2 |
68 | Sơn dầm, trần ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ màu theo thiết kế | Theo thiết kế được duyệt | 254,654 | m2 |
69 | Chống thấm mái bằng Sika BituSeal T130SG: lớp lót BC Bitument coating 0,2kg/m2, màng chống thấm gốc bitum sika BituSeal T130SG 1,1m2/m2 | Theo thiết kế được duyệt | 54,988 | m2 |
70 | Mái lợp Tôn chống nóng, chống ồn APU1 dày 18mm, tôn 11 sóng màu xanh dương dày 0,45mm, khổ 600mm lớp PU tỷ trọng 28-32kg | Theo thiết kế được duyệt | 4,758 | 100m2 |
71 | Diềm úp nóc tôn mạ màu dày 0,45 khổ 600mm | Theo thiết kế được duyệt | 29,78 | m |
72 | Ke chống bão | Theo thiết kế được duyệt | 3.330 | cái |
73 | Cáp sợi giằng mái D12 | Theo thiết kế được duyệt | 87,52 | m |
74 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm mái | Theo thiết kế được duyệt | 2,103 | tấn |
75 | Lắp dựng xà gồ mái | Theo thiết kế được duyệt | 2,103 | tấn |
76 | Gia công vì kèo thép khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo thiết kế được duyệt | 3,061 | tấn |
77 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo thiết kế được duyệt | 3,061 | tấn |
78 | Sơn vì kèo thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo thiết kế được duyệt | 361,16 | m2 |
79 | Bu lông neo M20x600 | Theo thiết kế được duyệt | 40 | cái |
80 | Bu lông liên kết M20x80 | Theo thiết kế được duyệt | 40 | cái |
81 | Bu lông nở M12x100 | Theo thiết kế được duyệt | 132 | cái |
82 | Bu lông liên kết M12x50 | Theo thiết kế được duyệt | 440 | cái |
83 | Bản mã liên kết cáp | Theo thiết kế được duyệt | 25,12 | Kg |
84 | Tăng đơ tăng cáp | Theo thiết kế được duyệt | 16 | cái |
85 | Thang thăm mái | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
86 | Sản xuất lan can, hoa sắt cửa bằng inox | Theo thiết kế được duyệt | 320,005 | Kg |
87 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo thiết kế được duyệt | 41,04 | m2 |
88 | Lắp dựng lan can | Theo thiết kế được duyệt | 4,158 | m2 |
89 | Đắp gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 126,04 | m |
90 | Đắp phào lõm rộng 30 sâu 15mm cách đều 500 | Theo thiết kế được duyệt | 62,6 | m |
91 | Đắp trang trí đầu cột | Theo thiết kế được duyệt | 14 | cái |
92 | Mua sẵn, lắp đặt chữ inox vàng gương cao 380mm chữ "NHÀ HOẠT ĐỘNG ĐA NĂNG" | Theo thiết kế được duyệt | 34 | chữ |
93 | Mua sẵn, lắp đặt biển hiệu "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM" bằng chữ inox vàng gương, chữ cao 300mm, nền biển bằng alu (giá đã bao gồm cả nền) | Theo thiết kế được duyệt | 38 | chữ |
94 | Mua sẵn, lắp đặt biểu tượng bằng chất liệu inox vàng gương | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
95 | Ốp chân tường gạch ceramic 120x500mm | Theo thiết kế được duyệt | 4,274 | m2 |
96 | Bê tông lót M150 đá 1x2 | Theo thiết kế được duyệt | 3,618 | m3 |
97 | Bê tông lót M150 đá 2x4 | Theo thiết kế được duyệt | 0,262 | m3 |
98 | Bê tông đường dốc, thang bộ M200 đá 1x2 dày 100 | Theo thiết kế được duyệt | 1,156 | m3 |
99 | Ván khuôn bê tông thang | Theo thiết kế được duyệt | 0,02 | 100m2 |
100 | Cốt thép thang bộ cốt thép ≤10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,059 | tấn |
101 | Cốt thép thang bộ đường kính cốt thép >10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,034 | tấn |
102 | Lớp nilon lót chống mất nước xi măng | Theo thiết kế được duyệt | 5,296 | m2 |
103 | Xây tam cấp bằng bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, chiều cao | Theo thiết kế được duyệt | 12,787 | m3 |
104 | Trát tam cấp bằng granito màu đỏ hạt đen VXM M75 | Theo thiết kế được duyệt | 79,813 | m2 |
105 | Đánh bóng bề mặt granito | Theo thiết kế được duyệt | 79,813 | m2 |
106 | Trát granito gờ chỉ tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 136,725 | m |
107 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao ≤16 m | Theo thiết kế được duyệt | 7,225 | 100m2 |
108 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao ≤16 m | Theo thiết kế được duyệt | 4,364 | 100m2 |
B | PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Tủ điện tôn dày 0,75mm, sơn tĩnh điện KT 300x200x150mm | Theo thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
2 | Cầu dao đảo chiều 2P -32A-6kA | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
3 | MCB 1P -16A-4,5kA | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
4 | RBCO 2P-20A-6kA | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
5 | Đèn HQ double Wing 2x36W L=1,2m | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
6 | Đèn highbay 50W D350 | Theo thiết kế được duyệt | 14 | bộ |
7 | Quạt treo tường sải cánh 400mm | Theo thiết kế được duyệt | 10 | cái |
8 | Công tắc 1 hạt + mặt | Theo thiết kế được duyệt | 4 | cái |
9 | Công tắc 2 hạt + mặt | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
10 | Ổ cắm đôi 2 chấu + mặt | Theo thiết kế được duyệt | 18 | cái |
11 | Đế nhựa chống cháy âm tường | Theo thiết kế được duyệt | 23 | hộp |
12 | Hộp đấu nối dây âm tường KT 80x80x50mm | Theo thiết kế được duyệt | 23 | hộp |
13 | Dây Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 50 | m |
14 | Dây Cu/XLPE/PVC 2x2,5mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 320 | m |
15 | Dây Cu/XLPE/PVC 2x1,5mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 220 | m |
16 | Ống nhựa chống cháy D16 | Theo thiết kế được duyệt | 180 | m |
17 | Ống nhựa chống cháy D20 | Theo thiết kế được duyệt | 190 | m |
18 | Ống thép D16 treo đèn | Theo thiết kế được duyệt | 28 | m |
19 | Dây Cu/PVC 1x10mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 5 | m |
20 | Cọc tiếp địa mạ đồng D16 L=2,4m | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cọc |
21 | Đồng dẹt 40x4 | Theo thiết kế được duyệt | 3,72 | kg |
22 | Kim thu sét D16 dài 1.1m mạ kẽm | Theo thiết kế được duyệt | 24 | cái |
23 | Bầu sứ kim thu sét | Theo thiết kế được duyệt | 24 | cái |
24 | Dây dẫn sét thép D10 mạ kẽm | Theo thiết kế được duyệt | 190 | m |
25 | Đào đất rãnh tiếp địa | Theo thiết kế được duyệt | 9,6 | m3 |
26 | Dây nối cọc tiếp địa thép dẹt 40x4 | Theo thiết kế được duyệt | 30 | m |
27 | Đắp đất rãnh tiếp địa | Theo thiết kế được duyệt | 9,6 | m3 |
28 | Cọc tiếp địa thép góc L63x63x6 dài 2.5m | Theo thiết kế được duyệt | 7 | cọc |
29 | Bật sắt đỡ dây thu sét | Theo thiết kế được duyệt | 110 | cái |
30 | Đai thép + bulong nở M12 | Theo thiết kế được duyệt | 35 | bộ |
31 | Kẹp kiểm tra tiếp địa | Theo thiết kế được duyệt | 3 | cái |
32 | Ống PVC ø34 | Theo thiết kế được duyệt | 0,02 | 100m |
33 | Ống PVC ø110 | Theo thiết kế được duyệt | 0,36 | 100m |
34 | Cút PVC ø110 | Theo thiết kế được duyệt | 4 | cái |
35 | Cầu chắn rác inox ø110 | Theo thiết kế được duyệt | 4 | cái |
36 | Đai giữ ống inox ø110 | Theo thiết kế được duyệt | 36 | cái |
C | HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC, SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Đào đất rãnh, hố ga, sân, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 38,667 | m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo thiết kế được duyệt | 0,088 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 0,299 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo thiết kế được duyệt | 7,787 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thu nước, chiều cao | Theo thiết kế được duyệt | 10,454 | m3 |
6 | Đổ bê tông giằng hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế được duyệt | 0,26 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo thiết kế được duyệt | 0,036 | 100m2 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 85,907 | m2 |
9 | Láng rãnh vữa xi măng M75 dốc về hố ga | Theo thiết kế được duyệt | 31,2 | m2 |
10 | Láng hố ga vữa xi măng M100 | Theo thiết kế được duyệt | 1,44 | m2 |
11 | Lớp nilon lót chống mất nước xi măng | Theo thiết kế được duyệt | 598,3 | m2 |
12 | Đổ bê tông sân đá 1x2, mác 150 | Theo thiết kế được duyệt | 59,83 | m3 |
13 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 77,3 | m2 |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế được duyệt | 4,088 | m3 |
15 | Ván khuôn tấm đan rãnh | Theo thiết kế được duyệt | 0,233 | 100m2 |
16 | Cốt thép tấm đan rãnh | Theo thiết kế được duyệt | 0,369 | tấn |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp đặt tấm đan rãnh, hố ga | Theo thiết kế được duyệt | 108 | cái |
18 | Cắt khe chống nứt sân bê tông | Theo thiết kế được duyệt | 4,786 | 10m |
D | HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Ống thép tráng kẽm DN150 | Theo thiết kế được duyệt | 0,12 | 100m |
2 | Ống thép tráng kẽm DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 0,54 | 100m |
3 | Ống thép tráng kẽm DN65 | Theo thiết kế được duyệt | 0,54 | 100m |
4 | Ống thép tráng kẽm DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 0,72 | 100m |
5 | Tê thép DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 7 | cái |
6 | Tê thép DN65 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
7 | Cút thép DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 10 | cái |
8 | Cút thép DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 14 | cái |
9 | Bích thép DN150 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cặp bích |
10 | Bích thép DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 14 | cặp bích |
11 | Côn thu DN100/65 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
12 | Côn thu DN65/50 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
13 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy KT 500x600x180 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
14 | Van chữa cháy DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
15 | Cuộn vòi chữa cháy DN50 dài 20m | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
16 | Lăng phun DN50/13 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
17 | Trụ tiếp nước chữa cháy | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
18 | Trụ chữa cháy 3 cửa D65 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
19 | Sơn ống thép hai nước | Theo thiết kế được duyệt | 44,93 | m2 |
20 | Hộp đựng vòi chữa cháy ngoài nhà KT 1000x650x220 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
21 | Cuộn vòi chữa cháy DN65 dài 20m | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
22 | Lăng phun DN65/19 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
23 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q= 36-90m3/h; H=38-21 (m.c.n) | Theo thiết kế được duyệt | 1 | 1 máy |
24 | Máy bơm chữa cháy động cơ diezen công suất tương đương máy bơm điện | Theo thiết kế được duyệt | 1 | 1 máy |
25 | Máy bơm bù Q=3,6 (m3/h); h=89,8 (m.c.n) | Theo thiết kế được duyệt | 1 | 1 máy |
26 | Bình tích áp | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
27 | Bình nước mồi | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
28 | Tủ điện điều khiển bơm chữa cháy | Theo thiết kế được duyệt | 1 | tủ |
29 | Cáp điện 3x6+1x4 mm2 cho bơm bù | Theo thiết kế được duyệt | 10 | m |
30 | Cáp điện 3x10+1x6 mm2 cho bơm chính | Theo thiết kế được duyệt | 20 | m |
31 | Van một chiều DN150 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
32 | Lắp đặt van chặn DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 6 | cái |
33 | Lắp đặt van một chiều DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van chặn DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
35 | Lắp đặt van 1 chiều DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
36 | Lắp đặt khớp nối mềm DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 4 | cái |
37 | Lắp đặt khớp nối mềm DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
38 | Lắp đặt rọ hút DN100 | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
39 | Lắp đặt rọ hút DN50 | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
40 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
41 | Bình chữa cháy dạng bột MFZ4 | Theo thiết kế được duyệt | 4 | bình |
42 | Bình chữa cháy dạng khí CO2 - MT3 | Theo thiết kế được duyệt | 3 | bình |
43 | Bộ nội quy tiêu lệnh | Theo thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
44 | Giá để bình loại 2 bình | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
45 | Giá để bình loại 3 bình | Theo thiết kế được duyệt | 1 | cái |
46 | Lắp đặt rơ le áp lực | Theo thiết kế được duyệt | 3 | cái |
47 | Tủ trung tâm 5 kênh | Theo thiết kế được duyệt | 1 | 1 trung tâm |
48 | Dây cáp tín hiệu 5x2x0.5 mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 125 | m |
49 | Đầu báo cháy khói quang học | Theo thiết kế được duyệt | 1,6 | 10 đầu |
50 | Chuông báo cháy | Theo thiết kế được duyệt | 0,4 | 5 chuông |
51 | Đèn báo cháy | Theo thiết kế được duyệt | 0,4 | 5 đèn |
52 | Nút ấn báo cháy | Theo thiết kế được duyệt | 0,4 | 5 nút |
53 | Lắp đặt điện trở cuối kênh | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
54 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D16 | Theo thiết kế được duyệt | 192 | m |
55 | Dây tín hiệu 2x0,75 mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 192 | m |
56 | Khớp nối trơn D16 | Theo thiết kế được duyệt | 64 | hộp |
57 | Kẹp đỡ ống D16 | Theo thiết kế được duyệt | 96 | hộp |
58 | Bộ dụng cụ phá dỡ (kìm cộng lực, buấ thép có khối lượng đầu búa 2kg, xà beng) | Theo thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
59 | Đèn exit chỉ lối thoát nạn | Theo thiết kế được duyệt | 0,6 | 5 đèn |
60 | Đèn sự cố | Theo thiết kế được duyệt | 1,4 | 5 đèn |
61 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D16 | Theo thiết kế được duyệt | 100 | m |
62 | Dây tín hiệu 2x0,75 mm2 | Theo thiết kế được duyệt | 100 | m |
63 | Khớp nối trơn D16 | Theo thiết kế được duyệt | 33,33 | hộp |
64 | Kẹp đỡ ống D16 | Theo thiết kế được duyệt | 50 | hộp |
E | BỂ NƯỚC PCCC | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo thiết kế được duyệt | 92,445 | m3 |
2 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 1,5m, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 14,415 | 100m |
3 | Cát phủ đầu cọc | Theo thiết kế được duyệt | 0,038 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo thiết kế được duyệt | 0,22 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp I | Theo thiết kế được duyệt | 0,704 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Theo thiết kế được duyệt | 3,844 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông bể | Theo thiết kế được duyệt | 0,948 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông bể nước đá 1x2 M200 | Theo thiết kế được duyệt | 16,013 | m3 |
9 | Cốt thép dầm bể đường kính cốt thép ≤10mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,045 | tấn |
10 | Cốt thép dầm bể đường kính cốt thép ≤18mm | Theo thiết kế được duyệt | 0,253 | tấn |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn, bê tông nắp bể đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế được duyệt | 4,239 | m3 |
12 | Ván khuôn nắp bể | Theo thiết kế được duyệt | 0,387 | 100m2 |
13 | Cốt thép nắp bể đường kính cốt thép ≤10mm | Theo thiết kế được duyệt | 1,881 | tấn |
14 | Trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100 | Theo thiết kế được duyệt | 95,196 | m2 |
15 | Trát tường trong, chiều dày trát 2,5cm, vữa XM mác 100 | Theo thiết kế được duyệt | 95,196 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 29,28 | m2 |
17 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo thiết kế được duyệt | 30,24 | m2 |
18 | Láng mặt bể không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế được duyệt | 35,04 | m2 |
19 | Quét chống thấm bể nước bằng sika top Seal 107: lớp vữa thứ nhất 2,0kg.m2, lớp vữa thứ hai: 2,0kg/m2 | Theo thiết kế được duyệt | 81,036 | m2 |
20 | Ngâm bể theo QP (5kg/m3) | Theo thiết kế được duyệt | 49,896 | m3 |
21 | Khung thép hộp inox 304 30x60x1,5 | Theo thiết kế được duyệt | 14,04 | kg |
22 | Nắp bể bằng inox dày 304 dày 3mm | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
23 | Bản lề théo dày 3ly | Theo thiết kế được duyệt | 6 | cái |
24 | Móc khóa | Theo thiết kế được duyệt | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | còn sử dung·tốt | 1 |
2 | Máy đào | còn sử dung·tốt | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích 250 lít | 2 |
4 | Máy trộn vữa | dung tích 80-250 lít | 2 |
5 | Máy khoan cầm tay | còn sử dung·tốt | 2 |
6 | Máy hàn điện | công suất ≥ 2,3kw | 2 |
7 | Máy phát điện | còn sử dung·tốt | 1 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | công xuất 5kW | 2 |
9 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | công suất 1kW | 2 |
10 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | công suất 1,5kW | 2 |
11 | Máy đầm cóc | còn sử dung·tốt | 2 |
12 | phòng thí nghiệm xây dựng chuyên ngành | Có hoặc đi thuê; được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào đất móng công trình, đất cấp I | 175 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
2 | Phên nứa | 50,49 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
3 | Đóng cọc tre , chiều dài cọc L= 2m | 5,049 | 100m | Theo thiết kế được duyệt | ||
4 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 2,5m | 93,54 | 100m | Theo thiết kế được duyệt | ||
5 | Đệm cát đầu cọc | 0,15 | 100m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
6 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,001 | 100m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
7 | Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp I | 0,749 | 100m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
8 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150 | 14,957 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
9 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 52,356 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng | 1,162 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
11 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mm | 1,003 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
12 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mm | 0,949 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
13 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,543 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
14 | Đổ bê tông chân cột chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 200 | 2,592 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột | 0,259 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
16 | Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m | 0,058 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
17 | Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m | 0,781 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 20,511 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
19 | Đổ bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 3,418 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | 0,207 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,266 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
22 | Bê tông cột, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | 14,877 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
23 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 2,096 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
24 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m | 0,533 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
25 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m | 2,665 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
26 | Bê tông dầm, giằng, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | 16,274 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
27 | Ván khuôn dầm, giằng tường | 1,482 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
28 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 10mm | 0,341 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
29 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 18mm | 1,919 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
30 | Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép > 18mm | 0,771 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
31 | Bê tông sàn mái đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | 16,661 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
32 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 2,649 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
33 | Cốt thép sàn, đường kính cốt thép ≤10mm | 1,28 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
34 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa | 4,017 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
35 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | 0,636 | 100m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
36 | Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép ≤10mm | 0,175 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
37 | Cốt thép lanh tô , đường kính cốt thép > 10mm | 0,614 | tấn | Theo thiết kế được duyệt | ||
38 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày | 112,99 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
39 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày | 9,855 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
40 | Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây cột, chiều dày | 3,83 | m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
41 | Trát má cửa dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | 47,718 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
42 | Trát cột trong nhà dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | 66,41 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | 626,918 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
44 | Trát tường trong dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75 | 736,42 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
45 | Sơn tường, cột trong nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế | 850,548 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
46 | Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế | 626,918 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
47 | D1 : SX, LĐ cửa đi 4 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 2350mm, sử dụng bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 chốt đứng của nhà cung cấp | 25,38 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
48 | TPD1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 450mm, | 4,86 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
49 | D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp | 1,68 | m2 | Theo thiết kế được duyệt | ||
50 | D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp | 1,68 | m2 | Theo thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Trực Nội như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.922.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.302.210.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng. "
Herbert Kaufman
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Trực Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Trực Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.