Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 08:39 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
Chủ đầu tư
UBND xã Trực Nội, địa chỉ: Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã, ngân sách huyện hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:45 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:34 26/07/2022
đến
08:45 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:45 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
47.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Trực Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách huyện hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Trực Nội , địa chỉ: xã Trực Nội , huyện Trực Ninh , tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Trực Nội, địa chỉ: Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng thương mại 689; Địa chỉ: Số 31, khu 2 thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Đ/c: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh; Đ/c: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Trực Nội , địa chỉ: xã Trực Nội , huyện Trực Ninh , tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Trực Nội, địa chỉ: Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để việc đánh giá E-HSDT được thuận lợi, đề nghị Nhà thầu đăng tải cùng E-HSDT bản sao có công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực theo quy định; 3. Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2019, 2020, 2021; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế đến hết năm 2021 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; 4. Tài liệu chứng minh của các nhân sự chủ chốt tham gia thực hiện gói thầu: Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ hành nghề liên quan còn hiệu lực; các tài liệu chứng minh đã từng đảm nhiệm các chức danh, đã từng thực hiện các dự án tương tự. Các tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình đã thực hiện và các tài liệu có liên quan khác; 5. Hợp đồng tương tự, các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó theo các nội dung liên quan như Quyết định phê duyệt Dự án, KTKT, TKBVTC, Báo cáo thẩm định TKBVTC-DT trong đó phải thể hiện rõ loại, cấp công trình; Bảng xác định giá trị hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác; 6. Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị thi công như hóa đơn, hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu khác; 7. Bảng tiến độ và nhân lực tham gia thi công; 8. Bảng đơn giá dự thầu; 9. Đảm bảo dự thầu (Thư bảo lãnh); 10. Cam kết cung ứng vốn (cam kết tín dụng) của Ngân hàng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu; 11. Các tài liệu khác có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm và các yêu cầu về kỹ thuật để thực hiện gói thầu. Ghi chú: Trường hợp cần thiết, trong quá trình thương thảo hợp đồng bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 47.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Trực Nội, địa chỉ: Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Bon - Chủ tịch UBND xã; Địa chỉ: xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn kiểm định xây dựng TNT; Địa chỉ: Số 18 Vũ Trọng Phụng, phường Thống Nhất, thành phố Nam Định
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trực Ninh - Địa chỉ: Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.822.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.164.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.717.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.434.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trình1kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc nghành kỹ thuật xây dựng công trình, đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình công trình dân dụng cấp III trở lên (phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu ...)53
2Phụ trách kỹ thuật thi công1kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc nghành kỹ thuật xây dựng công trình đã phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...)31
3Quản lý chất lượng, an toàn lao động1kỹ sư tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng; đã phụ trách quản lý chất lượng và an toàn lao động của ít nhất 01 công trình dân dụng (phải có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động)31
4Kế toán công trường1cử nhân kinh tế tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng, đã phụ trách kế toán công trường của ít nhất 01 công trình dân dụng (phải có văn bằng, tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sụ của nhà thầu...)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY LẮP
1Đào đất móng công trình, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt175m3
2Phên nứaTheo thiết kế được duyệt50,49m2
3Đóng cọc tre , chiều dài cọc L= 2mTheo thiết kế được duyệt5,049100m
4Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 2,5mTheo thiết kế được duyệt93,54100m
5Đệm cát đầu cọcTheo thiết kế được duyệt0,15100m3
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế được duyệt1,001100m3
7Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt0,749100m3
8Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150Theo thiết kế được duyệt14,957m3
9Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo thiết kế được duyệt52,356m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băngTheo thiết kế được duyệt1,162100m2
11Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mmTheo thiết kế được duyệt1,003tấn
12Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mmTheo thiết kế được duyệt0,949tấn
13Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo thiết kế được duyệt2,543tấn
14Đổ bê tông chân cột chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế được duyệt2,592m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cộtTheo thiết kế được duyệt0,259100m2
16Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6mTheo thiết kế được duyệt0,058tấn
17Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6mTheo thiết kế được duyệt0,781tấn
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo thiết kế được duyệt20,511m3
19Đổ bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế được duyệt3,418m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tườngTheo thiết kế được duyệt0,207100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép Theo thiết kế được duyệt0,266tấn
22Bê tông cột, đá 1x2, M200, Rb=11MpaTheo thiết kế được duyệt14,877m3
23Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtTheo thiết kế được duyệt2,096100m2
24Cốt thép cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6mTheo thiết kế được duyệt0,533tấn
25Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6mTheo thiết kế được duyệt2,665tấn
26Bê tông dầm, giằng, đá 1x2, M200, Rb=11MpaTheo thiết kế được duyệt16,274m3
27Ván khuôn dầm, giằng tườngTheo thiết kế được duyệt1,482100m2
28Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 10mmTheo thiết kế được duyệt0,341tấn
29Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 18mmTheo thiết kế được duyệt1,919tấn
30Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép > 18mmTheo thiết kế được duyệt0,771tấn
31Bê tông sàn mái đá 1x2, M200, Rb=11MpaTheo thiết kế được duyệt16,661m3
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo thiết kế được duyệt2,649100m2
33Cốt thép sàn, đường kính cốt thép ≤10mmTheo thiết kế được duyệt1,28tấn
34Bê tông lanh tô, đá 1x2, M200, Rb=11MpaTheo thiết kế được duyệt4,017m3
35Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tôTheo thiết kế được duyệt0,636100m2
36Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép ≤10mmTheo thiết kế được duyệt0,175tấn
37Cốt thép lanh tô , đường kính cốt thép > 10mmTheo thiết kế được duyệt0,614tấn
38Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày Theo thiết kế được duyệt112,99m3
39Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày Theo thiết kế được duyệt9,855m3
40Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây cột, chiều dày Theo thiết kế được duyệt3,83m3
41Trát má cửa dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75Theo thiết kế được duyệt47,718m2
42Trát cột trong nhà dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75Theo thiết kế được duyệt66,41m2
43Trát tường ngoài dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75Theo thiết kế được duyệt626,918m2
44Trát tường trong dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75Theo thiết kế được duyệt736,42m2
45Sơn tường, cột trong nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kếTheo thiết kế được duyệt850,548m2
46Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kếTheo thiết kế được duyệt626,918m2
47D1 : SX, LĐ cửa đi 4 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 2350mm, sử dụng bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 chốt đứng của nhà cung cấpTheo thiết kế được duyệt25,38m2
48TPD1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 450mm,Theo thiết kế được duyệt4,86m2
49D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấpTheo thiết kế được duyệt1,68m2
50D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấpTheo thiết kế được duyệt1,68m2
51S1 : SX, LĐ cửa sổ 2 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm, sử dụng 06 bộ bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 bộ chống gió chữ A của nhà cung cấpTheo thiết kế được duyệt12,18m2
52TPS1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2400 x 450mm,Theo thiết kế được duyệt7,56m2
53: SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm,Theo thiết kế được duyệt12,18m2
54S2 : SX, LĐ cửa sổ 2 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 1450mm, sử dụng 06 bộ bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 bộ chống gió chữ A của nhà cung cấpTheo thiết kế được duyệt6,96m2
55TPS2 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 450mm,Theo thiết kế được duyệt2,16m2
56VK1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2400 x 800mm,Theo thiết kế được duyệt24,96m2
57VK2 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 1200 x 800mm,Theo thiết kế được duyệt1,92m2
58Lớp cát đen tưới nước tôn nền đầm chặt K90Theo thiết kế được duyệt2,525100m3
59Bê tông nền đá 1x2 M200 dày 100mmTheo thiết kế được duyệt43,983m3
60Lớp nilon lót chống mất nước xi măngTheo thiết kế được duyệt439,827m2
61Hoàn thiện sàn bằng gạch ceramic 500x500mmTheo thiết kế được duyệt65,005m2
62Cắt khe chống nứt sàn bê tôngTheo thiết kế được duyệt2,88410m
63Sơn sàn epoxyTheo thiết kế được duyệt360,547m2
64Trát dầm, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt1,67m2
65Trát trần, vữa XM mác 75 dày 20mmTheo thiết kế được duyệt89,959m2
66Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt163,025m2
67Láng vữa XM hạt to M100 dày trung bình 20mm đánh dốc 0,2 % về ga thuTheo thiết kế được duyệt72,772m2
68Sơn dầm, trần ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ màu theo thiết kếTheo thiết kế được duyệt254,654m2
69Chống thấm mái bằng Sika BituSeal T130SG: lớp lót BC Bitument coating 0,2kg/m2, màng chống thấm gốc bitum sika BituSeal T130SG 1,1m2/m2Theo thiết kế được duyệt54,988m2
70Mái lợp Tôn chống nóng, chống ồn APU1 dày 18mm, tôn 11 sóng màu xanh dương dày 0,45mm, khổ 600mm lớp PU tỷ trọng 28-32kgTheo thiết kế được duyệt4,758100m2
71Diềm úp nóc tôn mạ màu dày 0,45 khổ 600mmTheo thiết kế được duyệt29,78m
72Ke chống bãoTheo thiết kế được duyệt3.330cái
73Cáp sợi giằng mái D12Theo thiết kế được duyệt87,52m
74Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm máiTheo thiết kế được duyệt2,103tấn
75Lắp dựng xà gồ máiTheo thiết kế được duyệt2,103tấn
76Gia công vì kèo thép khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo thiết kế được duyệt3,061tấn
77Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo thiết kế được duyệt3,061tấn
78Sơn vì kèo thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo thiết kế được duyệt361,16m2
79Bu lông neo M20x600Theo thiết kế được duyệt40cái
80Bu lông liên kết M20x80Theo thiết kế được duyệt40cái
81Bu lông nở M12x100Theo thiết kế được duyệt132cái
82Bu lông liên kết M12x50Theo thiết kế được duyệt440cái
83Bản mã liên kết cápTheo thiết kế được duyệt25,12Kg
84Tăng đơ tăng cápTheo thiết kế được duyệt16cái
85Thang thăm máiTheo thiết kế được duyệt1cái
86Sản xuất lan can, hoa sắt cửa bằng inoxTheo thiết kế được duyệt320,005Kg
87Lắp dựng hoa sắt cửaTheo thiết kế được duyệt41,04m2
88Lắp dựng lan canTheo thiết kế được duyệt4,158m2
89Đắp gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt126,04m
90Đắp phào lõm rộng 30 sâu 15mm cách đều 500Theo thiết kế được duyệt62,6m
91Đắp trang trí đầu cộtTheo thiết kế được duyệt14cái
92Mua sẵn, lắp đặt chữ inox vàng gương cao 380mm chữ "NHÀ HOẠT ĐỘNG ĐA NĂNG"Theo thiết kế được duyệt34chữ
93Mua sẵn, lắp đặt biển hiệu "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM" bằng chữ inox vàng gương, chữ cao 300mm, nền biển bằng alu (giá đã bao gồm cả nền)Theo thiết kế được duyệt38chữ
94Mua sẵn, lắp đặt biểu tượng bằng chất liệu inox vàng gươngTheo thiết kế được duyệt1cái
95Ốp chân tường gạch ceramic 120x500mmTheo thiết kế được duyệt4,274m2
96Bê tông lót M150 đá 1x2Theo thiết kế được duyệt3,618m3
97Bê tông lót M150 đá 2x4Theo thiết kế được duyệt0,262m3
98Bê tông đường dốc, thang bộ M200 đá 1x2 dày 100Theo thiết kế được duyệt1,156m3
99Ván khuôn bê tông thangTheo thiết kế được duyệt0,02100m2
100Cốt thép thang bộ cốt thép ≤10mmTheo thiết kế được duyệt0,059tấn
101Cốt thép thang bộ đường kính cốt thép >10mmTheo thiết kế được duyệt0,034tấn
102Lớp nilon lót chống mất nước xi măngTheo thiết kế được duyệt5,296m2
103Xây tam cấp bằng bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, chiều cao Theo thiết kế được duyệt12,787m3
104Trát tam cấp bằng granito màu đỏ hạt đen VXM M75Theo thiết kế được duyệt79,813m2
105Đánh bóng bề mặt granitoTheo thiết kế được duyệt79,813m2
106Trát granito gờ chỉ tam cấp, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt136,725m
107Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao ≤16 mTheo thiết kế được duyệt7,225100m2
108Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao ≤16 mTheo thiết kế được duyệt4,364100m2
BPHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, THOÁT NƯỚC MÁI
1Tủ điện tôn dày 0,75mm, sơn tĩnh điện KT 300x200x150mmTheo thiết kế được duyệt1hộp
2Cầu dao đảo chiều 2P -32A-6kATheo thiết kế được duyệt1bộ
3MCB 1P -16A-4,5kATheo thiết kế được duyệt1cái
4RBCO 2P-20A-6kATheo thiết kế được duyệt2cái
5Đèn HQ double Wing 2x36W L=1,2mTheo thiết kế được duyệt2bộ
6Đèn highbay 50W D350Theo thiết kế được duyệt14bộ
7Quạt treo tường sải cánh 400mmTheo thiết kế được duyệt10cái
8Công tắc 1 hạt + mặtTheo thiết kế được duyệt4cái
9Công tắc 2 hạt + mặtTheo thiết kế được duyệt1cái
10Ổ cắm đôi 2 chấu + mặtTheo thiết kế được duyệt18cái
11Đế nhựa chống cháy âm tườngTheo thiết kế được duyệt23hộp
12Hộp đấu nối dây âm tường KT 80x80x50mmTheo thiết kế được duyệt23hộp
13Dây Cu/XLPE/PVC 2x10mm2Theo thiết kế được duyệt50m
14Dây Cu/XLPE/PVC 2x2,5mm2Theo thiết kế được duyệt320m
15Dây Cu/XLPE/PVC 2x1,5mm2Theo thiết kế được duyệt220m
16Ống nhựa chống cháy D16Theo thiết kế được duyệt180m
17Ống nhựa chống cháy D20Theo thiết kế được duyệt190m
18Ống thép D16 treo đènTheo thiết kế được duyệt28m
19Dây Cu/PVC 1x10mm2Theo thiết kế được duyệt5m
20Cọc tiếp địa mạ đồng D16 L=2,4mTheo thiết kế được duyệt2cọc
21Đồng dẹt 40x4Theo thiết kế được duyệt3,72kg
22Kim thu sét D16 dài 1.1m mạ kẽmTheo thiết kế được duyệt24cái
23Bầu sứ kim thu sétTheo thiết kế được duyệt24cái
24Dây dẫn sét thép D10 mạ kẽmTheo thiết kế được duyệt190m
25Đào đất rãnh tiếp địaTheo thiết kế được duyệt9,6m3
26Dây nối cọc tiếp địa thép dẹt 40x4Theo thiết kế được duyệt30m
27Đắp đất rãnh tiếp địaTheo thiết kế được duyệt9,6m3
28Cọc tiếp địa thép góc L63x63x6 dài 2.5mTheo thiết kế được duyệt7cọc
29Bật sắt đỡ dây thu sétTheo thiết kế được duyệt110cái
30Đai thép + bulong nở M12Theo thiết kế được duyệt35bộ
31Kẹp kiểm tra tiếp địaTheo thiết kế được duyệt3cái
32Ống PVC ø34Theo thiết kế được duyệt0,02100m
33Ống PVC ø110Theo thiết kế được duyệt0,36100m
34Cút PVC ø110Theo thiết kế được duyệt4cái
35Cầu chắn rác inox ø110Theo thiết kế được duyệt4cái
36Đai giữ ống inox ø110Theo thiết kế được duyệt36cái
CHỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC, SÂN BÊ TÔNG
1Đào đất rãnh, hố ga, sân, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt38,667m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế được duyệt0,088100m3
3Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt0,299100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế được duyệt7,787m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thu nước, chiều cao Theo thiết kế được duyệt10,454m3
6Đổ bê tông giằng hố ga, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế được duyệt0,26m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo thiết kế được duyệt0,036100m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt85,907m2
9Láng rãnh vữa xi măng M75 dốc về hố gaTheo thiết kế được duyệt31,2m2
10Láng hố ga vữa xi măng M100Theo thiết kế được duyệt1,44m2
11Lớp nilon lót chống mất nước xi măngTheo thiết kế được duyệt598,3m2
12Đổ bê tông sân đá 1x2, mác 150Theo thiết kế được duyệt59,83m3
13Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt77,3m2
14Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan rãnh, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế được duyệt4,088m3
15Ván khuôn tấm đan rãnhTheo thiết kế được duyệt0,233100m2
16Cốt thép tấm đan rãnhTheo thiết kế được duyệt0,369tấn
17Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp đặt tấm đan rãnh, hố gaTheo thiết kế được duyệt108cái
18Cắt khe chống nứt sân bê tôngTheo thiết kế được duyệt4,78610m
DHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Ống thép tráng kẽm DN150Theo thiết kế được duyệt0,12100m
2Ống thép tráng kẽm DN100Theo thiết kế được duyệt0,54100m
3Ống thép tráng kẽm DN65Theo thiết kế được duyệt0,54100m
4Ống thép tráng kẽm DN50Theo thiết kế được duyệt0,72100m
5Tê thép DN100Theo thiết kế được duyệt7cái
6Tê thép DN65Theo thiết kế được duyệt1cái
7Cút thép DN100Theo thiết kế được duyệt10cái
8Cút thép DN50Theo thiết kế được duyệt14cái
9Bích thép DN150Theo thiết kế được duyệt2cặp bích
10Bích thép DN100Theo thiết kế được duyệt14cặp bích
11Côn thu DN100/65Theo thiết kế được duyệt1cái
12Côn thu DN65/50Theo thiết kế được duyệt2cái
13Hộp đựng phương tiện chữa cháy KT 500x600x180Theo thiết kế được duyệt2bộ
14Van chữa cháy DN50Theo thiết kế được duyệt2cái
15Cuộn vòi chữa cháy DN50 dài 20mTheo thiết kế được duyệt2bộ
16Lăng phun DN50/13Theo thiết kế được duyệt2cái
17Trụ tiếp nước chữa cháyTheo thiết kế được duyệt1cái
18Trụ chữa cháy 3 cửa D65Theo thiết kế được duyệt1cái
19Sơn ống thép hai nướcTheo thiết kế được duyệt44,93m2
20Hộp đựng vòi chữa cháy ngoài nhà KT 1000x650x220Theo thiết kế được duyệt1bộ
21Cuộn vòi chữa cháy DN65 dài 20mTheo thiết kế được duyệt2bộ
22Lăng phun DN65/19Theo thiết kế được duyệt2bộ
23Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q= 36-90m3/h; H=38-21 (m.c.n)Theo thiết kế được duyệt11 máy
24Máy bơm chữa cháy động cơ diezen công suất tương đương máy bơm điệnTheo thiết kế được duyệt11 máy
25Máy bơm bù Q=3,6 (m3/h); h=89,8 (m.c.n)Theo thiết kế được duyệt11 máy
26Bình tích ápTheo thiết kế được duyệt1bộ
27Bình nước mồiTheo thiết kế được duyệt1bộ
28Tủ điện điều khiển bơm chữa cháyTheo thiết kế được duyệt1tủ
29Cáp điện 3x6+1x4 mm2 cho bơm bùTheo thiết kế được duyệt10m
30Cáp điện 3x10+1x6 mm2 cho bơm chínhTheo thiết kế được duyệt20m
31Van một chiều DN150Theo thiết kế được duyệt2cái
32Lắp đặt van chặn DN100Theo thiết kế được duyệt6cái
33Lắp đặt van một chiều DN100Theo thiết kế được duyệt2cái
34Lắp đặt van chặn DN50Theo thiết kế được duyệt2cái
35Lắp đặt van 1 chiều DN50Theo thiết kế được duyệt1cái
36Lắp đặt khớp nối mềm DN100Theo thiết kế được duyệt4cái
37Lắp đặt khớp nối mềm DN50Theo thiết kế được duyệt2cái
38Lắp đặt rọ hút DN100Theo thiết kế được duyệt2cái
39Lắp đặt rọ hút DN50Theo thiết kế được duyệt1cái
40Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo thiết kế được duyệt1cái
41Bình chữa cháy dạng bột MFZ4Theo thiết kế được duyệt4bình
42Bình chữa cháy dạng khí CO2 - MT3Theo thiết kế được duyệt3bình
43Bộ nội quy tiêu lệnhTheo thiết kế được duyệt2bộ
44Giá để bình loại 2 bìnhTheo thiết kế được duyệt2cái
45Giá để bình loại 3 bìnhTheo thiết kế được duyệt1cái
46Lắp đặt rơ le áp lựcTheo thiết kế được duyệt3cái
47Tủ trung tâm 5 kênhTheo thiết kế được duyệt11 trung tâm
48Dây cáp tín hiệu 5x2x0.5 mm2Theo thiết kế được duyệt125m
49Đầu báo cháy khói quang họcTheo thiết kế được duyệt1,610 đầu
50Chuông báo cháyTheo thiết kế được duyệt0,45 chuông
51Đèn báo cháyTheo thiết kế được duyệt0,45 đèn
52Nút ấn báo cháyTheo thiết kế được duyệt0,45 nút
53Lắp đặt điện trở cuối kênhTheo thiết kế được duyệt1bộ
54Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D16Theo thiết kế được duyệt192m
55Dây tín hiệu 2x0,75 mm2Theo thiết kế được duyệt192m
56Khớp nối trơn D16Theo thiết kế được duyệt64hộp
57Kẹp đỡ ống D16Theo thiết kế được duyệt96hộp
58Bộ dụng cụ phá dỡ (kìm cộng lực, buấ thép có khối lượng đầu búa 2kg, xà beng)Theo thiết kế được duyệt1bộ
59Đèn exit chỉ lối thoát nạnTheo thiết kế được duyệt0,65 đèn
60Đèn sự cốTheo thiết kế được duyệt1,45 đèn
61Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D16Theo thiết kế được duyệt100m
62Dây tín hiệu 2x0,75 mm2Theo thiết kế được duyệt100m
63Khớp nối trơn D16Theo thiết kế được duyệt33,33hộp
64Kẹp đỡ ống D16Theo thiết kế được duyệt50hộp
EBỂ NƯỚC PCCC
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo thiết kế được duyệt92,445m3
2Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 1,5m, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt14,415100m
3Cát phủ đầu cọcTheo thiết kế được duyệt0,038100m3
4Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế được duyệt0,22100m3
5Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp ITheo thiết kế được duyệt0,704100m3
6Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150Theo thiết kế được duyệt3,844m3
7Ván khuôn bê tông bểTheo thiết kế được duyệt0,948100m2
8Đổ bê tông bể nước đá 1x2 M200Theo thiết kế được duyệt16,013m3
9Cốt thép dầm bể đường kính cốt thép ≤10mmTheo thiết kế được duyệt0,045tấn
10Cốt thép dầm bể đường kính cốt thép ≤18mmTheo thiết kế được duyệt0,253tấn
11Đổ bê tông đúc sẵn, bê tông nắp bể đá 1x2, mác 200Theo thiết kế được duyệt4,239m3
12Ván khuôn nắp bểTheo thiết kế được duyệt0,387100m2
13Cốt thép nắp bể đường kính cốt thép ≤10mmTheo thiết kế được duyệt1,881tấn
14Trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100Theo thiết kế được duyệt95,196m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 2,5cm, vữa XM mác 100Theo thiết kế được duyệt95,196m2
16Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt29,28m2
17Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Theo thiết kế được duyệt30,24m2
18Láng mặt bể không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế được duyệt35,04m2
19Quét chống thấm bể nước bằng sika top Seal 107: lớp vữa thứ nhất 2,0kg.m2, lớp vữa thứ hai: 2,0kg/m2Theo thiết kế được duyệt81,036m2
20Ngâm bể theo QP (5kg/m3)Theo thiết kế được duyệt49,896m3
21Khung thép hộp inox 304 30x60x1,5Theo thiết kế được duyệt14,04kg
22Nắp bể bằng inox dày 304 dày 3mmTheo thiết kế được duyệt2cái
23Bản lề théo dày 3lyTheo thiết kế được duyệt6cái
24Móc khóaTheo thiết kế được duyệt2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổcòn sử dung·tốt1
2Máy đàocòn sử dung·tốt1
3Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít2
4Máy trộn vữadung tích 80-250 lít2
5Máy khoan cầm taycòn sử dung·tốt2
6Máy hàn điệncông suất ≥ 2,3kw2
7Máy phát điệncòn sử dung·tốt1
8Máy cắt uốn cốt thépcông xuất 5kW2
9Máy đầm bê tông, đầm bàncông suất 1kW2
10Máy đầm bê tông, đầm dùicông suất 1,5kW2
11Máy đầm cóccòn sử dung·tốt2
12phòng thí nghiệm xây dựng chuyên ngành Có hoặc đi thuê; được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào đất móng công trình, đất cấp I
175 m3 Theo thiết kế được duyệt
2 Phên nứa
50,49 m2 Theo thiết kế được duyệt
3 Đóng cọc tre , chiều dài cọc L= 2m
5,049 100m Theo thiết kế được duyệt
4 Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 2,5m
93,54 100m Theo thiết kế được duyệt
5 Đệm cát đầu cọc
0,15 100m3 Theo thiết kế được duyệt
6 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,001 100m3 Theo thiết kế được duyệt
7 Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp I
0,749 100m3 Theo thiết kế được duyệt
8 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 2x4, mác 150
14,957 m3 Theo thiết kế được duyệt
9 Đổ bê tông móng, chiều rộng
52,356 m3 Theo thiết kế được duyệt
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng
1,162 100m2 Theo thiết kế được duyệt
11 Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mm
1,003 tấn Theo thiết kế được duyệt
12 Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mm
0,949 tấn Theo thiết kế được duyệt
13 Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,543 tấn Theo thiết kế được duyệt
14 Đổ bê tông chân cột chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 200
2,592 m3 Theo thiết kế được duyệt
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột
0,259 100m2 Theo thiết kế được duyệt
16 Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m
0,058 tấn Theo thiết kế được duyệt
17 Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m
0,781 tấn Theo thiết kế được duyệt
18 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
20,511 m3 Theo thiết kế được duyệt
19 Đổ bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200
3,418 m3 Theo thiết kế được duyệt
20 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường
0,207 100m2 Theo thiết kế được duyệt
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép
0,266 tấn Theo thiết kế được duyệt
22 Bê tông cột, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa
14,877 m3 Theo thiết kế được duyệt
23 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
2,096 100m2 Theo thiết kế được duyệt
24 Cốt thép cột, đường kính cốt thép ≤10mm, chiều cao ≤ 6m
0,533 tấn Theo thiết kế được duyệt
25 Cốt thép cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao ≤ 6m
2,665 tấn Theo thiết kế được duyệt
26 Bê tông dầm, giằng, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa
16,274 m3 Theo thiết kế được duyệt
27 Ván khuôn dầm, giằng tường
1,482 100m2 Theo thiết kế được duyệt
28 Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 10mm
0,341 tấn Theo thiết kế được duyệt
29 Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép ≤ 18mm
1,919 tấn Theo thiết kế được duyệt
30 Cốt thép dầm, giằng tường đường kính cốt thép > 18mm
0,771 tấn Theo thiết kế được duyệt
31 Bê tông sàn mái đá 1x2, M200, Rb=11Mpa
16,661 m3 Theo thiết kế được duyệt
32 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
2,649 100m2 Theo thiết kế được duyệt
33 Cốt thép sàn, đường kính cốt thép ≤10mm
1,28 tấn Theo thiết kế được duyệt
34 Bê tông lanh tô, đá 1x2, M200, Rb=11Mpa
4,017 m3 Theo thiết kế được duyệt
35 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô
0,636 100m2 Theo thiết kế được duyệt
36 Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép ≤10mm
0,175 tấn Theo thiết kế được duyệt
37 Cốt thép lanh tô , đường kính cốt thép > 10mm
0,614 tấn Theo thiết kế được duyệt
38 Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày
112,99 m3 Theo thiết kế được duyệt
39 Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây tường thẳng, chiều dày
9,855 m3 Theo thiết kế được duyệt
40 Xây gạch bê tông 2 lỗ rỗng 220x105x60, xây cột, chiều dày
3,83 m3 Theo thiết kế được duyệt
41 Trát má cửa dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75
47,718 m2 Theo thiết kế được duyệt
42 Trát cột trong nhà dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75
66,41 m2 Theo thiết kế được duyệt
43 Trát tường ngoài dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75
626,918 m2 Theo thiết kế được duyệt
44 Trát tường trong dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát mác 75
736,42 m2 Theo thiết kế được duyệt
45 Sơn tường, cột trong nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế
850,548 m2 Theo thiết kế được duyệt
46 Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ theo thiết kế
626,918 m2 Theo thiết kế được duyệt
47 D1 : SX, LĐ cửa đi 4 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 2350mm, sử dụng bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 02 chốt đứng của nhà cung cấp
25,38 m2 Theo thiết kế được duyệt
48 TPD1 : SX, LĐ vách kính nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 2700 x 450mm,
4,86 m2 Theo thiết kế được duyệt
49 D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp
1,68 m2 Theo thiết kế được duyệt
50 D2 : SX, LĐ cửa đi 1 cánh, mở ra ngoài cửa nhôm xingfa, kính dán an toàn dày 6,38mm kích thước 800 x 2100mm, sử dụng 03 bản lề cối 440, 01 khóa đơn điểm, gioăng cách âm chống va đập, silicon kiên kết cố định, 01 chốt đứng của nhà cung cấp
1,68 m2 Theo thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Trực Nội như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.922.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.302.210.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học xã Trực Nội, huyện Trực Ninh; Hạng mục: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng. "

Herbert Kaufman

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây