Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình (Gói thầu số 08)

Tìm thấy: 16:12 15/01/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà làm việc, nhà văn hóa và phụ trợ phường Thái Bình
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình (Gói thầu số 08)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà làm việc, nhà văn hóa và phụ trợ phường Thái Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố Hòa Bình
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
20:00 22/01/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:35 12/01/2022
đến
20:00 22/01/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 22/01/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
220.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/01/2022 (22/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Thái Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình (Gói thầu số 08)
Tên dự án là: Nhà làm việc, nhà văn hóa và phụ trợ phường Thái Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố Hòa Bình
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Thái Bình , địa chỉ: Phường Thái Bình. thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Thái Bình; Địa chỉ: Phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị thẩm định thiết kế: Sở Xây dựng Hòa Bình; Địa chỉ: Đường Lý Nam Đế, phường Tân Thịnh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình + Đơn vị thẩm định dự toán: Phòng quản lý đô thị thành phố Hòa Bình; Địa chỉ: Tổ 1, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng An Phát 2; Địa chỉ: Số 15, tổ 1, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình + Đơn vị thẩm định E-HSMT và thẩm định KQLCNT: Công ty TNHH Long Tiến Đạt Hòa Bình; Địa chỉ: Số 01, đường Ngô Sỹ Liên, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Thái Bình , địa chỉ: Phường Thái Bình. thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Thái Bình; Địa chỉ: Phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp và Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng dân dụng cấp III, Chứng chỉ năng lực hoạt động PCCC
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 220.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Thái Bình; Địa chỉ: Phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân thành phố Hòa Bình; Địc chỉ: Tổ 1, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Uỷ ban nhân dân phường Thái Bình; Địa chỉ: Phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 147.020.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.837.792.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng dân dụng, cấp III, Tương tự về quy mô, tính chất như gói thầu này. Nhà thầu phải nộp bản sao các hợp đồng tương tự, biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành từ 80% trở lên theo quy định có chứng thực dấu đỏ hoặc scan bản gốc kèm theo HSDT
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 20.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình201 người phải có bằng tốt nghiệp Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng, chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên và 01 người kỹ sư PCCC, có chứng chỉ hành nghề giám sát PCCC, hiện còn hiệu lực.55
2Cán bộ kỹ thuật thi công201 người Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trở lên hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng; 01 kỹ sư cấp thoát nước55
3Cán bộ khối lượng1kỹ sư kinh tế xây dựng.55
4Cán bộ an toàn lao động1kỹ sư bảo hộ lao động55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LÀM VIỆC 3 TẦNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1953100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7702m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7702m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,057tấn
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ đáy bểPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0113100m2
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,5907m3
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5328m3
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0347tấn
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0226100m2
10Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,416m2
11Trát tường trong bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24,2646m2
12Đánh màu xi măng thành trong bể phốtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24,2646m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III51 cấu kiện
14Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,02100m
15Lắp đăt cút nhựa PVC d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
16Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0548100m3
17Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, đá 1x2, mác 300Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III80,475m3
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,7339tấn
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,2768tấn
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc đường kính > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2149tấn
21Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,9594tấn
22Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,9594tấn
23Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọcPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,726100m2
24Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12,95100m
25Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III144mối nối
26Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8m3
27Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2248100m3
28Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,9889m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng cột, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14,174m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 từ cos -0.45m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,2613m3
31Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III30,9744m3
32Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 200 cos -0.45m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2395m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0965tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,8493tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2786tấn
36Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,4649100m2
37Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm móng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III38,9942m3
38Giá bơm bê tông Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1ca
39Giá bơm bê tông > 35m3 trở lên cộng thêmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III36,2081m3
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 từ cos -0.45m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,2808m3
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,3401tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm giằng móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3372tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,1854tấn
44Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,8421100m2
45Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,048m3
46Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,0768m3
47Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III22,9493m3
48Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,1776m3
49Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,7343100m3
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III40,7348m3
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,8256m3
52Láng granitô nền kẻ rãnh chống trượtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,7056m2
53Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III25,3871m3
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,6382tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6651tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,3444tấn
57Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,8574100m2
58Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III56,264m3
59Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,2763m3
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6491tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,9692tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,4659tấn
63Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,5312100m2
64Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III130,031m3
65Giá bơm bê tông Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3ca
66Giá bơm bê tông > 35m3 trở lên cộng thêmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III81,295m3
67Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III13,0406tấn
68Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11,2179100m2
69Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14,4998m3
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,3244tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,4854tấn
72Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,032tấn
73Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,959100m2
74Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, ô văng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,7147m3
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,29tấn
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,664tấn
77Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tôPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,1453100m2
78Gia công xà gồ thép + thép liên kếtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,5348tấn
79Bu lông M12Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III220cái
80Lắp dựng xà gồ thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,5348tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III329,84m2
82Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây tường thẳng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III321,2589m3
83Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III31,8187m3
84Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây cột, trụ, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III19,7647m3
85Xây bậc cầu thang gạch bê tông (10,5x6x22)cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,2228m3
86Lợp mái che tường bằng tôn liên doanh dày 0.40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,6544100m2
87Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,6718m3
88Lát gạch nem tách 300x300, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III38,1248m2
89Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao chịu nước khung xương nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III42,723m2
90Gia công hoa sắt cửa bằng sắt vuông đặcPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,5902tấn
91Lắp dựng hoa sắt cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III106,02m2
92Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III67,5187m2
93Cửa kính, vách kính cường lực dày 12mm (lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III36,303m2
94Phụ kiện kính cường lực, cửa 5 tấm (Bản lề sàn, kẹp trên, kẹp dưới, tay nắm, khóa sàn, kẹp L)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
95Cửa đi nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4500, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III66,6m2
96Cửa sổ mở quay nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III77,355m2
97Cửa sổ mở lật nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,4m2
98Vách kính nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III98,855m2
99Vách ngăn, cửa bằng tấm Compact HPL dày 18cm (cả phụ kiện và lắp dựng hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III37,111m2
100Gia công hoa sắt bằng thép hộpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1805tấn
101Gia công lan can thép hộpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1865tấn
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III46,2858m2
103Lắp dựng lan can sắtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III36,444m2
104Huy hiệu bằng Alu gương vàng D900 (lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
105Gia công lan can bằng inoxPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,6662tấn
106Quả cầu inox D110x2mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2quả
107Lắp dựng lan can inoxPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III54,101m2
108Khóa nắp cửa lên mái + bản lề cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
109Láng sàn mái dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III27,6071m2
110Láng sàn mái dày 2cm, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III81,4072m2
111Quét Sika chống thấm máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III108,6403m2
112Lát đá Granit bậc tam cấp, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III36,072m2
113Lát đá Granit bậc cầu thang, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III131,9088m2
114Lát nền gạch Ceramic 500x500, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III677,0492m2
115Lát nền gạch Ceramic 500x500, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III322,6628m2
116Lát nền vệ sinh bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III43,1136m2
117Công tác ốp gạch vào tường gạch 300x450 mm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III124,83m2
118Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.001,5522m2
119Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III595,269m2
120Đắp chữ "ĐẢNG ỦY, HĐND, UBND PHƯỜNG THÁI BÌNH" bằng vữa xi măng mác 75 cao 0.35m (cả sơn chữ)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1biển
121Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.544,6296m2
122Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III724,2956m2
123Trát trụ, cột trong nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,9m2
124Trát trụ, cột trong nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III13,272m2
125Trát cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III95,9m2
126Trát xà dầm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III62,9997m2
127Trát xà dầm, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III97,0285m2
128Trát trần, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III376,8171m2
129Trát trần, vữa XM mác 75 cao >6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III715,4538m2
130Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III959,153m
131Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3.555,2883m2
132Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.596,8212m2
133Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12,1737100m2
134Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,7212100m2
135Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III53,9995m3
136Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III16,9934tấn
137Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III32,588910m2
138Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,6544100m2
139Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,905510m2
140Lắp đặt tủ điện trong nhà kích thước 500x400x300 lắp nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1tủ
141Lắp đặt aptomat 3 pha 4 cực MCCB SBE 4 POLE 125A - ICU=30KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
142Lắp đặt aptomat 3 pha 4 cực MCB 4 POLE 100A - ICU=10KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
143Thanh cái đồng 30x5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6m
144Thanh đỡ BUSBAR 4 rãnh đơnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
145Đầu cốt đồng M35 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
146Đầu cốt đồng M16 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
147Bu lông M8x20 + đai ốc M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12bộ
148Lắp đặt tủ điện trong nhà kích thước 500x500x300 lắp nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1tủ
149Lắp đặt aptomat 3 pha 4 cực MCB 4 POLE 100A - ICU=10KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
150Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 80A - ICU=10KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
151Thanh cái đồng 30x5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2m
152Thanh đỡ BUSBAR 4 rãnh đơnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
153Đầu cốt đồng M16 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10cái
154Bu lông M8x20 + đai ốc M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10bộ
155Lắp đặt tủ điện trong nhà kích thước 500x500x300 lắp nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1tủ
156Lắp đặt aptomat 3 pha 4 cực MCB 4 POLE 100A - ICU=10KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
157Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 63A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
158Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 10A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
159Thanh cái đồng 30x5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2m
160Thanh đỡ BUSBAR 4 rãnh đơnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
161Đầu cốt đồng M16 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
162Đầu cốt đồng M6 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
163Đầu cốt đồng M1.5 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
164Bu lông M8x20 + đai ốc M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12bộ
165Lắp đặt tủ điện trong nhà KT 400x300x150 loại lắp âmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6tủ
166Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 63A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
167Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 32A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
168Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 20A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
169Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7cái
170Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại chứa 4 Module lắp âmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III16hộp
171Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III16cái
172Lắp đặt công tắc ba + mặt 3 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
173Lắp đặt công tắc đôi + mặt 2 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III18cái
174Lắp đặt công tắc đơn + mặt 1 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III16cái
175Lắp đặt công tắc 2 chiều đơn + mặt 1 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
176Lắp đặt ổ cắm đôiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III76cái
177Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III40cái
178Lắp đặt đèn Led ốp trần điện quang LEDCL08 10765Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24bộ
179Lắp đặt bộ đèn Led Tube Điện quang ĐQ LEDFX06 218765M (2x18W daylight, mini nắp rời 1.2m, TU06)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III50bộ
180Lắp đặt bộ đèn Led TEBE Điện quang ĐQ LEDFX02 18765 bóng đơn 1.2mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24bộ
181Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x6mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III156m
182Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III349m
183Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III505m
184Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.135m
185Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.900m
186Lắp đặt hộp nối dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III41hộp
187Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 80A - ICU=10KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
188Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III25cái
189Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x16mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III156m
190Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III250m
191Đào móng đặt dây tản sét bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3264100m3
192Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3264100m3
193Lắp đặt kim thu sét dài 1,5mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10cái
194Đóng cọc chống sét V63x63x6x2500Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III13cọc
195Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III254m
196Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại thép 40x4Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III56m
197Mũ chống dột bằng tônPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10cái
198Lắp đặt ống nhựa PVC C1 D110 thoát nước máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,08100m
199Lắp đặt cút nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III26cái
200Lắp đặt tê nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III26cái
201Lắp đặt rọ chắn rácPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15cái
202Lắp đặt ống thoát tràn mái PVC C1 D42; L=0.3mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III33cái
203Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch 8 ports) của mạng InternetPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1thiết bị
204Lắp đặt tủ Rack 19' 20UPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 tủ
205Lắp đặt Patch Panel 24 PortPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III31 phiến
206Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch 24 ports) của mạng InternetPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3thiết bị
207Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp : Sợi nhảy quangPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III31 đôi đầu dây
208Lắp đặt cáp CDI UTP CAT5E 4 PAIRPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III18910 m
209Nhân mạng RJ-45Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III59cái
210Hạt mạng RJ-45Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III118cái
211Lắp đặt mặt 2 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III59cái
212Đánh dấu cáp mạngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
213Lắp đặt máng nhựa 100x40 đặt nổi bảo hộ dây dẫnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12m
214Lắp đặt máng nhựa 60x40 đặt nổi bảo hộ dây dẫnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III75m
215Lắp đặt ống gel đàn hồi bảo hộ dây dẫn d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III385m
216Lắp đặt tủ cáp MDF điện thoại 80 đôi dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
217Lắp đặt phiến bảo an 10 đôi dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6phiến
218Lắp đặt dây điện thoại CDI 2x2x0.5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III18910 m
219Nhân điện thoại RJ-11Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III59cái
220Hạt điện thoại RJ-11Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III118cái
221Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 loại ngangPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bể
222Lắp đặt van phao, đường kính 25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
223Lắp đặt chậu xí bệtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bộ
224Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
225Lắp đặt lô giấy vệ sinhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
226Lắp đặt chậu rửa treo tường + vòi chậuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bộ
227Lắp đặt gương soiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
228Lắp đặt chậu tiểu namPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bộ
229Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
230Lắp đặt van gạt đường kính 40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
231Lắp đặt zắc co PPR d=40 ren ngoàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
232Lắp đặt van gạt đường kính 25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
233Lắp đặt zắc co PPR d=25 ren ngoàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
234Lắp đặt van gạt đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
235Lắp đặt zắc co PPR d=20 ren ngoàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
236Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,253100m
237Lắp đặt cút nhựa PPR d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
238Lắp đặt cút nhựa PPR d=25mm ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
239Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,24100m
240Lắp đặt cút nhựa PPR d=40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
241Lắp đặt cút nhựa PPR d=40-20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
242Lắp đặt tê nhựa PPR d=40-20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
243Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,16100m
244Lắp đặt cút nhựa PPR d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
245Lắp đặt cút nhựa PPR d=20 ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10cái
246Lắp đặt tê nhựa PPR d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
247Lắp đặt tê nhựa PPR d=20mm ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
248Lắp đặt ống nhựa uPVC C1 D75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,16100m
249Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=75mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5cái
250Lắp đặt tê nhựa, đường kính d=75mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
251Lắp đặt ống nhựa uPVC C1 D60Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,35100m
252Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=60mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III19cái
253Lắp đặt tê nhựa đường kính d=60mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
254Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,31100m
255Lắp đặt cút nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23cái
256Lắp đặt tê nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15cái
257Lắp đặt côn thu nhựa d=110-60mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
258Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,4747100m3
259Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1582100m3
260Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,8406m3
261Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15,6611m3
262Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,5539m3
263Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,2404m3
264Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3364tấn
265Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3052100m2
266Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát thành trong rãnh, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III153,294m2
267Láng đáy rãnh, hố ga, dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III37,26m2
268Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1261 cấu kiện
269Lắp đặt dây cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20m
270Lắp đặt dây cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III95m
271Lắp đặt ống HDPE gân xoắn D50/40Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20m
272Lắp đặt ống HDPE gân xoắn D32/25Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III95m
273Đào móng đặt đường ống cáp bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,197100m3
274Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,925m3
275Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1478100m3
276Đào đất đặt đường ống bằng thủ công, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15,06m3
277Đắp cát móng đường ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,53m3
278Đắp đất móng đường ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,53m3
279Lắp đặt van phao cơ d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
280Lắp đặt vòi nước D20Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5bộ
281Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,52100m
282Lắp đặt cút nhựa PPR d=32mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5cái
283Lắp đặt tê nhựa PPR d=32mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
284Lắp đặt cút nhựa PPR d=32-20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
285Lắp đặt tê nhựa PPR d=32-20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
286Lắp đặt cút nhựa PPR d=32-25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
287Lắp đặt mối nối mềm BE D100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
288Lắp đặt mặt bích PPR D110Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
289Lắp đặt cút PPR D110Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
290Lắp đặt nối giảm PPR D110-63Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
291Lắp đặt nối giảm PPR D63-32Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
292Lắp đặt van khóa D32Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
293Lắp đặt van giảm áp D32Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
294Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 110mm, chiều dày 10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,005100m
295Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm, chiều dày 5,8mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,005100m
BNHÀ VĂN HÓA
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1953100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7702m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7702m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,057tấn
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ đáy bểPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0113100m2
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,5907m3
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5328m3
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0347tấn
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0226100m2
10Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,416m2
11Trát tường trong bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24,2646m2
12Đánh màu xi măng thành trong bểPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III24,2646m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III51 cấu kiện
14Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,02100m
15Lắp đăt cút nhựa PVC d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
16Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0548100m3
17Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, đá 1x2, mác 300Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III74,8891m3
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,5443tấn
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,7023tấn
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc đường kính > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2tấn
21Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8166tấn
22Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8166tấn
23Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,2593100m2
24Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11,9275100m
25Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III134mối nối
26Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,675m3
27Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2009100m3
28Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III29,9848m3
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng cột, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,5907m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 từ cos -0.75m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,232m3
31Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III29,4306m3
32Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng đá 1x2, mác 200 từ cos -0.75m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,9913m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1821tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >10 mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,6247tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8693tấn
36Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8155100m2
37Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm móng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III42,2978m3
38Giá bơm bê tông Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1ca
39Giá bơm bê tông >35m3 trở lên công thêmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III39,6397m3
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 từ cos -0.75m đến cos 0.00mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,629m3
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,4938tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm giằng móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,4165tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,5169tấn
44Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,0571100m2
45Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng, chiều dày > 33cm, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,1864m3
46Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III54,2922m3
47Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây bậc vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III53,3408m3
48Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,3663100m3
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III77,2214m3
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,5096m3
51Láng granitô nền kẻ rãnh chống trượtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III16,1277m2
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23,6931m3
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5238tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,4134tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0479tấn
56Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,1602100m2
57Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột tròn, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3165100m2
58Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III32,9096m3
59Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2868m3
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,0249tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,5551tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2042tấn
63Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,1619100m2
64Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III75,1671m3
65Giá bơm bê tông Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2ca
66Giá bơm bê tông >35m3 trở lên công thêmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III38,0767m3
67Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,5822tấn
68Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,9172100m2
69Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, ô văng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,3588m3
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2011tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5281tấn
72Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7619100m2
73Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,1466tấn
74Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,1466tấn
75Gia công giằng mái thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,718tấn
76Tăng đơ D20Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
77Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,718tấn
78Gia công xà gồ thép + thép liên kếtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,1794tấn
79Bu lông M12Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III600cái
80Lắp dựng xà gồ thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,1794tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III958,2225m2
82Xây gạch bê tông (10,5x6x22), xây tường thẳng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III195,0833m3
83Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,4829m3
84Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III39,6869m3
85Lợp mái che tường bằng tôn liên doanh dày 0.40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,4465100m2
86Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung xương nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III416,6948m2
87Gia công hoa sắt cửa bằng sắt vuông đặcPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,7276tấn
88Lắp dựng hoa sắt cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III55,02m2
89Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III30,8966m2
90Cửa kính, vách kính cường lực dày 12mm (lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III68,908m2
91Phụ kiện kính cường lực, cửa 5 tấm (Bản lề sàn, kẹp trên, kẹp dưới, tay nắm, khóa sàn, kẹp L)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5bộ
92Cửa đi nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4500, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23,175m2
93Cửa sổ mở quay nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III41,46m2
94Cửa sổ mở lật nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,54m2
95Vách kính nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,655m2
96Vách ngăn, cửa bằng tấm Compact HPL dày 18cm (cả phụ kiện và lắp dựng hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III21,873m2
97Con tiện lan can bằng xi măng (lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III200cái
98Gia công lan can bằng inoxPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1682tấn
99Lắp dựng lan can inoxPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12,6445m2
100Gia công hoa sắt bằng thép hộpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5216tấn
101Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III56,7616m2
102Lắp dựng khung biển hội trườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III37,398m2
103Biển chữ "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" Chất liệu: ốp Alumin dày 3mm phủ nhôm 0,06 bóng, chữ Alumin gương vàng dày 25mm (lắp đặt hoàn chỉnh theo thiết kế)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III26,0128m2
104Láng sàn mái dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III375,2452m2
105Quét Sika chống thấm máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III375,2452m2
106Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III128,5885m2
107Lát nền gạch Ceramic 500x500, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III746,3014m2
108Lát nền vệ sinh bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III28,5774m2
109Công tác ốp gạch vào tường gạch 300x450 mm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III55,995m2
110Trát tường, trụ cột ngoài nhà xây gạch không nung bằng vữa thông thường, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.019,2023m2
111Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.511,9333m2
112Trát trụ, cột trong nhà chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III21,024m2
113Trát xà dầm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III151,337m2
114Trát trần, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III897,282m2
115Đắp phào chỉ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III427,422m
116Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III754,47m
117Đắp chữ "Nhà văn hóa phường Thái Bình" bằng vữa xi măng mác 75 cao 0.35m (cả sơn chữ)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1biển
118Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2.360,0319m2
119Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.162,5593m2
120Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11,2539100m2
121Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7,7338100m2
122Lắp đặt tủ điện trong nhà kích thước 500x500x300 lắp nổiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1tủ
123Lắp đặt aptomat 3 pha 4 cực MCB 4 POLE 63A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
124Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 63A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
125Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 40A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
126Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 10A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
127Thanh cái đồng 30x5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6m
128Thanh đỡ BUSBAR 4 rãnh đơnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
129Đầu cốt đồng M10 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
130Đầu cốt đồng M6 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
131Đầu cốt đồng M1.5 lỗ bắt bu lông M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
132Bu lông M8x20 + đai ốc M8Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12bộ
133Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
134Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x6mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III50m
135Lắp đặt dây dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/PVC 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III45m
136Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III95m
137Lắp đặt tủ điện trong nhà KT 400x300x150 loại lắp âmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1tủ
138Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 63A - ICU=6KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
139Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 25A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
140Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
141Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại chứa 4 Module lắp chìmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5hộp
142Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4.5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5cái
143Lắp đặt công tắc ba + mặt 3 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10cái
144Lắp đặt công tắc đôi + mặt 2 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
145Lắp đặt công tắc đơn + mặt 1 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20cái
146Lắp đặt ổ cắm đôiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III27cái
147Lắp đặt quạt trầnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
148Lắp đặt quạt treo tường công nghiệpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
149Quạt cây công nghiệpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8bộ
150Lắp đặt bộ đèn Led Tube Điện quang ĐQ LEDFX06 218765M (2x18W daylight, mini nắp rời 1.2m, TU06)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III28bộ
151Lắp đặt bộ đèn Led TEBE Điện quang ĐQ LEDFX02 18765 bóng đơn 1.2mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14bộ
152Lắp đặt đèn Led ốp trần điện quang LEDCL08 10765Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20bộ
153Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x10mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III35m
154Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x6mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III50m
155Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III217m
156Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III270m
157Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III930m
158Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1.130m
159Lắp đặt hộp nối dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12hộp
160Đào móng đặt dây tản sét bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,523100m3
161Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,523100m3
162Lắp đặt kim thu sét dài 1,5mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III27cái
163Đóng cọc chống sét V63x63x6x2500Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III22cọc
164Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III378m
165Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại thép 40x4Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III90m
166Mũ chống dột bằng tônPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III13cái
167Lắp đặt ống nhựa PVC C1 D90 thoát nước máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,04100m
168Lắp đặt cút nhựa đường kính d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III103cái
169Lắp đặt tê nhựa đường kính d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III61cái
170Lắp đặt rọ chắn rácPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III53cái
171Lắp đặt ống thoát tràn mái PVC C1 D42; L=0.3mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III54cái
172Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch 8 ports) của mạng InternetPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1thiết bị
173Lắp đặt tủ Rack 19' 20UPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 tủ
174Lắp đặt Patch Panel 24 PortPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 phiến
175Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch 24 ports) của mạng InternetPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1thiết bị
176Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp : Sợi nhảy quangPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 đôi đầu dây
177Lắp đặt cáp CDI UTP CAT5E 4 PAIRPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III38,510 m
178Nhân mạng RJ-45Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
179Hạt mạng RJ-45Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III28cái
180Lắp đặt mặt 2 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
181Đánh dấu cáp mạngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
182Lắp đặt ống gel đàn hồi bảo hộ dây dẫn d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III385m
183Lắp đặt tủ cáp MDF điện thoại 30 đôi dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
184Lắp đặt phiến bảo an 10 đôi dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3phiến
185Lắp đặt dây điện thoại CDI 2x2x0.5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III38,510 m
186Nhân điện thoại RJ-11Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14cái
187Hạt điện thoại RJ-11Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III28cái
188Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 loại ngangPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bể
189Lắp đặt van phao, đường kính 25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
190Lắp đặt chậu xí bệtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4bộ
191Lắp đặt vòi rửa vệ sinhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
192Lắp đặt lô giấy vệ sinhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
193Lắp đặt chậu rửa treo tường + vòi chậuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4bộ
194Lắp đặt gương soiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
195Lắp đặt chậu tiểu namPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
196Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
197Lắp đặt van gạt đường kính 40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
198Lắp đặt zắc co PPR d=40 ren ngoàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
199Lắp đặt van gạt đường kính 25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
200Lắp đặt zắc co PPR d=25 ren ngoàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
201Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,15100m
202Lắp đặt cút nhựa PPR d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
203Lắp đặt cút nhựa PPR d=25mm ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
204Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,14100m
205Lắp đặt cút nhựa PPR d=40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
206Lắp đặt cút nhựa PPR d=40-20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
207Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2100m
208Lắp đặt cút nhựa PPR d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15cái
209Lắp đặt cút nhựa PPR d=20 ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9cái
210Lắp đặt tê nhựa PPR d=20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
211Lắp đặt tê nhựa PPR d=20mm ren trongPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
212Lắp đặt ống nhựa uPVC C1 D75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,15100m
213Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=75mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
214Lắp đặt tê nhựa, đường kính d=75mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
215Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,16100m
216Lắp đặt cút nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III7cái
217Lắp đặt tê nhựa đường kính d=110mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6cái
218Lắp đặt ống nhựa uPVC C1 D60Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,12100m
219Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=60mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5cái
220Lắp đặt tê nhựa đường kính d=60mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
CBỂ CHỨA NƯỚC + NHÀ ĐỂ BƠM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,7808100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,538100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1000m, đất cấp IIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,538100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,538100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,538100m3
6Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III33,1875100m
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,64m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11,489m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,3602tấn
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1288100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III34,491m3
12Gia công, lắp dựng cốt thép bể, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,5678tấn
13Gia công, lắp dựng cốt thép bể, đường kính Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2539tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm bể đường kính cốt thép > 18mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5233tấn
15Ván khuôn thép. Ván khuôn bểPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,8906100m2
16Ván khuôn thép. Ván khuôn bản nắp bểPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,4779100m2
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0687m3
18Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1345m3
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan d Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0005tấn
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan d>10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0205tấn
21Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đanPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0066100m2
22Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III21 cấu kiện
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,6256m2
24Trát tường trong bể lớp thứ nhất, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III151,92m2
25Trát tường trong bể lớp thứ hai, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III151,92m2
26Đánh màu thành trong bể bằng xi măng nguyên chấtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III151,92m2
27Láng đáy bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III51,6706m2
28Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2446100m3
29Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6,3237m3
30Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,5322m3
31Xây tường gạch thông gió 30x30 cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,8m2
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng nhà, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3282m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0043tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0492tấn
35Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0456100m2
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,9322m3
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2618tấn
38Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1782100m2
39Gia công cửa sắt bằng tônPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0305tấn
40Gia công cửa bằng thép hộpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0408tấn
41Lắp dựng cửa khung sắtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,28m2
42Bản lề cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4bộ
43Khóa cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,0664m2
45Láng sàn mái, dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,4216m2
46Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III43,8376m2
47Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III32,612m2
48Trát trần, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,82m2
49Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III17,72m
50Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III43,8376m2
51Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III50,432m2
52Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,4252100m2
53Lắp đặt công tắc đơn + mặt 1 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
54Lắp đặt bộ đèn Led TEBE Điện quang ĐQ LEDFX02 18765 bóng đơn 1.2mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
55Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15m
56Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10m
57Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III25m
58Lắp đặt hộp nối dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
59Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước mái d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,06100m
60Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
61Phễu chắn rácPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
DHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt đầu báo khóiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20chiếc
2Lắp đặt điện trở cuối đường dây (Nhật) 10KOHM-1/2WPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1chiếc
3Lắp đặt hộp đấu nối kỹ thuậtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
4Lắp đặt hộp đấu dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4hộp
5Lắp đặt tổ hợp chuông, đèn nút ấn báo cháyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III18chiếc
6Lắp đặt dây tín hiệu báo cháy 2x0,75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III703m
7Lắp đặt cáp tín hiệu 10 đôi trong ống chìm 10Px0.5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III180m
8Lắp đặt cáp tín hiệu 20 đôi trong ống chìm 20Px0.5Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5m
9Lắp đặt ống nhựa PVC D20 bảo vệ dây tín hiệu báo cháyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III903m
10Lắp đặt ống nhựa PVC D32 bảo vệ dây tín hiệu báo cháyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III75m
11Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 8 kênhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 trung tâm
12Lắp đặt cáp đồng Cu/PVC 1x16mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,3m
13Lắp đặt cáp đồng trấn 1x16mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,5m
14Đóng cọc tiếp địa đồng vàng D18x2.4mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cọc
15Bột chất giảm điện trở GEM TVT 11.3kg/baoPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bao
16Đào đường ống bằng thủ công đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,72m3
17Đắp đất móng đường ống bằng thủ côngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,72m3
18Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8chiếc
19Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát nạnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15chiếc
20Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III445m
21Lắp đặt ống nhựa PVC bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III380m
22Hộp đựng bình chữa cháyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6hộp
23Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 MT3Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12bình
24Lắp đặt bình bột chữa cháy MFZ4Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bình
25Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCCPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bộ
26Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy kích thước (1200x600x200)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2hộp
27Cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cuộn
28Van góc chữa cháy D50Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2chiếc
29Khớp nối ren trong D50Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2chiếc
30Khớp nối đầu vòiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2chiếc
31Lăng phun D50/19Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2chiếc
32Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 MT3Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bình
33Lắp đặt bình bột chữa cháy MFZ4Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bình
34Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCCPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2bộ
35Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy kích thước (600x600x200)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3hộp
36Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 MT3Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III6bình
37Lắp đặt bình bột chữa cháy MFZ4Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3bình
38Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCCPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3bộ
39Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,39100m
40Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,15100m
41Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,02100m
42Lắp đặt tê thép d=80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
43Lắp đặt tê thép d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
44Lắp đặt cút thép d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
45Lắp đặt côn thu thép d=80x65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
46Lắp đặt côn thu thép d=65x50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
47Lắp đặt côn thu thép d=65x25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
48Lắp đặt van an toàn đường kính van d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
49Lắp đặt van xả khí đường kính van d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
50Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=108m3/h; P=30kwPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 máy
51Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ Diesel Q=108m3/h; P=35kwPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 máy
52Lắp đặt máy bơm bù áp chữa cháy Pentax Q=5m3/h; P=3 kwPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III11 máy
53Lắp đặt bình áp lực 200LPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1chiếc
54Lắp đặt tủ điều khiển 1 bơm điện 30kww, 1 bơm Diesel 35kw, 1 bơm bù áp 3kwPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1chiếc
55Lắp đặt đồng hồ đo áp suất 0-20kg/cm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
56Lắp đặt công tắc áp lực 2 ngưỡng tác độngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
57Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6100m
58Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,02100m
59Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,04100m
60Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,05100m
61Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1100m
62Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van d=100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
63Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
64Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
65Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
66Lắp đặt van chặn, đường kính van d=100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
67Lắp đặt van chặn, đường kính van d=80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
68Lắp đặt van chặn, đường kính van d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
69Lắp đặt van chặn,đường kính van d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
70Lắp đặt van chặn, đường kính van d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5cái
71Lắp đặt khớp nối mềm d=80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
72Lắp đặt khớp nối mềm d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
73Lắp đặt khớp nối mềm d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
74Lắp đặt y lọc nối bích d=80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
75Lắp đặt y lọc nối bích d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
76Lắp đặt y lọc nối bích d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
77Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=100-80mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
78Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=100-65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
79Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=100-50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
80Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=100-25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
81Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=65-25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
82Lắp đặt côn thu thép, đường kính d=50-25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
83Lắp bích thép đặc đường kính 100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4chiếc
84Lắp đặt bầu lọc rác D100 (Van hút)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
85Lắp đặt tê thép d=100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III20cái
86Lắp đặt tê thép d=65mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
87Lắp đặt tê thép d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
88Lắp đặt tê thép d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
89Lắp đặt cút thép d=100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15cái
90Lắp đặt cút thép d=50mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
91Lắp đặt cút thép d=25mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8cái
92Lắp đặt dây cáp dẫn điện Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x25mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III35m
93Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III35m
94Lắp đặt dây cáp dẫn điện Cu/XLPE/PVC 4x16mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10m
95Lắp đặt dây cáp dẫn điện Cu/XLPE/PVC 4x6mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5m
96Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23m
97Thử áp lực đường ống thép, đường kính ống d=100mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,6100m
98Thử áp lực đường ống thép, đường kính ống d Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,21100m
99Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100/65Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
100Cuộn vòi chữa cháy D65Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cuộn
101Vòi phun D65/13Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4chiếc
102Lắp đặt tủ cứu hỏa ngoài trờiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4tủ
103Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1715m3
104Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bệ máyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0113100m2
105Đào móng đường ống, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3456100m3
106Đắp đất móng đường ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III34,56m3
ENHÀ THƯỜNG TRỰC
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10,846m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,132m3
3Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,9232m3
4Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,903m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,88m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0153tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1294tấn
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng móngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,08100m2
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0913100m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,4288m3
11Xây gạch bê tông 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,1844m3
12Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,6824m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,2233m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0471tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0505tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1233tấn
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1238100m2
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,025m3
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,3864tấn
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2893100m2
21Gia công cửa sắt, hoa sắtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,1153tấn
22Lắp dựng hoa sắt cửaPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,64m2
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,8989m2
24Cửa đi 2 cánh nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4500, kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,016m2
25Cửa sổ mở quay nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400 kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,744m2
26Vách kính nhôm định hình SHAL - Việt Pháp nhóm 4400 kính dán an toàn dày 6,38mm (gồm cả phụ kiện+ lắp đặt hoàn chỉnh)Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,31m2
27Gia công xà gồ thép + thép liên kếtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2396tấn
28Lắp dựng xà gồ thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2396tấn
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23,408m2
30Lợp mái che tường bằng tôn liên doanh 11 sóng dày 0.40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,2221100m2
31Láng sàn sê nô dày 2cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10,3032m2
32Lát nền gạch Ceramic 600x600, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14,2884m2
33Ốp tấm Granito bậc tam cấp, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,188m2
34Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III74,5125m2
35Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III43,188m2
36Trát trần, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III28,93m2
37Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III79,2m
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III74,5125m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III72,118m2
40Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,792100m2
41Lắp đặt tủ điện mặt đế nhựa chứa 2-4 ModulePhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
42Lắp đặt aptomat 1 pha 2 cực MCB 2 POLE 16A - ICU=4,5KAPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
43Lắp đặt công tắc đơn + mặt 1 lỗ + đế âm tườngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
44Lắp đặt ổ cắm đôiPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3cái
45Lắp đặt Quạt trần 80W + Hộp sốPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1cái
46Lắp đặt bộ đèn Led TEBE Điện quang ĐQ LEDFX02 18765 bóng đơn 1.2mPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1bộ
47Lắp đặt dây cáp dẫn lõi đồng bọc nhựa Cu/XLPE/PVC 2x4mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III14m
48Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III15m
49Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III12m
50Lắp đặt ống gel đàn hồi đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III37m
51Lắp đặt hộp nối dâyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1hộp
52Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước mái d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,08100m
53Lắp đặt cút nhựa, đường kính d=90mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4cái
54Rọ chắn rácPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2cái
FNHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cột bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10,296m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III9,4118m3
3Đắp đất nền móng công trìnhPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III23,9641m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,4195m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,225m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >10mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0854tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0959tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0263tấn
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,273100m2
10Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III5,1084m3
11Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,7621m3
12Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III75,8574m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III75,8574m2
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III19,6448m3
15Gia công cột bằng thép ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,9446tấn
16Lắp dựng cột thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,9446tấn
17Gia công giằng mái thép ốngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0869tấn
18Lắp dựng giằng mái thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,0869tấn
19Gia công xà gồ thép hộpPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,9408tấn
20Lắp dựng xà gồ thépPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III0,9408tấn
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III97,2879m2
22Lợp mái bằng tôn liên doanh 11 sóng dày 0.40mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III1,3326100m2
23Máng tôn khổ rộng 400 dày 0.45mmPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III30m
GCÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III65m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III65m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10,8024m3
4Đắp đất chân móngPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,6008m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III2,4005m3
6Xây gạch bê tông (10,5x6x22) xây móng, chiều dày Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III8,7074m3
7Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III4,0192m2
8Ốp gạch thẻ, vữa XM mác 75Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III26,0871m2
9Đổ đất màu bồn câyPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III10,8036m3
10Mua đất cấp 3 đắp nềnPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III330,2875m3
11Đào xúc + vận chuyển, đất cấp IIIPhần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III3,3029100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm cóc>=70Kg2
2Máy đầm bàn>=1KW2
3Máy đầm dùi>=1,5 KW2
4Máy cắt uốn cắt thép>=5KW2
5Máy hàn>=23 KW2
6Máy khoan cầm tay>= 0,62kw2
7Máy mài>=2,7KW2
8Máy trộn bê tông>=250lít2
9Máy trộn vữa>=150lít2
10Máy đào>=0,8m31
11Máy ủi>=108CV1
12Máy vận thăng>=0,8 tấn1
13Ô tô tự đổ>=7tấn3
14Cần cẩu>= 10 tấn1
15Máy cắt gạch đá>= 1,7kw2
16Máy ép cọc>= 150 tấn1
17Máy toàn đạc điện tửTrắc đạc1
18Máy khoan đứng>= 4,5kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,1953 100m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
0,7702 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200
0,7702 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,057 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
5 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ đáy bể
0,0113 100m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
6 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75
4,5907 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
7 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
0,5328 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
8 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
0,0347 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
9 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan
0,0226 100m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
10 Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75
4,416 m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
11 Trát tường trong bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
24,2646 m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
12 Đánh màu xi măng thành trong bể phốt
24,2646 m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
13 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
5 1 cấu kiện Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
14 Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=110mm
0,02 100m Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
15 Lắp đăt cút nhựa PVC d=110mm
6 cái Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
16 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0548 100m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
17 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, đá 1x2, mác 300
80,475 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
18 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính
2,7339 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
19 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính
8,2768 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
20 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc đường kính > 18mm
0,2149 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
21 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,9594 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
22 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,9594 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
23 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc
6,726 100m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
24 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
12,95 100m Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
25 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
144 mối nối Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
26 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
1,8 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
27 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,2248 100m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
28 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
9,9889 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng cột, đá 4x6, mác 100
14,174 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 từ cos -0.45m đến cos 0.00m
3,2613 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
31 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
30,9744 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
32 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 200 cos -0.45m đến cos 0.00m
1,2395 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0965 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,8493 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
1,2786 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
36 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,4649 100m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
37 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm móng, đá 1x2, mác 200
38,9942 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
38 Giá bơm bê tông
1 ca Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
39 Giá bơm bê tông > 35m3 trở lên cộng thêm
36,2081 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 từ cos -0.45m đến cos 0.00m
5,2808 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,3401 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm giằng móng, đường kính cốt thép
0,3372 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép > 18mm
5,1854 tấn Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
44 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
2,8421 100m2 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
45 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
1,048 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
46 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
8,0768 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
47 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
22,9493 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
48 Xây gạch bê tông (10,5x6x22)cm, xây móng vữa XM mác 75
9,1776 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
49 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,7343 100m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền, đá 4x6, mác 100
40,7348 m3 Phần 2 –Yêu cầu về xây lắp, Chương V, Mục III

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Thái Bình như sau:

  • Có quan hệ với 26 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 27,78%, Phi tư vấn 5,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 39.297.057.300 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 39.037.667.300 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,66%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình (Gói thầu số 08)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình (Gói thầu số 08)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 169

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta thường bảo động lực không kéo dài. Tắm cũng thế thôi – đó là vì sao ta lại cần làm điều đó hàng ngày. "

Zig Ziglar

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây