Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp công trình: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 08:11 25/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu
Gói thầu
Thi công xây lắp công trình: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình:Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện từ năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 04/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:06 25/07/2022
đến
08:30 04/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 04/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/08/2022 (01/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Mai Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp công trình: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu
Tên dự án là: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Mai Châu , địa chỉ: Tiểu khu II, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu, địa chỉ: Tiểu khu 3, Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, điện thoại: 02186268989
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần xây dựng Thái Hà HB, địa chỉ: Đường Mạc Đĩnh Chi, tổ 19, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Mai Châu, địa chỉ: Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn Sông Đà Hòa Bình, địa chỉ: Số 214, đường Trần Hưng Đạo, tổ 9, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Mai Châu , địa chỉ: Tiểu khu II, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu, địa chỉ: Tiểu khu 3, Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, điện thoại: 02186268989

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực tổ chức khi tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình thủy lợi hạng III trở lên còn hiệu lực. - Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu, địa chỉ: Tiểu khu 3, Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, điện thoại: 02186268989
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu, Địa chỉ: Thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Mai Châu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.942.306.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 388.461.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 910.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.820.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Công trình thủy lợi, thủy điện hoặc kỹ thuật công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hạng III trở lên, còn hiệu lực tính đến hết thời gian thi công gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng (có tiêu chuẩn như trên) để điều hành chung hoặc mỗi thành viên trong liên danh kể cả thành viên đứng đầu liên danh phải chỉ ra người đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trường (có tiêu chuẩn như trên) để thực hiện khối lượng công việc mà mình đảm nhận.(Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).53
2Kỹ sư phụ trách trực tiếp thi công phần xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Công trình thủy lợi, thủy điện hoặc kỹ thuật công trìnhĐối với nhà thầu liên danh: Mỗi nhà thầu trong liên danh phải có 01 cán bộ phụ trách trực tiếp thi công với phần việc mình đảm nhận.(Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).22
3Cán bộ an toàn lao động1- Có chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động còn hiệu lực.(Nhà thầu phải nộp các Văn bằng, chứng chỉ chứng minh (đã công chứng dấu đỏ) khi tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhá dỡ kết cấu cũ
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMục 2, Chương V0,816m3
BCông tác thi công đất đá
1Đào thủ công, đất cấp IIMục 2, Chương V603,4718m3
2Đào thủ công, đất cấp IIIMục 2, Chương V149,2441m3
3Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá Mục 2, Chương V3,1597m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMục 2, Chương V409,5779m3
5Công tác hoàn trả mặt bằng thi côngMục 2, Chương V6Công
CCông tác bê tông
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mục 2, Chương V1,819m3
2Bê tông lót móng bai, rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Mục 2, Chương V2,91m3
3Bê tông móng bai, chiều rộng Mục 2, Chương V4,2609m3
4Bê tông móng bai, rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V7,82m3
5Bê tông tường bai chiều dày Mục 2, Chương V13,04m3
6Bê tông tường kênh chiều dày Mục 2, Chương V113,2335m3
7Bê tông móng kênh, rộng Mục 2, Chương V113,2335m3
8Bê tông tường cửa thu, nhận nước, dày Mục 2, Chương V0,4487m3
9Bê tông móng cửa thu, nhận nước, rộng Mục 2, Chương V0,747m3
10Bê tông lót móng trụ, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Mục 2, Chương V0,104m3
11Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200Mục 2, Chương V1,546m3
12Bê tông cầu máng thường, đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V1,7712m3
13Bê tông bể nước thành thẳng, đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V3,6589m3
14Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V1,7674m3
15Bê tông mặt đường, chiều dày Mục 2, Chương V0,816m3
16Bê tông tấm đan, đúc sẵn, đổ thủ công đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V1,8572m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200Mục 2, Chương V1,3224m3
DCông tác ván khuôn
1Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng baiMục 2, Chương V0,2178100m2
2Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường baiMục 2, Chương V0,8363100m2
3Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng kênhMục 2, Chương V3,833100m2
4Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường kênhMục 2, Chương V15,1563100m2
5Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng bản đáyMục 2, Chương V0,0964100m2
6Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng cửa thu nhận nướcMục 2, Chương V0,012100m2
7Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường cửa thu nhận nướcMục 2, Chương V0,0452100m2
8Ván khuôn thép, mố, trụ cầu trên cạnMục 2, Chương V0,1014100m2
9Ván khuôn gỗ, cầu máng dạng thườngMục 2, Chương V0,2293100m2
10Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng bản đáy bể chứaMục 2, Chương V0,0354100m2
11Gia công lắp dựng ván khuôn, thép tường bể chứaMục 2, Chương V0,2876100m2
12Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng hộp vanMục 2, Chương V0,0136100m2
13Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường hộp vanMục 2, Chương V0,1189100m2
14Ván khuôn thép, mặt đườngMục 2, Chương V0,0054100m2
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, nắp đanMục 2, Chương V0,0962100m2
ECông tác gia công cốt thép
1Gia công lắp dựng cốt thép móng, bảy đáy đường kính 10 Mục 2, Chương V0,4979tấn
2Gia công lắp dựng cốt thép tường đường kính 10 Mục 2, Chương V0,2847tấn
3Gia công lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Mục 2, Chương V0,0064tấn
4Gia công lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính Mục 2, Chương V0,0403tấn
5Gia công lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép Mục 2, Chương V0,1538tấn
6Gia công lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép Mục 2, Chương V0,0636tấn
7Gia công lưới chắn rácMục 2, Chương V0,0183tấn
8Thép hình V50x50x5Mục 2, Chương V12,818Kg
9Thép trònMục 2, Chương V5,48Kg
10Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanMục 2, Chương V0,2339tấn
FCông tác thi công khe lún, lớp lót, thoát nước
1Tầng lọc đá dăm 2x4 (vận dụng)Mục 2, Chương V0,376m3
2Khe lún 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa đườngMục 2, Chương V14,108m2
3Thi công khớp nối sika O32Mục 2, Chương V2,28m
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMục 2, Chương V37,9895m3
5Nilon chống mất nước xi măngMục 2, Chương V759,79m2
6Ống nhựa HDPE D75Mục 2, Chương V27m
7Ống nhựa PVC D34mmMục 2, Chương V0,133100m
8Vải địaMục 2, Chương V8,8064Kg
GCông tác lắp đặt, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn
1Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng Mục 2, Chương V4,5694tấn
2Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng Mục 2, Chương V4,5694tấn
3Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng Mục 2, Chương V4,5694tấn
4Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMục 2, Chương V26cấu kiện
HLắp đặt ống dẫn nước phụ kiện cấp nước
1Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 150mmMục 2, Chương V0,2335100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 180mm, dày 6,9mmMục 2, Chương V1,77100m
3Ống PVCD200Mục 2, Chương V12m
4Lắp bích thép, đường kính ống 150mmMục 2, Chương V10cặp bích
5Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mmMục 2, Chương V1cái
6Lắp đặt tê thép D150 nối bằng phương pháp hànMục 2, Chương V1cái
7Lắp đặt cút thép hàn 90 độ D150 nối bằng phương pháp hànMục 2, Chương V1cái
8Lắp đặt chếch 45 độ HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 180mm, chiều dày 6,9mmMục 2, Chương V1cái
9Lắp đặt đầu nối bích HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 180mm, chiều dày 6,9mmMục 2, Chương V4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông cầm tayCông suất 1,5kw1
2Máy trộn bê tôngDung tích 250 lít2
3Máy đầm dùiCông suất 1,5kW2
4Máy đầm bànCông suất 1kW2
5Máy uốn, cắt thépCông suất 5kW1
6Máy hàn điệnCông suất 23kW1
7Máy gia nhiệtĐường kính hàn ống D315mm1
8Ôtô tự đổTrọng tải 7 tấn1
9Máy toàn đạc hoặc máy thủy bìnhCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,816 m3  Mục 2, Chương V
2 Đào thủ công, đất cấp II
603,4718 m3  Mục 2, Chương V
3 Đào thủ công, đất cấp III
149,2441 m3  Mục 2, Chương V
4 Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá
3,1597 m3  Mục 2, Chương V
5 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
409,5779 m3  Mục 2, Chương V
6 Công tác hoàn trả mặt bằng thi công
6 Công  Mục 2, Chương V
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150
1,819 m3  Mục 2, Chương V
8 Bê tông lót móng bai, rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100
2,91 m3  Mục 2, Chương V
9 Bê tông móng bai, chiều rộng
4,2609 m3  Mục 2, Chương V
10 Bê tông móng bai, rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200
7,82 m3  Mục 2, Chương V
11 Bê tông tường bai chiều dày
13,04 m3  Mục 2, Chương V
12 Bê tông tường kênh chiều dày
113,2335 m3  Mục 2, Chương V
13 Bê tông móng kênh, rộng
113,2335 m3  Mục 2, Chương V
14 Bê tông tường cửa thu, nhận nước, dày
0,4487 m3  Mục 2, Chương V
15 Bê tông móng cửa thu, nhận nước, rộng
0,747 m3  Mục 2, Chương V
16 Bê tông lót móng trụ, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100
0,104 m3  Mục 2, Chương V
17 Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4, mác 200
1,546 m3  Mục 2, Chương V
18 Bê tông cầu máng thường, đá 1x2, mác 200
1,7712 m3  Mục 2, Chương V
19 Bê tông bể nước thành thẳng, đá 1x2, mác 200
3,6589 m3  Mục 2, Chương V
20 Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200
1,7674 m3  Mục 2, Chương V
21 Bê tông mặt đường, chiều dày
0,816 m3  Mục 2, Chương V
22 Bê tông tấm đan, đúc sẵn, đổ thủ công đá 1x2, mác 200
1,8572 m3  Mục 2, Chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 200
1,3224 m3  Mục 2, Chương V
24 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng bai
0,2178 100m2  Mục 2, Chương V
25 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường bai
0,8363 100m2  Mục 2, Chương V
26 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng kênh
3,833 100m2  Mục 2, Chương V
27 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường kênh
15,1563 100m2  Mục 2, Chương V
28 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng bản đáy
0,0964 100m2  Mục 2, Chương V
29 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng cửa thu nhận nước
0,012 100m2  Mục 2, Chương V
30 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường cửa thu nhận nước
0,0452 100m2  Mục 2, Chương V
31 Ván khuôn thép, mố, trụ cầu trên cạn
0,1014 100m2  Mục 2, Chương V
32 Ván khuôn gỗ, cầu máng dạng thường
0,2293 100m2  Mục 2, Chương V
33 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng bản đáy bể chứa
0,0354 100m2  Mục 2, Chương V
34 Gia công lắp dựng ván khuôn, thép tường bể chứa
0,2876 100m2  Mục 2, Chương V
35 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, móng hộp van
0,0136 100m2  Mục 2, Chương V
36 Gia công lắp dựng ván khuôn thép, tường hộp van
0,1189 100m2  Mục 2, Chương V
37 Ván khuôn thép, mặt đường
0,0054 100m2  Mục 2, Chương V
38 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, nắp đan
0,0962 100m2  Mục 2, Chương V
39 Gia công lắp dựng cốt thép móng, bảy đáy đường kính 10
0,4979 tấn  Mục 2, Chương V
40 Gia công lắp dựng cốt thép tường đường kính 10
0,2847 tấn  Mục 2, Chương V
41 Gia công lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
0,0064 tấn  Mục 2, Chương V
42 Gia công lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, đường kính
0,0403 tấn  Mục 2, Chương V
43 Gia công lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép
0,1538 tấn  Mục 2, Chương V
44 Gia công lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép
0,0636 tấn  Mục 2, Chương V
45 Gia công lưới chắn rác
0,0183 tấn  Mục 2, Chương V
46 Thép hình V50x50x5
12,818 Kg  Mục 2, Chương V
47 Thép tròn
5,48 Kg  Mục 2, Chương V
48 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
0,2339 tấn  Mục 2, Chương V
49 Tầng lọc đá dăm 2x4 (vận dụng)
0,376 m3  Mục 2, Chương V
50 Khe lún 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa đường
14,108 m2  Mục 2, Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Mai Châu như sau:

  • Có quan hệ với 154 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,97%, Xây lắp 90,91%, Tư vấn 8,12%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.230.411.547.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.221.330.141.586 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp công trình: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp công trình: Kiên cố hoá kênh mương các xóm Tam Hòa; Bò Báu; Bò Liêm, xã Đồng Tân, huyện Mai Châu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 85

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ở vào địa vị của ta, ngươi phải đọc khi ngươi muốn viết, và nói khi ngươi muốn đọc. "

Catherine II

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 179 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23810 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37249 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây