Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An |
E-CDNT 1.2 |
Thiết bị chuyên ngành còn lại Đầu tư tăng cường năng lực đo lường, thực nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Long An, giai đoạn 2013 - 2016 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Hồ sơ tài liệu chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo Mục 10, Chương I, E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng mới 100%, sản xuất từ năm2021 trở về sau. - Thiết bị chào thầu phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Namvà quốc tế). - Các thiết bị lắp đặt phải đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chất lượng kỹ thuật. Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa thiết bị như sau:Có cam kết cung cấp chứng chỉ chất lượng CQ và chứng chỉ Xuất xứ tương đương CO khi bàn giao thiết bị (Đối với thiết bị nhập khẩu). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 05 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa, thiết bị. |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các thiết bị, vật tư (trong trường hợp nhà thầu không phải là đơn vị sản xuất); Trường hợp, trong HSDT nhà thầu không đóng kèm theo giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì Bên mời thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế trong thời gian 24 giờ, kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sự dụng (Nhà thầu phải có văn bản cam kết ghi rõ tên, địa chỉ của đại lý hoặc cam kết do nhà thầu thực hiện). Nhà thầu có cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao, phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An – Địa chỉ: Số 30-32, Quốc lộ 1 - Phường 2 - Thành phố Tân An - Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ủy ban nhân dân tỉnh Long An. - Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An. - Điện thoại: 0272.3823.810. - Fax: 0272.3821.858 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. - Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An. - Điện thoại: 0272.3823.461. - Fax: 0272.3825.044 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. - Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An. - Điện thoại: 0272.3823.461. - Fax: 0272.3825.044 |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước cuộn, thước thương nghiệp [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
2 | Bộ 14 thấu kính chuẩn chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] | - | 1 | Cái | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
3 | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thuỷ tinh thuỷ ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại) [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
4 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh kèm các loại đầu đo nhiệt độ và phụ kiện [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
5 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
6 | Bể chuẩn nhiệt độ dải thấp tích hợp bể ướt và bể khô lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
7 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600°C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
8 | Lò chuẩn nhiệt độ dải cao đến 11000C tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
9 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân, Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân có cơ cấu cực đại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
10 | Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn điện tử kèm đầu đo nhiệt Pt100 [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
11 | Đầu đo nhiệt độ chuẩn kiểu nhiệt kế điện trở RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
12 | Thiết bị chuẩn đa năng mô phỏng tín hiệu đa năng cho các cặp nhiệt PT100, TC [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
13 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt cho lồng ấp trẻ sơ sinh [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
14 | Bộ thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế loại lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
15 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực điện] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
16 | Máy quang phổ [Thiết bị thử nghiệm] | - | 1 | Cái | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
17 | Hệ thống máy chưng cất đạm [Thiết bị thử nghiệm] | - | 1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
18 | Xe ô tô bán tải chuyên dùng để kiểm định/thử nghiệm [Trang thiết bị kỹ thuật khác] | - | 1 | Chiếc | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 100 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước cuộn, thước thương nghiệp [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
2 | Bộ 14 thấu kính chuẩn chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] | 1 | Cái | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
3 | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thuỷ tinh thuỷ ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại) [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
4 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh kèm các loại đầu đo nhiệt độ và phụ kiện [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
5 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
6 | Bể chuẩn nhiệt độ dải thấp tích hợp bể ướt và bể khô lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
7 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600°C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
8 | Lò chuẩn nhiệt độ dải cao đến 11000C tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
9 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân, Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân có cơ cấu cực đại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
10 | Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn điện tử kèm đầu đo nhiệt Pt100 [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
11 | Đầu đo nhiệt độ chuẩn kiểu nhiệt kế điện trở RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
12 | Thiết bị chuẩn đa năng mô phỏng tín hiệu đa năng cho các cặp nhiệt PT100, TC [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
13 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt cho lồng ấp trẻ sơ sinh [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
14 | Bộ thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế loại lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
15 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực điện] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
16 | Máy quang phổ [Thiết bị thử nghiệm] | 1 | Cái | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
17 | Hệ thống máy chưng cất đạm [Thiết bị thử nghiệm] | 1 | Bộ | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
18 | Xe ô tô bán tải chuyên dùng để kiểm định/thử nghiệm [Trang thiết bị kỹ thuật khác] | 1 | Chiếc | Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Long An; Số 367, Quốc lộ 1 - Phường 4 - Thành phố Tân An - Long An | Tối đa 100 ngày (kể kể ngày lễ và ngày nghỉ) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng (cán bộ quản lý | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện tử, cơ khí hoặc hoặc công nghệ thông tin - Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân chứng minh - Tổng số năng kinh nghiệm: căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã làm chỉ huy trưởng (cán bộ quản lý) tối thiểu 01 công trình cung cấp và lắp đặt thiết bị có giá trị từ 7,829 tỷ VNĐ trở lên. (căn cứ theo Bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại mẫu số 11 chương IV phần thứ nhất của E-HSMT) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cơ khí - Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân chứng minh - Tổng số năng kinh nghiệm: căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã tham gia tối thiểu 01 công trình cung cấp và lắp đặt thiết bị có giá trị từ 7,829 tỷ VNĐ trở lên. (căn cứ theo Bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại mẫu số 11 chương IV phần thứ nhất của E-HSMT) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, chuyển giao công nghệ | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện tử - Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân chứng minh - Tổng số năng kinh nghiệm: căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã tham gia tối thiểu 01 công trình cung cấp và lắp đặt thiết bị có giá trị từ 7,829 tỷ VNĐ trở lên. (căn cứ theo Bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại mẫu số11 chương IV phần thứ nhất của E-HSMT) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học, cử nhân của tất các ngành và đã qua lớp huấn luyện về an toàn lao động - Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. - Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân chứng minh. - Tổng số năm kinh nghiệm: căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp. - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã tham gia tối thiểu 01 công trình cung cấp và lắp đặt thiết bị có giá trị từ 7,829 tỷ VNĐ trở lên. (căn cứ theo Bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại mẫu số 11 chương IV phần thứ nhất của E-HSMT) | 3 | 2 |
5 | Cán bộ thanh toán, lập hồ sơ KCS | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán. - Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân chứng minh. - Tổng số năng kinh nghiệm: căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp. - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã tham gia tối thiểu 01 công trình cung cấp và lắp đặt thiết bị có giá trị từ 7,829 tỷ VNĐ trở lên. (căn cứ theo Bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại mẫu số 11 chương IV phần thứ nhất của E-HSMT) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước cuộn, thước thương nghiệp [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
2 | Bộ 14 thấu kính chuẩn chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực độ dài, quang học] |
-
|
1 | Cái | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
3 | Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học (kiểu thuỷ tinh thuỷ ngân, kiểu điện tử và bức xạ hồng ngoại) [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
4 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh kèm các loại đầu đo nhiệt độ và phụ kiện [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
5 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
6 | Bể chuẩn nhiệt độ dải thấp tích hợp bể ướt và bể khô lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
7 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung (đến 600°C) tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD kèm nguồn vật đen cho kiểm tra súng đo nhiệt hồng ngoại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
8 | Lò chuẩn nhiệt độ dải cao đến 11000C tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
9 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân, Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân có cơ cấu cực đại [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
10 | Bộ chỉ thị nhiệt độ chuẩn điện tử kèm đầu đo nhiệt Pt100 [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
11 | Đầu đo nhiệt độ chuẩn kiểu nhiệt kế điện trở RTD [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
12 | Thiết bị chuẩn đa năng mô phỏng tín hiệu đa năng cho các cặp nhiệt PT100, TC [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
13 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt cho lồng ấp trẻ sơ sinh [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
14 | Bộ thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế loại lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực nhiệt độ, ẩm độ] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
15 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động [Thiết bị đo lường kiểm định - Lĩnh vực điện] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
16 | Máy quang phổ [Thiết bị thử nghiệm] |
-
|
1 | Cái | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
17 | Hệ thống máy chưng cất đạm [Thiết bị thử nghiệm] |
-
|
1 | Bộ | Theo mục 2 chương V của E-HSMT | |
18 | Xe ô tô bán tải chuyên dùng để kiểm định/thử nghiệm [Trang thiết bị kỹ thuật khác] |
-
|
1 | Chiếc | Theo mục 2 chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 374 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.474.833.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.918.392.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phải giáo dục trẻ em lòng vị tha chứ không vị kỷ. Muốn vậy trước hết chính bố mẹ cũng phải có lòng vị tha. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.