Thông báo mời thầu

Thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ

Tìm thấy: 09:20 30/12/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đầu tư thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất Kênh 34-UHF khu vực Nam bộ
Gói thầu
Thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ
Chủ đầu tư
Tên bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại/fax/email: 02703853595/02703.853596. Mã số thuế: 1500869181.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn kinh doanh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 12/01/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:18 30/12/2020
đến
14:30 12/01/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 12/01/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam
E-CDNT 1.2 Thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ
Đầu tư thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất Kênh 34-UHF khu vực Nam bộ
90 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn kinh doanh
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam , địa chỉ: Số 50 Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại/fax/email: 02703853595/02703.853596. Mã số thuế: 1500869181.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Hưng Thịnh Phát;


- Bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam , địa chỉ: Số 50 Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại/fax/email: 02703853595/02703.853596. Mã số thuế: 1500869181.


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu phạm vi cung cấp (nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, xuất xứ); - Cam kết của nhà thầu bằng văn bản các nội dung sau: Hàng hóa mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở về sau, không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong E-HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường….;
E-CDNT 12.2
- Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 05 năm kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng.
E-CDNT 15.2
Bản gốc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương) đối với thiết bị: Thiết bị Switch chuyển mạch đa dịch vụ; Bộ phân tích, giám sát tín hiệu IP, T2MI; Anten phát hình UHF. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên bên mời thầu: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại/fax/email: 02703853595/02703.853596. Mã số thuế: 1500869181.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH Truyền hình Phương Nam. Địa chỉ: Số 50, Phạm Thái Bường, Phường 4, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Feeder 1 5/8 " + phụ kiện + 2 đầu cáp 150 Mét Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Anten phát hình UHF 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Thiết bị Switch chuyển mạch đa dịch vụ 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bộ phân tích, giám sát tín hiệu IP, T2MI 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
5 UPS 15 KVA 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bộ chia Anten 1/4 vào ra 7/8" 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Hệ thống thoát sét anten 1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Sản xuất cột, gá anten 1,5 mét quy cách 640x640 1 Cột Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Vật tư phụ kiện lắp đặt anten: vai gá, cáp néo, bản mã kỹ thuật, tiếp địa. 1 Gói Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ lọc kênh cho máy 1,7 KW 2 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Thi công lắp đặt hệ thống anten 2 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tủ Lọc sét 3 pha 2 Cái Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Máy lạnh Inverter 2,5HP 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Chi phí lắp đặt, triển khai, cấu hình hệ thống truyền dẫn giám sát. 1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Swicth 24 Port Gigabit x 4 OPT ( SFP) 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bộ lưu điện NRT2 U3300 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tủ công tơ + Phân phối 2 Cái Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Xây dựng Shelter (nhà trạm) 1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Camera 1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Thang máng cáp và phụ kiện 2 HT Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cáp mạng và đầu nối 1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Feeder 1 5/8 " + phụ kiện + 2 đầu cáp 150 Mét
2 Anten phát hình UHF 1 Bộ
3 Thiết bị Switch chuyển mạch đa dịch vụ 1 Bộ
4 Bộ phân tích, giám sát tín hiệu IP, T2MI 1 Bộ
5 UPS 15 KVA 1 Bộ
6 Bộ chia Anten 1/4 vào ra 7/8" 1 Bộ
7 Hệ thống thoát sét anten 1 Ht
8 Sản xuất cột, gá anten 1,5 mét quy cách 640x640 1 Cột
9 Vật tư phụ kiện lắp đặt anten: vai gá, cáp néo, bản mã kỹ thuật, tiếp địa. 1 Gói
10 Bộ lọc kênh cho máy 1,7 KW 2 Bộ
11 Thi công lắp đặt hệ thống anten 2 Ht
12 Tủ Lọc sét 3 pha 2 Cái
13 Máy lạnh Inverter 2,5HP 1 Bộ
14 Chi phí lắp đặt, triển khai, cấu hình hệ thống truyền dẫn giám sát. 1 Ht
15 Swicth 24 Port Gigabit x 4 OPT ( SFP) 1 Bộ
16 Bộ lưu điện NRT2 U3300 1 Bộ
17 Tủ công tơ + Phân phối 2 Cái
18 Xây dựng Shelter (nhà trạm) 1 Ht
19 Camera 1 Bộ
20 Thang máng cáp và phụ kiện 2 HT
21 Cáp mạng và đầu nối 1 Ht

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Điều hành chung cho gói thầu 1 Tốt nghiệp Đại học trở lên các ngành: Kinh tế, Điện tử, viễn thông, Công nghệ thông tin. 5 5
2 Phụ trách lắp đặt, vận hành, đào tạo & chuyển giao kỹ thuật 2 Tốt nghiệp đại học trở lên các ngành: Điện tử, viễn thông, Công nghệ thông tin. 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Feeder 1 5/8 " + phụ kiện + 2 đầu cáp
150 Mét Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Anten phát hình UHF
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Thiết bị Switch chuyển mạch đa dịch vụ
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bộ phân tích, giám sát tín hiệu IP, T2MI
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
5 UPS 15 KVA
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bộ chia Anten 1/4 vào ra 7/8"
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Hệ thống thoát sét anten
1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Sản xuất cột, gá anten 1,5 mét quy cách 640x640
1 Cột Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Vật tư phụ kiện lắp đặt anten: vai gá, cáp néo, bản mã kỹ thuật, tiếp địa.
1 Gói Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bộ lọc kênh cho máy 1,7 KW
2 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Thi công lắp đặt hệ thống anten
2 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tủ Lọc sét 3 pha
2 Cái Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Máy lạnh Inverter 2,5HP
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Chi phí lắp đặt, triển khai, cấu hình hệ thống truyền dẫn giám sát.
1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Swicth 24 Port Gigabit x 4 OPT ( SFP)
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bộ lưu điện NRT2 U3300
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tủ công tơ + Phân phối
2 Cái Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Xây dựng Shelter (nhà trạm)
1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Camera
1 Bộ Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Thang máng cáp và phụ kiện
2 HT Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cáp mạng và đầu nối
1 Ht Mô tả tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH PHƯƠNG NAM như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 177.586.553.086 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 158.904.757.113 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thiết bị tăng cường chất lượng phủ sóng truyền hình số mặt đất K34-UHF khu vực Nam bộ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 146

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây