Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6.6 | Xử lý chéo cell ở độ 40-60m | 58 | Cell | Theo quy định tại Chương V | ||||
6.7 | Hiệu chỉnh anten (chưa bao gồm nhân công leo cột) | 233 | Cell | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
6.8 | Thu thập thông tin anten (chưa bao gồm nhân công leo cột) | 233 | Cell | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
6.9 | Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao <20m | 39 | cột | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
6.10 | Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao 20-40m | 77 | cột | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
6.11 | Leo cột hiệu chỉnh anten và thu thập thông tin ở độ cao 40-60m | 39 | cột | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7 | VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||||
7.1 | Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết bị, từ trạm này qua trạm khác hoặc từ các trạm thu hồi về kho tổ (xe 1 tấn) | 304 | trạm | Theo quy định tại Chương V | ||||
7.2 | Vận chuyển vật tư từ kho Đài VT Đắk Lắk tới kho tổ VT Đắk Lắk hoặc thu hồi thiết bị từ kho tổ về kho Đài VT Đắk Lắk (xe 1 tấn) | 4 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7.3 | Vận chuyển vật tư từ kho TT.MLMT đến kho Đài VT Đắk Lắk Hoặc vận chuyển vật tư từ kho Đài VT về kho TT.MLMT (xe 3 tấn) | 4 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7.4 | Vận chuyển vật tư từ kho Đài VT Đắk Lắk tới kho tổ VT Đắk Nông hoặc thu hồi thiết bị từ kho tổ về kho Đài VT Đắk Lắk (xe 1 tấn) | 4 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7.5 | Bốc xếp lên xe cấu kiện khối nhỏ <= 30kg | 3968 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7.6 | Vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg; Cự ly < 100m | 2945 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
7.7 | Vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg; Cự ly < 300m; Đồi dốc 20 độ | 1023 | cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.21 | Lắp đặt connector | 672 | cái | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.22 | Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ cao < 20m | 634 | sợi | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.23 | Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ cao từ 20-40m | 1268 | sợi | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.24 | Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ cao từ 40-60m | 634 | sợi | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.25 | Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Indoor | 336 | sợi | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.26 | Lắp đặt cáp quang outdoor | 37630 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.27 | Lắp đặt tủ thiết bị BTS 2G | 56 | tủ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.28 | Lắp đặt các khối thu phát (TX, RX) vào tủ thiết bị | 56 | khối | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.29 | Lắp đặt Rack 19'' | 108 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.30 | Lắp đặt Khối BBU 3G | 132 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.31 | Lắp đặt Khối FM 4G | 304 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.32 | Lắp đặt tủ nguồn | 108 | tủ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.33 | Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU | 108 | khối | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.34 | Lắp đặt ACCU | 432 | bình | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.35 | Lắp đặt Cáp tiếp địa 1x16mm2 (nhân công) | 6805 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.36 | Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x16mm2 (nhân công) | 21507 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.37 | Lắp đặt Cáp nguồn AC 2x16mm2 (nhân công) | 920 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.38 | Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x10mm2 (nhân công) | 13687 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.39 | Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x6mm2 (nhân công) | 2560 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.40 | Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x35mm2 (nhân công) | 540 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.41 | Lắp đặt card thiết bị (FBBA, FBBC, SFP…) | 488 | card | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.42 | Ép đầu cốt đồng 16 mm2 | 2384 | cái | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.43 | Lắp đặt dây luồng và dây cảnh báo (nhân công) | 132 | m | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.44 | Dán nhãn, kiểm tra tổng thể, vệ sinh, chụp ảnh phần outdoor | 180 | trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.45 | Cài đặt, cấu hình, đo kiểm tra dịch vụ sau khi phát sóng 2G (bao gồm kiểm tra dịch vụ và chéo cell khi phát sóng) | 56 | trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.46 | Cài đặt, cấu hình, đo kiểm tra dịch vụ sau khi phát sóng 3G (bao gồm kiểm tra dịch vụ và chéo cell khi phát sóng) | 212 | trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.47 | Cài đặt, cấu hình, đo kiểm tra dịch vụ sau khi phát sóng 4G (bao gồm kiểm tra dịch vụ và chéo cell khi phát sóng) | 320 | trạm | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.48 | Lắp đặt dây nhảy quang SC-LC (nhân công) | 408 | sợi | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.49 | Lắp đặt Coupler LC-LC | 80 | cái | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.50 | Lắp đặt hộp phân phối nguồn AC, DC (nhân công) | 108 | tủ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.51 | Lắp đặt thiết bị CSG, SIU | 34 | tủ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.52 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp <= 12FO (nhân công) | 32 | km | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.53 | Hàn nối ODF cáp sợi quang. Loại cáp quang <= 12FO (nhân công) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.54 | Hàn nối măng xông cáp quang. Loại cáp quang <= 12FO (nhân công) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.55 | Kiểm tra, xác định sự cố tuyến cáp quang (tuyến 12FO) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | ||
2.56 | Đo kiểm tra suy hao tuyến sau khi ứng cứu (tuyến 12FO) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông | 730 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE như sau:
- Có quan hệ với 200 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,38%, Xây lắp 23,75%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 56,87%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 869.315.278.590 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 835.446.069.029 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những điểu yếu lớn nhất của hầu hết chúng ta là sự thiếu niềm tin vào bản thân. Một trong những thất bại thường thấy là đánh giá thấp giá trị khổng lồ của mình. "
L. Tom Perry
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.