Thông báo mời thầu

Toàn bộ chi phí xây lắp công trình

Tìm thấy: 14:16 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông vào trường cấp II-III xã Lộc Bắc, xã Lộc Bảo
Gói thầu
Toàn bộ chi phí xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường giao thông vào trường cấp II-III xã Lộc Bắc, xã Lộc Bảo
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:05 09/09/2022
đến
15:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (17/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Công trình công cộng huyện Bảo Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ chi phí xây lắp công trình
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông vào trường cấp II-III xã Lộc Bắc, xã Lộc Bảo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Công trình công cộng huyện Bảo Lâm , địa chỉ: Số 9, Nguyễn Tất Thành, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập BCKT-KT và dự toán: Công ty TNHH Quý Hợp Phát – địa chỉ: Số 55 QL 20 Thôn 5B, Xã Đinh Trang Hòa, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng; + Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Quốc Thiên– địa chỉ: Số 84 đường Lý Tự Trọng, Phường 2, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng Cơ quan thẩm định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng – Số 03 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Công trình công cộng huyện Bảo Lâm , địa chỉ: Số 9, Nguyễn Tất Thành, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021; - Xác nhận của cơ quan thuế đến thời điểm 31/12/2021 không còn nợ đọng thuế; - Các hợp đồng đã kê khai trong kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự; - Cam kết cung cấp tín dụng thực hiện gói thầu; - Bảo đảm dự thầu; - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các công trình kê khai trong kinh nghiệm thực hiện; - Hợp đồng thi công; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo phụ lục khối lượng và giá trị hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hợp đồng) và hồ sơ nghiệm thu khối lượng giai đoạn (đối với hợp đồng chưa hoàn thành nhưng đã hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng hợp đồng). - Các tài liệu chứng minh năng lực của nhân sự chủ chốt và thiết bị thi công chủ yếu theo yêu cầu hồ sơ mời thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Bảo Lâm Số 02 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD&CTCC huyện Bảo Lâm. Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch; Số 07 Nguyễn Tất Thành – Thị trấn Lộc Thắng – huyện Bảo Lâm- tỉnh Lâm Đồng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
3 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.545.235.391 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 509.047.078 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành khối lượng trên 80% hợp đồng thi công đường giao thông được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp V miền núi trở lên, Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1,2 tỷ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3,6 tỷ. - Hợp đồng để được đưa vào đánh giá là hợp đồng phải được sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, được hoàn thành và được quyết toán trong vòng 5 năm trở lại đây đến thời điểm đóng thầu. - Hợp đồng để được đưa vào đánh giá kinh nghiệm phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng (có xác nhận của chủ đầu tư) và đảm bảo về tính chất tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô công việc như sau: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu: Công trình giao thông được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp V miền núi; + Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị nghiệm thu khối lượng xây lắp tối thiểu 1,2 tỷ VND - Nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao công chứng các loại hồ sơ sau: + Hợp đồng thi công bao gồm cả phụ lục đơn giá hợp đồng. + Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo phụ lục khối lượng và giá trị hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hợp đồng) và hồ sơ nghiệm thu khối lượng giai đoạn (đối với hợp đồng chưa hoàn thành nhưng đã hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng hợp đồng);
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông; Có chứng chỉ giám sát công trình giao thông còn hiệu lực; Có bằng tốt nghiệp đại học; Có quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trình55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Là Kỹ sư có trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông; Có bằng tốt nghiệp đại học55
3Cán bộ phụ trách kiểm tra chất lượng sản phẩm công trình và ATLĐ - VSMT1Là kỹ sư có trình độ cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật; Có bằng tốt nghiệp kèm theo; Có chứng chỉ ATLĐ và VSMT33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày ≤ 10cmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1.796,32m2
2Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,608100 m3 đất nguyên thổ
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IIITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,608100 m3 đất nguyên thổ
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IIITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,608100 m3 đất nguyên thổ/1km
5Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,245100 m3 đất nguyên thổ
6San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,88100 m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,929100 m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,366100 m3 đất nguyên thổ
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,366100 m3 đất nguyên thổ/1km
BPHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,573100 m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,573100 m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật21,44100 m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật21,44100 m2
CPHẦN MƯƠNG LẮP GHÉP
1Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 1,5-2,0Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật436,56m2
2Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật19,67m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật4,832100 m2
4Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật53,3m3
5Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kgTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2.538cấu kiện
DIV. PHẦN MƯƠNG ĐAN CHỊU LỰC
1Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp IITheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,73100 m3 đất nguyên thổ
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,43100 m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,2m3
4Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật9,6m3
5Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật11,39m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,286100 m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật8,4m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nenTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,217100 m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,385tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,34tấn
11Gia công cấu kiện sắt thép, thép gócTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,939tấn
12Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kgTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật54cấu kiện
EPHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2cái
2Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật6,7m
3Sản xuất biển báo tam giác cạnh 87.5cmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật2cái
FPHẦN MƯƠNG BÊ TÔNG
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật16,385m3
2Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật25,487m3
3Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật21,846m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,641100 m2
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật17,836m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nenTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,31100 m2
7Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,496tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mmTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,798tấn
9Gia công cấu kiện sắt thép, thép gócTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật5,678tấn
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kgTheo Chương V Yêu cầu kỹ thuật364cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe lu rung 20T-25T- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(2
2Xe lu tĩnh 8T-10T- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(2
3Máy đào 0.7m3 -1,6m3- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(2
4Máy ủi- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(1
5Ô tô tự đổ >=10T- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(3
6Xe cẩu- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(1
7Máy san- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(1
8Máy thủy bình- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(1
9Máy trộn bê tông 250L- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(4
10Máy đầm cóc- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(2
11Máy đầm dùi 1,5KW- Hoạt động tốt.+ Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu.+ Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.(2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bỏ mặt đường nhựa chiều dày ≤ 10cm
1.796,32 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
2,608 100 m3 đất nguyên thổ Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp III
2,608 100 m3 đất nguyên thổ Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp III
2,608 100 m3 đất nguyên thổ/1km Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
5 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp II
3,245 100 m3 đất nguyên thổ Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
6 San đầm đất mặt bằng bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,88 100 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
7 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,929 100 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II
1,366 100 m3 đất nguyên thổ Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
9 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II
1,366 100 m3 đất nguyên thổ/1km Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
2,573 100 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
2,573 100 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
12 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0kg/m2
21,44 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
21,44 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
14 Láng nền, sàn không đánh màu, chiều dày 2cm Mác 100 XM PCB40 Ml = 1,5-2,0
436,56 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
15 Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
19,67 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
16 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn các loại cấu kiện khác
4,832 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
17 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
53,3 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
18 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg
2.538 cấu kiện Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
19 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng kênh mương ≤ 6m, đất cấp II
0,73 100 m3 đất nguyên thổ Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
20 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,43 100 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
21 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
3,2 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
22 Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
9,6 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
23 Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
11,39 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
24 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
1,286 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
25 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
8,4 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
26 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nen
0,217 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
27 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mm
0,385 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
28 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
0,34 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
29 Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc
0,939 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
30 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg
54 cấu kiện Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
31 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tam giác cạnh 70cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
2 cái Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
32 Trụ đỡ biển báo đường kính fi76, dày 2mm, dài 3.35m/1 trụ
6,7 m Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
33 Sản xuất biển báo tam giác cạnh 87.5cm
2 cái Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
34 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6
16,385 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
35 Bê tông móng chiều rộng > 250cm Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
25,487 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
36 Bê tông tường chiều dày ≤ 45cm, chiều cao ≤ 6m Mác 200 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
21,846 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
37 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
3,641 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
38 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô Mác 250 XM PCB40 độ sụt 2-4cm đá 1x2
17,836 m3 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cấu kiện bê tông đúc sẵn, ván khuôn pa nen
1,31 100 m2 Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
40 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính ≤ 10mm
1,496 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
41 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép pa nen, đường kính > 10mm
1,798 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
42 Gia công cấu kiện sắt thép, thép góc
5,678 tấn Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật
43 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg
364 cấu kiện Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Công trình công cộng huyện Bảo Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,45%, Xây lắp 77,42%, Tư vấn 15,05%, Phi tư vấn 1,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 910.533.910.659 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 901.457.197.182 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,00%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ chi phí xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ chi phí xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 64

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây