Thông báo mời thầu

Toàn bộ phần xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:14 05/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà học gồm 12 phòng học và 4 phòng học bộ môn Trường tiểu học xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
Gói thầu
Toàn bộ phần xây lắp
Chủ đầu tư
UBND xã Nghi Yên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách tỉnh, ngân sách huyện hỗ trợ khi có điều kiện; Nguồn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 18/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:06 05/07/2022
đến
08:30 18/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 18/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
112.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/07/2022 (15/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nghi Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ phần xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng nhà học gồm 12 phòng học và 4 phòng học bộ môn Trường tiểu học xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách tỉnh, ngân sách huyện hỗ trợ khi có điều kiện; Nguồn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nghi Yên , địa chỉ: Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Yên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập BCKTKT: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 589; + Đơn vị thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghi Lộc; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn và xây dựng Nam Thái; + Tư vấn thẩm tra E-HSMT, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP xây dựng và thương mại 648.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nghi Yên , địa chỉ: Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Yên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 112.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Yên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đậu Xuân Luân; SĐT: 0937670068
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đậu Xuân Luân; SĐT: 0937670068
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đậu Xuân Luân; SĐT: 0937670068

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư dân dụng và công nghiệp (Kèm theo bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học; chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát)51
2Kỹ thuật thi công1Kỹ sư dân dụng và công nghiệp (Kèm theo bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MÓNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1051100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,5534m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,49100m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V39,4216m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,6161100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V51,6306m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0857100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V2,3545100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7388tấn
10Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng - Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3186tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,335tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V173,4629m3
13Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V109,6901m3
14Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V19,8m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,9688m3
16Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V89,688m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,474tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5361tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V17,3943m3
20Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V628,5632m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7092100m3
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V160,979m2
23Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V84,378m2
24Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V76,601m2
BPHẦN THÂN
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30)Mô tả kỹ thuật theo chương V58,3575m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V5,7183100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4426tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5495tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V35,8934m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ xà, dầm, giằng:Mô tả kỹ thuật theo chương V10,6745100m2
7Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3633tấn
8Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5113tấn
9Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép > 18mm - Chiều cao tường Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6289tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V88,9461m3
11Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.067,45m2
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ - Sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V18,7008100m2
13Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V24,4812tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V212,875m3
15Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.870,08m2
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,419100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5618tấn
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông cầu thang thường bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7558m3
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ xà, dầm, giằng:Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1839100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0368tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,366tấn
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5172m3
23Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,9m2
24Trát xà, dầm bằng vữa XM mác 75.Mô tả kỹ thuật theo chương V31,752m2
25SXLD lan can cầu thang, tay nắm bằng gỗ, khung sắt đặc 14x14Mô tả kỹ thuật theo chương V17m
26Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6236m3
27Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V45,72m2
28Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V331,4368m3
29Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V30,7352m3
30Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V486,4335m2
31Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V3.484,2535m2
32Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8374m3
33Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V66,8832m2
34Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V2.682,381m2
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V1.247,2636m2
36Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3.929,6446m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6.166,6345m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.247,2636m2
39Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V321,36m
40Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V6,24m
41Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V940,6m
42Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,1687m3
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V110,297m2
44Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan:Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5289100m2
45Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0666tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3863tấn
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2104m3
48Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V75,56m2
49SXLD lan can bằng thép hộp 40x40, sơn không ghỉ màu xanhMô tả kỹ thuật theo chương V97,18md
50Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V1.604,3198m2
51Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,1828100m2
52Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4526tấn
53Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép > 10mm - Chiều cao tường Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6469tấn
54Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,2101m3
55Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V218,28m2
56Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V218,28m2
57Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V218,28m2
58Bê tông gạch vỡ, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V21,2918m3
59Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4094m3
60Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V413,586m2
61Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V52,9354m3
62Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,1578tấn
63Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,1578tấn
64Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V261,792m2
65Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V6,4943100m2
66Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V77,77m
67Ke chống bảo 4 cái/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V2.597,72cái
68Lắp dựng giàn giáo ngoài. Chiều cao giàn dáo Mô tả kỹ thuật theo chương V14,6988100m2
CSẢN XUẤT LẮP DỰNG CỬA
1Cửa đi hai cánh mở quay - Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD, bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2 - 1.4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp; kính trắng Việt Nhật dày 5mm; đã lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V128,7m2
2Cửa đi một cánh mở quay - Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD, bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2 - 1.4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp; kính trắng Việt Nhật dày 5mm; đã lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V37,5m2
3Cửa sổ hai cánh mở quay - Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD, bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2 - 1.4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp; kính trắng Việt Nhật dày 5mm; đã lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V106,56m2
4Cửa sổ hai cánh mở trượt - Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD, bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2 - 1.4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp; kính trắng Việt Nhật dày 5mm; đã lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V79,92m2
5Cửa sổ một cánh mở hất - Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD, bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2 - 1.4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt Pháp; kính trắng Việt Nhật dày 5mm; đã lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V3,24m2
6SXLD Vách kính cố định- Cửa nhựa lõi thép uPVC phù hợp QCVN 16:2017/BXD - (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhựa Shide Profile, Euro Profile có độ dày thành ngoài > 2.2mm; lõi thép mạ kẽm dày 1.2mm; phụ kiện khóa, bản lề hãng GQ - Trung Quốc; kính trắng dày 5mm - Việt Nam; đã lắp đặt.Mô tả kỹ thuật theo chương V8,505m2
7SXLD hoa cửa sắt 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V198,225m2
8Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V198,225m2
DPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V2.300m
3Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
4Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
5Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V120bộ
6Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V22bộ
7Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
9Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
10Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
11Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V37cái
12Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
13Ống nhựa mềm bảo vệ dâyMô tả kỹ thuật theo chương V2.400m
14Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
15Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V18hộp
ETHIẾT BỊ VỆ SINH
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
5Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
7Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
8Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
9Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
10Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
11Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
12Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
13Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
14Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
15Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
16Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
17Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
18Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
19Van khóa D27Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
20Van một chiều D27Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bể
22Máy bơm Hàn QuốcMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Giếng khoanMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
25Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
26Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
27Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
28Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V21bộ
29Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V21bộ
30Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
31Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
32Vách ngăn vệ sinh composite dày 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V40,32m2
33Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V26,5246m3
34Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V8,8415m3
35Bê tông gạch vỡ, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3588m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,927m3
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0453100m2
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1307tấn
39Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,0135m3
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V27,664m2
41Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V27,664m2
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V22,32m2
43Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5084m2
44Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3588m3
45Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0214100m2
46Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2291tấn
47Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
48Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5084m2
FTHOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
2Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
3Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
4Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V12100m
5Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Nẹp ống nướcMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
GCHỐNG SÉT
1Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V8cọc
2Gia công kim thu sét dài 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
3Lắp đặt kim thu sét dài 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
4Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V300m
5Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V100m
6Thép chân bật D12Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
7Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tảiSẵn sàng huy động2
2Máy đàoSẵn sàng huy động1
3Máy trộn bê tông ≥ 250 lítSẵn sàng huy động1
4Máy trộn vữa ≥ 80 lítSẵn sàng huy động1
5Máy cắt uốn thépSẵn sàng huy động1
6Máy hàn điệnSẵn sàng huy động1
7Máy đầm dùiSẵn sàng huy động1
8Máy đầm bànSẵn sàng huy động1
9Máy bơm nướcSẵn sàng huy động1
10Máy phát điệnSẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,1051 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
0,5534 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
7,49 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
39,4216 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,6161 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
51,6306 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0857 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,3545 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,7388 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng - Đường kính cốt thép
6,3186 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
10,335 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
173,4629 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
109,6901 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
19,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
8,9688 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Láng hè dày 3cm, vữa XM PCB40 mác 100
89,688 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,474 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,5361 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
17,3943 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85
628,5632 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,7092 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 50
160,979 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Láng granitô cầu thang
84,378 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Quét nước xi măng 2 nước
76,601 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (XM PCB30)
58,3575 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
5,7183 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,4426 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
9,5495 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
35,8934 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ xà, dầm, giằng:
10,6745 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
2,3633 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
10,5113 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép > 18mm - Chiều cao tường
8,6289 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
88,9461 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75
1.067,45 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ - Sàn mái
18,7008 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép
24,4812 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
212,875 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75
1.870,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,419 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,5618 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông cầu thang thường bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200
2,7558 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn gỗ xà, dầm, giằng:
0,1839 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0368 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,366 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
1,5172 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75
41,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trát xà, dầm bằng vữa XM mác 75.
31,752 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 SXLD lan can cầu thang, tay nắm bằng gỗ, khung sắt đặc 14x14
17 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
1,6236 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Nghi Yên như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.527.435.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 15.507.131.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Phép nước lệ làng. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 168 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây