Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH VIỆT TÍN HUY |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Trang bị hệ thống màn hình LED Hội trường A – UBND huyện Phú Giáo Tên dự toán là: Trang bị hệ thống màn hình LED Hội trường A – UBND huyện Phú Giáo Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ giao Văn phòng HĐND-UBND huyện Phú Giáo năm 2022. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, Đơn đề xuất, Biểu giá, Đảm bảo dự thầu, Hợp đồng tương tự, hoá đơn GTGT, Báo cáo Tài chính năm 2019, 2020, 2021…. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Tất cả các hàng hoá cung cấp cho gói thầu phải mới 100%. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật hiện hành khi có yêu cầu của chủ đầu tư. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: giá nhà thầu chào phải bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế, hướng dẫn sử dụng, vận hành thử, đào tạo chuyển giao công nghệ và bảo hành theo yêu cầu của thiết kế và chủ đầu tư. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo quy định của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế. Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương khi có yêu cầu của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Công ty TNHH Việt Tín Huy, địa chỉ: Số 50, Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Điện thoại: 0274.2470499. + Chủ đầu tư: Văn Phòng HĐND- UBND huyện Phú Giáo. Địa chỉ Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Điện thoại : 0274.3672578 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phú Giáo, Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Việt Tín Huy, Số 50, Khu phố 2, P.Tân Định, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. ĐT: 0274.2470499 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Giáo, Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | MÀN HÌNH INDOOR P4.0 MÀN HÌNH LỚN: | 1 | bộ | Xuất xứ linh kiện: Trung Quốc hoặc Tương đương Thông số chung: Khoảng cách Pixel (mm): 4,00 Kích thước chiều ngang module (mm) 320 Kích thước chiều cao module (mm): 160 Chiều ngang màn hình dự kiến (mm): 6.72 Chiều cao màn hình dự kiến (mm): 2.56 Số điểm ảnh (pixel) theo chiều ngang: 1.680 Số điểm ảnh (pixel) theo chiều cao: 640 Tổng số điểm ảnh (pixel) toàn màn hình: 1.075.200 Công suất tiêu thụ tối đa (W): 6.021 Số lượng moduie lắp đặt theo chiều ngang (cái): 21 Số lượng moduie lắp đặt theo chiều dọc (cái): 16 Tổng số moduie tòan màn hình (cái): 336 Cung cấp kèm theo: + Dây nguồn ngắn + Dây tín hiệu ngắn Thông số LED Chủng loại: SMD P4.0 Indoor full color SMD 1921 Chân bóng đồng chất lượng cao Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ Mật độ điểm ảnh: 62.500 điể/m2 Chu kỳ quét: 1/20 scan Tần số làm tươi mới: Max 1920Hz Công suất tiêu thụ trên mỗi m2: 135 – 270w Nguồn điện hoạt động: 220V – 50/60Hz Độ sang tối đa Brightness: ≤S1200CD/m2 Nhiệt độ hoạt động: -0 ~ +60 độ C Khoảng cách nhìn tốt nhất từ 4m Góc nhìn tối đa: 140 độ Số màu hiển thị: 255 triệu màu Cổng truyền số liệu: RJ45 Internet Cat6 cable Card nhận tín hiệu: Kystar G612 Nguồn cung cấp: 40A-5V Rong Electric | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
2 | Module dự phòng | 6 | Module | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Kích thước: 320 x 160 mm Chủng loại: SMD P4.0 Indoor full color SMD 1921 Chân bóng đồng chất lượng cao Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ Mật độ điểm ảnh: 62.500 điể/m2 Chu kỳ quét: 1/20 scan Tần số làm tươi mới: Max 1920Hz Công suất tiêu thụ trên mỗi m2: 135 – 270w Nguồn điện hoạt động: 220V – 50/60Hz Độ sang tối đa Brightness: ≤S1200CD/m2 Nhiệt độ hoạt động: -0 ~ +60 độ C Khoảng cách nhìn tốt nhất từ 4m Góc nhìn tối đa: 140 độ Số màu hiển thị: 255 triệu màu | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
3 | Dây tín hiệu dài: | 100 | m | Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương Lõi dây mạng: được làm từ 8 sợi đồng nguyên chất LS Hàn Quốc, có đường kinh 0,57mm Lõi chữ thập phân cách 4 đôi dây Vỏ nhựa PVC nguyên sinh thân thiện với sức khỏe và môi trường, có màu xanh theo tiêu chuẩn chung. Nhiệt độ hoạt động lên đến 60 độ C. Lõi dây mạng: 8 sợi đồng CFT Kích thước lõi: 0.57 mm Vỏ nhựa bọc ngoai PVC nguyên sinh, màu trắng. | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
4 | Dây nguồn dài kết nối hệ thống điện tổng: | 80 | m | Tên sản phẩm: Dây cáp điện CV 1 lõi Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương Quy cách: 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC Tiết diện: 6.0 mm2 Chiều dài: 100 m/cuộn Chất liệu cách điện: PVC Lõi cáp: ruột đồng | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
5 | Bộ xử lý tín hiệu: | 1 | bộ | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Thông số kỹ thuật của thiết bị: Nguồn điện đầu vào: 100-240VAC, 47-63Hz, ≤2A Nhiệt độ làm việc: 0-40 ºC Độ ẩm: 0-95% Công suất tiêu thụ: 100W Tín hiệu đầu vào: 01 cổng DVI-D (24+1): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 01 cổng SDI SDI tiêu chuẩn 01 cổng HDMI(TYPE A): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 02 cổng VGA (HD-15): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 02 cổng CVBS (BNC): Thích ứng NTSC/PAL 04 cổng 1/8" TRS audio: 2.0Vp-p / 10 KΩ Tín hiệu đầu ra: 02 cổng DVI-D (24+1): Độ phân giải hỗ trợ 2048x1200@60Hz; 1800x1300@60Hz;1700x1400@60Hz;1536x 1536@60Hz; Hỗ trợ ghép nối đầu ra, độ phân giải lên đến 2560x 1536@60Hz với cổng đôi. 01 cổng DVI loop (24+1): Sử dụng cho phân tầng đồng bộ nhiều thiết bị, tín hiệu DVI Loop nối sang thiết bị tiếp theo. 01 cổng SDI loop: Sử dụng cho đồng bộ phân tầng đa thiết bị, tín hiệu SDI Loop nối sang thiết bị tiếp theo. 01 cổng 1/4" TRS audio: 2.0Vp-p / 10 KΩ Cổng kiểm soát: 01 cổng RS232 (RJ 11): Cáp tốc độ truyền 9600E, dây RJ 11 đến RS232 được cung cấp 01 cổng USB (TYPEB square): USB2.0, cần cài dặt Driver điều khiển. | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư | |
6 | Card truyền tín hiệu: | 1 | cái | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Nguồn điện vào: 3.5V-6V , 0.6A-1A Độ phân giải tối đa: 1.3 triệu pixel Chiều rộng tối đa: 4000 pixel Chiều cao tối đa: 2000 pixel Cổng vào: DVI x 1, AUDIO x 1 Cổng ra: NET x 2 Cổng điều khiển: USB-CFG x 1 Nhiệt độ làm việc: 0-45ºC Kích thước: 145x101x17mm (LxWxH) | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
7 | Bộ truyền tín hiệu không dây HDMT: | 1 | bộ | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Chuẩn kết nối HDMI: HDMI1.3 / HDCP1.4 Độ phân giải HDMI hỗ trợ up to 1080P @50/ 60Hz & SVGA/ XGA/ WXGA/ SXGA/ WXGA+/ UXGA/ WSXGA+/ WUXGA Tín hiệu TMDS đầu vào/ đầu ra: 0.5 ~ 1.5Volts p-p(TTL) Tín hiệu DDC đầu vào/ đầu ra: 5Volts p-p(TTL) Khỏang cách dây HDMI out: ≤ 12m dây HDMI chuẩn AWG26 Bộ đổi nguồn: AC 100V ~ 240V 50HZ/ 60Hz, DC5V /2A Nhiệt độ hoạt động: -5 đến +45ºC Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -20 đến +60ºC Phạm vi độ ẩm hoạt động: 10 đến 90% rh (không ngưng tụ) Phạm vi độ ẩm lưu trữ: 5 đến 95% rh (không ngưng tụ) Kích thước vỏ (L x W x H): 127,5 x 127,5 x 25 (mm) Loại Ăng-ten: Ăng-ten râu thu được 3dBi kép Tiêu chuẩn không dây: IEEE802.11a / b / g / n Băng không dây: Băng tần ISM 2,4 GHz, 5 GHz Tốc độ truyền dữ liệu tối đa: 300Mb/s Truyền công suất đầu ra (IPEX): 16 ± 2dBm Khoảng cách truyền: lên đến 100m (trong không gian mở) Tần số sóng mang IR: 38KHz TX / RX Max làm việc hiện tại: 1A Định dạng âm thanh: HDMI LPCM2.0 Băng thông HDMI: Max 225 MHz Tốc độ truyền tối đa HDMI: 6,75Gb/giây Trọng lượng: + TX: 175g + RX: 170g | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
8 | Lắp khung LED | 1 | gói | Khung bao: Sắt hộp tráng kẽm 4x4mm dày 1.4mm Thanh dọc, ngang: Sắt hộp tráng kẽm 2x4mm dày 1mm Cắt, hàn theo bản vẽ, phù hợp để gắn module Sơn chống sét ở các mối hàn Kích thước khung: 6,720x2,560mm | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
9 | Khung kê: | 1 | gói | Khung bao Sắt hộp 4x4 dày 1.4mm tráng kẽm Gia công cắt, hàn, sơn thẩm mỹ Kích thước khung: 7m x 0,2m Bọc alu bao quanh khung Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
10 | Ốp Alu | 1 | gói | Quy cách: độ dày 5mm, độ dày nhôm 0,1mm Các vị trí cần ốp: Bao quanh các cạnh của màn hình Khối lượng: 17m2 | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
11 | Tủ nguồn và phụ kiện | 1 | bộ | Tủ điện 1 pha 32A Kích thước tủ: 40cm x 35 cm x 20cm. Các thiết bị điện được gắn trong tủ bao gồm: + Đo công suất tiêu thụ điện + Điện áp: 220v -50Hz. + Công suất chịu tải: 32A (1 pha 1P) + Bảo vệ chống quá tải, ngắn mạch điện + Có cần gạt bật/tắt điện ngay trên aptomat + Tích hợp đo công suất điện tiêu thụ, dông điện, điện áp của tải và nguồn điện + Wifi: 2.4Ghz IEEE 802.11b/g/h | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
12 | Tivi 65 Inch: | 2 | cái | Xuất xứ: Indonesia hoặc Tương đương Thông tin chung: Loại Tivi: Smart Tivi Kích cỡ màn hình: 65 inch Độ phân giải: 4K (Ultra HD) Loại màn hình: LED nền (Direct LED), IPS LCD Công nghệ hình ảnh, âm thanh: Công nghệ hình ảnh: + 4K Active HDR + Bộ xử lý Quad Core 4K + Chế độ game HGiG + Chế độ nhà làm phim FilmMaker Mode + Giảm độ trễ chơi game Auto Low Latency Mode (ALLM) + HDR Dynamic Tone Mapping + HDR10 Pro + HLG + LG Local Contrast + Nâng cấp hình ảnh Image Enhancing + Nâng cấp độ phân giải 4K AI Upscaling + Tần số quét thực: 60 Hz Công nghệ âm thanh + Chế độ lọc thoại Clear Voice III + Âm thanh phù hợp theo nội dung AI Sound + Điều chỉnh âm thanh tự động AI Acoustic Tuning + Đồng bộ hóa âm thanh LG Sound Sync +Tổng công suất loa: 20W Tính năng thông minh (Cập nhật 5/2021): Hệ điều hành: webOS 6.0 Điều khiển bằng giọng nói Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Kết nối ứng dụng các thiết bị trong nhà: AI ThinQApple HomeKit Remote thông minh: Magic Remote tích hợp micro tìm kiếm giọng nói Điều khiển tivi bằng điện thoại: Ứng dụng LG TV Plus hoặc Tương đương Cổng kết nối Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi Kết nối không dây: Bluetooth (Kết nối loa, thiết bị di động) USB: 1 cổng USB A Cổng nhận hình ảnh, âm thanh: 2 cổng HDMI có 1 cổng HDMI eARC (ARC) Cổng xuất âm thanh: 1 cổng 3.5 mm, 1 cổng Optical (Digital Audio), 1 cổng eARC (ARC) Thông tin lắp đặt Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 145.4 cm - Cao 90.9 cm - Dày 34 cm Khối lượng có chân: 22.9 Kg Kích thước không chân, treo tường: Ngang 145.4 cm - Cao 82.9 cm - Dày 7.2 cm Khối lượng không chân: 21.5 Kg | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
13 | Bộ chuyển đổi CAT6 sang HDMI: | 2 | cái | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Màu sắc: Đen Tính năng: kéo dài HDMI 2.0 to Lan 120m Cáp mạng: Cat5e, Cat6 (yêu cầu cáp chất lượng tốt) Hỗ trợ độ phân giải: 4K/60Hz Cổng kết nối âm thanh: Optical, 3.5mm Hỗ trợ âm thanh PCM2.0 Dolby digital 2.0/5.1 DTS7.1 Nguồn: DC 24V | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
14 | Bộ chia HDMI: | 2 | bộ | Hỗ trợ độ phân giải 3D, độ nét cao lên đến 4Kx2K,1080p,1080i, 720p và các định dạng video chuẩn 640x480, 800x600,1024x768, 1280xl024,1600xl280,1920xl440 Hỗ trợ định dạng âm thanh DTS-HD / Dolby-TrueHD / LPCM7.1 / DTS / DOLBY-AC3 / DSD Cổng đầu vào có thể được kiểm soát bởi IR điều khiển từ xa Thông qua RS-232 điều khiển, máy có thể nâng cấp các phần mềm và các đầu vào và đầu ra có thể được chuyển bằng máy tính Hỗ trợ HDMI 1.4 và HDCP 1.4 Hỗ trợ nguồn 12v5A đi kèm thiết bị Hỗ trợ đầu ra cáp HDMI 15m | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. | |
15 | Lắp đặt, chuyển giao | 1 | gói | Dịch vụ lắp đặt và chuyển giao công nghệ sản phẩm bao gồm: Thiết kế dàn khung sắt cố định và thi công cố định lên bề mặt tường Sơn phết thẩm mỹ, cân chỉnh khung gian Nhân sự Lắp đặt module màn hình LED, điều chỉnh độ khít sản phẩm, test và chạy thử trước khi nghiệm thu sản phẩm. | Nhà thầu cung cấp, lắp đặt hoàn chỉnh và hệ thống theo thiết kế và theo yêu cầu của chủ đầu tư. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | MÀN HÌNH INDOOR P4.0 MÀN HÌNH LỚN: | 1 | bộ | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
2 | Module dự phòng | 6 | Module | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
3 | Dây tín hiệu dài: | 100 | m | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
4 | Dây nguồn dài kết nối hệ thống điện tổng: | 80 | m | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
5 | Bộ xử lý tín hiệu: | 1 | bộ | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
6 | Card truyền tín hiệu: | 1 | cái | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
7 | Bộ truyền tín hiệu không dây HDMT: | 1 | bộ | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
8 | Lắp khung LED | 1 | gói | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
9 | Khung kê: | 1 | gói | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
10 | Ốp Alu | 1 | gói | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
11 | Tủ nguồn và phụ kiện | 1 | bộ | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
12 | Tivi 65 Inch: | 2 | cái | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
13 | Bộ chuyển đổi CAT6 sang HDMI: | 2 | cái | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
14 | Bộ chia HDMI: | 2 | bộ | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
15 | Lắp đặt, chuyển giao | 1 | gói | UBND huyện Phú Giáo. Kp2, TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | ≤30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 77.421.389.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.290.356.500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự: Mua bán hoặc Cung cấp, lắp đặt hệ thống màn hình LED Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 361.299.819 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 722.599.638 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 361.299.819 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 361.299.819 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 722.599.638 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 361.299.819 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 361.299.819 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 722.599.638 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu cam kết sẽ sửa chữa, thay thế hàng hóa nếu sản phẩm không đạt chất lượng trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện –điện tử.- Có bản sao hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu tối thiểu bằng thời gian thi công công trình tính từ ngày mở thầu (hoặc quyết định bổ nhiệm, điều động của cấp có thẩm quyền) được sao y của công ty.- Bản sao công chứng không quá 06 tháng tính tới ngày mở thầu của Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định pháp luật còn hiệu lực theo quy định của pháp luật.- Nhà thầu có cam kết cán bộ chỉ thực hiện 01 gói thầu trong thời gian thực hiện hợp đồng nếu trúng thầu.- Lưu ý: Bên mời thầu có thể yêu cầu đối chiếu bản gốc tất cả các tài liệu nếu cảm thấy nghi nghờ nhà thầu có gian lận, trường hợp nhà thầu kê khai gian lận hoặc không cung cấp được bản chính xem như không đáp ứng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu và hồ sơ của nhà thầu bị loại) | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MÀN HÌNH INDOOR P4.0 MÀN HÌNH LỚN: | 1 | bộ | Xuất xứ linh kiện: Trung Quốc hoặc Tương đương Thông số chung: Khoảng cách Pixel (mm): 4,00 Kích thước chiều ngang module (mm) 320 Kích thước chiều cao module (mm): 160 Chiều ngang màn hình dự kiến (mm): 6.72 Chiều cao màn hình dự kiến (mm): 2.56 Số điểm ảnh (pixel) theo chiều ngang: 1.680 Số điểm ảnh (pixel) theo chiều cao: 640 Tổng số điểm ảnh (pixel) toàn màn hình: 1.075.200 Công suất tiêu thụ tối đa (W): 6.021 Số lượng moduie lắp đặt theo chiều ngang (cái): 21 Số lượng moduie lắp đặt theo chiều dọc (cái): 16 Tổng số moduie tòan màn hình (cái): 336 Cung cấp kèm theo: + Dây nguồn ngắn + Dây tín hiệu ngắn Thông số LED Chủng loại: SMD P4.0 Indoor full color SMD 1921 Chân bóng đồng chất lượng cao Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ Mật độ điểm ảnh: 62.500 điể/m2 Chu kỳ quét: 1/20 scan Tần số làm tươi mới: Max 1920Hz Công suất tiêu thụ trên mỗi m2: 135 – 270w Nguồn điện hoạt động: 220V – 50/60Hz Độ sang tối đa Brightness: ≤S1200CD/m2 Nhiệt độ hoạt động: -0 ~ +60 độ C Khoảng cách nhìn tốt nhất từ 4m Góc nhìn tối đa: 140 độ Số màu hiển thị: 255 triệu màu Cổng truyền số liệu: RJ45 Internet Cat6 cable Card nhận tín hiệu: Kystar G612 Nguồn cung cấp: 40A-5V Rong Electric | ||
2 | Module dự phòng | 6 | Module | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Kích thước: 320 x 160 mm Chủng loại: SMD P4.0 Indoor full color SMD 1921 Chân bóng đồng chất lượng cao Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ Mật độ điểm ảnh: 62.500 điể/m2 Chu kỳ quét: 1/20 scan Tần số làm tươi mới: Max 1920Hz Công suất tiêu thụ trên mỗi m2: 135 – 270w Nguồn điện hoạt động: 220V – 50/60Hz Độ sang tối đa Brightness: ≤S1200CD/m2 Nhiệt độ hoạt động: -0 ~ +60 độ C Khoảng cách nhìn tốt nhất từ 4m Góc nhìn tối đa: 140 độ Số màu hiển thị: 255 triệu màu | ||
3 | Dây tín hiệu dài: | 100 | m | Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương Lõi dây mạng: được làm từ 8 sợi đồng nguyên chất LS Hàn Quốc, có đường kinh 0,57mm Lõi chữ thập phân cách 4 đôi dây Vỏ nhựa PVC nguyên sinh thân thiện với sức khỏe và môi trường, có màu xanh theo tiêu chuẩn chung. Nhiệt độ hoạt động lên đến 60 độ C. Lõi dây mạng: 8 sợi đồng CFT Kích thước lõi: 0.57 mm Vỏ nhựa bọc ngoai PVC nguyên sinh, màu trắng. | ||
4 | Dây nguồn dài kết nối hệ thống điện tổng: | 80 | m | Tên sản phẩm: Dây cáp điện CV 1 lõi Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương Quy cách: 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC Tiết diện: 6.0 mm2 Chiều dài: 100 m/cuộn Chất liệu cách điện: PVC Lõi cáp: ruột đồng | ||
5 | Bộ xử lý tín hiệu: | 1 | bộ | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Thông số kỹ thuật của thiết bị: Nguồn điện đầu vào: 100-240VAC, 47-63Hz, ≤2A Nhiệt độ làm việc: 0-40 ºC Độ ẩm: 0-95% Công suất tiêu thụ: 100W Tín hiệu đầu vào: 01 cổng DVI-D (24+1): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 01 cổng SDI SDI tiêu chuẩn 01 cổng HDMI(TYPE A): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 02 cổng VGA (HD-15): Độ phân giải hỗ trợ 1920xl200@60Hz 02 cổng CVBS (BNC): Thích ứng NTSC/PAL 04 cổng 1/8" TRS audio: 2.0Vp-p / 10 KΩ Tín hiệu đầu ra: 02 cổng DVI-D (24+1): Độ phân giải hỗ trợ 2048x1200@60Hz; 1800x1300@60Hz;1700x1400@60Hz;1536x 1536@60Hz; Hỗ trợ ghép nối đầu ra, độ phân giải lên đến 2560x 1536@60Hz với cổng đôi. 01 cổng DVI loop (24+1): Sử dụng cho phân tầng đồng bộ nhiều thiết bị, tín hiệu DVI Loop nối sang thiết bị tiếp theo. 01 cổng SDI loop: Sử dụng cho đồng bộ phân tầng đa thiết bị, tín hiệu SDI Loop nối sang thiết bị tiếp theo. 01 cổng 1/4" TRS audio: 2.0Vp-p / 10 KΩ Cổng kiểm soát: 01 cổng RS232 (RJ 11): Cáp tốc độ truyền 9600E, dây RJ 11 đến RS232 được cung cấp 01 cổng USB (TYPEB square): USB2.0, cần cài dặt Driver điều khiển. | ||
6 | Card truyền tín hiệu: | 1 | cái | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Nguồn điện vào: 3.5V-6V , 0.6A-1A Độ phân giải tối đa: 1.3 triệu pixel Chiều rộng tối đa: 4000 pixel Chiều cao tối đa: 2000 pixel Cổng vào: DVI x 1, AUDIO x 1 Cổng ra: NET x 2 Cổng điều khiển: USB-CFG x 1 Nhiệt độ làm việc: 0-45ºC Kích thước: 145x101x17mm (LxWxH) | ||
7 | Bộ truyền tín hiệu không dây HDMT: | 1 | bộ | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Chuẩn kết nối HDMI: HDMI1.3 / HDCP1.4 Độ phân giải HDMI hỗ trợ up to 1080P @50/ 60Hz & SVGA/ XGA/ WXGA/ SXGA/ WXGA+/ UXGA/ WSXGA+/ WUXGA Tín hiệu TMDS đầu vào/ đầu ra: 0.5 ~ 1.5Volts p-p(TTL) Tín hiệu DDC đầu vào/ đầu ra: 5Volts p-p(TTL) Khỏang cách dây HDMI out: ≤ 12m dây HDMI chuẩn AWG26 Bộ đổi nguồn: AC 100V ~ 240V 50HZ/ 60Hz, DC5V /2A Nhiệt độ hoạt động: -5 đến +45ºC Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -20 đến +60ºC Phạm vi độ ẩm hoạt động: 10 đến 90% rh (không ngưng tụ) Phạm vi độ ẩm lưu trữ: 5 đến 95% rh (không ngưng tụ) Kích thước vỏ (L x W x H): 127,5 x 127,5 x 25 (mm) Loại Ăng-ten: Ăng-ten râu thu được 3dBi kép Tiêu chuẩn không dây: IEEE802.11a / b / g / n Băng không dây: Băng tần ISM 2,4 GHz, 5 GHz Tốc độ truyền dữ liệu tối đa: 300Mb/s Truyền công suất đầu ra (IPEX): 16 ± 2dBm Khoảng cách truyền: lên đến 100m (trong không gian mở) Tần số sóng mang IR: 38KHz TX / RX Max làm việc hiện tại: 1A Định dạng âm thanh: HDMI LPCM2.0 Băng thông HDMI: Max 225 MHz Tốc độ truyền tối đa HDMI: 6,75Gb/giây Trọng lượng: + TX: 175g + RX: 170g | ||
8 | Lắp khung LED | 1 | gói | Khung bao: Sắt hộp tráng kẽm 4x4mm dày 1.4mm Thanh dọc, ngang: Sắt hộp tráng kẽm 2x4mm dày 1mm Cắt, hàn theo bản vẽ, phù hợp để gắn module Sơn chống sét ở các mối hàn Kích thước khung: 6,720x2,560mm | ||
9 | Khung kê: | 1 | gói | Khung bao Sắt hộp 4x4 dày 1.4mm tráng kẽm Gia công cắt, hàn, sơn thẩm mỹ Kích thước khung: 7m x 0,2m Bọc alu bao quanh khung Xuất xứ: Việt Nam hoặc Tương đương | ||
10 | Ốp Alu | 1 | gói | Quy cách: độ dày 5mm, độ dày nhôm 0,1mm Các vị trí cần ốp: Bao quanh các cạnh của màn hình Khối lượng: 17m2 | ||
11 | Tủ nguồn và phụ kiện | 1 | bộ | Tủ điện 1 pha 32A Kích thước tủ: 40cm x 35 cm x 20cm. Các thiết bị điện được gắn trong tủ bao gồm: + Đo công suất tiêu thụ điện + Điện áp: 220v -50Hz. + Công suất chịu tải: 32A (1 pha 1P) + Bảo vệ chống quá tải, ngắn mạch điện + Có cần gạt bật/tắt điện ngay trên aptomat + Tích hợp đo công suất điện tiêu thụ, dông điện, điện áp của tải và nguồn điện + Wifi: 2.4Ghz IEEE 802.11b/g/h | ||
12 | Tivi 65 Inch: | 2 | cái | Xuất xứ: Indonesia hoặc Tương đương Thông tin chung: Loại Tivi: Smart Tivi Kích cỡ màn hình: 65 inch Độ phân giải: 4K (Ultra HD) Loại màn hình: LED nền (Direct LED), IPS LCD Công nghệ hình ảnh, âm thanh: Công nghệ hình ảnh: + 4K Active HDR + Bộ xử lý Quad Core 4K + Chế độ game HGiG + Chế độ nhà làm phim FilmMaker Mode + Giảm độ trễ chơi game Auto Low Latency Mode (ALLM) + HDR Dynamic Tone Mapping + HDR10 Pro + HLG + LG Local Contrast + Nâng cấp hình ảnh Image Enhancing + Nâng cấp độ phân giải 4K AI Upscaling + Tần số quét thực: 60 Hz Công nghệ âm thanh + Chế độ lọc thoại Clear Voice III + Âm thanh phù hợp theo nội dung AI Sound + Điều chỉnh âm thanh tự động AI Acoustic Tuning + Đồng bộ hóa âm thanh LG Sound Sync +Tổng công suất loa: 20W Tính năng thông minh (Cập nhật 5/2021): Hệ điều hành: webOS 6.0 Điều khiển bằng giọng nói Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Kết nối ứng dụng các thiết bị trong nhà: AI ThinQApple HomeKit Remote thông minh: Magic Remote tích hợp micro tìm kiếm giọng nói Điều khiển tivi bằng điện thoại: Ứng dụng LG TV Plus hoặc Tương đương Cổng kết nối Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi Kết nối không dây: Bluetooth (Kết nối loa, thiết bị di động) USB: 1 cổng USB A Cổng nhận hình ảnh, âm thanh: 2 cổng HDMI có 1 cổng HDMI eARC (ARC) Cổng xuất âm thanh: 1 cổng 3.5 mm, 1 cổng Optical (Digital Audio), 1 cổng eARC (ARC) Thông tin lắp đặt Kích thước có chân, đặt bàn: Ngang 145.4 cm - Cao 90.9 cm - Dày 34 cm Khối lượng có chân: 22.9 Kg Kích thước không chân, treo tường: Ngang 145.4 cm - Cao 82.9 cm - Dày 7.2 cm Khối lượng không chân: 21.5 Kg | ||
13 | Bộ chuyển đổi CAT6 sang HDMI: | 2 | cái | Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Tương đương Màu sắc: Đen Tính năng: kéo dài HDMI 2.0 to Lan 120m Cáp mạng: Cat5e, Cat6 (yêu cầu cáp chất lượng tốt) Hỗ trợ độ phân giải: 4K/60Hz Cổng kết nối âm thanh: Optical, 3.5mm Hỗ trợ âm thanh PCM2.0 Dolby digital 2.0/5.1 DTS7.1 Nguồn: DC 24V | ||
14 | Bộ chia HDMI: | 2 | bộ | Hỗ trợ độ phân giải 3D, độ nét cao lên đến 4Kx2K,1080p,1080i, 720p và các định dạng video chuẩn 640x480, 800x600,1024x768, 1280xl024,1600xl280,1920xl440 Hỗ trợ định dạng âm thanh DTS-HD / Dolby-TrueHD / LPCM7.1 / DTS / DOLBY-AC3 / DSD Cổng đầu vào có thể được kiểm soát bởi IR điều khiển từ xa Thông qua RS-232 điều khiển, máy có thể nâng cấp các phần mềm và các đầu vào và đầu ra có thể được chuyển bằng máy tính Hỗ trợ HDMI 1.4 và HDCP 1.4 Hỗ trợ nguồn 12v5A đi kèm thiết bị Hỗ trợ đầu ra cáp HDMI 15m | ||
15 | Lắp đặt, chuyển giao | 1 | gói | Dịch vụ lắp đặt và chuyển giao công nghệ sản phẩm bao gồm: Thiết kế dàn khung sắt cố định và thi công cố định lên bề mặt tường Sơn phết thẩm mỹ, cân chỉnh khung gian Nhân sự Lắp đặt module màn hình LED, điều chỉnh độ khít sản phẩm, test và chạy thử trước khi nghiệm thu sản phẩm. |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đằng sau một tình bạn, có thể là một tình yêu, còn đằng sau một tình yêu, thì chẳng còn thứ tình nào cả… "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH VIỆT TÍN HUY đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH VIỆT TÍN HUY đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.