Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 |
Trang bị, lắp đặt thiết bị kiểm soát phương tiện ra, vào trụ sở Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Trang bị, lắp đặt thiết bị kiểm soát phương tiện ra, vào trụ sở cơ quan HĐND-UBND tỉnh 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1 - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật; 2 - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật; 3 - Tài liệu về mặt kỹ thuật của hàng hóa: Thông số kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật và thông số bảo hành của hàng hóa (quy định tại Chương V- Yêu cầu kỹ thuật); 4 - Nêu xuất xứ hàng hóa chào thầu; 5- Nhà thầu nộp báo cáo tài chính 2018-2020 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh 6-Tài liệu chứng minh Phần mềm của hệ thống giữ xe thông minh thuộc sở hữu, bản quyền của Nhà thầu, để đảm bảo công tác hỗ trợ hiệu chỉnh nâng cấp, bảo hành, bảo trì cho phù hợp. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên, đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất, hàng hóa mới 100%. + Có cam kết đáp ứng tiến độ cung cấp lắp đặt thiết bị theo yêu cầu của HSMT. + Nhà thầu phải có cam kết giao cho chủ đầu tư: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa CO, giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa CQ đối với sản phẩm |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu đã bao gồm đầy đủ các chi phí mua sắm, cung cấp, lắp đặt, cài đặt, thử nghiệm hoàn chỉnh thiết bị đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật; bao gồm các chi phí đào tạo vận hành và chuyển giao công nghệ. - Giá chào thầu là giá cung cấp, lắp đặt tại các địa điểm của Bên mời thầu như quy định ở Chương IV Phạm vi cung cấp, địa điểm giao hàng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Có cam kết về quy định bảo hành như sau: - Tối đa trong vòng 12h kể từ khi Nhà thầu nhận được thông báo về các khuyết tật, hư hỏng của hàng hóa phát sinh trong quá trình sử dụng, Nhà thầu phải cử đại diện của mình để cùng với Bên Mua lập biên bản xác định nguyên nhân lỗi và kiểm tra, khắc phục lỗi. - Nhà thầu cam kết có sẵn phụ tùng thay thế khi chủ đầu tư có nhu cầu mua sắm phụ tùng thay thế cho các máy móc thiết bị đã mua trong vòng 05 năm |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh - Địa chỉ: Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh - Địa chỉ: Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh - Địa chỉ: Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy vi tính chuyên dụng | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Màn hình LCD | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đầu đọc thẻ gần | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đầu đọc thẻ từ xa | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bộ điều khiển đầu đọc thẻ trung tâm | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Camera chụp toàn cảnh ô tô, xe máy | 4 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Camera IP thân hồng ngoại chuyên dụng chụp biển số | 4 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm quản lý hệ thống bãi giữ xe | 1 | Hệ thống | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ dò vòng 1 từ 1 kênh | 5 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Barrier tự động | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Switch mạng 8 cổng | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Tủ điện | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Thẻ Xe chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Tủ rack 10U | 1 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Lan can | 4 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Vỏ bảo vệ ngoài trời | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Cột lắp camera | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Gờ chặn lùi cao su | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Gờ giảm tốc cao su | 14 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Dây vòng từ | 200 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Dây điện nguồn 2x1.5 | 50 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Dây tín hiệu | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | ống mềm luồn dây | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | ống cứng luồn dây | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chyển lắp đặt, bàn giao, hướng dẫn sử dụng | 1 | Gói | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy vi tính chuyên dụng | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
2 | Màn hình LCD | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
3 | Đầu đọc thẻ gần | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
4 | Đầu đọc thẻ từ xa | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
5 | Bộ điều khiển đầu đọc thẻ trung tâm | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
6 | Camera chụp toàn cảnh ô tô, xe máy | 4 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
7 | Camera IP thân hồng ngoại chuyên dụng chụp biển số | 4 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
8 | Phần mềm quản lý hệ thống bãi giữ xe | 1 | Hệ thống | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
9 | Bộ dò vòng 1 từ 1 kênh | 5 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
10 | Barrier tự động | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
11 | Switch mạng 8 cổng | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
12 | Tủ điện | 2 | Bộ | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
13 | Thẻ Xe chuyên dụng | 1 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
14 | Tủ rack 10U | 1 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
15 | Lan can | 4 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
16 | Vỏ bảo vệ ngoài trời | 8 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
17 | Cột lắp camera | 8 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
18 | Gờ chặn lùi cao su | 8 | Cái | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
19 | Gờ giảm tốc cao su | 14 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
20 | Dây vòng từ | 200 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
21 | Dây điện nguồn 2x1.5 | 50 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
22 | Dây tín hiệu | 100 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
23 | ống mềm luồn dây | 100 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
24 | ống cứng luồn dây | 100 | Mét | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh – Cột 8, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | - Cử nhân Công nghệ thông tin trở lên(Cung cấp văn bằng, chứng chỉ bản gốc khi có yêu cầu của Chủ đầu tư để đối chiếu) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Cử nhân Kỹ thuật điện trở lên.(Cung cấp văn bằng, chứng chỉ bản gốc khi có yêu cầu của Chủ đầu tư để đối chiếu) | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy vi tính chuyên dụng | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Màn hình LCD | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đầu đọc thẻ gần | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đầu đọc thẻ từ xa | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bộ điều khiển đầu đọc thẻ trung tâm | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Camera chụp toàn cảnh ô tô, xe máy | 4 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Camera IP thân hồng ngoại chuyên dụng chụp biển số | 4 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Phần mềm quản lý hệ thống bãi giữ xe | 1 | Hệ thống | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ dò vòng 1 từ 1 kênh | 5 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Barrier tự động | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Switch mạng 8 cổng | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Tủ điện | 2 | Bộ | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Thẻ Xe chuyên dụng | 1 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Tủ rack 10U | 1 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Lan can | 4 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Vỏ bảo vệ ngoài trời | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Cột lắp camera | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Gờ chặn lùi cao su | 8 | Cái | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Gờ giảm tốc cao su | 14 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Dây vòng từ | 200 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Dây điện nguồn 2x1.5 | 50 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Dây tín hiệu | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | ống mềm luồn dây | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | ống cứng luồn dây | 100 | Mét | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Chi tiết quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,86%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 57,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.718.380.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.476.358.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng nói với tôi bạn làm ra nó tốt như thế nào; hãy nói với tôi nó đem lại điều gì tốt cho tôi khi tôi dùng nó. "
Leo Burnett
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.