Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV Tên dự án là: Đường dây và TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): EVNNPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế… Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp: (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp; Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu lien quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ dự án, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ... của từng loại hàng hóa. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu bao gồm: Giá hàng hóa, vận chuyển, lắp đặt & các dịch vụ liên quan đến chân công trình (TBA 110kV Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình) đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18, 19 Chương IV Trong trường hợp nhà thầu trúng thầu, tại giai đoạn thương thảo hoàn thiện hợp đồng nhà thầu có trách nhiệm cung cấp bổ sung đơn giá chi tiết đối với các VTTB chào thầu theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 (phải điền đầy đủ thông tin) – Mẫu số 23 – Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 20 năm trong điều kiện khí hậu Việt Nam |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; - Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc xác nhận của cơ quan thuế trong 3 năm gần đây (2019, 2020, 2021) - Các hợp đồng tương tự trong vòng 3 năm gần đây mà nhà thầu đã kê khai Webform - Nhà thầu phải cung cấp Ủy quyền/giấy phép bán hàng của NSX (nếu nhà thầu không phải là NSX) hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa chính chào thầu - Cam kết khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 435.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Không áp dụng. - Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: + Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. + Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. + Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
2 | Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
3 | Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 5 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
4 | Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s | 5 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
5 | Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
6 | Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
7 | Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
8 | Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
9 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 6 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
10 | Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A | 6 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
11 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
12 | Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
13 | Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 8 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
14 | Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 | 8 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
15 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
16 | Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
17 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
18 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
19 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s | 5 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
20 | Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
21 | Tủ đo lường 24kV | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
22 | Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
23 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
24 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
25 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s | 2 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
26 | Tủ đo lường 38,5kV | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
27 | Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
28 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
29 | Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
30 | Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
31 | Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC | 2 | tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
32 | Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện) | 2 | Bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
33 | Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối) | 1 | Hệ thống | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
34 | Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... ) | 2 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
35 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
36 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
37 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
38 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
39 | Tủ đấu dây ngoài trời (MK) | 4 | Tủ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
40 | Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa). | 1 | Lô | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
41 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm | 15 | m | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
42 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm | 400 | m | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
43 | Đầu cốt đồng M300 | 4 | Cái | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
44 | Đầu cốt đồng M120 | 300 | Cái | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
45 | Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm | 200 | Bộ | Chương V E-HSMT | Trạm biến áp 110kV | |
46 | Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit, | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
47 | Thiết bị Switch layer 2 | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
48 | Điện thoại cố định, hotline | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
49 | Máy Fax | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
50 | Router | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
51 | Thiết bị bảo mật thông tin Firewall | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
52 | Cáp cấp nguồn 2x4mm2 | 50 | m | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
53 | Cáp tiếp đất 1x2.5mm2 | 40 | m | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
54 | Cáp tiếp đất 1x16mm2 | 20 | m | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
55 | Hộp đầu cáp quang+dàn phân phối sợi quang ODF+TB 24 sợi | 5 | hộp | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
56 | Cáp quang phi kim loại NMOC 24 sợi | 600 | m | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
57 | Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 | 600 | m | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
58 | Tủ rack thông tin - Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa cánh cửa, có đèn sáng khi cửa mở, có cửa mở phía sau,… - Phụ kiện phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ tủ: thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB 220VAC, MCB 48VDC,… | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Hệ thống viễn thông | |
59 | Máy tính chủ ứng dụng Application Server/HMI computer/Communication & Gateway (gồm cả 2 màn hình 32 inch, hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
60 | Máy tính Communication & Gateway (kèm hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
61 | Máy tính kỹ thuật Engineering (gồm cả 1 màn hình 27 inch, hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
62 | Bộ thu tín hiệu GPS+ Giá lắp+ Card chuẩn PCI | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
63 | LAN Swith IEC 61850 24 port FO FC connector, 100/1000Mb/s | 4 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
64 | LAN Swith IEC 61850 08 port FO FC connector, 06 port RJ45, 100/1000Mb/s | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
65 | Bộ Inverter 220V AC/DC 5000VA | 2 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
66 | Máy in A3 (có chức năng in trắng đen, có khả năng kết nối qua mạng Wifi, cổng USB) | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
67 | Vỏ tủ nguồn cho hệ thống Scada | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
68 | Áp to mát 3P 50A | 5 | Cái | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
69 | Áp to mát 3P 10A | 20 | Cái | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
70 | Bàn điều khiển kèm 4 ghế | 1 | Bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
71 | Phụ kiện lắp đặt cho hệ thống SCADA (bao gồm cáp cấp nguồn, cáp mạng, cáp quang, dây nhảy quang, đầu nối LC, dây tiếp địa, đầu cốt, máng dẫn cáp, thanh DIN, hàng kẹp, dây thít… đầy đủ phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | 1 | Trọn bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống SCADA | |
72 | Camera quan sát màu kỹ thuật số 1/3'' quay quét 230 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 4 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
73 | Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
74 | Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp trong nhà kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 4 | bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
75 | Tủ Rack Camera gồm các thiết bị: Đầu ghi hình kèm phần mềm bản quyền; Switch Network layer 2; Bộ chuyển đổi nguồn (Inverter) 2 đầu; Bộ chuyển đổi quang điện; Hộp nối quang ODF, thiết bị cắt lọc sét nguồn, bộ chống sét nguồn... kèm đầy đủ phụ kiện, lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
76 | Hộp đấu nối nguồn và tín hiệu camera ngoài trời, gồm các thiết bị chính: + Aptomat 1 pha 10A + Chống sét nguồn 220AC 20kA, L+N + Bộ chuyển đổi quang điện + Hộp phối quang ODF 24 + Dây nhảy quang + Adapter 220VAVC/DC + Vỏ tủ IP66 kèm phụ kiện trọn bộ | 7 | Hộp | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
77 | Màn hình quan sát màu chuyên dụng cho camera loại > 42 inch (kèm vật liệu và phụ kiện lắp đặt) | 1 | Cái | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera | |
78 | Vật liệu, phụ kiện lắp đặt cho hệ thống Camera (Bao gồm cáp quang multimode 4 lõi, cáp mạng CAT 6E, cáp nguồn, ống nhựa cứng SP D25, ống nhựa xoắn HDPE D32/25, phụ kiện … và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế) | 1 | trọn bộ | Chương V E-HSMT | Hệ thống Camera |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt, hiệu chỉnh toàn bộ vật tư thiết bị nhà thầu cung cấp đảm bảo đủ điều kiện đóng điện vận hành | 1 | Toàn bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
2 | Lắp đặt công tơ điện tử 3 pha | 13 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
3 | Cài đặt, khai báo cơ sở dữ liệu thiết bị thông tin, thiết bị bảo mật thông tin đảm bảo đủ điều kiện đưa hệ thống thông tin thuộc phạm vi dự án vào vận hành theo quy định. | 6 | Thiết bị | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
4 | Kiểm tra, đo thông tuyến, thông kênh | 6 | Thiết bị | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
5 | Kiểm tra, thí nghiệm cáp Non - metallic 24 sợi sau khi lắp đặt | 2 | Sợi cáp | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
6 | Cài đặt, kết nối hệ thống camera về trung tâm điều khiển xa, đảm bảo việc giám sát vận hành của hệ thống Camera và hướng dẫn sử dụng | 1 | Trọn bộ | TBA 110kV Thiên Tôn và Trung tâm Điều khiển xa PC Ninh Bình | 150 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
2 | Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
3 | Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 5 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
4 | Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s | 5 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
5 | Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
6 | Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
7 | Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
8 | Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV | 1 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
9 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 6 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
10 | Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A | 6 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
11 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
12 | Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
13 | Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 8 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
14 | Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 | 8 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
15 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
16 | Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
17 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
18 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
19 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s | 5 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
20 | Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
21 | Tủ đo lường 24kV | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
22 | Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
23 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
24 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
25 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s | 2 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
26 | Tủ đo lường 38,5kV | 1 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
27 | Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
28 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
29 | Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
30 | Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
31 | Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC | 2 | tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
32 | Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện) | 2 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
33 | Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối) | 1 | Hệ thống | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
34 | Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... ) | 2 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
35 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
36 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
37 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
38 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
39 | Tủ đấu dây ngoài trời (MK) | 4 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
40 | Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa). | 1 | Lô | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
41 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm | 15 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
42 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm | 400 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
43 | Đầu cốt đồng M300 | 4 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
44 | Đầu cốt đồng M120 | 300 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
45 | Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm | 200 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
46 | Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit, | 2 | bộ | PC Ninh Bình và TBA 110kV Gián Khảu, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
47 | Thiết bị Switch layer 2 | 2 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
48 | Điện thoại cố định, hotline | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
49 | Máy Fax | 1 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
50 | Router | 2 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
51 | Thiết bị bảo mật thông tin Firewall | 2 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
52 | Cáp cấp nguồn 2x4mm2 | 50 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
53 | Cáp tiếp đất 1x2.5mm2 | 40 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
54 | Cáp tiếp đất 1x16mm2 | 20 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
55 | Hộp đầu cáp quang+dàn phân phối sợi quang ODF+TB 24 sợi | 5 | hộp | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
56 | Cáp quang phi kim loại NMOC 24 sợi | 600 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
57 | Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 | 600 | m | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
58 | Tủ rack thông tin - Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa cánh cửa, có đèn sáng khi cửa mở, có cửa mở phía sau,… - Phụ kiện phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ tủ: thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB 220VAC, MCB 48VDC,… | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
59 | Máy tính chủ ứng dụng Application Server/HMI computer/Communication & Gateway (gồm cả 2 màn hình 32 inch, hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
60 | Máy tính Communication & Gateway (kèm hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
61 | Máy tính kỹ thuật Engineering (gồm cả 1 màn hình 27 inch, hệ điều hành bản quyền) | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
62 | Bộ thu tín hiệu GPS+ Giá lắp+ Card chuẩn PCI | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
63 | LAN Swith IEC 61850 24 port FO FC connector, 100/1000Mb/s | 4 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
64 | LAN Swith IEC 61850 08 port FO FC connector, 06 port RJ45, 100/1000Mb/s | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
65 | Bộ Inverter 220V AC/DC 5000VA | 2 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
66 | Máy in A3 (có chức năng in trắng đen, có khả năng kết nối qua mạng Wifi, cổng USB) | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
67 | Vỏ tủ nguồn cho hệ thống Scada | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
68 | Áp to mát 3P 50A | 5 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
69 | Áp to mát 3P 10A | 20 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
70 | Bàn điều khiển kèm 4 ghế | 1 | Bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
71 | Phụ kiện lắp đặt cho hệ thống SCADA (bao gồm cáp cấp nguồn, cáp mạng, cáp quang, dây nhảy quang, đầu nối LC, dây tiếp địa, đầu cốt, máng dẫn cáp, thanh DIN, hàng kẹp, dây thít… đầy đủ phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | 1 | Trọn bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
72 | Camera quan sát màu kỹ thuật số 1/3'' quay quét 230 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 4 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
73 | Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 3 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
74 | Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp trong nhà kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành) | 4 | bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
75 | Tủ Rack Camera gồm các thiết bị: Đầu ghi hình kèm phần mềm bản quyền; Switch Network layer 2; Bộ chuyển đổi nguồn (Inverter) 2 đầu; Bộ chuyển đổi quang điện; Hộp nối quang ODF, thiết bị cắt lọc sét nguồn, bộ chống sét nguồn... kèm đầy đủ phụ kiện, lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế | 1 | Tủ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
76 | Hộp đấu nối nguồn và tín hiệu camera ngoài trời, gồm các thiết bị chính: + Aptomat 1 pha 10A + Chống sét nguồn 220AC 20kA, L+N + Bộ chuyển đổi quang điện + Hộp phối quang ODF 24 + Dây nhảy quang + Adapter 220VAVC/DC + Vỏ tủ IP66 kèm phụ kiện trọn bộ | 7 | Hộp | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
77 | Màn hình quan sát màu chuyên dụng cho camera loại > 42 inch (kèm vật liệu và phụ kiện lắp đặt) | 1 | Cái | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
78 | Vật liệu, phụ kiện lắp đặt cho hệ thống Camera (Bao gồm cáp quang multimode 4 lõi, cáp mạng CAT 6E, cáp nguồn, ống nhựa cứng SP D25, ống nhựa xoắn HDPE D32/25, phụ kiện … và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế) | 1 | trọn bộ | TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình | 150 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 33.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp VTTB cho trạm biến áp có cấp điện áp 110kV trở lên, có các hàng hóa cơ bản tương tự gói thầu. - Nhà thầu phải cấp tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa của nhà thầu như quy định trong Chương VII. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng. - Nhà thầu chịu toàn bộ chi phí liên quan đến việc sữa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc tháo dỡ, vận chuyển, sửa chữa, lắp đặt trong thời gian bảo hành tương ứng - Ngoài trách nhiệm bảo hành như yêu cầu thì nhà thầu phải có cam kết chịu trách nhiệm và có giải pháp để đảm bảo khắc phục sự cố, khôi phục cấp điện bình thường trong vòng 48 giờ tính từ thời điểm nhận được thông tin sự cố. Trường hợp sử dụng thiết bị dự phòng của mình, Nhà thầu phải chịu các chi phí liên quan tới việc vận chuyển, lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh đưa thiết bị đó vào vận hành, đảm bảo cung cấp điện liên tục | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
2 | Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
3 | Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 5 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
4 | Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s | 5 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
5 | Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
6 | Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
7 | Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
8 | Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
9 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 6 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
10 | Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A | 6 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
11 | Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
12 | Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
13 | Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 8 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
14 | Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 | 8 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
15 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
16 | Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
17 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
18 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
19 | Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s | 5 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
20 | Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
21 | Tủ đo lường 24kV | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
22 | Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
23 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
24 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
25 | Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s | 2 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
26 | Tủ đo lường 38,5kV | 1 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
27 | Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
28 | Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt) | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
29 | Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
30 | Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
31 | Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC | 2 | tủ | Chương V E-HSMT | ||
32 | Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện) | 2 | Bộ | Chương V E-HSMT | ||
33 | Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối) | 1 | Hệ thống | Chương V E-HSMT | ||
34 | Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... ) | 2 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
35 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
36 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
37 | Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
38 | Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU) | 1 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
39 | Tủ đấu dây ngoài trời (MK) | 4 | Tủ | Chương V E-HSMT | ||
40 | Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa). | 1 | Lô | Chương V E-HSMT | ||
41 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm | 15 | m | Chương V E-HSMT | ||
42 | Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm | 400 | m | Chương V E-HSMT | ||
43 | Đầu cốt đồng M300 | 4 | Cái | Chương V E-HSMT | ||
44 | Đầu cốt đồng M120 | 300 | Cái | Chương V E-HSMT | ||
45 | Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm | 200 | Bộ | Chương V E-HSMT | ||
46 | Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit, | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
47 | Thiết bị Switch layer 2 | 2 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
48 | Điện thoại cố định, hotline | 3 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
49 | Máy Fax | 1 | bộ | Chương V E-HSMT | ||
50 | Router | 2 | bộ | Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC như sau:
- Có quan hệ với 244 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,66%, Xây lắp 11,34%, Tư vấn 46,30%, Phi tư vấn 28,47%, Hỗn hợp 0,23%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.355.991.221.472 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.304.459.817.034 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có rất nhiều điều tôi không chắc chắn trong cuộc đời, nhưng tuyệt đối chắc chắn vào giây phút này, tất cả những gì tôi biết là tôi nhớ em. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.