Thông báo mời thầu

TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV

Tìm thấy: 16:15 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đường dây và TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình
Gói thầu
TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Đường dây và TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
EVNNPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 15/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:10 19/07/2022
đến
09:00 15/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 15/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
435.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/08/2022 (12/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV
Tên dự án là: Đường dây và TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): EVNNPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC , địa chỉ: Số 3 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty tư vấn điện miền Bắc (Địa chỉ: Số 2 khu VP1 Bán đảo Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội) Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần ĐTXD Phú Minh (Địa chỉ: Số 134, tổ 66, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC , địa chỉ: Số 3 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế… Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp: (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp; Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu lien quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ dự án, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ... của từng loại hàng hóa. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá chào thầu bao gồm: Giá hàng hóa, vận chuyển, lắp đặt & các dịch vụ liên quan đến chân công trình (TBA 110kV Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình) đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18, 19 Chương IV Trong trường hợp nhà thầu trúng thầu, tại giai đoạn thương thảo hoàn thiện hợp đồng nhà thầu có trách nhiệm cung cấp bổ sung đơn giá chi tiết đối với các VTTB chào thầu theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 (phải điền đầy đủ thông tin) – Mẫu số 23 – Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 20 năm trong điều kiện khí hậu Việt Nam
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; - Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc xác nhận của cơ quan thuế trong 3 năm gần đây (2019, 2020, 2021) - Các hợp đồng tương tự trong vòng 3 năm gần đây mà nhà thầu đã kê khai Webform - Nhà thầu phải cung cấp Ủy quyền/giấy phép bán hàng của NSX (nếu nhà thầu không phải là NSX) hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa chính chào thầu - Cam kết khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 435.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (số 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: 024 22100706 Fax: 024 38244033)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Không áp dụng. - Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: + Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. + Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. + Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
2Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
3Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)5bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
4Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s5bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
5Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
6Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
7Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)1bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
8Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV1bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
9Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)6bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
10Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A6bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
11Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
12Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
13Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)8bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
14Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√38bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
15Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
16Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
17Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)1bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
18Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
19Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s5tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
20Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
21Tủ đo lường 24kV1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
22Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
23Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
24Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
25Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s2tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
26Tủ đo lường 38,5kV1tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
27Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
28Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt)3bộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
29Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
30Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
31Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC2tủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
32Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện)2BộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
33Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối)1Hệ thốngChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
34Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... )2TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
35Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
36Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
37Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
38Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)1TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
39Tủ đấu dây ngoài trời (MK)4TủChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
40Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa).1Chương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
41Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm15mChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
42Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm400mChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
43Đầu cốt đồng M3004CáiChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
44Đầu cốt đồng M120300CáiChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
45Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm200BộChương V E-HSMTTrạm biến áp 110kV
46Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit,2bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
47Thiết bị Switch layer 22bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
48Điện thoại cố định, hotline3bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
49Máy Fax1bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
50Router2bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
51Thiết bị bảo mật thông tin Firewall2bộChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
52Cáp cấp nguồn 2x4mm250mChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
53Cáp tiếp đất 1x2.5mm240mChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
54Cáp tiếp đất 1x16mm220mChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
55Hộp đầu cáp quang+dàn phân phối sợi quang ODF+TB 24 sợi5hộpChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
56Cáp quang phi kim loại NMOC 24 sợi600mChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
57Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50600mChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
58Tủ rack thông tin - Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa cánh cửa, có đèn sáng khi cửa mở, có cửa mở phía sau,… - Phụ kiện phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ tủ: thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB 220VAC, MCB 48VDC,…1TủChương V E-HSMTHệ thống viễn thông
59Máy tính chủ ứng dụng Application Server/HMI computer/Communication & Gateway (gồm cả 2 màn hình 32 inch, hệ điều hành bản quyền)1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
60Máy tính Communication & Gateway (kèm hệ điều hành bản quyền)1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
61Máy tính kỹ thuật Engineering (gồm cả 1 màn hình 27 inch, hệ điều hành bản quyền)1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
62Bộ thu tín hiệu GPS+ Giá lắp+ Card chuẩn PCI1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
63LAN Swith IEC 61850 24 port FO FC connector, 100/1000Mb/s4BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
64LAN Swith IEC 61850 08 port FO FC connector, 06 port RJ45, 100/1000Mb/s1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
65Bộ Inverter 220V AC/DC 5000VA2BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
66Máy in A3 (có chức năng in trắng đen, có khả năng kết nối qua mạng Wifi, cổng USB)1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
67Vỏ tủ nguồn cho hệ thống Scada1TủChương V E-HSMTHệ thống SCADA
68Áp to mát 3P 50A5CáiChương V E-HSMTHệ thống SCADA
69Áp to mát 3P 10A20CáiChương V E-HSMTHệ thống SCADA
70Bàn điều khiển kèm 4 ghế1BộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
71Phụ kiện lắp đặt cho hệ thống SCADA (bao gồm cáp cấp nguồn, cáp mạng, cáp quang, dây nhảy quang, đầu nối LC, dây tiếp địa, đầu cốt, máng dẫn cáp, thanh DIN, hàng kẹp, dây thít… đầy đủ phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)1Trọn bộChương V E-HSMTHệ thống SCADA
72Camera quan sát màu kỹ thuật số 1/3'' quay quét 230 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)4bộChương V E-HSMTHệ thống Camera
73Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)3bộChương V E-HSMTHệ thống Camera
74Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp trong nhà kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)4bộChương V E-HSMTHệ thống Camera
75Tủ Rack Camera gồm các thiết bị: Đầu ghi hình kèm phần mềm bản quyền; Switch Network layer 2; Bộ chuyển đổi nguồn (Inverter) 2 đầu; Bộ chuyển đổi quang điện; Hộp nối quang ODF, thiết bị cắt lọc sét nguồn, bộ chống sét nguồn... kèm đầy đủ phụ kiện, lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế1TủChương V E-HSMTHệ thống Camera
76Hộp đấu nối nguồn và tín hiệu camera ngoài trời, gồm các thiết bị chính: + Aptomat 1 pha 10A + Chống sét nguồn 220AC 20kA, L+N + Bộ chuyển đổi quang điện + Hộp phối quang ODF 24 + Dây nhảy quang + Adapter 220VAVC/DC + Vỏ tủ IP66 kèm phụ kiện trọn bộ7HộpChương V E-HSMTHệ thống Camera
77Màn hình quan sát màu chuyên dụng cho camera loại > 42 inch (kèm vật liệu và phụ kiện lắp đặt)1CáiChương V E-HSMTHệ thống Camera
78Vật liệu, phụ kiện lắp đặt cho hệ thống Camera (Bao gồm cáp quang multimode 4 lõi, cáp mạng CAT 6E, cáp nguồn, ống nhựa cứng SP D25, ống nhựa xoắn HDPE D32/25, phụ kiện … và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế)1trọn bộChương V E-HSMTHệ thống Camera

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt, hiệu chỉnh toàn bộ vật tư thiết bị nhà thầu cung cấp đảm bảo đủ điều kiện đóng điện vận hành1Toàn bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
2Lắp đặt công tơ điện tử 3 pha13CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
3Cài đặt, khai báo cơ sở dữ liệu thiết bị thông tin, thiết bị bảo mật thông tin đảm bảo đủ điều kiện đưa hệ thống thông tin thuộc phạm vi dự án vào vận hành theo quy định.6Thiết bịTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
4Kiểm tra, đo thông tuyến, thông kênh6Thiết bịTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
5Kiểm tra, thí nghiệm cáp Non - metallic 24 sợi sau khi lắp đặt2Sợi cápTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
6Cài đặt, kết nối hệ thống camera về trung tâm điều khiển xa, đảm bảo việc giám sát vận hành của hệ thống Camera và hướng dẫn sử dụng1Trọn bộTBA 110kV Thiên Tôn và Trung tâm Điều khiển xa PC Ninh Bình150 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng150Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
2Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
3Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)5bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
4Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s5bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
5Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
6Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
7Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)1bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
8Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV1bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
9Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)6bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
10Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A6bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
11Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
12Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
13Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)8bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
14Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√38bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
15Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
16Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
17Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)1bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
18Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
19Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s5tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
20Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
21Tủ đo lường 24kV1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
22Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
23Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
24Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
25Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s2tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
26Tủ đo lường 38,5kV1tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
27Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
28Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
29Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
30Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
31Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC2tủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
32Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện)2BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
33Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối)1Hệ thốngTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
34Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... )2TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
35Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
36Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
37Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
38Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
39Tủ đấu dây ngoài trời (MK)4TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
40Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa).1TBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
41Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm15mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
42Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm400mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
43Đầu cốt đồng M3004CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
44Đầu cốt đồng M120300CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
45Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm200BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
46Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit,2bộPC Ninh Bình và TBA 110kV Gián Khảu, tỉnh Ninh Bình150 ngày
47Thiết bị Switch layer 22bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
48Điện thoại cố định, hotline3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
49Máy Fax1bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
50Router2bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
51Thiết bị bảo mật thông tin Firewall2bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
52Cáp cấp nguồn 2x4mm250mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
53Cáp tiếp đất 1x2.5mm240mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
54Cáp tiếp đất 1x16mm220mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
55Hộp đầu cáp quang+dàn phân phối sợi quang ODF+TB 24 sợi5hộpTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
56Cáp quang phi kim loại NMOC 24 sợi600mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
57Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50600mTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
58Tủ rack thông tin - Mặt trước tủ được trang bị cửa kính, có khóa cánh cửa, có đèn sáng khi cửa mở, có cửa mở phía sau,… - Phụ kiện phục vụ đấu nối lắp đặt nội bộ tủ: thanh ray DIN, ngăn giá, kẹp, MCB 220VAC, MCB 48VDC,…1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
59Máy tính chủ ứng dụng Application Server/HMI computer/Communication & Gateway (gồm cả 2 màn hình 32 inch, hệ điều hành bản quyền)1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
60Máy tính Communication & Gateway (kèm hệ điều hành bản quyền)1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
61Máy tính kỹ thuật Engineering (gồm cả 1 màn hình 27 inch, hệ điều hành bản quyền)1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
62Bộ thu tín hiệu GPS+ Giá lắp+ Card chuẩn PCI1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
63LAN Swith IEC 61850 24 port FO FC connector, 100/1000Mb/s4BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
64LAN Swith IEC 61850 08 port FO FC connector, 06 port RJ45, 100/1000Mb/s1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
65Bộ Inverter 220V AC/DC 5000VA2BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
66Máy in A3 (có chức năng in trắng đen, có khả năng kết nối qua mạng Wifi, cổng USB)1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
67Vỏ tủ nguồn cho hệ thống Scada1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
68Áp to mát 3P 50A5CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
69Áp to mát 3P 10A20CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
70Bàn điều khiển kèm 4 ghế1BộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
71Phụ kiện lắp đặt cho hệ thống SCADA (bao gồm cáp cấp nguồn, cáp mạng, cáp quang, dây nhảy quang, đầu nối LC, dây tiếp địa, đầu cốt, máng dẫn cáp, thanh DIN, hàng kẹp, dây thít… đầy đủ phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)1Trọn bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
72Camera quan sát màu kỹ thuật số 1/3'' quay quét 230 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)4bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
73Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp ngoài trời kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)3bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
74Camera PTZ giám sát màu kỹ thuật số 1/3'', quay quét 360 độ loại hồng ngoại lắp trong nhà kèm phần mềm bản quyền camera (trọn bộ phụ kiện lắp đặt vận hành)4bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
75Tủ Rack Camera gồm các thiết bị: Đầu ghi hình kèm phần mềm bản quyền; Switch Network layer 2; Bộ chuyển đổi nguồn (Inverter) 2 đầu; Bộ chuyển đổi quang điện; Hộp nối quang ODF, thiết bị cắt lọc sét nguồn, bộ chống sét nguồn... kèm đầy đủ phụ kiện, lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế1TủTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
76Hộp đấu nối nguồn và tín hiệu camera ngoài trời, gồm các thiết bị chính: + Aptomat 1 pha 10A + Chống sét nguồn 220AC 20kA, L+N + Bộ chuyển đổi quang điện + Hộp phối quang ODF 24 + Dây nhảy quang + Adapter 220VAVC/DC + Vỏ tủ IP66 kèm phụ kiện trọn bộ7HộpTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
77Màn hình quan sát màu chuyên dụng cho camera loại > 42 inch (kèm vật liệu và phụ kiện lắp đặt)1CáiTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày
78Vật liệu, phụ kiện lắp đặt cho hệ thống Camera (Bao gồm cáp quang multimode 4 lõi, cáp mạng CAT 6E, cáp nguồn, ống nhựa cứng SP D25, ống nhựa xoắn HDPE D32/25, phụ kiện … và lắp đặt hoàn thiện theo thiết kế)1trọn bộTBA 110kV Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình150 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 33.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.400.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp VTTB cho trạm biến áp có cấp điện áp 110kV trở lên, có các hàng hóa cơ bản tương tự gói thầu. - Nhà thầu phải cấp tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 15.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 30.600.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa của nhà thầu như quy định trong Chương VII. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng. - Nhà thầu chịu toàn bộ chi phí liên quan đến việc sữa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc tháo dỡ, vận chuyển, sửa chữa, lắp đặt trong thời gian bảo hành tương ứng - Ngoài trách nhiệm bảo hành như yêu cầu thì nhà thầu phải có cam kết chịu trách nhiệm và có giải pháp để đảm bảo khắc phục sự cố, khôi phục cấp điện bình thường trong vòng 48 giờ tính từ thời điểm nhận được thông tin sự cố. Trường hợp sử dụng thiết bị dự phòng của mình, Nhà thầu phải chịu các chi phí liên quan tới việc vận chuyển, lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh đưa thiết bị đó vào vận hành, đảm bảo cung cấp điện liên tục

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
3 bộ Chương V E-HSMT
2 Trụ đỡ phù hợp với Máy cắt 3 pha SF6, ngoài trời-123kV-1250A-31,5kA/1s
3 bộ Chương V E-HSMT
3 Dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
5 bộ Chương V E-HSMT
4 Trụ đỡ phù hợp với dao cách ly 3 pha, 2 nối đất-123kV-1250A-31,5kA/1s
5 bộ Chương V E-HSMT
5 Dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
3 bộ Chương V E-HSMT
6 Trụ đỡ phù hợp dao cách ly 3 pha, 1 nối đất, 123kV-1250A-31,5kA/1s
3 bộ Chương V E-HSMT
7 Dao nối đất 1 cực 72kV-400A, 31,5kA/1s (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
1 bộ Chương V E-HSMT
8 Trụ đỡ phù hợp dao nối đất 1 cực 72kV và chống sét van 72 kV
1 bộ Chương V E-HSMT
9 Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
6 bộ Chương V E-HSMT
10 Trụ đỡ phù hợp Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 400-800-1200/1-1-1-1-1A
6 bộ Chương V E-HSMT
11 Biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
3 bộ Chương V E-HSMT
12 Trụ đỡ phù hợp biến dòng điện ngoài trời, 1 pha, 123kV, 200-400/1-1-1-1-1A
3 bộ Chương V E-HSMT
13 Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3 (kèm kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
8 bộ Chương V E-HSMT
14 Trụ đỡ phù hợp biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 123kV-110/√3:0,11/√3:0,11/√3:0,11/√3
8 bộ Chương V E-HSMT
15 Chống sét van ngoài trời, 1 pha 96 kV, 10kA (kèm ghi sét , kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
3 bộ Chương V E-HSMT
16 Trụ đỡ chống sét van ngoài trời, 1 pha 96kV, 10kA (đảm bảo lắp đặt được cả sứ đứng và CSV)
3 bộ Chương V E-HSMT
17 Chống sét van ngoài trời, 1 pha 72kV, 10kA (kèm ghi sét, kẹp cực và đầy đủ phụ kiện lắp đặt)
1 bộ Chương V E-HSMT
18 Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-2500A, 25kA/1s
1 tủ Chương V E-HSMT
19 Tủ máy cắt hợp bộ 24kV-630A, 25kA/1s
5 tủ Chương V E-HSMT
20 Tủ dao cắm phân đoạn 24kV-2500A, 25kA/1s
1 tủ Chương V E-HSMT
21 Tủ đo lường 24kV
1 tủ Chương V E-HSMT
22 Tủ tự dùng 24kV-200A-25kA/1s
1 tủ Chương V E-HSMT
23 Chống sét van ngoài trời, 1 pha 24kV, 10kA, lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, ghi sét và phụ kiện)
3 bộ Chương V E-HSMT
24 Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-1250A, 25kA/1s
1 tủ Chương V E-HSMT
25 Tủ máy cắt hợp bộ 38,5kV-630A, 25kA/1s
2 tủ Chương V E-HSMT
26 Tủ đo lường 38,5kV
1 tủ Chương V E-HSMT
27 Tủ dao cắm phân đoạn 38,5 kV - 1600A-25kA/1s
1 Tủ Chương V E-HSMT
28 Chống sét van ngoài trời, 1 pha 38,5kV, 10kA lắp đặt tại đầu cực MBA 110kV (kèm kẹp cực, bộ ghi sét, phụ kiện lắp đặt)
3 bộ Chương V E-HSMT
29 Tủ phân phối điện áp xoay chiều (380/220-AC) (kèm BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
30 Tủ điện 1 chiều 220V-DC (kèm BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
31 Tủ chỉnh lưu nạp điện 380VAC/220VDC
2 tủ Chương V E-HSMT
32 Bộ ắc quy 220VDC-200Ah (bao gồm cả giá đỡ, 10% số bình dự phòng và đầy đủ phụ kiện)
2 Bộ Chương V E-HSMT
33 Hệ thống giám sát ắc quy Online (cho 2 giàn ắc quy 2V, mỗi giàn >110 bình, bao cả Bộ xử lý trung tâm, các thiết bị chuyển mạch đo lường, các đầu đo cho hệ thống acquy 220VDC và đầy đủ phụ kiện lắp đặt đấu nối)
1 Hệ thống Chương V E-HSMT
34 Tủ đo đếm điện năng (đầy đủ phụ kiện, khối thử nghiệm mạch dòng, mạch áp, con nối, cầu chì, MCB, CC, nhãn cáp, sấy, chiếu sáng, ổ cắm... )
2 Tủ Chương V E-HSMT
35 Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn máy biến áp 110 kV và ngăn lộ tổng (1F87T + 1F67 + 1BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
36 Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E01 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
37 Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn 110 kV (01F87B, 01BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
38 Tủ điều khiển, bảo vệ cho một ngăn lộ đường dây 110 kV E03 (1 F87L + 1F67 + 1BCU)
1 Tủ Chương V E-HSMT
39 Tủ đấu dây ngoài trời (MK)
4 Tủ Chương V E-HSMT
40 Cáp hạ áp, cáp điều khiển nhiều lõi và các phụ kiện cần thiết như đầu cốt nhãn cáp, kẹp giữ cáp, …để cấp nguồn AC, DC và đấu nối toàn bộ mạch nhị thứ cho các thiết bị điều khiển, bảo vệ, SCADA, thông tin (bao gồm cả cáp đấu nối công tơ...) cho các thiết bị nhất thứ thuộc các ngăn lộ 110kV, 35kV, 22kV và hệ thống tự dùng AC, DC (không bao gồm cáp nhị thứ từ MBA đến tủ điều khiển xa).
1 Chương V E-HSMT
41 Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x300 sqmm
15 m Chương V E-HSMT
42 Dây đồng 0,6/1kV-Cu/PVC-1x120 sqmm
400 m Chương V E-HSMT
43 Đầu cốt đồng M300
4 Cái Chương V E-HSMT
44 Đầu cốt đồng M120
300 Cái Chương V E-HSMT
45 Bu lông + Đai ốc + Vòng đệm
200 Bộ Chương V E-HSMT
46 Thiết bị Module quang SFP, 1Gigabit,
2 bộ Chương V E-HSMT
47 Thiết bị Switch layer 2
2 bộ Chương V E-HSMT
48 Điện thoại cố định, hotline
3 bộ Chương V E-HSMT
49 Máy Fax
1 bộ Chương V E-HSMT
50 Router
2 bộ Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐIỆN MIỀN BẮC, CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC như sau:

  • Có quan hệ với 244 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,66%, Xây lắp 11,34%, Tư vấn 46,30%, Phi tư vấn 28,47%, Hỗn hợp 0,23%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.355.991.221.472 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.304.459.817.034 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "TT.G05: Cung cấp, vận chuyển và lắp đặt VTTB TBA 110kV" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 58

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có rất nhiều điều tôi không chắc chắn trong cuộc đời, nhưng tuyệt đối chắc chắn vào giây phút này, tất cả những gì tôi biết là tôi nhớ em. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 788 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây