Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
TTVT-01: Thường trực chống va trôi mùa lũ, bão khu vực 1 (Cầu Việt Trì – Sông Lô; Cụm cầu Long Biên, Chương Dương – Sông Hồng; Cầu Đuống – Sông Đuống) kế hoạch lựa chọn nhà thầu công tác thường trực chống va trôi mùa lũ, bão năm 2019 tại các cầu khu vực miền Bắc, miền Trung 113 Ngày |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 116.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục đường thủy nội địa Việt Nam
- Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục đường thủy nội địa Việt Nam. Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục đường thủy nội địa Việt Nam. Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục đường thủy nội địa Việt Nam. Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội. Đường dây nóng của Báo đấu thầu 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tàu 192 cv nổ máy hoạt động (02 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 121,5 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
2 | Tàu 192 cv thường trực tính nhân công (02 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 526,5 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
3 | Bồi dưỡng nhân công tàu 192 Cv trực ca 3 | 216 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
4 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 60,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
5 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 263,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
6 | Bồi dưỡng nhân xuồng 40Cv trực ca 3 | 108 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
7 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 324 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
8 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 108 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
9 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.620 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
10 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 540 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Cầu Việt Trì – Sông Lô | |
11 | Tàu 243 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
12 | Tàu 243 cv thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 17,81 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
13 | Tàu 243 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 252,56 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
14 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 243cv | 103 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
15 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
16 | Xuồng 40 cv thực hiện thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 3,7 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
17 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 266,67 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
18 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 103 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
19 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 309 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
20 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 103 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
21 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.545 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
22 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 515 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cụm cầu Long Biên,Chương Dương – Sông Hồng | |
23 | Tàu 250 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
24 | Tàu 250 cv thường trực tính NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
25 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 250cv | 113 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
26 | Xuồng 40 cv nổ máy (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
27 | Xuồng 40 cv thường trực (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
28 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 113 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
29 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 339 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
30 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 113 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
31 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.695 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống | |
32 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 565 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực Cầu Đuống – Sông Đuống |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 113 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tàu 192 cv nổ máy hoạt động (02 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 121,5 | ca | ||
2 | Tàu 192 cv thường trực tính nhân công (02 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 526,5 | ca | ||
3 | Bồi dưỡng nhân công tàu 192 Cv trực ca 3 | 216 | ca | ||
4 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 60,75 | ca | ||
5 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 263,25 | ca | ||
6 | Bồi dưỡng nhân xuồng 40Cv trực ca 3 | 108 | ca | ||
7 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 324 | công | ||
8 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 108 | công | ||
9 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.620 | công | ||
10 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 540 | công | ||
11 | Tàu 243 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | ||
12 | Tàu 243 cv thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 17,81 | ca | ||
13 | Tàu 243 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 252,56 | ca | ||
14 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 243cv | 103 | ca | ||
15 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | ||
16 | Xuồng 40 cv thực hiện thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 3,7 | ca | ||
17 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 266,67 | ca | ||
18 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 103 | ca | ||
19 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 309 | công | ||
20 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 103 | công | ||
21 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.545 | công | ||
22 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 515 | công | ||
23 | Tàu 250 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | ||
24 | Tàu 250 cv thường trực tính NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | ||
25 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 250cv | 113 | ca | ||
26 | Xuồng 40 cv nổ máy (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | ||
27 | Xuồng 40 cv thường trực (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | ||
28 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 113 | ca | ||
29 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 339 | công | ||
30 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 113 | công | ||
31 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.695 | công | ||
32 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 565 | công |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đường thủy, hàng hải, đảm bảo hàng hải.+ Có Chứng chỉ/chứngnhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởngcông trường, Có chứngchỉ/chứng nhận huấn luyệnATLĐ, VSLĐ hoặc chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát lĩnh vực giao thông còn hiệu lực. Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự đã làm chỉ huy trưởng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ kèm theo bản sao chứng thực Hợp đồng giao nhận thầu công trình của đơn vị | 1 | 5 | 1 | |
2 | Chỉ huy thường trực:Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành đường thủy, hàng hải, đảm bảo hàng hải | 2 | 5 | 1 | |
3 | Thuyền trưởng tàu: có bằng thuyền trưởng hạng II trở lên. | 4 | 3 | 1 | |
4 | Thuyền trưởng xuồng cao tốc: có chứng chỉ điều khiển phương tiện loại I tốc độ cao. | 3 | 3 | 1 | |
5 | Nhân viên thường trực: Chuyên ngành kỹ thuật đường thủy, hàng hải, đảm bảo hàng hải. | 15 | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tàu 192 cv nổ máy hoạt động (02 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 121,5 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tàu 192 cv thường trực tính nhân công (02 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 526,5 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bồi dưỡng nhân công tàu 192 Cv trực ca 3 | 216 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,5h/ca; 1ca -8h) | 60,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 263,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Bồi dưỡng nhân xuồng 40Cv trực ca 3 | 108 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 324 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 108 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.620 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 540 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tàu 243 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tàu 243 cv thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 17,81 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tàu 243 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 252,56 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 243cv | 103 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Xuồng 40 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 1,0h/ca; 1ca -8h) | 38,63 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Xuồng 40 cv thực hiện thường trực tính KH+ NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 3,7 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Xuồng 40 cv thường trực tính nhân công (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 266,67 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 103 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 309 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 103 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.545 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 515 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Tàu 250 cv nổ máy hoạt động (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Tàu 250 cv thường trực tính NC (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công tàu 250cv | 113 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Xuồng 40 cv nổ máy (01 chiếc; nổ máy 2,0h/ca; 1ca -8h) | 84,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Xuồng 40 cv thường trực (01 chiếc, thường trực 3,0ca/ngày) | 254,25 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công xuồng 40cv | 113 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Chỉ huy thường trực (1 người- b5/7) | 339 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Bồi dưỡng ca 3 chỉ huy thường trực | 113 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Nhân công thường trực (5 người - b3/7) | 1.695 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Bồi dưỡng ca 3 nhân công thường trực | 565 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 155 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,07%, Xây lắp 29,18%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 57,67%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.661.612.368.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.586.882.769.470 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta đã bao lâu rồi chưa liên lạc với nhau? Có cảm giác cả đời này em sẽ chẳng thể gặp lại anh nữa. Có những chuyện, không nói ra coi như đó là một đoạn kết, nói ra rồi sẽ trở thành một vết sẹo. Có những bí mật không thể nói, liệu về sau có trở thành lý do khiến hai chúng ta mãi mãi không bao giờ có thể gặp lại nữa? Em cứ nghĩ, rất nhiều năm về sau, nếu như anh và em không còn liên lạc, thế nhưng một ngày, đứng giữa biển người, bỗng nhiên nhìn thấy đối phương, phải cần bao nhiêu dũng khí mới có thể nói ra một câu chào hỏi? "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.