Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.31 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến động thái của rừng ngập mặn - Đánh giá các yếu tố quản lý sử dụng đất, lập địa, môi trường đất, nước - Đánh giá đặc điểm và hiện trạng sử dụng đất có tác động đến chất lượng rừng (KS8) | 45 | công | ||
1.32 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến động thái của rừng ngập mặn - Đánh giá các yếu tố quản lý sử dụng đất, lập địa, môi trường đất, nước - Đánh giá tính chất đất, nước trên các cấp NDVI và lập địa (KS8) | 45 | công | ||
1.33 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến động thái của rừng ngập mặn - Đánh giá các yếu tố quản lý sử dụng đất, lập địa, môi trường đất, nước - Đánh giá yếu tố thể nền trên các cấp NDVI và lập địa (KS8) | 45 | công | ||
1.34 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến động thái của rừng ngập mặn - Đánh giá các yếu tố quản lý sử dụng đất, lập địa, môi trường đất, nước - Đánh giá yếu tố thuỷ triều tại trên các cấp NDVI và lập địa (KS8) | 45 | công | ||
1.35 | Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các hoạt động kinh tế xã hội (KS8) | 60 | công | ||
1.36 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Xây dựng phương án điều tra (KS5) | 10 | công | ||
1.37 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Lập mẫu phiếu điều tra | 1 | Phiếu mẫu được duyệt | ||
1.38 | Đánh giá giá trị của RNM đến hoạt động KTXH và môi trường trước tác động của BĐKH và NBD - Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Điều tra xã hội học, khảo sát, thu thập thông tin nhóm đối tượng 1: cộng đồng dân cư ven biển và rừng ngập mặn (400 người x 1 phiếu/người) (KS5) | 40 | công | ||
1.39 | Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Điều tra xã hội học, khảo sát, thu thập thông tin nhóm đối tượng 2: Cơ quan quản lý Nhà nước (10 người x 1 phiếu/người) (KS5) | 5 | công | ||
1.40 | Đánh giá giá trị của RNM đến hoạt động KTXH và môi trường trước tác động của BĐKH và NBD-Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu-Chi cho đối tượng cung cấp thông tin là cá nhân (Nhóm đối tượng 1: cộng đồng dân cư ven biển và rừng ngập mặn) | 400 | Phiếu | ||
1.41 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Chi cho người cung cấp thông tin là tổ chức (Nhóm đối tượng 2: Cơ quan quản lý Nhà nước) | 10 | Phiếu | ||
1.42 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Khảo sát, điều tra xã hội học, thu thập thông tin dữ liệu - Xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả điều tra khảo sát (KS5) | 20 | công | ||
1.43 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị hoạt động nuôi trồng thuỷ sản (KS8) | 60 | công | ||
1.44 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị hoạt động đánh bắt thủy sản (KS8) | 60 | công | ||
1.45 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị hoạt động giải trí, du lịch sinh thái (KS8) | 60 | công | ||
1.46 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị hoạt động cung cấp gỗ, củi và lâm sản ngoài gỗ (KS8) | 60 | công | ||
1.47 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị chưa sử dụng (KS8) | 60 | công | ||
1.48 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn trong việc giảm thiểu ô nhiễm vùng ven biển từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt (KS8) | 120 | công | ||
1.49 | Đánh giá giá trị của rừng ngập mặn đến hoạt động kinh tế xã hội và môi trường trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng - Đánh giá vai trò của rừng ngập mặn trong việc giảm nhẹ và thích ứng với các tác động của biến đổi khí hậu (KS8) | 120 | công | ||
1.50 | Phân tích mối liên hệ giữa rừng ngập mặn với các chỉ số kinh tế xã hội và môi trường -Tổng hợp kết quả nghiên cứu của đề tài và các tài liệu có liên quan để xây dựng mối liên hệ (KS8) | 30 | công | ||
1.51 | Phân tích mối liên hệ giữa rừng ngập mặn với các chỉ số kinh tế xã hội và môi trường - Xây dựng mối liên hệ, chỉ số tổng hợp giá trị rừng ngập mặn (KS8) | 90 | công | ||
1.52 | Phân tích mối liên hệ giữa rừng ngập mặn với các chỉ số kinh tế xã hội và môi trường - Phân vùng bảo tồn và phát triển rừng ngập mặn khu vực ven biển dựa trên chỉ số tổng hợp giá trị rừng ngập mặn -Tính toán, phân vùng và đánh giá khu vực ven biển dựa trên chỉ số tổng hợp giá trị rừng ngập mặn (KS8) | 90 | công | ||
1.53 | Phân tích mối liên hệ giữa rừng ngập mặn với các chỉ số kinh tế xã hội và môi trường - Phân vùng bảo tồn và phát triển rừng ngập mặn khu vực ven biển dựa trên chỉ số tổng hợp giá trị rừng ngập mặn - Xây dựng bản đồ phân vùng bảo tồn và phát triển rừng ngập mặn ven biển | 4 | Mảnh A1 | ||
1.54 | Đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển rừng ngập mặn và điều tiết kinh tê - xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Giải pháp lồng ghép vào xây dựng kế hoạch/quy hoạch phát triển kinh tế xã hội (KS9) | 60 | công | ||
1.55 | Đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển rừng ngập mặn và điều tiết kinh tê - xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Giải pháp tính toán chỉ số tổn thương khi sử dụng rừng ngập mặn (KS9) | 60 | công | ||
1.56 | Đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển rừng ngập mặn và điều tiết kinh tê - xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Đề xuất các mô hình phát triển kinh tế, công nghiệp xen kẽ với bảo tồn cải tạo môi trường rừng ngập mặn hiện hữu (KS9) | 60 | công | ||
1.57 | Đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển rừng ngập mặn và điều tiết kinh tê - xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Đề xuất các khu vực cần bảo vệ nghiêm ngặt, khu vực cần cải tạo, khu vực có thể sử dụng để phát triển kinh tế và xen kẽ bảo tồn (KS9) | 60 | công | ||
1.58 | Đề xuất các khu vực có thể tái tạo rừng ngập mặn, các khu vực có thể trồng thêm rừng ngập mặn (KS9) | 60 | công | ||
1.59 | Mua nguyên vật liệu: Cọc mốc (45 OTC x 4 mốc/OTC) (KS9) | 180 | Mốc | ||
1.60 | Mua nguyên vật liệu: Sơn hộp | 30 | Hộp | ||
1.61 | Mua công cụ, dụng cụ: Dao phát, cuốc, xẻng | 3 | Bộ/3món | ||
1.62 | Mua công cụ, dụng cụ: Dao phát | 3 | Bộ/3món | ||
1.63 | Mua công cụ, dụng cụ: Chổi quét sơn | 50 | Cái | ||
1.64 | Mua công cụ, dụng cụ: Ghim bấm cỡ lớn (30x50cm) | 10 | Cái | ||
1.65 | Mua công cụ, dụng cụ: Đĩa CD báo cáo tổng kết (cả phụ lục) | 2 | Cái | ||
1.66 | Lấy, phân tích mẫu đất (đánh giá yếu tố lập địa ảnh hưởng đến sinh khối và chức năng rừng ngập mặn). Lấy mẫu tại 02 tần của OTC lúc điều tra yếu tố lập địa ((K (K2O); N (tổng N); P (tổng P); Độ mặn (Cl-); SO42-; OM (tổng carbon hữu cơ); Al3+; Fe3+; Sa cấu (thành phần cấp hạt); pH) | 36 | Mẫu (10 chỉ tiêu/mẫu) | ||
1.67 | Lấy, phân tích mẫu nước(đánh giá vai trò của RNM trong việc giảm thiểu ô nhiễm vùng ven biển). Lấy 1 mẫu/1 vị trí x 5 vị trí x 02 đợt triều (lên và xuống) x 02 mùa ((pH (đo hiện trường); DO (đo hiện trường); Độ mặn (đo hiện trường); TSS; COD; Tổng Phospho; Tổng Nitơ; Tổng Coliform; TOC) | 20 | Mẫu (9 chỉ tiêu/mẫu) | ||
1.68 | Lấy, phân tích mẫu trầm tích (đánh giá vai trò của rừng ngập mặn trong việc giảm thiểu ô nhiễm vùng ven biển). Lấy 1 mẫu/1 vị trí x 5 vị trí (Pb; Cd; As; Zn; Cr) | 5 | Mẫu (5 chỉ tiêu/mẫu) | ||
1.69 | Lấy, phân tích mẫu sinh khối thực vật rừng (đánh giá vai trò của rừng ngập mặn trong việc giảm thiểu ô nhiễm vùng ven biển). Lấy 1 mẫu/1 vị trí x 5 vị trí (Pb; Cd; As; Zn; Cr) | 5 | Mẫu (5 chỉ tiêu/mẫu) | ||
1.70 | Thuê xe Kiểm định thực địa: Chọn, lập ô tiêu chuẩn và thu thập thông tin trên ô tiêu chuẩn | 12 | Ngày | ||
1.71 | Thuê xe Điều tra trên tuyến, thu thập thông tin đặc điểm lâm học trên tuyến | 12 | Ngày | ||
1.72 | Thuê xe Điều tra ô tiêu chuẩn: Chọn, lập ô tiêu chuẩn và thu thập thông tin đặc điểm lâm học, cây tái sinh trên ô tiêu chuẩn | 12 | Ngày | ||
1.73 | Thuê xe lấy mẫu phân tích: Mẫu đất, nước, trầm tích và sinh khối thực vật rừng | 10 | Ngày | ||
1.74 | Thuê xe khảo sát, điều tra xã hội học nhóm đối tượng 1 là cộng động | 7 | Ngày | ||
1.75 | Thuê xe khảo sát, điều tra xã hội học nhóm đối tượng 2 là cơ quan quản lý nhà nước | 7 | Ngày | ||
1.76 | Thuê xuồng, ghe kiểm định thực địa: Chọn, lập ô tiêu chuẩn và thu thập thông tin trên ô tiêu chuẩn | 5 | Ngày | ||
1.77 | Thuê xuồng, ghe điều tra trên tuyến, thu thập thông tin đặc điểm lâm học trên tuyến | 5 | Ngày | ||
1.78 | Thuê xuồng, ghe điều tra ô tiêu chuẩn: Chọn, lập ô tiêu chuẩn và thu thập thông tin đặc điểm lâm học, cây tái sinh trên ô tiêu chuẩn | 5 | Ngày | ||
1.79 | Thuê phòng nghỉ kiểm định thực địa: Chọn, lập ô tiêu chuẩn và thu thập thông tin trên ô tiêu chuẩn | 40 | Ngày/người | ||
1.80 | Thuê phòng nghỉ điều tra trên tuyến, thu thập thông tin đặc điểm lâm học trên tuyến | 60 | Ngày/người |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu như sau:
- Có quan hệ với 110 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,58%, Xây lắp 3,17%, Tư vấn 58,20%, Phi tư vấn 28,04%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 386.602.543.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 379.876.269.373 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,74%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con chó nhút nhát sủa dữ hơn nó cắn. "
Quintus Curtius Rufus
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.