Thông báo mời thầu

Vật tư y tế

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 20:16 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch mua sắm và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế năm 2022 của Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội
Gói thầu
Vật tư y tế
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế năm 2022 của Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn Ngân sách nhà nước được giao năm 2022, nguồn thu dịch vụ y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:06 29/07/2022
đến
10:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.800.000 VND
Bằng chữ
Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Vật tư y tế
Tên dự toán là: Kế hoạch mua sắm và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế năm 2022 của Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Ngân sách nhà nước được giao năm 2022, nguồn thu dịch vụ y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Địa chỉ: Số 05, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433838346
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư HS Group.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI , địa chỉ: Phường Xuân Khanh- Thị Xã Sơn Tây- Thành Phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Địa chỉ: Số 05, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433838346

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; b) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. c) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021; d) Bản chụp của một trong các tài liệu sau:  Báo cáo kiểm toán;  Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021;  Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021;  Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021. e) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... f) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. g) Có Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán Trang thiết bị Y tế theo quy định tại điều 38, Chương VI. Quản lý mua bán trang thiết bị y tế của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Đối với các hàng hoá chào thầu, nhà thầu phải nêu rõ: Ký mã hiệu/ Nhãn mác sản phẩm, Tên nhà sản xuất, Xuất xứ; - Nhà thầu phải cung cấp catalog (nếu có), tài liệu kỹ thuật bằng tiếng nước ngoài do hãng sản xuất phát hành có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu. - Cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với hàng hóa được xác định là trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ (trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 3 và Điều 24 Nghị định này), cụ thể như sau: + Đối với trang thiết bị y tế loại A, B: phải có số công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định. + Đối với trang thiết bị y tế loại C, D: Phải có Số giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế theo quy định: • Nếu là hàng hóa nhập khẩu phải có Số đăng ký lưu hành hoặc Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế đối với hàng hóa được quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 (Trường hợp trang thiết bị y tế dự thầu không thuộc danh mục yêu cầu phải có số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu thì nhà thầu cung cấp bảng phân loại trang thiết bị y tế đã được công khai và Tờ khai hải quan (nếu có)). • Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành của sản phẩm do Bộ Y tế cấp còn hiệu lực (trừ trường hợp nhà thầu có tài liệu chứng minh mặt hàng dự thầu nằm ngoài quy định phải có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành); Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa được phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế. Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT - Hàng hoá chào thầu (trừ hàng hoá không phân nhóm) phải được kê khai giá trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định tại Điều 44, Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Lưu ý: Đối với giấy phép cấp theo phương thức thông thường: Nhà thầu phải nộp bản chụp có công chứng. Đối với giấy phép cấp qua mạng Nhà thầu phải nộp bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu và phải thể hiện rõ hướng dẫn tra cứu thông tin trên mạng. Trường hợp các tài liệu cung cấp là ngôn ngữ khác phải kèm theo bản dịch công chứng hoặc chứng thực): , Các giấy tờ cung cấp phải còn hiệu lực trong suốt quá trình tham gia dự thầu Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc của các tài liệu nêu trên để làm căn cứ xét thầu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu còn ≥ 30 tháng đối với những mặt hàng có thời hạn sử dụng từ 36 tháng trở lên; tối thiểu còn ≥ 18 tháng đối với mặt hàng có hạn dùng từ 24 tháng đến dưới 36 tháng; tối thiểu còn ≥ 12 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 18 tháng đến dưới 24 tháng; tối thiểu còn ≥ 06 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 tháng đến dưới 18 tháng có thời hạn ½ thời hạn dùng đối với các mặt hàng có thời hạn sử dụng dưới 12 tháng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Đối với các hàng hóa thuộc loại B, C, D: Nhà thầu tham dự thầu phải được công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. + Tài liệu chứng minh hàng hóa đã được kê khai giá trên cổng điện tử Bộ Y tế theo quy định tại Điều 44 và Điều 45 Nghị định 98/2021/NĐ-CP. Trong trường hợp chưa có, Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh hàng hóa đã trong tình trạng có hồ sơ kê khai giá theo quy định, đang chờ đăng tải trên cổng điện tử Bộ Y tế trước thời điểm đóng thầu và cam kết chịu trách nhiệm về sự trung thực của thông tin cung cấp. + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa được phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế. Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT. (Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu của HSMT thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã giải trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.) + Nhà Thầu có Cam kết giá các mặt hàng trúng thầu của nhà thầu không cao hơn giá hợp đồng cung cấp cho các cơ sở y tế công lập tại thời điểm từ 01/01/ 2021 trở đi- So với giá công bố KQLCNT trên trang mạng đấu thầu Quốc gia, hoặc giá công bố của Bộ Y tế, (nếu nhà thầu không chuẩn bị trong HSDT thì được yêu cầu bổ sung khi thương thảo hợp đồng).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.800.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Địa chỉ: Số 05, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433838346
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội, Ngõ Hòa Bình 4 – P. Minh Khai – Q. Hai Bà Trưng – Tp Hà Nội Điện thoại: 02433838346
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Khóa 3 chạc có dây nối50CáiThành phần cấu tạo: khóa: HDPE, Tay cầm: HDPE, Nắp vặn: PC, Tạo kênh dòng chảy liên tục, Dây nối dài 10cm, 25cm, 75cm, 150cm Áp lực thử nghiệm bằng khí nén và hydrostatically lên đến 5 bar và có thể Xoay được 360 độPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
2Băng thun 10cm x 4 m100CuộnBăng thun y tế được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên. Được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên.cho trẻ sơ sinh.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
3Găng tay y tế4.000ĐôiChất liệu cao su tự nhiên, dùng được cả hai tay, bề mặt trơn, cổ tay se viền. Chiều dài 240mm, độ rộng 76mm±3mm – 113mm±3mm, độ dày ngón tay 0.14mm±0.03mm; độ dày lòng bàn tay 0.11mm±0.03mm. Độ kéo trước khi lão hóa: tối thiểu 18 Mpa, sau khi lão hóa: tối thiểu 14Mpa. Độ giãn đứt(trước lão hóa: Min 650%, sau lão hóa: min 500%). Tiêu chuẩn ISO13485Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
4Khẩu trang N953.000CáiKhẩu trang N95 có Van sử dụng công nghệ hút tĩnh điện. Có khả năng lọc được tối đa 95% các hạt có kích thước siêu nhỏ bụi mịn 2.5.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
5Khẩu trang y tế 3 lớp5.000CáiThành phần cấu tạo: 02 lớp ngoài: Vải không dệt polypropylene đạt tiêu chuẩn. Lớp giữa: Vải lọc polypropylene đạt tiêu chuẩn, không thấm nước, không độc hại, có tác dụng lọc khí, ngăn cản bụi, vi khuẩn. Quai khẩu trang: Vải thun có khả năng co giãn tốt. Kích thước: 17,5 cm x 9,5cm x 3 lớp, Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
6Bơm tiêm 20ml100CáiXy lanh 20ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Núm đẩy có gờ tăng độ ma sát khi tiêm. Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh nên khí và dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng. Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Nắp chụp kim khít bảo vệ đầu kim tốt. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHPPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
7Kim luồn các cỡ100CáiKim luồn tĩnh mạch có đầu bảo vệ bằng kim loại. Đầu kim được thiết kế với 3 mặt vát giúp đạt được độ bén tối đa.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
8Ống đặt nội khí quản các cỡ30CáiChất liệu bằng nhựa y tế PVC, không gây độc, gây sốt. Thân ống mềm mại, trong suốt và chống xoắn. Các số từ 2 đến 9. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẻ.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
9Sonde cho ăn50CáiVật liệu PVC y tế Chỉ sử dụng 1 lần, Tiệt trùng bằng khí EO Đặc điểm: Ống trong suốt giúp quan sát dễ dàng chất lỏng.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
10Sonde foley 2 nhánh30CáiỐng sonde tiểu ( Foley ) được cấu tạo bằng cao su latex mềm, được phủ bằng silicon. Đầu sonde tròn, mềm, tránh tổn thương niêm mạc với 2 lỗ bên cạnh giúp việc dẫn lưu một cách dễ dàng, có bóng chèn thể tích tới 30ml.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
11Ống hút nhớt30CáiDây hút đờm mũi tiệt trùng Có các số dùng cho trẻ em và người lớn Có van để điều chỉnh lực hút Mềm dẻoPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
12Nước rửa tay nhanh 1000ml10ChaiEthanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5%Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
13Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml15ChaiEthanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5%Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
14Nước rửa tay Microshield 4%/500ml15ChaiChứa hoạt chất Chlorhexidine Gluconate 4% kl/tt. Có chất làm mềm, làm ẩm da.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
15Gen siêu âm2Can 5lGel siêu âm APM SONIC Quy cách: can 5L, thùng 4 canPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
16Hộp đựng vật sắc nhọn20HộpChất liệu: Giấy Duplex kháng thủng Màu sắc: Màu Vàng Y tếPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
17Túi đựng rác thải y tế30KgChất liệu: Nylon Có các màuPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
18Que thử nước tiểu 10 thông số200TestThời gian que ủ màu 1 phút Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH Điều kiện bảo quản: +2~30 độ CPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
19Cốc đựng nước tiểu100CáiChất liệu nhựa Dùng để lấy nước tiểuPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
20Ống nghiệm EDTA200ỐngChất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống, Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, chịu được lực quay ly tâm gia tốc 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút., Nhãn màu xanh dương.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
21Ống nghiệm Heparin200ỐngChất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 5000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen.Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
22Test thử HBsAg100QueĐạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Độ nhạy 98,6% Độ đặc hiệu 99,76% Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người Thành phần kít thử: Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 Vạch chứng IgG dê kháng chuột Bảo quản ở nhiệt độ thường Không bị ảnh hưởng bởi chất chống đông EDTA, hearin..và các chất khác như Lipit...HCV, HIV... Hạn SD 24 tháng trong túi kín Ngưỡng phát hiện 1ng/ml Quy cách dạng que 50 test/ hộpPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
23Test thử HIV100QueĐạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Độ nhạy 99,8% Độ đặc hiệu 100% Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 Thành phần kít thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mab. Không phản ứng với các chất chống đông như EDTA, Heparin.. Bảo quản ở nhiệt độ thường Quy cách dạng que 50 test / hộpPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu
24Phim XQ 24x30cm1HộpPhim X-Quang kích thước 18cm x 24cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đươngPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
25Phim XQ 35x35cm1HộpPhim X-Quang kích thước 35cm x 35cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đươngPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
26Phim XQ 30cm x 40cm1HộpPhim X-Quang kích thước 30cm x 40cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đươngPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
27Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình10BộTan tốt trong nước, độ nhậy cao, rõ nét, đồng bộ với phim chụp, sử dụng cho máy rửa phimPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
28Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test)700TestMẫu phẩm: Dịch tỵ hầu của người Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. Độ nhạy tương quan: 96,30 % ; Độ đặc hiệu tương quan: 99,75% ; 95% CI ( Khoảng tin cậy ). Thành phần kit thử: Cộng hợp vàng và các kháng thể đơn dòng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch kết quả chứa các kháng thể đơn dòng kháng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch chứng Kháng thể đa dòng dê kháng IgG chuột Không phản ứng chéo với Influeza, Enterovirus, Adenovirus, Streptococcus pneumoniae... Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE, GMP Bảo quản nhiệt độ thườngPhân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu
29Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag300TestTest Covid BIOCREDIT được sử dụng để chẩn đoán chuyên nghiệp in vitro và nhằm hỗ trợ chẩn đoán sớm nhiễm SARS-CoV-2 ở bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng. Nó chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm sàng lọc ban đầu và các phương pháp chẩn đoán thay thế cụ thể hơn nên được thực hiện xác nhận nhiễm COVID-19. Với độ chính xác >99%, độ đặc hiệu >99%, độ nhạy >93%, kết quả nhanh chóng 10-15 phút. Thiết bị thử nghiệm (đựng riêng trong một túi giấy bạc có chất hút ẩm) x 20 Ống pha loãng xét nghiệm (đựng trong túi giấy bạc) (0,4 ml / ống) x 20 Nắp lọc x 20 Giá ống nhựa x 2 Que ngoáy mũi họng tiệt trùng x 20 Hướng dẫn sử dụng x 1Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Khóa 3 chạc có dây nối50CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
2Băng thun 10cm x 4 m100CuộnBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
3Găng tay y tế4.000ĐôiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
4Khẩu trang N953.000CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
5Khẩu trang y tế 3 lớp5.000CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
6Bơm tiêm 20ml100CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
7Kim luồn các cỡ100CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
8Ống đặt nội khí quản các cỡ30CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
9Sonde cho ăn50CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
10Sonde foley 2 nhánh30CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
11Ống hút nhớt30CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
12Nước rửa tay nhanh 1000ml10ChaiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
13Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml15ChaiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
14Nước rửa tay Microshield 4%/500ml15ChaiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
15Gen siêu âm2Can 5lBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
16Hộp đựng vật sắc nhọn20HộpBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
17Túi đựng rác thải y tế30KgBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
18Que thử nước tiểu 10 thông số200TestBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
19Cốc đựng nước tiểu100CáiBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
20Ống nghiệm EDTA200ỐngBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
21Ống nghiệm Heparin200ỐngBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
22Test thử HBsAg100QueBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
23Test thử HIV100QueBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
24Phim XQ 24x30cm1HộpBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
25Phim XQ 35x35cm1HộpBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
26Phim XQ 30cm x 40cm1HộpBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
27Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình10BộBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
28Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test)700TestBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng
29Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag300TestBệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội12 tháng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 188.179.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 31.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 hợp đồng cung cấp vật tư y tế Tài liệu chứng minh bao gồm: Hợp đồng cung ứng vật tư y tế tiêu hao; Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý HĐ: Bản chụp công chứng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 87.817.100 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, đổi hàng hóa không đảm bảo... kể từ khi nhận được yêu cầu của Bên mời thầu là 48 giờ. - Nhà thầu phải cam kết thu hồi, đổi sản phẩm khi sản phẩm có lỗi do bên cung cấp hoặc hàng hóa không tương thích với thiết bị của Trung tâm không sử dụng được hoặc có quyết định đình chỉ lưu hành sản phẩm của cấp có thẩm quyền. - Thời gian giao hàng trong vòng ≤ 5 ngày kể từ ngày nhận đơn đặt hàng từ Bên mời thầu. Trong trường hợp khẩn cấp giao hàng trong vòng ≤ 24 h kể khi nhận đơn đặt hàng Bên mời thầu.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu này1Tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với gói thầu kèm theo Bản chụp công chứng Bằng tốt nghiệp đại học, hợp đồng lao động33
2Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu này1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành Hóa hoặc Điện tử y sinh hoặc ngành Y kèm theo Bản chụp công chứng Bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Khóa 3 chạc có dây nối
50 Cái Thành phần cấu tạo: khóa: HDPE, Tay cầm: HDPE, Nắp vặn: PC, Tạo kênh dòng chảy liên tục, Dây nối dài 10cm, 25cm, 75cm, 150cm Áp lực thử nghiệm bằng khí nén và hydrostatically lên đến 5 bar và có thể Xoay được 360 độ
2 Băng thun 10cm x 4 m
100 Cuộn Băng thun y tế được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên. Được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên.cho trẻ sơ sinh.
3 Găng tay y tế
4.000 Đôi Chất liệu cao su tự nhiên, dùng được cả hai tay, bề mặt trơn, cổ tay se viền. Chiều dài 240mm, độ rộng 76mm±3mm – 113mm±3mm, độ dày ngón tay 0.14mm±0.03mm; độ dày lòng bàn tay 0.11mm±0.03mm. Độ kéo trước khi lão hóa: tối thiểu 18 Mpa, sau khi lão hóa: tối thiểu 14Mpa. Độ giãn đứt(trước lão hóa: Min 650%, sau lão hóa: min 500%). Tiêu chuẩn ISO13485
4 Khẩu trang N95
3.000 Cái Khẩu trang N95 có Van sử dụng công nghệ hút tĩnh điện. Có khả năng lọc được tối đa 95% các hạt có kích thước siêu nhỏ bụi mịn 2.5.
5 Khẩu trang y tế 3 lớp
5.000 Cái Thành phần cấu tạo: 02 lớp ngoài: Vải không dệt polypropylene đạt tiêu chuẩn. Lớp giữa: Vải lọc polypropylene đạt tiêu chuẩn, không thấm nước, không độc hại, có tác dụng lọc khí, ngăn cản bụi, vi khuẩn. Quai khẩu trang: Vải thun có khả năng co giãn tốt. Kích thước: 17,5 cm x 9,5cm x 3 lớp, Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
6 Bơm tiêm 20ml
100 Cái Xy lanh 20ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Núm đẩy có gờ tăng độ ma sát khi tiêm. Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh nên khí và dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng. Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Nắp chụp kim khít bảo vệ đầu kim tốt. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP
7 Kim luồn các cỡ
100 Cái Kim luồn tĩnh mạch có đầu bảo vệ bằng kim loại. Đầu kim được thiết kế với 3 mặt vát giúp đạt được độ bén tối đa.
8 Ống đặt nội khí quản các cỡ
30 Cái Chất liệu bằng nhựa y tế PVC, không gây độc, gây sốt. Thân ống mềm mại, trong suốt và chống xoắn. Các số từ 2 đến 9. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẻ.
9 Sonde cho ăn
50 Cái Vật liệu PVC y tế Chỉ sử dụng 1 lần, Tiệt trùng bằng khí EO Đặc điểm: Ống trong suốt giúp quan sát dễ dàng chất lỏng.
10 Sonde foley 2 nhánh
30 Cái Ống sonde tiểu ( Foley ) được cấu tạo bằng cao su latex mềm, được phủ bằng silicon. Đầu sonde tròn, mềm, tránh tổn thương niêm mạc với 2 lỗ bên cạnh giúp việc dẫn lưu một cách dễ dàng, có bóng chèn thể tích tới 30ml.
11 Ống hút nhớt
30 Cái Dây hút đờm mũi tiệt trùng Có các số dùng cho trẻ em và người lớn Có van để điều chỉnh lực hút Mềm dẻo
12 Nước rửa tay nhanh 1000ml
10 Chai Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5%
13 Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml
15 Chai Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5%
14 Nước rửa tay Microshield 4%/500ml
15 Chai Chứa hoạt chất Chlorhexidine Gluconate 4% kl/tt. Có chất làm mềm, làm ẩm da.
15 Gen siêu âm
2 Can 5l Gel siêu âm APM SONIC Quy cách: can 5L, thùng 4 can
16 Hộp đựng vật sắc nhọn
20 Hộp Chất liệu: Giấy Duplex kháng thủng Màu sắc: Màu Vàng Y tế
17 Túi đựng rác thải y tế
30 Kg Chất liệu: Nylon Có các màu
18 Que thử nước tiểu 10 thông số
200 Test Thời gian que ủ màu 1 phút Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH Điều kiện bảo quản: +2~30 độ C
19 Cốc đựng nước tiểu
100 Cái Chất liệu nhựa Dùng để lấy nước tiểu
20 Ống nghiệm EDTA
200 Ống Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống, Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, chịu được lực quay ly tâm gia tốc 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút., Nhãn màu xanh dương.
21 Ống nghiệm Heparin
200 Ống Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 5000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen.
22 Test thử HBsAg
100 Que Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Độ nhạy 98,6% Độ đặc hiệu 99,76% Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người Thành phần kít thử: Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 Vạch chứng IgG dê kháng chuột Bảo quản ở nhiệt độ thường Không bị ảnh hưởng bởi chất chống đông EDTA, hearin..và các chất khác như Lipit...HCV, HIV... Hạn SD 24 tháng trong túi kín Ngưỡng phát hiện 1ng/ml Quy cách dạng que 50 test/ hộp
23 Test thử HIV
100 Que Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Độ nhạy 99,8% Độ đặc hiệu 100% Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 Thành phần kít thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mab. Không phản ứng với các chất chống đông như EDTA, Heparin.. Bảo quản ở nhiệt độ thường Quy cách dạng que 50 test / hộp
24 Phim XQ 24x30cm
1 Hộp Phim X-Quang kích thước 18cm x 24cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương
25 Phim XQ 35x35cm
1 Hộp Phim X-Quang kích thước 35cm x 35cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương
26 Phim XQ 30cm x 40cm
1 Hộp Phim X-Quang kích thước 30cm x 40cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương
27 Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình
10 Bộ Tan tốt trong nước, độ nhậy cao, rõ nét, đồng bộ với phim chụp, sử dụng cho máy rửa phim
28 Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test)
700 Test Mẫu phẩm: Dịch tỵ hầu của người Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. Độ nhạy tương quan: 96,30 % ; Độ đặc hiệu tương quan: 99,75% ; 95% CI ( Khoảng tin cậy ). Thành phần kit thử: Cộng hợp vàng và các kháng thể đơn dòng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch kết quả chứa các kháng thể đơn dòng kháng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch chứng Kháng thể đa dòng dê kháng IgG chuột Không phản ứng chéo với Influeza, Enterovirus, Adenovirus, Streptococcus pneumoniae... Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE, GMP Bảo quản nhiệt độ thường
29 Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag
300 Test Test Covid BIOCREDIT được sử dụng để chẩn đoán chuyên nghiệp in vitro và nhằm hỗ trợ chẩn đoán sớm nhiễm SARS-CoV-2 ở bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng. Nó chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm sàng lọc ban đầu và các phương pháp chẩn đoán thay thế cụ thể hơn nên được thực hiện xác nhận nhiễm COVID-19. Với độ chính xác >99%, độ đặc hiệu >99%, độ nhạy >93%, kết quả nhanh chóng 10-15 phút. Thiết bị thử nghiệm (đựng riêng trong một túi giấy bạc có chất hút ẩm) x 20 Ống pha loãng xét nghiệm (đựng trong túi giấy bạc) (0,4 ml / ống) x 20 Nắp lọc x 20 Giá ống nhựa x 2 Que ngoáy mũi họng tiệt trùng x 20 Hướng dẫn sử dụng x 1

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,00%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.527.707.234 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.220.513.121 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Vật tư y tế". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Vật tư y tế" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 72

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây