Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220712738-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220712738-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Vật tư y tế Tên dự toán là: Kế hoạch mua sắm và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế năm 2022 của Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Ngân sách nhà nước được giao năm 2022, nguồn thu dịch vụ y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; b) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. c) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021; d) Bản chụp của một trong các tài liệu sau: Báo cáo kiểm toán; Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021; Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2019 đến năm 2021. e) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... f) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. g) Có Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán Trang thiết bị Y tế theo quy định tại điều 38, Chương VI. Quản lý mua bán trang thiết bị y tế của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Đối với các hàng hoá chào thầu, nhà thầu phải nêu rõ: Ký mã hiệu/ Nhãn mác sản phẩm, Tên nhà sản xuất, Xuất xứ; - Nhà thầu phải cung cấp catalog (nếu có), tài liệu kỹ thuật bằng tiếng nước ngoài do hãng sản xuất phát hành có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu. - Cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với hàng hóa được xác định là trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ (trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 3 và Điều 24 Nghị định này), cụ thể như sau: + Đối với trang thiết bị y tế loại A, B: phải có số công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định. + Đối với trang thiết bị y tế loại C, D: Phải có Số giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoặc Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế theo quy định: • Nếu là hàng hóa nhập khẩu phải có Số đăng ký lưu hành hoặc Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế đối với hàng hóa được quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 (Trường hợp trang thiết bị y tế dự thầu không thuộc danh mục yêu cầu phải có số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu thì nhà thầu cung cấp bảng phân loại trang thiết bị y tế đã được công khai và Tờ khai hải quan (nếu có)). • Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành của sản phẩm do Bộ Y tế cấp còn hiệu lực (trừ trường hợp nhà thầu có tài liệu chứng minh mặt hàng dự thầu nằm ngoài quy định phải có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành); Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa được phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế. Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT - Hàng hoá chào thầu (trừ hàng hoá không phân nhóm) phải được kê khai giá trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định tại Điều 44, Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Lưu ý: Đối với giấy phép cấp theo phương thức thông thường: Nhà thầu phải nộp bản chụp có công chứng. Đối với giấy phép cấp qua mạng Nhà thầu phải nộp bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu và phải thể hiện rõ hướng dẫn tra cứu thông tin trên mạng. Trường hợp các tài liệu cung cấp là ngôn ngữ khác phải kèm theo bản dịch công chứng hoặc chứng thực): , Các giấy tờ cung cấp phải còn hiệu lực trong suốt quá trình tham gia dự thầu Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc của các tài liệu nêu trên để làm căn cứ xét thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu còn ≥ 30 tháng đối với những mặt hàng có thời hạn sử dụng từ 36 tháng trở lên; tối thiểu còn ≥ 18 tháng đối với mặt hàng có hạn dùng từ 24 tháng đến dưới 36 tháng; tối thiểu còn ≥ 12 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 18 tháng đến dưới 24 tháng; tối thiểu còn ≥ 06 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 tháng đến dưới 18 tháng có thời hạn ½ thời hạn dùng đối với các mặt hàng có thời hạn sử dụng dưới 12 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Đối với các hàng hóa thuộc loại B, C, D: Nhà thầu tham dự thầu phải được công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. + Tài liệu chứng minh hàng hóa đã được kê khai giá trên cổng điện tử Bộ Y tế theo quy định tại Điều 44 và Điều 45 Nghị định 98/2021/NĐ-CP. Trong trường hợp chưa có, Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh hàng hóa đã trong tình trạng có hồ sơ kê khai giá theo quy định, đang chờ đăng tải trên cổng điện tử Bộ Y tế trước thời điểm đóng thầu và cam kết chịu trách nhiệm về sự trung thực của thông tin cung cấp. + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa được phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế. Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT. (Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu của HSMT thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã giải trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.) + Nhà Thầu có Cam kết giá các mặt hàng trúng thầu của nhà thầu không cao hơn giá hợp đồng cung cấp cho các cơ sở y tế công lập tại thời điểm từ 01/01/ 2021 trở đi- So với giá công bố KQLCNT trên trang mạng đấu thầu Quốc gia, hoặc giá công bố của Bộ Y tế, (nếu nhà thầu không chuẩn bị trong HSDT thì được yêu cầu bổ sung khi thương thảo hợp đồng). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội Địa chỉ: Số 05, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 02433838346 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội, Ngõ Hòa Bình 4 – P. Minh Khai – Q. Hai Bà Trưng – Tp Hà Nội Điện thoại: 02433838346 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Khóa 3 chạc có dây nối | 50 | Cái | Thành phần cấu tạo: khóa: HDPE, Tay cầm: HDPE, Nắp vặn: PC, Tạo kênh dòng chảy liên tục, Dây nối dài 10cm, 25cm, 75cm, 150cm Áp lực thử nghiệm bằng khí nén và hydrostatically lên đến 5 bar và có thể Xoay được 360 độ | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
2 | Băng thun 10cm x 4 m | 100 | Cuộn | Băng thun y tế được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên. Được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên.cho trẻ sơ sinh. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
3 | Găng tay y tế | 4.000 | Đôi | Chất liệu cao su tự nhiên, dùng được cả hai tay, bề mặt trơn, cổ tay se viền. Chiều dài 240mm, độ rộng 76mm±3mm – 113mm±3mm, độ dày ngón tay 0.14mm±0.03mm; độ dày lòng bàn tay 0.11mm±0.03mm. Độ kéo trước khi lão hóa: tối thiểu 18 Mpa, sau khi lão hóa: tối thiểu 14Mpa. Độ giãn đứt(trước lão hóa: Min 650%, sau lão hóa: min 500%). Tiêu chuẩn ISO13485 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
4 | Khẩu trang N95 | 3.000 | Cái | Khẩu trang N95 có Van sử dụng công nghệ hút tĩnh điện. Có khả năng lọc được tối đa 95% các hạt có kích thước siêu nhỏ bụi mịn 2.5. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
5 | Khẩu trang y tế 3 lớp | 5.000 | Cái | Thành phần cấu tạo: 02 lớp ngoài: Vải không dệt polypropylene đạt tiêu chuẩn. Lớp giữa: Vải lọc polypropylene đạt tiêu chuẩn, không thấm nước, không độc hại, có tác dụng lọc khí, ngăn cản bụi, vi khuẩn. Quai khẩu trang: Vải thun có khả năng co giãn tốt. Kích thước: 17,5 cm x 9,5cm x 3 lớp, Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
6 | Bơm tiêm 20ml | 100 | Cái | Xy lanh 20ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Núm đẩy có gờ tăng độ ma sát khi tiêm. Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh nên khí và dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng. Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Nắp chụp kim khít bảo vệ đầu kim tốt. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
7 | Kim luồn các cỡ | 100 | Cái | Kim luồn tĩnh mạch có đầu bảo vệ bằng kim loại. Đầu kim được thiết kế với 3 mặt vát giúp đạt được độ bén tối đa. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
8 | Ống đặt nội khí quản các cỡ | 30 | Cái | Chất liệu bằng nhựa y tế PVC, không gây độc, gây sốt. Thân ống mềm mại, trong suốt và chống xoắn. Các số từ 2 đến 9. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẻ. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
9 | Sonde cho ăn | 50 | Cái | Vật liệu PVC y tế Chỉ sử dụng 1 lần, Tiệt trùng bằng khí EO Đặc điểm: Ống trong suốt giúp quan sát dễ dàng chất lỏng. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
10 | Sonde foley 2 nhánh | 30 | Cái | Ống sonde tiểu ( Foley ) được cấu tạo bằng cao su latex mềm, được phủ bằng silicon. Đầu sonde tròn, mềm, tránh tổn thương niêm mạc với 2 lỗ bên cạnh giúp việc dẫn lưu một cách dễ dàng, có bóng chèn thể tích tới 30ml. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
11 | Ống hút nhớt | 30 | Cái | Dây hút đờm mũi tiệt trùng Có các số dùng cho trẻ em và người lớn Có van để điều chỉnh lực hút Mềm dẻo | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
12 | Nước rửa tay nhanh 1000ml | 10 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
13 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml | 15 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
14 | Nước rửa tay Microshield 4%/500ml | 15 | Chai | Chứa hoạt chất Chlorhexidine Gluconate 4% kl/tt. Có chất làm mềm, làm ẩm da. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
15 | Gen siêu âm | 2 | Can 5l | Gel siêu âm APM SONIC Quy cách: can 5L, thùng 4 can | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
16 | Hộp đựng vật sắc nhọn | 20 | Hộp | Chất liệu: Giấy Duplex kháng thủng Màu sắc: Màu Vàng Y tế | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
17 | Túi đựng rác thải y tế | 30 | Kg | Chất liệu: Nylon Có các màu | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
18 | Que thử nước tiểu 10 thông số | 200 | Test | Thời gian que ủ màu 1 phút Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH Điều kiện bảo quản: +2~30 độ C | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
19 | Cốc đựng nước tiểu | 100 | Cái | Chất liệu nhựa Dùng để lấy nước tiểu | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
20 | Ống nghiệm EDTA | 200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống, Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, chịu được lực quay ly tâm gia tốc 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút., Nhãn màu xanh dương. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
21 | Ống nghiệm Heparin | 200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 5000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen. | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 5 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
22 | Test thử HBsAg | 100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Độ nhạy 98,6% Độ đặc hiệu 99,76% Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người Thành phần kít thử: Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 Vạch chứng IgG dê kháng chuột Bảo quản ở nhiệt độ thường Không bị ảnh hưởng bởi chất chống đông EDTA, hearin..và các chất khác như Lipit...HCV, HIV... Hạn SD 24 tháng trong túi kín Ngưỡng phát hiện 1ng/ml Quy cách dạng que 50 test/ hộp | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
23 | Test thử HIV | 100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Độ nhạy 99,8% Độ đặc hiệu 100% Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 Thành phần kít thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mab. Không phản ứng với các chất chống đông như EDTA, Heparin.. Bảo quản ở nhiệt độ thường Quy cách dạng que 50 test / hộp | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Có yêu cầu | |
24 | Phim XQ 24x30cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 18cm x 24cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
25 | Phim XQ 35x35cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 35cm x 35cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
26 | Phim XQ 30cm x 40cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 30cm x 40cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
27 | Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình | 10 | Bộ | Tan tốt trong nước, độ nhậy cao, rõ nét, đồng bộ với phim chụp, sử dụng cho máy rửa phim | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
28 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test) | 700 | Test | Mẫu phẩm: Dịch tỵ hầu của người Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. Độ nhạy tương quan: 96,30 % ; Độ đặc hiệu tương quan: 99,75% ; 95% CI ( Khoảng tin cậy ). Thành phần kit thử: Cộng hợp vàng và các kháng thể đơn dòng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch kết quả chứa các kháng thể đơn dòng kháng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch chứng Kháng thể đa dòng dê kháng IgG chuột Không phản ứng chéo với Influeza, Enterovirus, Adenovirus, Streptococcus pneumoniae... Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE, GMP Bảo quản nhiệt độ thường | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu | |
29 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag | 300 | Test | Test Covid BIOCREDIT được sử dụng để chẩn đoán chuyên nghiệp in vitro và nhằm hỗ trợ chẩn đoán sớm nhiễm SARS-CoV-2 ở bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng. Nó chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm sàng lọc ban đầu và các phương pháp chẩn đoán thay thế cụ thể hơn nên được thực hiện xác nhận nhiễm COVID-19. Với độ chính xác >99%, độ đặc hiệu >99%, độ nhạy >93%, kết quả nhanh chóng 10-15 phút. Thiết bị thử nghiệm (đựng riêng trong một túi giấy bạc có chất hút ẩm) x 20 Ống pha loãng xét nghiệm (đựng trong túi giấy bạc) (0,4 ml / ống) x 20 Nắp lọc x 20 Giá ống nhựa x 2 Que ngoáy mũi họng tiệt trùng x 20 Hướng dẫn sử dụng x 1 | Phân nhóm tối thiểu theo TT 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6 Yêu cầu cung cấp UQBH: Không yêu cầu |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Khóa 3 chạc có dây nối | 50 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
2 | Băng thun 10cm x 4 m | 100 | Cuộn | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
3 | Găng tay y tế | 4.000 | Đôi | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
4 | Khẩu trang N95 | 3.000 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
5 | Khẩu trang y tế 3 lớp | 5.000 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
6 | Bơm tiêm 20ml | 100 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
7 | Kim luồn các cỡ | 100 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
8 | Ống đặt nội khí quản các cỡ | 30 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
9 | Sonde cho ăn | 50 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
10 | Sonde foley 2 nhánh | 30 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
11 | Ống hút nhớt | 30 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
12 | Nước rửa tay nhanh 1000ml | 10 | Chai | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
13 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml | 15 | Chai | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
14 | Nước rửa tay Microshield 4%/500ml | 15 | Chai | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
15 | Gen siêu âm | 2 | Can 5l | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
16 | Hộp đựng vật sắc nhọn | 20 | Hộp | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
17 | Túi đựng rác thải y tế | 30 | Kg | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
18 | Que thử nước tiểu 10 thông số | 200 | Test | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
19 | Cốc đựng nước tiểu | 100 | Cái | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
20 | Ống nghiệm EDTA | 200 | Ống | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
21 | Ống nghiệm Heparin | 200 | Ống | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
22 | Test thử HBsAg | 100 | Que | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
23 | Test thử HIV | 100 | Que | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
24 | Phim XQ 24x30cm | 1 | Hộp | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
25 | Phim XQ 35x35cm | 1 | Hộp | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
26 | Phim XQ 30cm x 40cm | 1 | Hộp | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
27 | Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình | 10 | Bộ | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
28 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test) | 700 | Test | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
29 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag | 300 | Test | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 12 tháng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 188.179.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 31.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 hợp đồng cung cấp vật tư y tế Tài liệu chứng minh bao gồm: Hợp đồng cung ứng vật tư y tế tiêu hao; Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý HĐ: Bản chụp công chứng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 87.817.100 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 87.817.100 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 87.817.100 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 87.817.100 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 87.817.100 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 87.817.100 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 87.817.100 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, đổi hàng hóa không đảm bảo... kể từ khi nhận được yêu cầu của Bên mời thầu là 48 giờ. - Nhà thầu phải cam kết thu hồi, đổi sản phẩm khi sản phẩm có lỗi do bên cung cấp hoặc hàng hóa không tương thích với thiết bị của Trung tâm không sử dụng được hoặc có quyết định đình chỉ lưu hành sản phẩm của cấp có thẩm quyền. - Thời gian giao hàng trong vòng ≤ 5 ngày kể từ ngày nhận đơn đặt hàng từ Bên mời thầu. Trong trường hợp khẩn cấp giao hàng trong vòng ≤ 24 h kể khi nhận đơn đặt hàng Bên mời thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu này | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với gói thầu kèm theo Bản chụp công chứng Bằng tốt nghiệp đại học, hợp đồng lao động | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu này | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành Hóa hoặc Điện tử y sinh hoặc ngành Y kèm theo Bản chụp công chứng Bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khóa 3 chạc có dây nối | 50 | Cái | Thành phần cấu tạo: khóa: HDPE, Tay cầm: HDPE, Nắp vặn: PC, Tạo kênh dòng chảy liên tục, Dây nối dài 10cm, 25cm, 75cm, 150cm Áp lực thử nghiệm bằng khí nén và hydrostatically lên đến 5 bar và có thể Xoay được 360 độ | ||
2 | Băng thun 10cm x 4 m | 100 | Cuộn | Băng thun y tế được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên. Được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên.cho trẻ sơ sinh. | ||
3 | Găng tay y tế | 4.000 | Đôi | Chất liệu cao su tự nhiên, dùng được cả hai tay, bề mặt trơn, cổ tay se viền. Chiều dài 240mm, độ rộng 76mm±3mm – 113mm±3mm, độ dày ngón tay 0.14mm±0.03mm; độ dày lòng bàn tay 0.11mm±0.03mm. Độ kéo trước khi lão hóa: tối thiểu 18 Mpa, sau khi lão hóa: tối thiểu 14Mpa. Độ giãn đứt(trước lão hóa: Min 650%, sau lão hóa: min 500%). Tiêu chuẩn ISO13485 | ||
4 | Khẩu trang N95 | 3.000 | Cái | Khẩu trang N95 có Van sử dụng công nghệ hút tĩnh điện. Có khả năng lọc được tối đa 95% các hạt có kích thước siêu nhỏ bụi mịn 2.5. | ||
5 | Khẩu trang y tế 3 lớp | 5.000 | Cái | Thành phần cấu tạo: 02 lớp ngoài: Vải không dệt polypropylene đạt tiêu chuẩn. Lớp giữa: Vải lọc polypropylene đạt tiêu chuẩn, không thấm nước, không độc hại, có tác dụng lọc khí, ngăn cản bụi, vi khuẩn. Quai khẩu trang: Vải thun có khả năng co giãn tốt. Kích thước: 17,5 cm x 9,5cm x 3 lớp, Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) | ||
6 | Bơm tiêm 20ml | 100 | Cái | Xy lanh 20ml: Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. Vạch chia dung tích rõ nét. Pít tông: Trong suốt, có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. Núm đẩy có gờ tăng độ ma sát khi tiêm. Gioăng: Mềm dẻo, bề mặt gioăng nhẵn, di chuyển dễ dàng tạo được độ kín- khít giữa pít tông với xy lanh nên khí và dung dịch tiêm không lọt qua được gioăng. Kim làm bằng thép không gỉ mạ Crom hoặc Niken. Đầu kim vát 3 cạnh, sắc nhọn, không gờ. Thân kim nhẵn, tròn đều, có đủ độ cứng cơ khí, không bị cong vênh, không tạp chất bên trong, được phủ Silicon. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế và được gắn chặt với thân kim không gây rò rỉ, an toàn khi sử dụng. Nắp chụp kim khít bảo vệ đầu kim tốt. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Vô trùng - không độc - không buốt - không gây sốt - không DEHP | ||
7 | Kim luồn các cỡ | 100 | Cái | Kim luồn tĩnh mạch có đầu bảo vệ bằng kim loại. Đầu kim được thiết kế với 3 mặt vát giúp đạt được độ bén tối đa. | ||
8 | Ống đặt nội khí quản các cỡ | 30 | Cái | Chất liệu bằng nhựa y tế PVC, không gây độc, gây sốt. Thân ống mềm mại, trong suốt và chống xoắn. Các số từ 2 đến 9. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẻ. | ||
9 | Sonde cho ăn | 50 | Cái | Vật liệu PVC y tế Chỉ sử dụng 1 lần, Tiệt trùng bằng khí EO Đặc điểm: Ống trong suốt giúp quan sát dễ dàng chất lỏng. | ||
10 | Sonde foley 2 nhánh | 30 | Cái | Ống sonde tiểu ( Foley ) được cấu tạo bằng cao su latex mềm, được phủ bằng silicon. Đầu sonde tròn, mềm, tránh tổn thương niêm mạc với 2 lỗ bên cạnh giúp việc dẫn lưu một cách dễ dàng, có bóng chèn thể tích tới 30ml. | ||
11 | Ống hút nhớt | 30 | Cái | Dây hút đờm mũi tiệt trùng Có các số dùng cho trẻ em và người lớn Có van để điều chỉnh lực hút Mềm dẻo | ||
12 | Nước rửa tay nhanh 1000ml | 10 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | ||
13 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh 500ml | 15 | Chai | Ethanol 75% Isopropyl alcohol 8,5% Chlohexidine Digluconate 0,5% | ||
14 | Nước rửa tay Microshield 4%/500ml | 15 | Chai | Chứa hoạt chất Chlorhexidine Gluconate 4% kl/tt. Có chất làm mềm, làm ẩm da. | ||
15 | Gen siêu âm | 2 | Can 5l | Gel siêu âm APM SONIC Quy cách: can 5L, thùng 4 can | ||
16 | Hộp đựng vật sắc nhọn | 20 | Hộp | Chất liệu: Giấy Duplex kháng thủng Màu sắc: Màu Vàng Y tế | ||
17 | Túi đựng rác thải y tế | 30 | Kg | Chất liệu: Nylon Có các màu | ||
18 | Que thử nước tiểu 10 thông số | 200 | Test | Thời gian que ủ màu 1 phút Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH Điều kiện bảo quản: +2~30 độ C | ||
19 | Cốc đựng nước tiểu | 100 | Cái | Chất liệu nhựa Dùng để lấy nước tiểu | ||
20 | Ống nghiệm EDTA | 200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp cao su bọc nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống, Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA) được phun dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, chịu được lực quay ly tâm gia tốc 6.000 vòng/phút trong thời gian từ 5 - 10 phút., Nhãn màu xanh dương. | ||
21 | Ống nghiệm Heparin | 200 | Ống | Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP, nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, Nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất: Được bơm hóa chất chống đông Lithium Heparin dưới dạng hạt sương, Kích thước ống 12x75mm, có vạch định mức lấy mẫu, chịu được lực quay ly tâm 5000 vòng/phút trong vòng 5 - 10 phút, nhãn màu đen. | ||
22 | Test thử HBsAg | 100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Độ nhạy 98,6% Độ đặc hiệu 99,76% Mẫu phẩm huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Phát hiện kháng nguyên HBsAg trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người Thành phần kít thử: Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 Vạch kết quả: lgG chuột kháng HBsAg-B20 Vạch chứng IgG dê kháng chuột Bảo quản ở nhiệt độ thường Không bị ảnh hưởng bởi chất chống đông EDTA, hearin..và các chất khác như Lipit...HCV, HIV... Hạn SD 24 tháng trong túi kín Ngưỡng phát hiện 1ng/ml Quy cách dạng que 50 test/ hộp | ||
23 | Test thử HIV | 100 | Que | Đạt tiêu chuẩn ISO13485:2016, GMP Mẫu phẩm: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần Độ nhạy 99,8% Độ đặc hiệu 100% Phát hiện các type kháng thể IgG, IgA,…đặc hiệu với HIV-1 và HIV-2 Thành phần kít thử: Cộng hợp vàng HIV-Ag tái tổ hợp. Vạch kết quả Anti-human IgG-Fe Mab. Không phản ứng với các chất chống đông như EDTA, Heparin.. Bảo quản ở nhiệt độ thường Quy cách dạng que 50 test / hộp | ||
24 | Phim XQ 24x30cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 18cm x 24cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | ||
25 | Phim XQ 35x35cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 35cm x 35cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | ||
26 | Phim XQ 30cm x 40cm | 1 | Hộp | Phim X-Quang kích thước 30cm x 40cm cho hình ảnh chất lượng cao model super HR-U. Khả năng chịu ánh sáng an toàn 20W ở 1,2m. Chất liệu lớp đề làm bằng Polyester dày 175µm. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, EC hoặc tương đương | ||
27 | Thuốc rửa phim hiện hình+ hãm hình | 10 | Bộ | Tan tốt trong nước, độ nhậy cao, rõ nét, đồng bộ với phim chụp, sử dụng cho máy rửa phim | ||
28 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-1 (Trueline Covid -19 Ag Rapid Test) | 700 | Test | Mẫu phẩm: Dịch tỵ hầu của người Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. Độ nhạy tương quan: 96,30 % ; Độ đặc hiệu tương quan: 99,75% ; 95% CI ( Khoảng tin cậy ). Thành phần kit thử: Cộng hợp vàng và các kháng thể đơn dòng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch kết quả chứa các kháng thể đơn dòng kháng các kháng nguyên SARS-CoV-2 Vạch chứng Kháng thể đa dòng dê kháng IgG chuột Không phản ứng chéo với Influeza, Enterovirus, Adenovirus, Streptococcus pneumoniae... Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE, GMP Bảo quản nhiệt độ thường | ||
29 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu BIOCREDIT COVID-19Ag | 300 | Test | Test Covid BIOCREDIT được sử dụng để chẩn đoán chuyên nghiệp in vitro và nhằm hỗ trợ chẩn đoán sớm nhiễm SARS-CoV-2 ở bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng. Nó chỉ cung cấp kết quả xét nghiệm sàng lọc ban đầu và các phương pháp chẩn đoán thay thế cụ thể hơn nên được thực hiện xác nhận nhiễm COVID-19. Với độ chính xác >99%, độ đặc hiệu >99%, độ nhạy >93%, kết quả nhanh chóng 10-15 phút. Thiết bị thử nghiệm (đựng riêng trong một túi giấy bạc có chất hút ẩm) x 20 Ống pha loãng xét nghiệm (đựng trong túi giấy bạc) (0,4 ml / ống) x 20 Nắp lọc x 20 Giá ống nhựa x 2 Que ngoáy mũi họng tiệt trùng x 20 Hướng dẫn sử dụng x 1 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,00%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.527.707.234 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.220.513.121 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sau này, đã có rất nhiều người con gái hỏi tôi rằng, tôi có nhớ họ không? Tôi trả lời: Tôi sẽ nhớ về họ. Nhưng người mà tôi nhớ nhất trong đời, lạilà người không bao giờ hỏi tôi điều đó”… "
Renato
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.