Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH - Công ty Điện lực Tân Bình |
E-CDNT 1.2 |
VTTB 05 2022 – Hộp domino, máy cắt, tủ phân phối, cầu chì ống, cosse, kẹp nối rẽ, kẹp hotline, kẹp treo, kẹp ngừng, kẹp quai, nối IPC, hộp đầu, hộp nối, băng keo CĐ trung thế Mua sắm VTTB năm 2022 360 Ngày |
E-CDNT 3 | SCL, SXKD năm 2022 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Biên bản xuất xưởng, chứng nhận số lượng chất lượng, cam kết bảo hành sản phẩm, …. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá của hàng hóa chào thầu là giá đến kho của Chủ đầu tư đã bao gồm đầy đủ phụ kiện, các chi phí dịch vụ kỹ thuật, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, thử nghiệm nghiệm thu, bảo hành các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan (bảo hành), giá chào thầu các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Theo tuổi thọ của hàng hóa |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 319.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Bên mời thầu là: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Tân Bình - Số 117 đường Phổ Quang, P.02, Quận Tân Bình, TP.HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Người nhận: Ông Đặng Hoài Bắc Giám đốc Công ty + Địa chỉ: Số 117 Phổ Quang, P.2, Q.Tân Bình, TP.HCM + Số điện thoại: 028.222.72.299 (1111) - 028.222.72.277 + Địa chỉ Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Nơi nhận: Văn phòng Sở Kế hoạch Đầu tư + Địa chỉ: Số 32 Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Q.1, TP.HCM + Số điện thoại: (028). 38.293.179 – (028). 38.227.495 + Địa chỉ Email: [email protected] + Trang web: http://www.dpi.hochiminhcity.gov.vn |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Người nhận: Phòng Tổ chức & Nhân sự + Địa chỉ: Số 117 Phổ Quang, P.2, Q.Tân Bình, TP.HCM + Số điện thoại: 028.222.72.299 (1303) + Địa chỉ Email: [email protected] - Địa chỉ trao đổi thông tin với báo đấu thầu: + Đường dây nóng điện thoại: 024.3768.6611 + Trang Web: www.baodauthau.vn. - Địa chỉ Email của Ban Quản lý Đấu thầu EVN: + Emil: [email protected] |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | CB HT 3 cực 80A | 170 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
2 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 300A & phụ kiện | 16 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
3 | CB 2 cực 80A | 70 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
4 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 250A & phụ kiện | 103 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
5 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 150A & phụ kiện | 700 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
6 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 400A & phụ kiện | 27 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
7 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 500A & phụ kiện | 10 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
8 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 600A & phụ kiện | 2 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
9 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 800A & phụ kiện | 12 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
10 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 200A & phụ kiện | 25 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
11 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A, 4MCCB 300A) | 34 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
12 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 4MCCB 300A) | 11 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
13 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 5MCCB 300A) | 2 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
14 | Hộp domino đầu trụ 9 cực | 1.280 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
15 | Tủ điện 11*CB 1P 63A, 1*CB 3P 100A, 2*CB 3P 250A | 1 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
16 | Tủ phân phối hạ thế composite 1100*600*400 (1 MCCB 250A, 1 MCCB 100A, 1 MCB 80A, 13 MCB 40A) | 10 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
17 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A + 5MCCB 300A) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
18 | Cầu chì ống t.thế 40A | 12 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
19 | Cầu chì ống t.thế 10A | 3 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
20 | Cosse ép Cu 200mm2 | 150 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
21 | Cosse ép cu 240mm2 | 270 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
22 | Cosse ép cu 300mm2 | 270 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
23 | Cosse ép cu 5,5 mm2 | 160 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
24 | Cosse ép cu 25mm2 | 500 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
25 | Cosse ép cu 95mm2 | 160 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
26 | Cosse ép cu-al 240mm2 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
27 | Cosse ép cu-al 50-95mm2 | 5.300 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
28 | Cosse nối ép 11mm2 | 200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
29 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 25-50/25-50mm2 (WR189) | 1.150 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
30 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/25-50mm2 | 70 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
31 | Kẹp nối ép rẽ yhn 450 (150-240/150-240) WR929 | 200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
32 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/50-70mm2 (WR399) | 50 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
33 | Kẹp hotline 25-70 | 350 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
34 | Kẹp ngừng cáp abc | 3.300 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
35 | Kẹp treo cáp abc 4*95mm2 | 2.200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
36 | Kẹp quai cu-al 240-300 | 140 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
37 | Nối IPC 95-35 | 2.140 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
38 | Nối IPC 95-95 | 17.000 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
39 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x120+1x70mm2 (đầu cosse đồng) | 18 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
40 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (đầu cosse đồng nhôm) | 182 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
41 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x25 +1x16mm2 (đầu cosse đồng) | 646 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
42 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x95+1x50mm2 (đầu cosse đồng) | 100 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
43 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (ống nối nhôm) | 4 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
44 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x25+1x16mm2 (ống nối đồng) | 580 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
45 | Băng keo CĐ trung thế | 900 | Cuộn | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 360 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | CB HT 3 cực 80A | 170 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
2 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 300A & phụ kiện | 16 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
3 | CB 2 cực 80A | 70 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
4 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 250A & phụ kiện | 103 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
5 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 150A & phụ kiện | 700 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
6 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 400A & phụ kiện | 27 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
7 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 500A & phụ kiện | 10 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
8 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 600A & phụ kiện | 2 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
9 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 800A & phụ kiện | 12 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
10 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 200A & phụ kiện | 25 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
11 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A, 4MCCB 300A) | 34 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
12 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 4MCCB 300A) | 11 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
13 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 5MCCB 300A) | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
14 | Hộp domino đầu trụ 9 cực | 1.280 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
15 | Tủ điện 11*CB 1P 63A, 1*CB 3P 100A, 2*CB 3P 250A | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
16 | Tủ phân phối hạ thế composite 1100*600*400 (1 MCCB 250A, 1 MCCB 100A, 1 MCB 80A, 13 MCB 40A) | 10 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
17 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A + 5MCCB 300A) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
18 | Cầu chì ống t.thế 40A | 12 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
19 | Cầu chì ống t.thế 10A | 3 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
20 | Cosse ép Cu 200mm2 | 150 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
21 | Cosse ép cu 240mm2 | 270 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
22 | Cosse ép cu 300mm2 | 270 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
23 | Cosse ép cu 5,5 mm2 | 160 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
24 | Cosse ép cu 25mm2 | 500 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
25 | Cosse ép cu 95mm2 | 160 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
26 | Cosse ép cu-al 240mm2 | 100 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
27 | Cosse ép cu-al 50-95mm2 | 5.300 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
28 | Cosse nối ép 11mm2 | 200 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
29 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 25-50/25-50mm2 (WR189) | 1.150 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
30 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/25-50mm2 | 70 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
31 | Kẹp nối ép rẽ yhn 450 (150-240/150-240) WR929 | 200 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
32 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/50-70mm2 (WR399) | 50 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
33 | Kẹp hotline 25-70 | 350 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
34 | Kẹp ngừng cáp abc | 3.300 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
35 | Kẹp treo cáp abc 4*95mm2 | 2.200 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
36 | Kẹp quai cu-al 240-300 | 140 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
37 | Nối IPC 95-35 | 2.140 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
38 | Nối IPC 95-95 | 17.000 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
39 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x120+1x70mm2 (đầu cosse đồng) | 18 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
40 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (đầu cosse đồng nhôm) | 182 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
41 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x25 +1x16mm2 (đầu cosse đồng) | 646 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
42 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x95+1x50mm2 (đầu cosse đồng) | 100 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
43 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (ống nối nhôm) | 4 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
44 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x25+1x16mm2 (ống nối đồng) | 580 | Cái | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
45 | Băng keo CĐ trung thế | 900 | Cuộn | Kho Công ty Điện lực Tân Bình – Số 117, Phổ Quang, Phường 02, Quận Tân Bình | Giao hàng hàng tháng, trước mỗi đợt giao hàng tổi thiểu 3 ngày bên mua sẽ có thông báo cụ thể số lượng và thời gian giao hàng cho bên bán |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | CB HT 3 cực 80A | 170 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
2 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 300A & phụ kiện | 16 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
3 | CB 2 cực 80A | 70 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
4 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 250A & phụ kiện | 103 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
5 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 150A & phụ kiện | 700 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
6 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 400A & phụ kiện | 27 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
7 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 500A & phụ kiện | 10 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
8 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 600A & phụ kiện | 2 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
9 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 800A & phụ kiện | 12 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
10 | Máy cắt hạ thế 3 pha 3 cực 200A & phụ kiện | 25 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
11 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A, 4MCCB 300A) | 34 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
12 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 4MCCB 300A) | 11 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
13 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 800A, 5MCCB 300A) | 2 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
14 | Hộp domino đầu trụ 9 cực | 1.280 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
15 | Tủ điện 11*CB 1P 63A, 1*CB 3P 100A, 2*CB 3P 250A | 1 | Tủ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
16 | Tủ phân phối hạ thế composite 1100*600*400 (1 MCCB 250A, 1 MCCB 100A, 1 MCB 80A, 13 MCB 40A) | 10 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
17 | Tủ phân phối hạ thế composite (1MCCB 600A + 5MCCB 300A) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
18 | Cầu chì ống t.thế 40A | 12 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
19 | Cầu chì ống t.thế 10A | 3 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
20 | Cosse ép Cu 200mm2 | 150 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
21 | Cosse ép cu 240mm2 | 270 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
22 | Cosse ép cu 300mm2 | 270 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
23 | Cosse ép cu 5,5 mm2 | 160 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
24 | Cosse ép cu 25mm2 | 500 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
25 | Cosse ép cu 95mm2 | 160 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
26 | Cosse ép cu-al 240mm2 | 100 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
27 | Cosse ép cu-al 50-95mm2 | 5.300 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
28 | Cosse nối ép 11mm2 | 200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
29 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 25-50/25-50mm2 (WR189) | 1.150 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
30 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/25-50mm2 | 70 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
31 | Kẹp nối ép rẽ yhn 450 (150-240/150-240) WR929 | 200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
32 | Kẹp nối rẽ dạng chữ H 95/50-70mm2 (WR399) | 50 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
33 | Kẹp hotline 25-70 | 350 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
34 | Kẹp ngừng cáp abc | 3.300 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
35 | Kẹp treo cáp abc 4*95mm2 | 2.200 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
36 | Kẹp quai cu-al 240-300 | 140 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
37 | Nối IPC 95-35 | 2.140 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
38 | Nối IPC 95-95 | 17.000 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
39 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x120+1x70mm2 (đầu cosse đồng) | 18 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
40 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (đầu cosse đồng nhôm) | 182 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
41 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x25 +1x16mm2 (đầu cosse đồng) | 646 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
42 | Hộp đầu cáp ngầm hạ thế 3x95+1x50mm2 (đầu cosse đồng) | 100 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
43 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x240+1x120mm2 (ống nối nhôm) | 4 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
44 | Hộp nối cáp ngầm hạ thế 3x25+1x16mm2 (ống nối đồng) | 580 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật | ||
45 | Băng keo CĐ trung thế | 900 | Cuộn | Chi tiết tại Phụ lục - Quy cách kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH - Công ty Điện lực Tân Bình như sau:
- Có quan hệ với 277 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,93%, Xây lắp 26,21%, Tư vấn 8,97%, Phi tư vấn 6,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 315.243.850.354 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 277.785.691.937 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trái tim con người rất là nhỏ, nó nằm trọn trong một bàn tay. Nhưng mà dục vọng con người thì có thể rất là lớn giống như con rắn muốn nuốt cả con voi. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH - Công ty Điện lực Tân Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH - Công ty Điện lực Tân Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.