Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường) Tên dự án là: Quảng trường huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 390 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện cấp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu quét (scan) từ bản gốc hoặc bản sao được chứng thực và đính kèm khi nộp E-HSDT các tài liệu sau: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực, năng lực hoạt động và hạng chứng chỉ phải phù hợp với gói thầu này. 3. Tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự: - Hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn. - Tài liệu chứng minh về quy mô, tính chất công trình (Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế, …). Trường hợp nhà thầu chứng minh hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu phụ thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự theo yêu cầu nêu trên giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư. 4. Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (nhà thầu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết tín dụng). 5. Báo cáo tài chính (2018, 2019, 2020) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13A - Chương IV. 6. Tài liệu chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng quy định tại Mẫu số 13B-Chương IV: Hóa đơn mà Nhà thầu đã xuất cho Chủ đầu tư trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành kèm theo hợp đồng. 7. Các tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt (quy định cụ thể về tài liệu đính kèm được liệt kê tại điểm a Mục 2.2 Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT). 8. Tài liệu chứng minh về máy móc, thiết bị phục vụ thi công gói thầu (quy định cụ thể về tài liệu đính kèm được liệt kê tại điểm b Mục 2.2 Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT). 9. Các file có định dạng MS Word, pdf, cad theo yêu cầu tại Mục 14 Chương I (thuyết minh, bản vẽ BPTC, tiến độ thi công, …). Trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu nêu trên để đối chiếu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.622.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.505 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo. thị trấn Kông Chro. huyện Kông Chro. tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.321 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.321 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
390 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Đối với nhà thầu độc lập - Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp (đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự gói thầu này. Để chứng minh đã từng là chỉ huy trưởng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp với chuyên ngành đào tạo còn hiệu lực; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình.)- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ,hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu. | 5 | 3 |
2 | Đối với nhà thầu độc lập - Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông (đã là kỹ thuật ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự gói thầu này; Để chứng minh đã là kỹ thuật công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ,hợp đồng lao độngcủa nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu | 5 | 3 |
3 | Đối với nhà thầu độc lập - Công nhân xây dựng | 20 | Có chứng chỉ nghề qua đào tạo theo quy định | 2 | 1 |
4 | Đối với nhà thầu độc lập - Công nhân lái xe, lái máy các loại | 6 | Có giấy phép lái xe và vận hành máy theo các loại xe, máy theo yêu cầu về thiết bị của gói thầu này (trong đó phải có 02 công nhân vận hành máy và 04 lái xe)- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu. | 2 | 1 |
5 | Đối với nhà thầu liên danh - Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Thành viên đứng đầu liên danh và từng thành viên liên danh phải có 01 người Chỉ huy trưởng là kỹ sư chuyên ngành phù hợp với phần lớn khối lượng công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh (Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự như phần công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh. Để chứng minh đã từng là chỉ huy trưởng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp với chuyên ngành đào tạo còn hiệu lực; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình)+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là san nền, lát đá: Phải có 1 người chỉ huy trưởng chuyên ngành giao thông..+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là xây đá hộc, hàng rào, hệ thống điện, nước: Phải có 01 người chỉ huy trưởng là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu. | 5 | 3 |
6 | Đối với nhà thầu liên danh - Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | - Thành viên đứng đầu liên danh và từng thành viên liên danh phải có 01 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng là kỹ sư chuyên ngành phù hợp với phần lớn khối lượng công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh (Đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự như phần công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh. Để chứng minh đã từng là kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng công trình)+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là san nền, lát đá: Phải có 1 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng chuyên ngành giao thông.+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là xây đá hộc, hàng rào, hệ thống điện, nước: Phải có 01 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu. | 5 | 3 |
7 | Đối với nhà thầu liên danh - Công nhân xây dựng | 20 | Có chứng chỉ nghề qua đào tạo theo quy định (Trong đó: Thành viên đứng đầu liên danh ít nhất: 10 người; Từng thành viên liên danh phải có ít nhất: 10 người).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu. | 2 | 1 |
8 | Đối với nhà thầu liên danh - Công nhân lái xe, lái máy các loại | 6 | Có giấy phép lái xe và vận hành máy theo các loại xe, máy theo yêu cầu về thiết bị của gói thầu này (Trong đó: Thành viên đứng đầu liên danh ít nhất: 01 công nhân vận hành máy và 02 lái xe; Từng thành viên liên danh phải có ít nhất: 01 công nhân vận hành máy và 02 lái xe) - Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Mô tả công việc yêu cầu | |||
B | San nền | |||
1 | San dọn mặt bằng bằng máy | Đáp ứng mục III chương V | 117,813 | 100m2 |
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3, đất cấp III | Đáp ứng mục III chương V | 3,771 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 3,771 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III | Đáp ứng mục III chương V | 78,025 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 78,025 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 78,025 | 100m3/km |
7 | San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng mục III chương V | 70,932 | 100m3 |
C | Kè đá | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 99,144 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 16,524 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 259,566 | m3 |
4 | Miết mạch tường đá loại lồi (kẻ ron lục giác) mặt ngoài | Đáp ứng mục III chương V | 463,972 | m2 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, mặt trong và thành | Đáp ứng mục III chương V | 57,543 | m2 |
6 | Quét nước xi măng 2 nước | Đáp ứng mục III chương V | 521,515 | m2 |
7 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Đáp ứng mục III chương V | 1,861 | 100m |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 7,659 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, ván khuôn giằng móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,511 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,123 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,63 | tấn |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 11,82 | m3 |
D | Bậc cấp | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 2,45 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 3,418 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 2,738 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 12,992 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 3,336 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, ván khuôn gm | Đáp ứng mục III chương V | 0,041 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,14 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,058 | tấn |
9 | Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 6,93 | m3 |
10 | Lát đá bậc tam cấp đá bazan dày 30 | Đáp ứng mục III chương V | 42,15 | m2 |
11 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 4,02 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 4,02 | m2 |
13 | Lan can sắt (tay vịn thép tròn D90, song ngang thép tròn D12, song đứng hộp 30x30) | Đáp ứng mục III chương V | 6,3 | m2 |
E | Bồn hoa | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 4,023 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 4,023 | m3 |
3 | Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 25,134 | m3 |
4 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 125,67 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 125,67 | m2 |
6 | Lát đá mặt bệ lan can đá bazan dày 30 | Đáp ứng mục III chương V | 46,775 | m2 |
7 | Đắp đất bồn hoa trồng cây (tận dụng đất đào móng) | Đáp ứng mục III chương V | 47,556 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 0,476 | 100m3 |
F | Móng bó, sân để xe | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 12,704 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 3,176 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 21,438 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 63,52 | m2 |
5 | Quét nước xi măng 2 nước | Đáp ứng mục III chương V | 63,52 | m2 |
6 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 57,9 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng mục III chương V | 57,9 | m3 |
8 | Cắt ron 2x2m | Đáp ứng mục III chương V | 500 | m |
9 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 2,382 | m3 |
G | Lễ đài | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,73 | 100m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 22,53 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 116,722 | m3 |
4 | Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 113,645 | m3 |
5 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 201,999 | m2 |
6 | Trát lục giác giả đá | Đáp ứng mục III chương V | 201,999 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 201,999 | m2 |
8 | Công tác ốp đá granite màu nâu xám dày 20, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 162,361 | m2 |
9 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 60,68 | m3 |
10 | Lát nền, sàn bằng đá granite màu nâu xám dày 20 | Đáp ứng mục III chương V | 624 | m2 |
11 | Lát đá bậc tam cấp đá granite màu nâu xám dày 20 | Đáp ứng mục III chương V | 146,2 | m2 |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 12,21 | m3 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng mục III chương V | 7,89 | 100m3 |
14 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III | Đáp ứng mục III chương V | 7,002 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 7,002 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 7,002 | 100m3/km |
H | Bảng hiệu | |||
1 | Đá bazan nguyên khối bo cạnh (cả công lắp dựng, đục âm tạo chữ và phụ kiện) | Đáp ứng mục III chương V | 2,228 | m3 |
2 | Bộ chữ bằng đồng cao 200 và cao 300 (cả công lắp dựng và phụ kiện) | Đáp ứng mục III chương V | 1 | bộ |
I | Sân + đường đi lát đá | |||
1 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 402,4 | m3 |
2 | Lát nền, sàn bằng đá bazan dày 30 khò nhám mặt | Đáp ứng mục III chương V | 4.024 | m2 |
3 | Lát nền, sàn bằng đá granite màu đỏ hạt dẻ dày 20 | Đáp ứng mục III chương V | 80,1 | m2 |
J | Cột cờ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,122 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 3,348 | m3 |
3 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 2,234 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Đáp ứng mục III chương V | 3,904 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Đáp ứng mục III chương V | 0,099 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,006 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,206 | tấn |
8 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 3,969 | m3 |
9 | Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 0,42 | m3 |
10 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 7,205 | m3 |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng mục III chương V | 0,022 | 100m3 |
12 | Lát đá bậc tam cấp màu đỏ hạt dẻ dày 20 | Đáp ứng mục III chương V | 19,858 | m2 |
13 | Gia công cột bằng thép mạ kẽm | Đáp ứng mục III chương V | 1,198 | tấn |
14 | Lắp dựng cột thép các loại | Đáp ứng mục III chương V | 1,198 | tấn |
15 | Bu lông cường độ cao D25, l=1,6m | Đáp ứng mục III chương V | 12 | cái |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 25,596 | m2 |
17 | Quả cầu Inox D250 | Đáp ứng mục III chương V | 1 | cái |
18 | Lá cờ 4x6m | Đáp ứng mục III chương V | 1 | lá |
19 | Dây cáp D12 nâng hạ cờ | Đáp ứng mục III chương V | 40 | m |
20 | Bộ điều khiển nâng hạ cờ (mô tơ, buli quay cáp, dây mắc xích, dây cô ro, bộ điều khiển) | Đáp ứng mục III chương V | 1 | bộ |
K | Chống sét | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 14,6 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, | Đáp ứng mục III chương V | 14,6 | m3 |
3 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D16mm | Đáp ứng mục III chương V | 35 | m |
4 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D12mm | Đáp ứng mục III chương V | 28 | m |
5 | Lắp đặt kim thu sét D18, chiều dài kim 1,0m | Đáp ứng mục III chương V | 1 | cái |
6 | Que hàn | Đáp ứng mục III chương V | 1 | bó |
7 | Sơn dẫn điện | Đáp ứng mục III chương V | 1 | kg |
L | Tường rào | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Đáp ứng mục III chương V | 46,698 | m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 7,783 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 37,359 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 7,783 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 12,454 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, ván khuôn gm | Đáp ứng mục III chương V | 1,213 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,155 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 0,855 | tấn |
9 | Xây trụ gạch không nung 6 lổ 8,5x13x20, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 18,68 | m3 |
10 | Xây tường bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 40,606 | m3 |
11 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 209,26 | m2 |
12 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 904,49 | m2 |
13 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 427,2 | m |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 1.113,75 | m2 |
15 | Gia công hoa sắt | Đáp ứng mục III chương V | 0,625 | tấn |
16 | Lắp dựng hoa sắt | Đáp ứng mục III chương V | 41,032 | m2 |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng mục III chương V | 49,364 | m2 |
M | Bể nước | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,556 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Đáp ứng mục III chương V | 13,91 | m3 |
3 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 3,024 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng mục III chương V | 9,958 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,534 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bể nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,292 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bể nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,766 | tấn |
8 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Đáp ứng mục III chương V | 2 | cái |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 47,82 | m2 |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lổ 5x10x20, chiều dày | Đáp ứng mục III chương V | 9,504 | m3 |
11 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 52,8 | m2 |
12 | Quét sika chống thấm mái, tường | Đáp ứng mục III chương V | 100,62 | m2 |
13 | Quét nước xi măng 2 nước | Đáp ứng mục III chương V | 100,62 | m2 |
14 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 6,688 | m3 |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm | Đáp ứng mục III chương V | 0,008 | 100m |
N | Hệ thống đường ống | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42x3,5mm | Đáp ứng mục III chương V | 0,08 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34x3mm | Đáp ứng mục III chương V | 17,94 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27x3mm | Đáp ứng mục III chương V | 0,3 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21x3mm | Đáp ứng mục III chương V | 0,16 | 100m |
5 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D42/34mm | Đáp ứng mục III chương V | 30 | cái |
6 | Lắp đặt van đồng một chiều, đường kính van 42mm | Đáp ứng mục III chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/21mm | Đáp ứng mục III chương V | 34 | cái |
8 | Lắp côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/21mm | Đáp ứng mục III chương V | 12 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/27mm | Đáp ứng mục III chương V | 110 | cái |
10 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34/27mm | Đáp ứng mục III chương V | 24 | cái |
11 | Lắp đặt nối ren trong nhựa+đồng, đường kính 27mm | Đáp ứng mục III chương V | 160 | cái |
12 | Lắp đặt van điện từ, đường kính 34mm | Đáp ứng mục III chương V | 20 | cái |
13 | Béc tưới cỏ RD 1804 (Đường kính phun 3-4,5m) | Đáp ứng mục III chương V | 22 | cái |
14 | Béc tưới cỏ Rotor 5004 (Bán kính phun 10-15m) | Đáp ứng mục III chương V | 27 | cái |
15 | Béc tưới cỏ Rotor 5500 (Bán kính phun 5-9m) | Đáp ứng mục III chương V | 85 | cái |
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34mm | Đáp ứng mục III chương V | 76 | cái |
17 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mm | Đáp ứng mục III chương V | 50 | cái |
18 | Vòi lấy nước D27 Inox | Đáp ứng mục III chương V | 5 | cái |
O | Mương đặt ống | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 1,477 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng mục III chương V | 1,477 | 100m3 |
P | Hố van (02 ck) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 0,018 | 100m3 |
2 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | Đáp ứng mục III chương V | 0,233 | m3 |
3 | Xây bằng gạch không nung 6 lỗ 8,5x13x19,5, chiều dày >10cm, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 0,518 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 0,097 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn giằng | Đáp ứng mục III chương V | 0,021 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng mục III chương V | 0,013 | tấn |
7 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 4,366 | m2 |
8 | Quét nước xi măng 2 nước | Đáp ứng mục III chương V | 4,366 | m2 |
9 | Láng hố ga dày 2cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng mục III chương V | 2,823 | m2 |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng mục III chương V | 0,11 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng mục III chương V | 0,005 | 100m2 |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, | Đáp ứng mục III chương V | 0,014 | tấn |
13 | Đắp đất nền móng công trình | Đáp ứng mục III chương V | 0,271 | m3 |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Đáp ứng mục III chương V | 2 | cái |
Q | Hệ thống máy bơm tưới nước | |||
1 | Lắp đặt tủ điện tổng ngoài nhà, KT: 800x500x180mm và phụ kiện | Đáp ứng mục III chương V | 2 | hộp |
2 | Bộ hẹn giờ Timer | Đáp ứng mục III chương V | 20 | bộ |
3 | Máy bơm chìm 2HP cấp nước tưới cây xanh | Đáp ứng mục III chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt dây dẫn điện CVV 3x6mm2 | Đáp ứng mục III chương V | 40 | m |
R | Điện tổng thể | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng mục III chương V | 2,694 | 100m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Đáp ứng mục III chương V | 26,691 | m3 |
3 | Bộ khung bu lông êcu móng D18+đai giằng D14 phụ kiện cho móng trụ điện | Đáp ứng mục III chương V | 8 | bộ |
4 | Bộ khung bu lông êcu móng D16+đai giằng D14 phụ kiện cho móng trụ điện | Đáp ứng mục III chương V | 53 | bộ |
5 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột cáp vặn xoắn ABC 2x25mm2 | Đáp ứng mục III chương V | 100 | m |
6 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột cáp CXV 2x16mm2 | Đáp ứng mục III chương V | 513 | m |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CW 2x2,5mm2 | Đáp ứng mục III chương V | 540 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | Đáp ứng mục III chương V | 7,15 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Đáp ứng mục III chương V | 282 | m |
10 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mm | Đáp ứng mục III chương V | 15 | cái |
11 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mm | Đáp ứng mục III chương V | 48 | cái |
12 | Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mm | Đáp ứng mục III chương V | 162 | cái |
13 | Xếp gạch 2 lỗ không nung báo hiệu cáp | Đáp ứng mục III chương V | 6.666,667 | viên |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng mục III chương V | 2,427 | 100m3 |
S | Phá dỡ hiện trạng | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 512,92 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Đáp ứng mục III chương V | 3,591 | tấn |
3 | Tháo dỡ trần | Đáp ứng mục III chương V | 375,243 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Đáp ứng mục III chương V | 101,885 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Đáp ứng mục III chương V | 21,908 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Đáp ứng mục III chương V | 107,207 | m3 |
7 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Đáp ứng mục III chương V | 3,821 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 3,821 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Đáp ứng mục III chương V | 3,821 | 100m3/km |
T | Thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường | |||
1 | Thuế tài nguyên | Đáp ứng mục III chương V | 8.500 | m3 |
2 | Phí bảo vệ môi trường | Đáp ứng mục III chương V | 8.500 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Thông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu | 4 |
2 | Ô tô tự đổ | Thông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu | 6 |
3 | Máy ủi | Thông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu | 1 |
4 | Máy lu bánh thép tự hành | Thông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu | 2 |
5 | Cần cẩu bánh hơi | Thông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | San dọn mặt bằng bằng máy | 117,813 | 100m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3, đất cấp III | 3,771 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 3,771 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III | 78,025 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 78,025 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | 78,025 | 100m3/km | Đáp ứng mục III chương V | ||
7 | San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 70,932 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 99,144 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
9 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | 16,524 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
10 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | 259,566 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
11 | Miết mạch tường đá loại lồi (kẻ ron lục giác) mặt ngoài | 463,972 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, mặt trong và thành | 57,543 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
13 | Quét nước xi măng 2 nước | 521,515 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | 1,861 | 100m | Đáp ứng mục III chương V | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 7,659 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
16 | Ván khuôn thép, ván khuôn giằng móng | 0,511 | 100m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,123 | tấn | Đáp ứng mục III chương V | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,63 | tấn | Đáp ứng mục III chương V | ||
19 | Đắp đất nền móng công trình | 11,82 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 2,45 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
21 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | 3,418 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
22 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | 2,738 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
23 | Đắp đất nền móng công trình | 12,992 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 3,336 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
25 | Ván khuôn thép, ván khuôn gm | 0,041 | 100m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,14 | tấn | Đáp ứng mục III chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,058 | tấn | Đáp ứng mục III chương V | ||
28 | Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75 | 6,93 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
29 | Lát đá bậc tam cấp đá bazan dày 30 | 42,15 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
30 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 4,02 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 4,02 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
32 | Lan can sắt (tay vịn thép tròn D90, song ngang thép tròn D12, song đứng hộp 30x30) | 6,3 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
33 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,023 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
34 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | 4,023 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
35 | Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75 | 25,134 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
36 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 125,67 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 125,67 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
38 | Lát đá mặt bệ lan can đá bazan dày 30 | 46,775 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
39 | Đắp đất bồn hoa trồng cây (tận dụng đất đào móng) | 47,556 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,476 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
41 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 12,704 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
42 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | 3,176 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
43 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | 21,438 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 63,52 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
45 | Quét nước xi măng 2 nước | 63,52 | m2 | Đáp ứng mục III chương V | ||
46 | Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50 | 57,9 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
47 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 57,9 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
48 | Cắt ron 2x2m | 500 | m | Đáp ứng mục III chương V | ||
49 | Đắp đất nền móng công trình | 2,382 | m3 | Đáp ứng mục III chương V | ||
50 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,73 | 100m3 | Đáp ứng mục III chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI như sau:
- Có quan hệ với 50 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,45%, Tư vấn 4,55%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 187.981.428.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 186.827.422.136 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người xuất sắc; anh ta không có kẻ thù; và cũng chẳng được bạn bè nào ưa thích. "
Oscar Wilde
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.