Thông báo mời thầu

Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường)

Tìm thấy: 15:20 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Quảng trường huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
Gói thầu
Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường)
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.505
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Quảng trường huyện Kông Chro
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện cấp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:15 18/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:13 08/04/2022
đến
15:15 18/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:15 18/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
125.622.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi hai nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/04/2022 (16/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường)
Tên dự án là: Quảng trường huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 390 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện cấp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI , địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.505
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Ba; Địa chỉ: 257 Cách Mạng Tháng Tám, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH một thành viên xây dựng Phong Hải Gia Lai; Địa chỉ: 51 Hoàng Văn Thái, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai + Thẩm định hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Kông Chro. Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong. thị trấn Kông Chro. huyện Kông Chro. tỉnh Gia Lai + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Hòa Thịnh Gia Lai. Địa chỉ: 37 Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI , địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.505

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu quét (scan) từ bản gốc hoặc bản sao được chứng thực và đính kèm khi nộp E-HSDT các tài liệu sau: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực, năng lực hoạt động và hạng chứng chỉ phải phù hợp với gói thầu này. 3. Tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự: - Hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn. - Tài liệu chứng minh về quy mô, tính chất công trình (Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế, …). Trường hợp nhà thầu chứng minh hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu phụ thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự theo yêu cầu nêu trên giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư. 4. Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (nhà thầu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết tín dụng). 5. Báo cáo tài chính (2018, 2019, 2020) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13A - Chương IV. 6. Tài liệu chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng quy định tại Mẫu số 13B-Chương IV: Hóa đơn mà Nhà thầu đã xuất cho Chủ đầu tư trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành kèm theo hợp đồng. 7. Các tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt (quy định cụ thể về tài liệu đính kèm được liệt kê tại điểm a Mục 2.2 Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT). 8. Tài liệu chứng minh về máy móc, thiết bị phục vụ thi công gói thầu (quy định cụ thể về tài liệu đính kèm được liệt kê tại điểm b Mục 2.2 Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT). 9. Các file có định dạng MS Word, pdf, cad theo yêu cầu tại Mục 14 Chương I (thuyết minh, bản vẽ BPTC, tiến độ thi công, …). Trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu nêu trên để đối chiếu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.622.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.505
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo. thị trấn Kông Chro. huyện Kông Chro. tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.321
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3835.321

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
390 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Đối với nhà thầu độc lập - Chỉ huy trưởng công trình1- Kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp (đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự gói thầu này. Để chứng minh đã từng là chỉ huy trưởng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp với chuyên ngành đào tạo còn hiệu lực; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình.)- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ,hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu.53
2Đối với nhà thầu độc lập - Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1- Kỹ sư chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông (đã là kỹ thuật ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự gói thầu này; Để chứng minh đã là kỹ thuật công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ,hợp đồng lao độngcủa nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu53
3Đối với nhà thầu độc lập - Công nhân xây dựng20Có chứng chỉ nghề qua đào tạo theo quy định21
4Đối với nhà thầu độc lập - Công nhân lái xe, lái máy các loại6Có giấy phép lái xe và vận hành máy theo các loại xe, máy theo yêu cầu về thiết bị của gói thầu này (trong đó phải có 02 công nhân vận hành máy và 04 lái xe)- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu.21
5Đối với nhà thầu liên danh - Chỉ huy trưởng công trình1- Thành viên đứng đầu liên danh và từng thành viên liên danh phải có 01 người Chỉ huy trưởng là kỹ sư chuyên ngành phù hợp với phần lớn khối lượng công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh (Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự như phần công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh. Để chứng minh đã từng là chỉ huy trưởng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp với chuyên ngành đào tạo còn hiệu lực; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình)+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là san nền, lát đá: Phải có 1 người chỉ huy trưởng chuyên ngành giao thông..+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là xây đá hộc, hàng rào, hệ thống điện, nước: Phải có 01 người chỉ huy trưởng là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu.53
6Đối với nhà thầu liên danh - Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1- Thành viên đứng đầu liên danh và từng thành viên liên danh phải có 01 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng là kỹ sư chuyên ngành phù hợp với phần lớn khối lượng công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh (Đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất, giá trị tương tự như phần công việc xây dựng đảm nhận trong liên danh. Để chứng minh đã từng là kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng công trình tương tự, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư, có ghi rõ quy mô công trình hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để đưa vào sử dụng của ít nhất 01 trong các công trình Nhà thầu kê khai và kèm theo quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của công trình đó; Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng công trình)+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là san nền, lát đá: Phải có 1 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng chuyên ngành giao thông.+ Đối với phần lớn công việc xây dựng đảm nhận là xây đá hộc, hàng rào, hệ thống điện, nước: Phải có 01 người kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động của nhân sự và đính kèm trực tiếp lên Hệ thống. Nhà thầu chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc nêu trên để tiến hành đối chiếu với thông tin kê khai của nhà thầu.53
7Đối với nhà thầu liên danh - Công nhân xây dựng20Có chứng chỉ nghề qua đào tạo theo quy định (Trong đó: Thành viên đứng đầu liên danh ít nhất: 10 người; Từng thành viên liên danh phải có ít nhất: 10 người).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu.21
8Đối với nhà thầu liên danh - Công nhân lái xe, lái máy các loại6Có giấy phép lái xe và vận hành máy theo các loại xe, máy theo yêu cầu về thiết bị của gói thầu này (Trong đó: Thành viên đứng đầu liên danh ít nhất: 01 công nhân vận hành máy và 02 lái xe; Từng thành viên liên danh phải có ít nhất: 01 công nhân vận hành máy và 02 lái xe) - Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ thời điểm được cấp chứng chỉ đào tạo nghề đến thời điểm đóng thầu.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMô tả công việc yêu cầu
BSan nền
1San dọn mặt bằng bằng máyĐáp ứng mục III chương V117,813100m2
2Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3, đất cấp IIIĐáp ứng mục III chương V3,771100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V3,771100m3
4Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIIĐáp ứng mục III chương V78,025100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V78,025100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V78,025100m3/km
7San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V70,932100m3
CKè đá
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V99,144m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V16,524m3
3Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V259,566m3
4Miết mạch tường đá loại lồi (kẻ ron lục giác) mặt ngoàiĐáp ứng mục III chương V463,972m2
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, mặt trong và thànhĐáp ứng mục III chương V57,543m2
6Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng mục III chương V521,515m2
7Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmĐáp ứng mục III chương V1,861100m
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V7,659m3
9Ván khuôn thép, ván khuôn giằng móngĐáp ứng mục III chương V0,511100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,123tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,63tấn
12Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V11,82m3
DBậc cấp
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V2,45m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V3,418m3
3Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V2,738m3
4Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V12,992m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V3,336m3
6Ván khuôn thép, ván khuôn gmĐáp ứng mục III chương V0,041100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,14tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,058tấn
9Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V6,93m3
10Lát đá bậc tam cấp đá bazan dày 30Đáp ứng mục III chương V42,15m2
11Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V4,02m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V4,02m2
13Lan can sắt (tay vịn thép tròn D90, song ngang thép tròn D12, song đứng hộp 30x30)Đáp ứng mục III chương V6,3m2
EBồn hoa
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V4,023m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V4,023m3
3Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V25,134m3
4Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V125,67m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V125,67m2
6Lát đá mặt bệ lan can đá bazan dày 30Đáp ứng mục III chương V46,775m2
7Đắp đất bồn hoa trồng cây (tận dụng đất đào móng)Đáp ứng mục III chương V47,556m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V0,476100m3
FMóng bó, sân để xe
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V12,704m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V3,176m3
3Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V21,438m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V63,52m2
5Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng mục III chương V63,52m2
6Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V57,9m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V57,9m3
8Cắt ron 2x2mĐáp ứng mục III chương V500m
9Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V2,382m3
GLễ đài
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,73100m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V22,53m3
3Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V116,722m3
4Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V113,645m3
5Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V201,999m2
6Trát lục giác giả đáĐáp ứng mục III chương V201,999m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V201,999m2
8Công tác ốp đá granite màu nâu xám dày 20, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V162,361m2
9Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V60,68m3
10Lát nền, sàn bằng đá granite màu nâu xám dày 20Đáp ứng mục III chương V624m2
11Lát đá bậc tam cấp đá granite màu nâu xám dày 20Đáp ứng mục III chương V146,2m2
12Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V12,21m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Đáp ứng mục III chương V7,89100m3
14Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIIĐáp ứng mục III chương V7,002100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V7,002100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V7,002100m3/km
HBảng hiệu
1Đá bazan nguyên khối bo cạnh (cả công lắp dựng, đục âm tạo chữ và phụ kiện)Đáp ứng mục III chương V2,228m3
2Bộ chữ bằng đồng cao 200 và cao 300 (cả công lắp dựng và phụ kiện)Đáp ứng mục III chương V1bộ
ISân + đường đi lát đá
1Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V402,4m3
2Lát nền, sàn bằng đá bazan dày 30 khò nhám mặtĐáp ứng mục III chương V4.024m2
3Lát nền, sàn bằng đá granite màu đỏ hạt dẻ dày 20Đáp ứng mục III chương V80,1m2
JCột cờ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,122100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V3,348m3
3Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V2,234m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Đáp ứng mục III chương V3,904m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtĐáp ứng mục III chương V0,099100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,006tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,206tấn
8Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V3,969m3
9Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,42m3
10Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V7,205m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Đáp ứng mục III chương V0,022100m3
12Lát đá bậc tam cấp màu đỏ hạt dẻ dày 20Đáp ứng mục III chương V19,858m2
13Gia công cột bằng thép mạ kẽmĐáp ứng mục III chương V1,198tấn
14Lắp dựng cột thép các loạiĐáp ứng mục III chương V1,198tấn
15Bu lông cường độ cao D25, l=1,6mĐáp ứng mục III chương V12cái
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V25,596m2
17Quả cầu Inox D250Đáp ứng mục III chương V1cái
18Lá cờ 4x6mĐáp ứng mục III chương V1
19Dây cáp D12 nâng hạ cờĐáp ứng mục III chương V40m
20Bộ điều khiển nâng hạ cờ (mô tơ, buli quay cáp, dây mắc xích, dây cô ro, bộ điều khiển)Đáp ứng mục III chương V1bộ
KChống sét
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V14,6m3
2Đắp đất nền móng công trình,Đáp ứng mục III chương V14,6m3
3Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D16mmĐáp ứng mục III chương V35m
4Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D12mmĐáp ứng mục III chương V28m
5Lắp đặt kim thu sét D18, chiều dài kim 1,0mĐáp ứng mục III chương V1cái
6Que hànĐáp ứng mục III chương V1
7Sơn dẫn điệnĐáp ứng mục III chương V1kg
LTường rào
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng mục III chương V46,698m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V7,783m3
3Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Đáp ứng mục III chương V37,359m3
4Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V7,783m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V12,454m3
6Ván khuôn thép, ván khuôn gmĐáp ứng mục III chương V1,213100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,155tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,855tấn
9Xây trụ gạch không nung 6 lổ 8,5x13x20, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V18,68m3
10Xây tường bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V40,606m3
11Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V209,26m2
12Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V904,49m2
13Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V427,2m
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V1.113,75m2
15Gia công hoa sắtĐáp ứng mục III chương V0,625tấn
16Lắp dựng hoa sắtĐáp ứng mục III chương V41,032m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V49,364m2
MBể nước
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,556100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIĐáp ứng mục III chương V13,91m3
3Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V3,024m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V9,958m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn móngĐáp ứng mục III chương V0,534100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bể nước, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,292tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bể nước, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,766tấn
8Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng mục III chương V2cái
9Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V47,82m2
10Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lổ 5x10x20, chiều dày Đáp ứng mục III chương V9,504m3
11Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V52,8m2
12Quét sika chống thấm mái, tườngĐáp ứng mục III chương V100,62m2
13Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng mục III chương V100,62m2
14Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V6,688m3
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mmĐáp ứng mục III chương V0,008100m
NHệ thống đường ống
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42x3,5mmĐáp ứng mục III chương V0,08100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34x3mmĐáp ứng mục III chương V17,94100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27x3mmĐáp ứng mục III chương V0,3100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21x3mmĐáp ứng mục III chương V0,16100m
5Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D42/34mmĐáp ứng mục III chương V30cái
6Lắp đặt van đồng một chiều, đường kính van 42mmĐáp ứng mục III chương V4cái
7Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/21mmĐáp ứng mục III chương V34cái
8Lắp côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/21mmĐáp ứng mục III chương V12cái
9Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34/27mmĐáp ứng mục III chương V110cái
10Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34/27mmĐáp ứng mục III chương V24cái
11Lắp đặt nối ren trong nhựa+đồng, đường kính 27mmĐáp ứng mục III chương V160cái
12Lắp đặt van điện từ, đường kính 34mmĐáp ứng mục III chương V20cái
13Béc tưới cỏ RD 1804 (Đường kính phun 3-4,5m)Đáp ứng mục III chương V22cái
14Béc tưới cỏ Rotor 5004 (Bán kính phun 10-15m)Đáp ứng mục III chương V27cái
15Béc tưới cỏ Rotor 5500 (Bán kính phun 5-9m)Đáp ứng mục III chương V85cái
16Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D34mmĐáp ứng mục III chương V76cái
17Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mmĐáp ứng mục III chương V50cái
18Vòi lấy nước D27 InoxĐáp ứng mục III chương V5cái
OMương đặt ống
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V1,477100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Đáp ứng mục III chương V1,477100m3
PHố van (02 ck)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,018100m3
2Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50Đáp ứng mục III chương V0,233m3
3Xây bằng gạch không nung 6 lỗ 8,5x13x19,5, chiều dày >10cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,518m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,097m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn giằngĐáp ứng mục III chương V0,021100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,013tấn
7Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V4,366m2
8Quét nước xi măng 2 nướcĐáp ứng mục III chương V4,366m2
9Láng hố ga dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V2,823m2
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V0,11m3
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng mục III chương V0,005100m2
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan,Đáp ứng mục III chương V0,014tấn
13Đắp đất nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V0,271m3
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng mục III chương V2cái
QHệ thống máy bơm tưới nước
1Lắp đặt tủ điện tổng ngoài nhà, KT: 800x500x180mm và phụ kiệnĐáp ứng mục III chương V2hộp
2Bộ hẹn giờ TimerĐáp ứng mục III chương V20bộ
3Máy bơm chìm 2HP cấp nước tưới cây xanhĐáp ứng mục III chương V2cái
4Lắp đặt dây dẫn điện CVV 3x6mm2Đáp ứng mục III chương V40m
RĐiện tổng thể
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V2,694100m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Đáp ứng mục III chương V26,691m3
3Bộ khung bu lông êcu móng D18+đai giằng D14 phụ kiện cho móng trụ điệnĐáp ứng mục III chương V8bộ
4Bộ khung bu lông êcu móng D16+đai giằng D14 phụ kiện cho móng trụ điệnĐáp ứng mục III chương V53bộ
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột cáp vặn xoắn ABC 2x25mm2Đáp ứng mục III chương V100m
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột cáp CXV 2x16mm2Đáp ứng mục III chương V513m
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CW 2x2,5mm2Đáp ứng mục III chương V540m
8Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmĐáp ứng mục III chương V7,15100m
9Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Đáp ứng mục III chương V282m
10Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mmĐáp ứng mục III chương V15cái
11Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mmĐáp ứng mục III chương V48cái
12Lắp đặt nối nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D27mmĐáp ứng mục III chương V162cái
13Xếp gạch 2 lỗ không nung báo hiệu cápĐáp ứng mục III chương V6.666,667viên
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Đáp ứng mục III chương V2,427100m3
SPhá dỡ hiện trạng
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Đáp ứng mục III chương V512,92m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Đáp ứng mục III chương V3,591tấn
3Tháo dỡ trầnĐáp ứng mục III chương V375,243m2
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngĐáp ứng mục III chương V101,885m2
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V21,908m3
6Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V107,207m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIĐáp ứng mục III chương V3,821100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V3,821100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng mục III chương V3,821100m3/km
TThuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường
1Thuế tài nguyênĐáp ứng mục III chương V8.500m3
2Phí bảo vệ môi trườngĐáp ứng mục III chương V8.500m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoThông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu4
2Ô tô tự đổThông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu6
3Máy ủiThông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu1
4Máy lu bánh thép tự hànhThông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu2
5Cần cẩu bánh hơiThông số kỹ thuật của thiết bị phải phù hợp với biện pháp thi công của Nhà thầu đề xuất và có đầy đủ tài liệu theo yêu cầu tại điểm 8 E-CDNT 10.1 (g) Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 San dọn mặt bằng bằng máy
117,813 100m2 Đáp ứng mục III chương V
2 Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3, đất cấp III
3,771 100m3 Đáp ứng mục III chương V
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
3,771 100m3 Đáp ứng mục III chương V
4 Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
78,025 100m3 Đáp ứng mục III chương V
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
78,025 100m3 Đáp ứng mục III chương V
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi
78,025 100m3/km Đáp ứng mục III chương V
7 San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90
70,932 100m3 Đáp ứng mục III chương V
8 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
99,144 m3 Đáp ứng mục III chương V
9 Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50
16,524 m3 Đáp ứng mục III chương V
10 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
259,566 m3 Đáp ứng mục III chương V
11 Miết mạch tường đá loại lồi (kẻ ron lục giác) mặt ngoài
463,972 m2 Đáp ứng mục III chương V
12 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, mặt trong và thành
57,543 m2 Đáp ứng mục III chương V
13 Quét nước xi măng 2 nước
521,515 m2 Đáp ứng mục III chương V
14 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm
1,861 100m Đáp ứng mục III chương V
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
7,659 m3 Đáp ứng mục III chương V
16 Ván khuôn thép, ván khuôn giằng móng
0,511 100m2 Đáp ứng mục III chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,123 tấn Đáp ứng mục III chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,63 tấn Đáp ứng mục III chương V
19 Đắp đất nền móng công trình
11,82 m3 Đáp ứng mục III chương V
20 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
2,45 m3 Đáp ứng mục III chương V
21 Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50
3,418 m3 Đáp ứng mục III chương V
22 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
2,738 m3 Đáp ứng mục III chương V
23 Đắp đất nền móng công trình
12,992 m3 Đáp ứng mục III chương V
24 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
3,336 m3 Đáp ứng mục III chương V
25 Ván khuôn thép, ván khuôn gm
0,041 100m2 Đáp ứng mục III chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,14 tấn Đáp ứng mục III chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,058 tấn Đáp ứng mục III chương V
28 Xây bậc cấp bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75
6,93 m3 Đáp ứng mục III chương V
29 Lát đá bậc tam cấp đá bazan dày 30
42,15 m2 Đáp ứng mục III chương V
30 Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75
4,02 m2 Đáp ứng mục III chương V
31 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
4,02 m2 Đáp ứng mục III chương V
32 Lan can sắt (tay vịn thép tròn D90, song ngang thép tròn D12, song đứng hộp 30x30)
6,3 m2 Đáp ứng mục III chương V
33 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
4,023 m3 Đáp ứng mục III chương V
34 Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50
4,023 m3 Đáp ứng mục III chương V
35 Xây bồn hoa bằng gạch không nung rỗng 6 lỗ 8,5x13x20, chiều dày >10cm, vữa XM mác 75
25,134 m3 Đáp ứng mục III chương V
36 Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75
125,67 m2 Đáp ứng mục III chương V
37 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
125,67 m2 Đáp ứng mục III chương V
38 Lát đá mặt bệ lan can đá bazan dày 30
46,775 m2 Đáp ứng mục III chương V
39 Đắp đất bồn hoa trồng cây (tận dụng đất đào móng)
47,556 m3 Đáp ứng mục III chương V
40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,476 100m3 Đáp ứng mục III chương V
41 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
12,704 m3 Đáp ứng mục III chương V
42 Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50
3,176 m3 Đáp ứng mục III chương V
43 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
21,438 m3 Đáp ứng mục III chương V
44 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
63,52 m2 Đáp ứng mục III chương V
45 Quét nước xi măng 2 nước
63,52 m2 Đáp ứng mục III chương V
46 Bê tông lót đá 4x6 vxm mác 50
57,9 m3 Đáp ứng mục III chương V
47 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250
57,9 m3 Đáp ứng mục III chương V
48 Cắt ron 2x2m
500 m Đáp ứng mục III chương V
49 Đắp đất nền móng công trình
2,382 m3 Đáp ứng mục III chương V
50 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,73 100m3 Đáp ứng mục III chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI như sau:

  • Có quan hệ với 50 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,45%, Tư vấn 4,55%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 187.981.428.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 186.827.422.136 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,61%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng công trình (bao gồm thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Con người xuất sắc; anh ta không có kẻ thù; và cũng chẳng được bạn bè nào ưa thích. "

Oscar Wilde

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây