Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 17:29 23/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Bặc phục vụ không gian trưng bày, giới thiệu, quảng bá các sản phẩm làng nghề và ẩm thực trên địa bàn huyện Thanh Trì
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện thuộc công trìnhChỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Bặc phục vụ không gian trưng bày, giới thiệu, quảng bá các sản phẩm làng nghề và ẩm thực trên địa bàn huyện Thanh Trì
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư công huyện quản lý
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 05/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:23 23/06/2022
đến
10:00 05/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 05/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/07/2022 (03/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Bặc phục vụ không gian trưng bày, giới thiệu, quảng bá các sản phẩm làng nghề và ẩm thực trên địa bàn huyện Thanh Trì
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công huyện quản lý
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì , địa chỉ: 375 đường ngọc hồi - thị trấn văn điển - huyện thanh trì
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư xây dựng Toàn Phát. Địa chỉ: Đội 6, thôn Ích Vịnh, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng Việt Nam. Địa chỉ: Số 107A, Ngách 673/61 đường Ngọc Hồi, Thị Trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội + Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng Việt Nam. Địa chỉ: Số 107A, Ngách 673/61 đường Ngọc Hồi, Thị Trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam + Đơn vị thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng kỹ thuật dự án – thẩm định thuộc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì , địa chỉ: 375 đường ngọc hồi - thị trấn văn điển - huyện thanh trì
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: + Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản chụp được chứng thực một trong các loại văn bản pháp lý sau: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký hoạt động hợp pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, có ngành nghề hoạt động phù hợp với nội dung công việc của gói thầu. - Hoặc có thể không cần đính kèm theo E-HSDT tuy nhiên Nhà thầu phải xuất trình tại bước thương thảo hợp đồng. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính kinh nghiệm của nhà thầu; - Năng lực nhân sự, thiết bị phù hợp với thông tin trong bản kê khai
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thanh Trì. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện Thanh Trì. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện; và có chứng nhận bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trường- Đã tham gia thực hiện với chức danh là chỉ huy trưởng 1 công trình tương tự gói thầu trở lên.33
2Cán bộ phụ trách thi công phần điện1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện tương ứng với yêu cầu33
3Cán bộ phụ trách thi công phần nước1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành cấp thoát nước tương ứng với yêu cầu.33
4Cán bộ an toàn, vệ sinh lao động1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành an toàn bảo hộ lao động hoặc kỹ sư điện- Có chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực33
5Cán bộ quản lý tiến độ, khối lượng thi công, chi phí1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHU VỰC VƯỜN HOA
1Đào gốc cây bóng mát, đường kính cây 41-50 cmChương V971 gốc cây
2Đào hố trồng cây, kích thước hố 80x75 cmChương V971 cây
3Trồng cây bóng mát cây cảnh, cỡ bầu 80x75 cmChương V971 cây
4Duy trì cây bóng mát mới trồngChương V116,410cây/tháng
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V32,23m3
6Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V5,036m3
7Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,272100m3
8Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V16,115m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V1,007100m2
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V33,238m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V110,792m2
12Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Chương V0,4100m3
13Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cmChương V399,8m2
14Nhà vệ sinh di động đôi V18.2, kích thước 180x135x260 cmChương V1bộ
15Ống PPR D32 PN10Chương V0,2100m
16Cút nhựa PPR D32Chương V4cái
17Rắc co PPR D32Chương V1cái
18Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 1,5m3Chương V1bể
19Lắp đặt đồng hồ (đã bao gồm vật tư và công lắp đặt)Chương V1cái
BKHU VỰC PHỐ ĐI BỘ
CCỘT TRANG TRÍ LOẠI 1 (CỘT CÂY LIỄU)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V3,6m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V1,248m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,024100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,48m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V1,872m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,131100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,735tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,735tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,078tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,078tấn
11Bu lông M20x500Chương V72cái
12Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,531tấn
13Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,531tấn
14Thép hộp 20x20x1,4 uốn hìnhChương V12kg
15Tấm alumium 3mmChương V36m2
16Ốp fomex đáyChương V30m2
17Lưới nhựaChương V108kg
18Bóng LED phi 5 đế 8Chương V156.000bóng
19Sắt D3 uốn hìnhChương V36kg
20Vải lụaChương V108m2
21Dây LEDChương V252m
22Dây điện 1x2,5mm2Chương V360m
23Dây điện 1x1,5mm2Chương V540m
24Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V6hộp
DCỘT TRANG TRÍ LOẠI 2 (KHUNG GIÀN NGANG ĐƯỜNG)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V9,96m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V3,13m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,068100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V1,46m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V5,37m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,336100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,472tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,472tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,561tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,561tấn
11Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,333tấn
12Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,333tấn
13Bu lông M20x500Chương V200cái
14Gia công cột bằng thép hìnhChương V7,366tấn
15Lắp dựng cột thép các loạiChương V7,366tấn
16Thép hộp 20x20x1,4 uốn hìnhChương V20kg
17Tấm alumium 3mmChương V42,5m2
18Ốp fomex đáyChương V42,5cái
19Bóng LED phi 5 đế 8Chương V21.750bóng
20Bóng LED phi 5 đế 8Chương V310.000bóng
21Nguồn chuyển đổi 5V60AChương V90bộ
22Keo 502 dán biểu tượngChương V120hộp
23Keo tibond dán biểu tượngChương V80hộp
24Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V25hộp
25Dây điện 1x2,5mm2Chương V1.100m
26Dây điện 1x1,5mm2Chương V900m
EVẬT LIỆU DÀN LED TRÊN CAO
1Bóng LED phi 5 đế 8Chương V264.000bóng
2Nguồn chuyển đổi 5V60AChương V100bộ
3Dây điện 1x2,5mm2Chương V1.400m
4Dây cáp bọc lụa 6mm làm điểm tựa cho LEDChương V800m
5Băng dính điệnChương V8cuộn
FCỘT TRANG TRÍ LOẠI 3 (BA BÔNG HOA)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V3,234m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V0,828m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,024100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,462m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V1,944m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,091100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,254tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,254tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,062tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,062tấn
11Bu lông M20x500Chương V24cái
12Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,429tấn
13Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,429tấn
14Lưới nhựaChương V9kg
15Bóng LED phi 5 đế 8Chương V5.400bóng
16Bóng đèn Led Ful màu,dùng điều khiển chạy ra hiệu ứng đổi các màu.Phi 30mmChương V600bóng
17Bộ chuyển đổi nguồn điện 12V 30AChương V3bộ
18Bộ điều khiển lập trình đổi màu ánh sáng LEDChương V3bộ
19Dây điện 1x2,5mm2Chương V30m
20Dây điện 1x1,5mm2Chương V75m
21Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V3hộp
GCỘT TRANG TRÍ LOẠI 4 (TRÁI TIM)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V0,693m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V0,216m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,005100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,099m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V0,378m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,023100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,05tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,05tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,016tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,016tấn
11Bu lông M20x500Chương V4cái
12Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,015tấn
13Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,015tấn
14Chứ nổi mikaChương V2,4m2
15Ốp fomex đáyChương V1,2m2
16Đèn LED âm KT0,6x2,2cmChương V720cái
17Bóng LED phi 5 đế 8Chương V11.000bóng
18Lưới nhựaChương V1,8kg
19Nguồn 12V/30A cho thanh LED 3 mắtChương V2bộ
20Nguồn 12V/30A cho đèn LED phi 5 đế 8Chương V2bộ
21Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V1hộp
HCỘT TRANG TRÍ LOẠI 5 (CÂY THÔNG 4 CÁNH)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V0,847m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V0,24m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,006100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,121m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V0,486m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,026100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,038tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,038tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,018tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,018tấn
11Bu lông M20x500Chương V4cái
12Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,081tấn
13Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,081tấn
14Chứ nổi mikaChương V0,82m2
15Lưới nhựaChương V5kg
16Bóng LED phi 5 đế 8Chương V13.000bóng
17Bóng LED âm 0,6x1,2cmChương V850bóng
18Bộ chuyển đổi nguồn điện 12V 30AChương V4bộ
19Bộ chuyển đổi nguồn điện 12V 30AChương V2bộ
20Dây điện 1x2,5mm2Chương V50m
21Dây điện 1x1,5mm2Chương V280m
22Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V1hộp
ICỘT TRANG TRÍ LOẠI 6 (KHỐI CẦU)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V0,847m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V0,24m3
3Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp IIChương V0,006100m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,121m3
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V0,486m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,026100m2
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,038tấn
8Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,038tấn
9Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,018tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,018tấn
11Bu lông M20x500Chương V4cái
12Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,055tấn
13Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,055tấn
14Hộp màu mika 40x40x800Chương V79thanh
15Bóng LED âm 0,6x1,2cmChương V1.200bóng
16Bộ chuyển đổi nguồn điện 12V 30AChương V2bộ
17Bộ điều khiển lập trình đổi màu ánh sáng LEDChương V1bộ
18Dây điện 1x2,5mm2Chương V50m
19Dây điện 1x1,5mm2Chương V90m
20Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V1hộp
21Ốp mika chân cộtChương V3m2
JCỘT TRANG TRÍ LOẠI 7 (BÔNG SEN)
1Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V0,6m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V0,002100m2
3Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,056tấn
4Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,056tấn
5Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn Chương V1001m
6Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương V0,4m3
7Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cmChương V0,004100m2
8Bộ chuyển đổi nguồn điện 12V 30AChương V6bộ
9Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180Chương V1hộp
10Dây điện 1x2,5mm2Chương V380m
11Dây điện 1x1,5mm2Chương V80m
12Ống nhựa HDPE D25Chương V0,8100m
13Bộ điều khiển lập trình đổi màu ánh sáng LEDChương V1bộ
14Bóng LED phi 5 đế 8Chương V24.800bóng
15Bóng đèn Led Ful màu,dùng điều khiển chạy ra hiệu ứng đổi các màu.Phi 30mmChương V2.200bóng
16Sơn toàn bộ khung màu hồngChương V10lít
17Tấm nhựa lưới trắngChương V30m2
18Dây thít nhựaChương V2,3kg
19Băng dính điệnChương V10cuộn
KCẤP ĐIỆN TỔNG THỂ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V49m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V30,66m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V17,64m3
4Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V7,84m3
5Lát gạch terrazzo KT400x400Chương V112m2
6Aptomat MCB 2C-20A-6KAChương V2cái
7Tủ điện tổng KT 300x500x180Chương V1hộp
8Dây điện 2x10mm2Chương V70m
9Dây điện 2x16mm2Chương V170m
10Đèn LED dây siêu sáng ngoài trờiChương V686m
11Băng cảnh báo cáp ngầmChương V280m
12Sứ báo cápChương V15cái
13Ống nhựa HDPE D40/32Chương V2,8100m
14Ống nhựa cứng luồn dây SP20Chương V1,61100m
LKHUNG CĂNG BẠT TRANG TRÍ
1Gia công khung bạt bằng thép hìnhChương V0,391tấn
2Lắp dựng khung bạt trang tríChương V0,391tấn
3Bạt trang tríChương V90,48m2
MKHU VỰC NHÀ VĂN HÓA HUYỆN
NMÀN LED NGOÀI TRỜI
1Gia công hệ khung giá đỡ màn hìnhChương V1,67tấn
2Lắp dựng hệ khung giá đỡ màn hìnhChương V1,67tấn
3Bu lông M16x200Chương V350cái
4Ca bin sắt tôn sơn tĩnh điện để lắp modun màn hình LED kích thước 960x960mmChương V24cái
5Modun màn hình LED P5 ngoài trời KT 160x320mmChương V432cái
6Nguồn điện 5V60A cung cấp cho các modun màn hình LEDChương V88bộ
7Bộ cạc thu tín hiệu từ máy tính lên modun màn hình LEDChương V24cái
8Bộ cạc phát tín hiệu từ máy tính đến cạ thu tín hiệu trên các modul màn hình LEDChương V2bộ
9Bộ máy tính điều khiển màn LEDChương V1bộ
10Dây tính hiệu lắp các modul trong cabin liên kết với nhauChương V220m
11Dây điện 1x1,5mm2Chương V320m
12Dây mạng LANChương V130m
13Dây điện 2x10mm2Chương V80m
14Phần mềm hệ thống điều khiển màn hình LEDChương V1bộ
15Ốp alumium 4 phía khung thépChương V16,4m2
16Loa sân khấu ngoài trờiChương V2cái
17Cục công suất 850Chương V1cái
18Đầu vang cơ, có khe cắm USBChương V1cái
19Đầu quản lý nguồn điện cho hệ thống KiwiChương V1cái
20Dây âm thanh đi ngầmChương V50m
OĐÀI PHUN NƯỚC
1Gia công ống inox D89.1 SUS 304 dày 1.2mm .Chương V35m
2Gia công ống inox D63 SUS 304 dày 1.2mm .Chương V32m
3Lơ thu 100/80Chương V1cái
4Ren DN80. inox 304Chương V1cái
5Ren DN50. inox 304Chương V1cái
6Ren DN25. inox 304Chương V24cái
7Kép Ren DN25. inox 304Chương V24cái
8Kép Ren DN20. inox 304Chương V81cái
9Ren DN15. inox 304Chương V36cái
10Kép Ren DN15. inoxChương V36cái
11Van bi tay gạt bằng đồng - DN15Chương V36cái
12Van bi tay gạt bằng đồng - DN20Chương V81cái
13Van bi tay gạt bằng đồng - DN25Chương V24cái
14Bộ vòi phun tia Comet, tia nước 12mm. Chất liệu inox 304. Phun cao 3.5m. Điều chỉnh hướng phun 12 độ.Chương V24bộ
15Bộ vòi phun tia Comet, tia nước 8mm . chất liệu inox 304. Phun cao 3m câu ra 3m. Điều chỉnh hướng phun 12 độ. Phun cao 0,5 - 1.5mChương V36bộ
16Bộ vòi phun tia Comet, tia nước 6mm . chất liệu inox 304. Phun cao 3.5m. Điều chỉnh hướng phun 12 độ.Chương V2bộ
17Máy bơm chìm trục ngang, Công xuất 5HP -3.7kw. lưu lượng 1450L/P - H=7.5m . Điện 380v.Chương V1chiếc
18Máy bơm chìm trục ngang, Công xuất 3HP -2.2kw, lưu lượng 1050L/P - H=7.5m . Điện 380v.Chương V1chiếc
19Máy bơm chìm trục ngang , Công xuất 2HP -1.5kw, lưu lượng 430L/P - H=15m . Điện 380v.Chương V2chiếc
20Lưới chắn rác che kin toàn bộ bơm, inox 304 cả khungChương V5chiếc
21Keo EpoxyChương V4hộp
22vật tư phụChương V1bộ
23Vỏ tủ điện ngoài trời sơn tĩnh điện 1600 x 800 x 480. 02 cánh dày 1.5mm . 01 tấm pano dầy 2mmChương V1hộp
24Bộ đèn LED 6WChương V58bộ
25Bộ đèn LED 12WChương V24bộ
26Bộ đèn LED 18WChương V6bộ
27Dây điện 1x2,5mm2Chương V50m
28Atomat 3pha MCCB 3P-50AChương V1cái
29Atomat 3pha MCCB 16AChương V2cái
30Atomat 3pha MCCB 10AChương V3cái
31Atomat 2pha MCB 63AChương V1cái
32Khởi động từ 50AChương V2cái
33Cáp điện CXV/DSTA/3x4+1x2,5-0.6/1KVChương V75m
34Bộ cài thời gian 24hChương V2cái
35Các thiết bị vật tư phụ bố trí trong tủ ( máng, quạt, cốt, dây động lực, dây điều khiển...)Chương V1bộ
36Biến tần schneider công suất 7,5kwChương V2cái
37Biến tần schneider công suất 4kwChương V1cái
38Biến tần schneider công suất 2.2kwChương V2cái
39Bộ điều khiển trung tâm MUSICAL FOUNTAIN CENTRAL CONTROLChương V1cái
40Bộ mạch điều khiển biến tần INVERTER CONTROLLER.Chương V5cái
41Bộ cách ly nhiễuChương V1cái
42Đổi nguồn cho mạch điều khiển DC12V.Chương V1cái
43Hệ thống Mạch chạy hệ thống nhạc nước theo tần số âm thanhChương V1bộ
44Băng cảnh báo cáp ngầmChương V40m
45Sứ báo cápChương V2cái
46Ống nhựa HDPE D40/32Chương V0,4100m
47Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn Chương V801m
48Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương V2,4m3
49Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V0,48m3
50Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V1,12m3
51Lát gạch terrazzo KT400x400Chương V16m2
52Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V4,9m3
53Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V2,19m3
54Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V2,52m3
55Loa sân khấu ngoài trờiChương V2cái
56Cục công suất 850Chương V1cái
57Đầu vang cơ, có khe cắm USB - Acoustic A2000Chương V1cái
58Đầu quản lý nguồn điện cho hệ thống Kiwi S2000Chương V1cái
59Giá treo loa trên tườngChương V2bộ
60Dây âm thanh đi ngầm - cablex 30Chương V60m
61Dây điện 1x1,5mm2Chương V60m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 5TÔ tô tự đổ có tải trọng chuyên chở hàng hóa ≥ 5T; Còn hoạt động tốt1
2Máy cắt uốn thép ≥ 5kWMáy cắt uốn thép công suất ≥ 5kW; Còn hoạt động tốt1
3Máy hàn điện ≥ 23KwMáy hàn điện công suất ≥ 23kW; Còn hoạt động tốt1
4Máy đầm bàn ≥ 1kWMáy đầm bàn công suất ≥ 1kW; Còn hoạt động tốt1
5Máy đầm dùi ≥ 1.5kWMáy đầm dùi bê tông công suất ≥ 1.5kW; Còn hoạt động tốt1
6Máy khoan bêtông ≥ 1,5kWMáy khoan bêtông công suất ≥ 1,5kW; Còn hoạt động tốt1
7Máy trộn bê tông ≥ 250lMáy trộn bê tông dung tích mẻ trộn ≥ 250l; Còn hoạt động tốt1
8Máy trộn vữa ≥ 150lMáy trộn vữa dung tích mẻ trộn ≥ 150l; Còn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào gốc cây bóng mát, đường kính cây 41-50 cm
97 1 gốc cây Chương V
2 Đào hố trồng cây, kích thước hố 80x75 cm
97 1 cây Chương V
3 Trồng cây bóng mát cây cảnh, cỡ bầu 80x75 cm
97 1 cây Chương V
4 Duy trì cây bóng mát mới trồng
116,4 10cây/tháng Chương V
5 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
32,23 m3 Chương V
6 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
5,036 m3 Chương V
7 Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp II
0,272 100m3 Chương V
8 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
16,115 m3 Chương V
9 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,007 100m2 Chương V
10 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
33,238 m3 Chương V
11 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
110,792 m2 Chương V
12 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
0,4 100m3 Chương V
13 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm
399,8 m2 Chương V
14 Nhà vệ sinh di động đôi V18.2, kích thước 180x135x260 cm
1 bộ Chương V
15 Ống PPR D32 PN10
0,2 100m Chương V
16 Cút nhựa PPR D32
4 cái Chương V
17 Rắc co PPR D32
1 cái Chương V
18 Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 1,5m3
1 bể Chương V
19 Lắp đặt đồng hồ (đã bao gồm vật tư và công lắp đặt)
1 cái Chương V
20 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
3,6 m3 Chương V
21 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
1,248 m3 Chương V
22 Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp II
0,024 100m3 Chương V
23 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
0,48 m3 Chương V
24 Đổ bê tông móng, chiều rộng
1,872 m3 Chương V
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,131 100m2 Chương V
26 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,735 tấn Chương V
27 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,735 tấn Chương V
28 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,078 tấn Chương V
29 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,078 tấn Chương V
30 Bu lông M20x500
72 cái Chương V
31 Gia công cột bằng thép hình
0,531 tấn Chương V
32 Lắp dựng cột thép các loại
0,531 tấn Chương V
33 Thép hộp 20x20x1,4 uốn hình
12 kg Chương V
34 Tấm alumium 3mm
36 m2 Chương V
35 Ốp fomex đáy
30 m2 Chương V
36 Lưới nhựa
108 kg Chương V
37 Bóng LED phi 5 đế 8
156.000 bóng Chương V
38 Sắt D3 uốn hình
36 kg Chương V
39 Vải lụa
108 m2 Chương V
40 Dây LED
252 m Chương V
41 Dây điện 1x2,5mm2
360 m Chương V
42 Dây điện 1x1,5mm2
540 m Chương V
43 Tủ điện ngoài trời KT 300x500x180
6 hộp Chương V
44 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
9,96 m3 Chương V
45 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
3,13 m3 Chương V
46 Vận chuyển đất ra vị trí đổ, đất cấp II
0,068 100m3 Chương V
47 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
1,46 m3 Chương V
48 Đổ bê tông móng, chiều rộng
5,37 m3 Chương V
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,336 100m2 Chương V
50 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,472 tấn Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Trì như sau:

  • Có quan hệ với 227 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,60%, Xây lắp 59,90%, Tư vấn 25,52%, Phi tư vấn 1,22%, Hỗn hợp 10,76%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.649.772.587.330 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.539.785.454.731 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,01%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây