Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường trục chính TDP 7, phường Tân Lập (đường cạnh nghĩa trang liệt sỹ tỉnh) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. Nhà thầu phải kèm theo cam kết các nhân sự chủ chốt đề xuất cho gói thầu này không đang tham gia đảm nhận các công việc ở các gói thầu khác. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT . Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND phường Tân Lập; Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Văn Cừ, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH; Địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Lăk; Điện thoại: 0976489844 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường- Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông từ hạng III trở lên.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 Công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV có kết cấu mặt đường cấp cao A1. Phải có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu để chứng minh (Biên bản nghiệm thu với Chủ đầu tư). Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công trực tiếp) | 2 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật 02 công trình tương tự có kết cấu mặt đường cấp cao A1. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật 02 công trình tương tự có kết cấu mặt đường cấp cao A1. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | Chương 5, E-HSMT | 0,22 | 100m |
2 | Đào kết cấu đường cũ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 4,0215 | 100m3 |
3 | Vận chuyển phế thải kết cấu đường cũ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 4,0215 | 100m3 |
4 | Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 4,0215 | 100m3 |
5 | Vận chuyển phế thải 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 4,0215 | 100m3 |
6 | Vận chuyển phế thải 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | Chương 5, E-HSMT | 4,0215 | 100m3 |
7 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,617 | 100m3 |
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 13,1798 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 13,1798 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 13,1798 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 13,1798 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 13,1798 | 100m3 |
13 | Đào hữu cơ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,7932 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,7932 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,7932 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,7932 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | Chương 5, E-HSMT | 1,7932 | 100m3 |
18 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương 5, E-HSMT | 2,8246 | 100m3 |
19 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương 5, E-HSMT | 1,1863 | 100m3 |
20 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương 5, E-HSMT | 30,8719 | 100m3 |
21 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương 5, E-HSMT | 9,1384 | 100m3 |
B | MÓNG, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Chương 5, E-HSMT | 33,8822 | 100m2 |
2 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Chương 5, E-HSMT | 3,2852 | 100tấn |
3 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Chương 5, E-HSMT | 3,2852 | 100tấn |
4 | Sản xuất bê tông nhựa c9,5 bằng trạm trộn 80T/h | Chương 5, E-HSMT | 3,2852 | 100tấn |
5 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Chương 5, E-HSMT | 33,8822 | 100m2 |
6 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Chương 5, E-HSMT | 33,8822 | 100m2 |
7 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Chương 5, E-HSMT | 4,9265 | 100tấn |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Chương 5, E-HSMT | 4,9265 | 100tấn |
9 | Sản xuất btnc c12.5, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h | Chương 5, E-HSMT | 4,9265 | 100tấn |
10 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Chương 5, E-HSMT | 33,8822 | 100m2 |
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương 5, E-HSMT | 5,4212 | 100m3 |
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương 5, E-HSMT | 6,9156 | 100m3 |
13 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương 5, E-HSMT | 45,378 | m3 |
14 | Ván khuôn lốc vỉa | Chương 5, E-HSMT | 3,6302 | 100m2 |
15 | Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 100,5879 | m3 |
C | VỈA HÈ | |||
1 | Đá 4x6 chèn VXM, M75, XM PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 152,2412 | m3 |
2 | Lát gạch terrazo KT 40x40x3cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 1.522,4118 | m2 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng bó nền vỉa hè, bồn cây, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương 5, E-HSMT | 15,7824 | m3 |
4 | Ván khuôn bó nền vỉa hè, bồn cây | Chương 5, E-HSMT | 4,4515 | 100m2 |
5 | Bê tông bó nền vỉa hè, bồn cây M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 22,2576 | m3 |
6 | Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m | Chương 5, E-HSMT | 24 | cây |
7 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồn | Chương 5, E-HSMT | 24 | 1 cây/90 ngày |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 19,2 | 1m3 |
D | HỐ THU -GIẾNG THĂM - CỬA THU | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,2385 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,405 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,405 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,405 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 0,405 | 100m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương 5, E-HSMT | 3,3925 | 100m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương 5, E-HSMT | 5,376 | m3 |
8 | Ván khuôn thép, thân hố thu | Chương 5, E-HSMT | 3,7997 | 100m2 |
9 | Bê tông hố thu,cửa thu nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 60,7086 | m3 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà giằng hố thu, cửa thu nước ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương 5, E-HSMT | 1,3338 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép giằng hố thu, cửa thu nước ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương 5, E-HSMT | 1,8467 | tấn |
12 | Ván khuôn thép, giằng hố thu, cửa thu nước | Chương 5, E-HSMT | 0,6684 | 100m2 |
13 | Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương 5, E-HSMT | 9,1875 | m3 |
14 | Gia công lưới chắn rác | Chương 5, E-HSMT | 3,8498 | tấn |
15 | Lắp dựng lưới chắn rác | Chương 5, E-HSMT | 3,8498 | tấn |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Chương 5, E-HSMT | 0,4594 | tấn |
17 | Thép góc kê tấm đan, thép góc miệng hố thu | Chương 5, E-HSMT | 1,2719 | tấn |
18 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Chương 5, E-HSMT | 4,224 | m3 |
19 | Lắp đặt tấm đan bằng cần cẩu | Chương 5, E-HSMT | 40 | 1cấu kiện |
20 | Nắp gang hố ga đấu nối | Chương 5, E-HSMT | 1 | cái |
E | CỐNG DỌC - CỐNG NGANG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp lót, đắp cống ngang | Chương 5, E-HSMT | 3,6012 | 100m3 |
2 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mm | Chương 5, E-HSMT | 76 | 1 đoạn ống |
3 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Chương 5, E-HSMT | 56 | mối nối |
4 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | Chương 5, E-HSMT | 30 | 1 đoạn ống |
5 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | Chương 5, E-HSMT | 20 | mối nối |
6 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Chương 5, E-HSMT | 106 | 1 cấu kiện |
7 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Chương 5, E-HSMT | 106 | 1 cấu kiện |
8 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Chương 5, E-HSMT | 6,36 | 10 tấn/1km |
9 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 9km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Chương 5, E-HSMT | 6,36 | 10 tấn/1km |
10 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 7km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Chương 5, E-HSMT | 6,36 | 10 tấn/1km |
11 | Đào đất cống dọc, cống ngang bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 9,6952 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng thừa đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,8584 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,8584 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,8584 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chương 5, E-HSMT | 4,8584 | 100m3 |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương 5, E-HSMT | 4,2804 | 100m3 |
F | HỆ THỐNG ATGT | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Chương 5, E-HSMT | 10 | cái |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Chương 5, E-HSMT | 21 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt bê tông | - Công suất: 12 CV (MCD 218) , Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
2 | Máy đào một gầu, bánh xích | - Dung tích gầu: 1,25 m3 , 0,8m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 2 |
3 | Máy lu bánh thép tự hành | - Trọng lượng: 10-16 Tấn, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 3 |
4 | Máy ủi | - Công suất: 110 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | - Trọng tải: 10 Tấn đến 20 tấn, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 4 |
6 | Biến thế hàn xoay chiều | - Công suất: 23 kW, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 3 |
7 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | - Công suất: 1,5 kW, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 3 |
8 | Máy lu rung tự hành | - Trọng lượng: 25 T, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 2 |
9 | Máy nén khí, động cơ diezel h | - Năng suất: 600 m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
10 | Máy phun nhựa đường | - Công suất: 190 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
11 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | - Năng suất: 130 CV - 140 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
12 | Máy trộn bê tông | - Dung tích: 250 lít, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 2 |
13 | Ô tô tưới nước | - Dung tích: 5 m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
14 | Trạm trộn bê tông asphan | - Năng suất: 80 T/h, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
15 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | - Đảm bảo hoạt động tốt, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | 0,22 | 100m | Chương 5, E-HSMT | ||
2 | Đào kết cấu đường cũ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | 4,0215 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
3 | Vận chuyển phế thải kết cấu đường cũ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 4,0215 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 4,0215 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
5 | Vận chuyển phế thải 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | 4,0215 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển phế thải 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | 4,0215 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
7 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | 4,617 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 13,1798 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 13,1798 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 13,1798 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 13,1798 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 13,1798 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
13 | Đào hữu cơ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 1,7932 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 1,7932 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
15 | Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 1,7932 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | 1,7932 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | 1,7932 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
18 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 2,8246 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
19 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,1863 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
20 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 30,8719 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
21 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,1384 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
22 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 33,8822 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
23 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 3,2852 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 3,2852 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
25 | Sản xuất bê tông nhựa c9,5 bằng trạm trộn 80T/h | 3,2852 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
26 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 33,8822 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
27 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 33,8822 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
28 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 4,9265 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
29 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 4,9265 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
30 | Sản xuất btnc c12.5, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h | 4,9265 | 100tấn | Chương 5, E-HSMT | ||
31 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 33,8822 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 5,4212 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
33 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 6,9156 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
34 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 45,378 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn lốc vỉa | 3,6302 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
36 | Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 100,5879 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
37 | Đá 4x6 chèn VXM, M75, XM PCB40 | 152,2412 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
38 | Lát gạch terrazo KT 40x40x3cm, vữa XM M75, PCB40 | 1.522,4118 | m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
39 | Thi công lớp đá đệm móng bó nền vỉa hè, bồn cây, ĐK đá Dmax ≤6 | 15,7824 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
40 | Ván khuôn bó nền vỉa hè, bồn cây | 4,4515 | 100m2 | Chương 5, E-HSMT | ||
41 | Bê tông bó nền vỉa hè, bồn cây M200, đá 1x2, PCB40 | 22,2576 | m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
42 | Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m | 24 | cây | Chương 5, E-HSMT | ||
43 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồn | 24 | 1 cây/90 ngày | Chương 5, E-HSMT | ||
44 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 19,2 | 1m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
45 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 4,2385 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,405 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
47 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,405 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
48 | Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 0,405 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
49 | Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 0,405 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT | ||
50 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,3925 | 100m3 | Chương 5, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:
- Có quan hệ với 139 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Xác suất thành công dù có là bao nhiêu thì ta vẫn có quyền tỏ tình, nhưng phải đảm bảo bản thân có đủ cứng cỏi để vượt qua nếu bị từ chối thẳng vào mặt hay không? "
Phan Kim Thanh
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH DTAH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.