Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 17:04 01/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo đường trục chính TDP 7, phường Tân Lập (đường cạnh nghĩa trang liệt sỹ tỉnh)
Gói thầu
Xây lắp
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo đường trục chính TDP 7, phường Tân Lập (đường cạnh nghĩa trang liệt sỹ tỉnh)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 12/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:57 01/07/2022
đến
08:00 12/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 12/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/07/2022 (09/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường trục chính TDP 7, phường Tân Lập (đường cạnh nghĩa trang liệt sỹ tỉnh)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND phường Tân Lập; Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Văn Cừ, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH ROADVN - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH DTAH; - Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sơn Đạt. - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị TP. Buôn Ma Thuột;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND phường Tân Lập; Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Văn Cừ, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. Nhà thầu phải kèm theo cam kết các nhân sự chủ chốt đề xuất cho gói thầu này không đang tham gia đảm nhận các công việc ở các gói thầu khác. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT . Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND phường Tân Lập; Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Văn Cừ, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH; Địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Lăk; Điện thoại: 0976489844
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: 01 Lý Nam Đế - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường- Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông từ hạng III trở lên.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 Công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV có kết cấu mặt đường cấp cao A1. Phải có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu để chứng minh (Biên bản nghiệm thu với Chủ đầu tư). Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu53
2Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công trực tiếp)2Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật 02 công trình tương tự có kết cấu mặt đường cấp cao A1. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường; đã từng làm cán bộ kỹ thuật 02 công trình tương tự có kết cấu mặt đường cấp cao A1. (Gửi kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmChương 5, E-HSMT0,22100m
2Đào kết cấu đường cũ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVChương 5, E-HSMT4,0215100m3
3Vận chuyển phế thải kết cấu đường cũ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVChương 5, E-HSMT4,0215100m3
4Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVChương 5, E-HSMT4,0215100m3
5Vận chuyển phế thải 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVChương 5, E-HSMT4,0215100m3
6Vận chuyển phế thải 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVChương 5, E-HSMT4,0215100m3
7Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,617100m3
8Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT13,1798100m3
9Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT13,1798100m3
10Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT13,1798100m3
11Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT13,1798100m3
12Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT13,1798100m3
13Đào hữu cơ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IChương 5, E-HSMT1,7932100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương 5, E-HSMT1,7932100m3
15Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương 5, E-HSMT1,7932100m3
16Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IChương 5, E-HSMT1,7932100m3
17Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IChương 5, E-HSMT1,7932100m3
18Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Chương 5, E-HSMT2,8246100m3
19Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT1,1863100m3
20Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Chương 5, E-HSMT30,8719100m3
21Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT9,1384100m3
BMÓNG, MẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương 5, E-HSMT33,8822100m2
2Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TChương 5, E-HSMT3,2852100tấn
3Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TChương 5, E-HSMT3,2852100tấn
4Sản xuất bê tông nhựa c9,5 bằng trạm trộn 80T/hChương 5, E-HSMT3,2852100tấn
5Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Chương 5, E-HSMT33,8822100m2
6Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmChương 5, E-HSMT33,8822100m2
7Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TChương 5, E-HSMT4,9265100tấn
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TChương 5, E-HSMT4,9265100tấn
9Sản xuất btnc c12.5, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/hChương 5, E-HSMT4,9265100tấn
10Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương 5, E-HSMT33,8822100m2
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương 5, E-HSMT5,4212100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương 5, E-HSMT6,9156100m3
13Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương 5, E-HSMT45,378m3
14Ván khuôn lốc vỉaChương 5, E-HSMT3,6302100m2
15Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT100,5879m3
CVỈA HÈ
1Đá 4x6 chèn VXM, M75, XM PCB40Chương 5, E-HSMT152,2412m3
2Lát gạch terrazo KT 40x40x3cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT1.522,4118m2
3Thi công lớp đá đệm móng bó nền vỉa hè, bồn cây, ĐK đá Dmax ≤6Chương 5, E-HSMT15,7824m3
4Ván khuôn bó nền vỉa hè, bồn câyChương 5, E-HSMT4,4515100m2
5Bê tông bó nền vỉa hè, bồn cây M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT22,2576m3
6Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7x0,7x0,7mChương 5, E-HSMT24cây
7Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồnChương 5, E-HSMT241 cây/90 ngày
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT19,21m3
DHỐ THU -GIẾNG THĂM - CỬA THU
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,2385100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,405100m3
3Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,405100m3
4Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,405100m3
5Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,405100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT3,3925100m3
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương 5, E-HSMT5,376m3
8Ván khuôn thép, thân hố thuChương 5, E-HSMT3,7997100m2
9Bê tông hố thu,cửa thu nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT60,7086m3
10Lắp dựng cốt thép xà giằng hố thu, cửa thu nước ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT1,3338tấn
11Lắp dựng cốt thép giằng hố thu, cửa thu nước ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT1,8467tấn
12Ván khuôn thép, giằng hố thu, cửa thu nướcChương 5, E-HSMT0,6684100m2
13Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT9,1875m3
14Gia công lưới chắn rácChương 5, E-HSMT3,8498tấn
15Lắp dựng lưới chắn rácChương 5, E-HSMT3,8498tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,4594tấn
17Thép góc kê tấm đan, thép góc miệng hố thuChương 5, E-HSMT1,2719tấn
18Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngChương 5, E-HSMT4,224m3
19Lắp đặt tấm đan bằng cần cẩuChương 5, E-HSMT401cấu kiện
20Nắp gang hố ga đấu nốiChương 5, E-HSMT1cái
ECỐNG DỌC - CỐNG NGANG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp lót, đắp cống ngangChương 5, E-HSMT3,6012100m3
2Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤600mmChương 5, E-HSMT761 đoạn ống
3Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmChương 5, E-HSMT56mối nối
4Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mmChương 5, E-HSMT301 đoạn ống
5Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mmChương 5, E-HSMT20mối nối
6Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênChương 5, E-HSMT1061 cấu kiện
7Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngChương 5, E-HSMT1061 cấu kiện
8Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmChương 5, E-HSMT6,3610 tấn/1km
9Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 9km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmChương 5, E-HSMT6,3610 tấn/1km
10Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 7km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmChương 5, E-HSMT6,3610 tấn/1km
11Đào đất cống dọc, cống ngang bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT9,6952100m3
12Vận chuyển đất bằng thừa đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,8584100m3
13Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,8584100m3
14Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,8584100m3
15Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT4,8584100m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT4,2804100m3
FHỆ THỐNG ATGT
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmChương 5, E-HSMT10cái
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmChương 5, E-HSMT21m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt bê tông- Công suất: 12 CV (MCD 218) , Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
2Máy đào một gầu, bánh xích- Dung tích gầu: 1,25 m3 , 0,8m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III2
3Máy lu bánh thép tự hành- Trọng lượng: 10-16 Tấn, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III3
4Máy ủi- Công suất: 110 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
5Ô tô tự đổ- Trọng tải: 10 Tấn đến 20 tấn, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III4
6Biến thế hàn xoay chiều- Công suất: 23 kW, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III3
7Máy đầm bê tông, đầm dùi- Công suất: 1,5 kW, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III3
8Máy lu rung tự hành- Trọng lượng: 25 T, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III2
9Máy nén khí, động cơ diezel h- Năng suất: 600 m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
10Máy phun nhựa đường- Công suất: 190 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
11Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa- Năng suất: 130 CV - 140 CV, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
12Máy trộn bê tông- Dung tích: 250 lít, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III2
13Ô tô tưới nước- Dung tích: 5 m3, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
14Trạm trộn bê tông asphan- Năng suất: 80 T/h, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1
15Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A- Đảm bảo hoạt động tốt, Đáp ứng các yêu cầu đánh giá tại chương III1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
0,22 100m Chương 5, E-HSMT
2 Đào kết cấu đường cũ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV
4,0215 100m3 Chương 5, E-HSMT
3 Vận chuyển phế thải kết cấu đường cũ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
4,0215 100m3 Chương 5, E-HSMT
4 Vận chuyển phế thải 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
4,0215 100m3 Chương 5, E-HSMT
5 Vận chuyển phế thải 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
4,0215 100m3 Chương 5, E-HSMT
6 Vận chuyển phế thải 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
4,0215 100m3 Chương 5, E-HSMT
7 Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III
4,617 100m3 Chương 5, E-HSMT
8 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
13,1798 100m3 Chương 5, E-HSMT
9 Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
13,1798 100m3 Chương 5, E-HSMT
10 Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
13,1798 100m3 Chương 5, E-HSMT
11 Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
13,1798 100m3 Chương 5, E-HSMT
12 Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
13,1798 100m3 Chương 5, E-HSMT
13 Đào hữu cơ bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
1,7932 100m3 Chương 5, E-HSMT
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
1,7932 100m3 Chương 5, E-HSMT
15 Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
1,7932 100m3 Chương 5, E-HSMT
16 Vận chuyển đất đổ đi 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I
1,7932 100m3 Chương 5, E-HSMT
17 Vận chuyển đất đổ đi 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I
1,7932 100m3 Chương 5, E-HSMT
18 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
2,8246 100m3 Chương 5, E-HSMT
19 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1,1863 100m3 Chương 5, E-HSMT
20 Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
30,8719 100m3 Chương 5, E-HSMT
21 Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
9,1384 100m3 Chương 5, E-HSMT
22 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
33,8822 100m2 Chương 5, E-HSMT
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
3,2852 100tấn Chương 5, E-HSMT
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
3,2852 100tấn Chương 5, E-HSMT
25 Sản xuất bê tông nhựa c9,5 bằng trạm trộn 80T/h
3,2852 100tấn Chương 5, E-HSMT
26 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
33,8822 100m2 Chương 5, E-HSMT
27 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
33,8822 100m2 Chương 5, E-HSMT
28 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
4,9265 100tấn Chương 5, E-HSMT
29 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 22km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
4,9265 100tấn Chương 5, E-HSMT
30 Sản xuất btnc c12.5, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h
4,9265 100tấn Chương 5, E-HSMT
31 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
33,8822 100m2 Chương 5, E-HSMT
32 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
5,4212 100m3 Chương 5, E-HSMT
33 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
6,9156 100m3 Chương 5, E-HSMT
34 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
45,378 m3 Chương 5, E-HSMT
35 Ván khuôn lốc vỉa
3,6302 100m2 Chương 5, E-HSMT
36 Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
100,5879 m3 Chương 5, E-HSMT
37 Đá 4x6 chèn VXM, M75, XM PCB40
152,2412 m3 Chương 5, E-HSMT
38 Lát gạch terrazo KT 40x40x3cm, vữa XM M75, PCB40
1.522,4118 m2 Chương 5, E-HSMT
39 Thi công lớp đá đệm móng bó nền vỉa hè, bồn cây, ĐK đá Dmax ≤6
15,7824 m3 Chương 5, E-HSMT
40 Ván khuôn bó nền vỉa hè, bồn cây
4,4515 100m2 Chương 5, E-HSMT
41 Bê tông bó nền vỉa hè, bồn cây M200, đá 1x2, PCB40
22,2576 m3 Chương 5, E-HSMT
42 Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m
24 cây Chương 5, E-HSMT
43 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồn
24 1 cây/90 ngày Chương 5, E-HSMT
44 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III
19,2 1m3 Chương 5, E-HSMT
45 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
4,2385 100m3 Chương 5, E-HSMT
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,405 100m3 Chương 5, E-HSMT
47 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,405 100m3 Chương 5, E-HSMT
48 Vận chuyển đất 10km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
0,405 100m3 Chương 5, E-HSMT
49 Vận chuyển đất 9km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
0,405 100m3 Chương 5, E-HSMT
50 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
3,3925 100m3 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:

  • Có quan hệ với 139 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Xác suất thành công dù có là bao nhiêu thì ta vẫn có quyền tỏ tình, nhưng phải đảm bảo bản thân có đủ cứng cỏi để vượt qua nếu bị từ chối thẳng vào mặt hay không? "

Phan Kim Thanh

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 456 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 461 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24901 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây