Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 09:35 25/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
NHÀ VĂN HÓA XÃ QUẾ MINH
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà văn hóa xã Quế Minh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước các cấp (tỉnh, huyện, xã) trong chương trình MTQG xây dựng NTM và tham gia đóng góp của người dân.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
13:30 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:14 22/07/2022
đến
13:30 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
53.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (29/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CẨM LỆ VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: NHÀ VĂN HÓA XÃ QUẾ MINH
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước các cấp (tỉnh, huyện, xã) trong chương trình MTQG xây dựng NTM và tham gia đóng góp của người dân.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CẨM LỆ VIỆT , địa chỉ: số 47, Nguyễn Dữ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quế Minh, địa chỉ: Thôn 2, Quế Minh, Huyện Quế Sơn, Quảng Nam; Số điện thoại: (02353) 3659575.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Cẩm Lệ Việt.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CẨM LỆ VIỆT , địa chỉ: số 47, Nguyễn Dữ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quế Minh, địa chỉ: Thôn 2, Quế Minh, Huyện Quế Sơn, Quảng Nam; Số điện thoại: (02353) 3659575.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công công trình dân dụng hạng 3
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quế Minh, địa chỉ: Thôn 2, Quế Minh, Huyện Quế Sơn, Quảng Nam; Số điện thoại: (02353) 3659575.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Quế Minh, địa chỉ: Thôn 2, Quế Minh, Huyện Quế Sơn, Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3659.575.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Quế Minh, địa chỉ: Thôn 2, Quế Minh, Huyện Quế Sơn, Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3659.575.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quế Sơn; Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công xây dựng công trình có các hạng mục như: Có kết cấu cột trụ bê tông, vì kèo thép lắp ghép, có hệ thống chống sét, có hệ thống PCCC, cấp III trở lên. Nhà thầu phải nộp kèm bản gốc hoặc bản sao công chứng các loại tài liệu sau: hợp đồng thi công, quyết định phê duyệt dự án, thiết kế hoặc phê duyệt báo cáo KT-KT để chứng minh cấp công trình, loại công trình; tài liệu chứng minh nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn phần hoặc hoàn thành phần lớn các hợp đồng đó như biên bản thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình, Xác nhận của Chủ đầu tư về khối lượng mà đơn vị đã thực hiện hoàn thành) - Trường hợp khi cần xác minh, đối chiếu nhà thầu phải xuất trình bản gốc các tài liệu chứng minh có liên quan.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.570.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng thuộc lĩnh vực công trình dân dụng, tối thiểu hạng III (còn hiệu lực);- Đã từng là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có kết cấu cột trụ BTCT, khung kèo lắp ghép tương tự, giá trị công trình tương tự ≥ 2.570.000.000 đồng. Đã được nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc hoàn thành phần lớn (Phải có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng).53
2Cán bộ kỹ thuật2- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- Đã từng là kỹ thuật ít nhất 01 công trình có kết cấu cột trụ BTCT, khung kèo lắp ghép tương tự, giá trị công trình tương tự ≥ 2.570.000.000 đồng. Đã được nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc hoàn thành phần lớn (Phải có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng).53
3Cán bộ an toàn lao động1- Kỹ sư xây dựng hoặc Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động;- Đã từng là cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 công trình có kết cấu cột trụ BTCT, khung kèo lắp ghép tương tự , giá trị công trình tương tự ≥ 2.570.000.000 đồng. Đã được nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc hoàn thành phần lớn (Phải có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng).42

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY LẮP
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,5129100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2793100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V24,161m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V49,6467m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,67100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3273tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6985tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,963tấn
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,925m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,02100m2
11Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,0008100m2
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V30,012m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,181m3
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1181100m2
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2692tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,4946tấn
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8583100m3
18Đất nguyên liệuMô tả kỹ thuật theo chương V189,34m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5964100m3
20Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V49,55m3
21Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,47m3
22Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,4824100m2
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,341tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,7231tấn
25Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao ≤6m, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V61,224m3
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,9846100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6076tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,3034tấn
29Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V4,1449100m2
30Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V4,0877tấn
31Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,4882m3
32Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3834100m2
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,178tấn
34Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,2527tấn
35Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày >30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5355m3
36Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V102,1929m3
37Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,866m3
38Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V830,685m2
39Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.587,3825m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V124,12m2
41Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V414,49m2
42Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V748,4m
43Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V233,04m2
44Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V233,04m2
45Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V452,63m2
46Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,19m2
47Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V58,711m2
48Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2Mô tả kỹ thuật theo chương V43,68m2
49Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,08m2Mô tả kỹ thuật theo chương V24,225m2
50Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M25, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27m2
51Vách compact khu vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8,58m2
52Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V4,9019tấn
53Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V4,9019tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V234,021m2
55Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,9981tấn
56Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,9981tấn
57SX, GCLD bu lông M24Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
58Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,43100m2
59Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,7972100m2
60GCLD của đi mở quay, khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V77,92m2
61GCLD cửa sổ mở hắt khung nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V59,295m2
62SX, GCLD khung bảo vệ cửa sổ bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V39,6m2
63SX, GCLD chữ bằng alu đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
64SX, GCLD chữ bằng alu đồngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
65SX, GCLD chữ bằng aluMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
66Thi công trần giật cấp bằng tấm nhôm giả gỗMô tả kỹ thuật theo chương V293,58m2
67Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,84100m
68Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V54cái
69Quả cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V54cái
70Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2.418,0675m2
71Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V568,546m2
72Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.802,8265m2
73Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V615,241m2
74Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V6,78100m2
75Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V45m2
BHẦM VỆ SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,294100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1m3
3Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,588m3
4Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V28,8m2
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1489100m3
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,702m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0182tấn
8Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0264100m2
9Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgMô tả kỹ thuật theo chương V61 cấu kiện
10Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
11Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
CHỆ THỐNG CẤP NƯỚC
1Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
3Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
4Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
6Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
8Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
9Lắp đặt van ren - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,26100m
11Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,26100m
12Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
13Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
14Lắp đặt van xả khí - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,11100 m
4Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
5Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
EHỆ THỐNG ĐIỆN
1Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại sơn tĩnh điện 400x600Mô tả kỹ thuật theo chương V1BỘ
2Lắp đặt tủ điện 12 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V1TỦ
3Lắp đặt các automat 3 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt các automat 3 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
6Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20hộp
7Lắp đặt ổ cắm baMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
8Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
9Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V67bộ
11Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15hộp
12Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
13Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V200m
14Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V140m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
FHỆ THỐNG CHỐNG SÉT
1Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V11 cột
3Lắp đặt tăng đơ và dây neo trụMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
4Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
5Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
6Khoan giếng D49Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
7Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V2cọc
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,161m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0216100m3
10Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
GHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt bình chữa cháy cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V4Bình
2Lắp đặt bình chữa cháy cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V4Bình
3Lắp đặt giá bình chữa cháy cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
4Lắp đặt bản tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0.8m3Có đăng ký đăng kiểm còn hiệu lực, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.1
2Cẩn cẩu sức nâng>= 16TCó đăng ký đăng kiểm còn hiệu lực, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.1
3Máy trộn 250 lítHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
4Máy đầm cócHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
5Máy đầm bànHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
6Máy hànHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
7Máy phát điệnHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
8Ô tô tải >=7 tấnCó đăng ký đăng kiểm còn hiệu lực, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2
9Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.1
10Máy đầm dùiHoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu, hoặc thuê lại, có tài liệu chứng minh và xuất trình hồ sơ gốc để đối chiếu.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
3,5129 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,2793 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
24,161 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
49,6467 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,67 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,3273 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,6985 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,963 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
8,925 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,02 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
2,0008 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
30,012 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
11,181 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,1181 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2692 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,4946 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
4,8583 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đất nguyên liệu
189,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,5964 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
49,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
12,47 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,4824 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,341 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,7231 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao ≤6m, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M250, đá 1x2, PCB40
61,224 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
2,9846 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,6076 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,3034 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
4,1449 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
4,0877 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
11,4882 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,3834 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,178 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
1,2527 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày >30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
9,5355 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
102,1929 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
8,866 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
830,685 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
1.587,3825 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
124,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
414,49 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40
748,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
233,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
233,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40
452,63 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40
15,19 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40
58,711 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2
43,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,08m2
24,225 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M25, PCB40
27 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CẨM LỆ VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.289.142.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.575.045.016 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây