Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Cống thoát nước và bê tông nền đường K48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du, K79 Hải Phòng, K161 Hải Phòng, K71 Lê Lợi, K42 Nguyễn Chí Thanh, K75 Lý Tự Trọng, K113 Nguyễn Du Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố để thực hiện các công trình dân sinh trên địa bàn quận Hải Châu |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đối với công trình tương tự: Cung cấp bản sao có chứng thực Hợp đồng kinh tế và Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND quận Hải Châu, Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Điện thoại: 0236.3827970 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.021.358.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 404.271.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự về tính chất là hợp đồng thi công các công trình Hạ tầng kỹ thuật. Ngoài ra, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản bàn giao công trình tương tự đã hoàn thành Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 943.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.886.600.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 943.300.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 943.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.886.600.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Đã có từng đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng thi công công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu hoặc thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung làm rõ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Kỹ thuật thi công công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật- Đã từng đảm nhận vị trí Kỹ thuật thi công công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu và thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung chứng nhận mới còn thời hạn hiệu lực thay thế cho chứng nhận cũ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 1 |
3 | Cán bộ trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành khảo sát, trắc đạc- Đã từng đảm nhận vị trí trắc đạc công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu và thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung chứng nhận mới còn thời hạn hiệu lực thay thế cho chứng nhận cũ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | K48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du | |||
1 | Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 52,2726 | m3 |
2 | Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 14,1114 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 37,6304 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 35,2785 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 21,1671 | m3 |
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 67,8531 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 28,2 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,0011 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,0011 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,0011 | 100m3/1km |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 26,1 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 26,1 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,83 | 100m2 |
14 | Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 44,6 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,3367 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,92 | m3 |
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,3951 | tấn |
18 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 52 | cái |
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10 | bộ |
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10 | cái |
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,5072 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,693 | tấn |
23 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 16,8 | m3 |
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,6164 | 100m2 |
25 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 471,24 | m2 |
26 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 47,124 | m3 |
B | Kiệt K113 đường Nguyễn Du | |||
1 | Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 28,516 | m3 |
2 | Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,9 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 18,4 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 17,25 | m3 |
5 | Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10,35 | m3 |
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 30,144 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 13,86 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,977 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,977 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,977 | 100m3/1km |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 12,762 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 12,762 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,9656 | 100m2 |
14 | Bê tông thành cống đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 21,71 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,1572 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,36 | m3 |
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,646 | tấn |
18 | Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 24 | cái |
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4 | bộ |
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4 | cái |
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,7448 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,8366 | tấn |
23 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 8,302 | m3 |
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,5522 | 100m2 |
25 | Lót ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 237,62 | m2 |
26 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 23,762 | m3 |
C | Kiệt K79 đường Hải Phòng | |||
1 | Phá dỡ mặt đường bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,555 | m3 |
2 | Phá dỡ bê tông tấm đan cống có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,7 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,2 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,75 | m3 |
5 | Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,05 | m3 |
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,96 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,5 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2872 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2872 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2872 | 100m3/1km |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,194 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,194 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,9968 | 100m2 |
14 | Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,21 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,0575 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,5 | m3 |
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2405 | tấn |
18 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 9 | cái |
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | bộ |
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | cái |
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2386 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2681 | tấn |
23 | Bê tông tấm đan cống, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,66 | m3 |
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,5009 | 100m2 |
25 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 51,59 | m2 |
26 | Bê tông mặt đường dày | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,159 | m3 |
D | K161 đường Hải Phòng | |||
1 | Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 12,5818 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,8632 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 15,6352 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 14,658 | m3 |
5 | Phá dỡ móng bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 8,7948 | m3 |
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 13,1664 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 9,772 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,6093 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,6093 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,6093 | 100m3/1km |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 9,0828 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 9,0828 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,148 | 100m2 |
14 | Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 15,578 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,122 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,06 | m3 |
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,5086 | tấn |
18 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 19 | cái |
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4 | bộ |
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4 | cái |
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,4944 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,5553 | tấn |
23 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,5104 | m3 |
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,1413 | 100m2 |
25 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 109,726 | m2 |
26 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10,9726 | m3 |
E | K71 đường Lê Lợi | |||
1 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10,299 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,222 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,68 | m3 |
4 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 23,661 | 1m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,57 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,4129 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,4129 | 100m3/1km |
8 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,4129 | 100m3/1km |
9 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,303 | m3 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,303 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,777 | 100m2 |
12 | Bê tông cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,617 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,0575 | tấn |
14 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,5 | m3 |
15 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2405 | tấn |
16 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 9 | cái |
17 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | bộ |
18 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | cái |
19 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,1802 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2024 | tấn |
21 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,009 | m3 |
22 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,7734 | 100m2 |
23 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 78,84 | m2 |
24 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,884 | m3 |
F | K42 đường Nguyễn Chí Thanh | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 10,352 | m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 22,905 | 1m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,45 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2981 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2981 | 100m3/1km |
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2981 | 100m3/1km |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,195 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,195 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,753 | 100m2 |
10 | Bê tông cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 5,437 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,0463 | tấn |
12 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,4 | m3 |
13 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,189 | tấn |
14 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7 | cái |
15 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | bộ |
16 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2 | cái |
17 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,1727 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,194 | tấn |
19 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,925 | m3 |
20 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,7871 | 100m2 |
21 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 76,71 | m2 |
22 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,671 | m3 |
G | K75 đường Lý Tự Trọng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 17,794 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,64 | m3 |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 7,04 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,6 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 3,96 | m3 |
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,18 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,4 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,3981 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,3981 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,3981 | 100m3/1km |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,032 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 4,032 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,9028 | 100m2 |
14 | Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 6,65 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,0534 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công. | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,46 | m3 |
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2165 | tấn |
18 | Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 8 | cái |
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1 | bộ |
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1 | cái |
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2246 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 0,2539 | tấn |
23 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 2,52 | m3 |
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 1,7306 | 100m2 |
25 | Lót ni lông chống mất nước bê tông | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 170,66 | m2 |
26 | Bê tông mặt đường dày | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | 17,066 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
2 | Máy khoan cầm tay | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy hàn điện | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
5 | Máy trộn bê tông | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
6 | Máy đầm đất | Thiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 52,2726 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 14,1114 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | 37,6304 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 35,2785 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 21,1671 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
6 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 67,8531 | 1m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
7 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | 28,2 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 2,0011 | 100m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 2,0011 | 100m3/1km | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 2,0011 | 100m3/1km | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
11 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 26,1 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 26,1 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
13 | Ván khuôn gỗ thành cống | 5,83 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
14 | Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 44,6 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | 0,3367 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
16 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | 2,92 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
17 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | 1,3951 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
18 | Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công | 52 | cái | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
19 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | 10 | bộ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
20 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | 10 | cái | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
21 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | 1,5072 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
22 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | 1,693 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
23 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | 16,8 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
24 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4,6164 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
25 | Lớp ni lông chống mất nước bê tông | 471,24 | m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
26 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2 | 47,124 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
27 | Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 28,516 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
28 | Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 6,9 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
29 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | 18,4 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
30 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 17,25 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
31 | Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 10,35 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
32 | Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 30,144 | 1m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
33 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85 | 13,86 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
34 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,977 | 100m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
35 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,977 | 100m3/1km | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
36 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | 0,977 | 100m3/1km | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
37 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 12,762 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
38 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 12,762 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
39 | Ván khuôn gỗ thành cống | 2,9656 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
40 | Bê tông thành cống đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 21,71 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
41 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính | 0,1572 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
42 | Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 . | 1,36 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
43 | Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga | 0,646 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
44 | Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 24 | cái | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
45 | Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE | 4 | bộ | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
46 | Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm | 4 | cái | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
47 | Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ | 0,7448 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
48 | Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | 0,8366 | tấn | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
49 | Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2 | 8,302 | m3 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT | ||
50 | Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,5522 | 100m2 | Chi tiết Chương III và V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu như sau:
- Có quan hệ với 178 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,56%, Xây lắp 71,95%, Tư vấn 4,88%, Phi tư vấn 0,61%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 629.701.133.679 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 570.313.178.467 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả một thế giới đi theo xuống huyệt mộ với người qua đời; mỗi chúng ta đều độc nhất vô nhị và không thể lặp lại. "
Zygmunt Bauman
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.