Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 09:32 06/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cống thoát nước và bê tông nền đường K48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du, K79 Hải Phòng, K161 Hải Phòng, K71 Lê Lợi, K42 Nguyễn Chí Thanh, K75 Lý Tự Trọng, K113 Nguyễn Du
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cống thoát nước và bê tông nền đường K48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du, K79 Hải Phòng, K161 Hải Phòng, K71 Lê Lợi, K42 Nguyễn Chí Thanh, K75 Lý Tự Trọng, K113 Nguyễn Du
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố để thực hiện các công trình dân sinh trên địa bàn quận Hải Châu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 16/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:27 06/08/2022
đến
10:30 16/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 16/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2022 (14/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Cống thoát nước và bê tông nền đường K48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du, K79 Hải Phòng, K161 Hải Phòng, K71 Lê Lợi, K42 Nguyễn Chí Thanh, K75 Lý Tự Trọng, K113 Nguyễn Du
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố để thực hiện các công trình dân sinh trên địa bàn quận Hải Châu
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu , địa chỉ: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND quận Hải Châu, Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Điện thoại: 0236.3827970
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Kiến Tân; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Thương mại Dịch vụ Kiến Thịnh An; + Đơn vị lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Kiến Tân; + Đơn vị thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc Miền Trung;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu , địa chỉ: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND quận Hải Châu, Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Điện thoại: 0236.3827970

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đối với công trình tương tự: Cung cấp bản sao có chứng thực Hợp đồng kinh tế và Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND quận Hải Châu, Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Điện thoại: 0236.3827970
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Số 270 Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3827970

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.021.358.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 404.271.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự về tính chất là hợp đồng thi công các công trình Hạ tầng kỹ thuật. Ngoài ra, nhà thầu phải có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản bàn giao công trình tương tự đã hoàn thành
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 943.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.886.600.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Đã có từng đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng thi công công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu hoặc thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung làm rõ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu53
2Cán bộ Kỹ thuật thi công công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật- Đã từng đảm nhận vị trí Kỹ thuật thi công công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu và thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung chứng nhận mới còn thời hạn hiệu lực thay thế cho chứng nhận cũ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu31
3Cán bộ trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành khảo sát, trắc đạc- Đã từng đảm nhận vị trí trắc đạc công trình của hợp đồng xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét (có tên trong biên bản bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự)- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động (Chứng nhận phải còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu, nếu trong quá trình chấm thầu và thi công mà chứng nhận hết hạn, nhà thầu phải có trách nhiệm bổ sung chứng nhận mới còn thời hạn hiệu lực thay thế cho chứng nhận cũ theo yêu cầu của Bên mời thầu.)- Các tài liệu nhà thầu có thể scan từ bản gốc hoặc công chứng nhưng thời hạn công chứng không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AK48 Lý Tự Trọng thông với K135 Nguyễn Du
1Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT52,2726m3
2Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT14,1114m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT37,6304m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT35,2785m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT21,1671m3
6Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT67,85311m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT28,2m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT2,0011100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT2,0011100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT2,0011100m3/1km
11Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT26,1m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT26,1m3
13Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT5,83100m2
14Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT44,6m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,3367tấn
16Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT2,92m3
17Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT1,3951tấn
18Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT52cái
19Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT10bộ
20Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT10cái
21Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT1,5072100m2
22Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT1,693tấn
23Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT16,8m3
24Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,6164100m2
25Lớp ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT471,24m2
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT47,124m3
BKiệt K113 đường Nguyễn Du
1Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT28,516m3
2Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT6,9m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT18,4m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT17,25m3
5Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT10,35m3
6Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT30,1441m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT13,86m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,977100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,977100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,977100m3/1km
11Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT12,762m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT12,762m3
13Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT2,9656100m2
14Bê tông thành cống đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT21,71m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,1572tấn
16Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT1,36m3
17Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,646tấn
18Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChi tiết Chương III và V E-HSMT24cái
19Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT4bộ
20Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT4cái
21Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,7448100m2
22Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,8366tấn
23Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT8,302m3
24Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT2,5522100m2
25Lót ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT237,62m2
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT23,762m3
CKiệt K79 đường Hải Phòng
1Phá dỡ mặt đường bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT5,555m3
2Phá dỡ bê tông tấm đan cống có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT2,7m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT7,2m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT6,75m3
5Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT4,05m3
6Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT6,961m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,5m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2872100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2872100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2872100m3/1km
11Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,194m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,194m3
13Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT0,9968100m2
14Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT7,21m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,0575tấn
16Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,5m3
17Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2405tấn
18Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT9cái
19Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT2bộ
20Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT2cái
21Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2386100m2
22Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2681tấn
23Bê tông tấm đan cống, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT2,66m3
24Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,5009100m2
25Lớp ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT51,59m2
26Bê tông mặt đường dày Chi tiết Chương III và V E-HSMT5,159m3
DK161 đường Hải Phòng
1Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT12,5818m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT5,8632m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT15,6352m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT14,658m3
5Phá dỡ móng bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT8,7948m3
6Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT13,16641m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT9,772m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,6093100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,6093100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,6093100m3/1km
11Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT9,0828m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT9,0828m3
13Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT2,148100m2
14Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT15,578m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,122tấn
16Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT1,06m3
17Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,5086tấn
18Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT19cái
19Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT4bộ
20Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT4cái
21Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,4944100m2
22Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,5553tấn
23Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT5,5104m3
24Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT1,1413100m2
25Lớp ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT109,726m2
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT10,9726m3
EK71 đường Lê Lợi
1Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT10,299m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT7,222m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT3,68m3
4Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT23,6611m3
5Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT3,57m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,4129100m3
7Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,4129100m3/1km
8Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,4129100m3/1km
9Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT3,303m3
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT3,303m3
11Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT0,777100m2
12Bê tông cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT5,617m3
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,0575tấn
14Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,5m3
15Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2405tấn
16Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT9cái
17Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT2bộ
18Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT2cái
19Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,1802100m2
20Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2024tấn
21Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT2,009m3
22Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,7734100m2
23Lớp ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT78,84m2
24Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT7,884m3
FK42 đường Nguyễn Chí Thanh
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT10,352m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT22,9051m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChi tiết Chương III và V E-HSMT3,45m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2981100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2981100m3/1km
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2981100m3/1km
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT3,195m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT3,195m3
9Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT0,753100m2
10Bê tông cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT5,437m3
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,0463tấn
12Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,4m3
13Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,189tấn
14Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT7cái
15Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT2bộ
16Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT2cái
17Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,1727100m2
18Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,194tấn
19Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT1,925m3
20Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,7871100m2
21Lớp ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT76,71m2
22Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT7,671m3
GK75 đường Lý Tự Trọng
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT17,794m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT2,64m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChi tiết Chương III và V E-HSMT7,04m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT6,6m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChi tiết Chương III và V E-HSMT3,96m3
6Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT6,181m3
7Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,4m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,3981100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,3981100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIIChi tiết Chương III và V E-HSMT0,3981100m3/1km
11Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,032m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chi tiết Chương III và V E-HSMT4,032m3
13Ván khuôn gỗ thành cốngChi tiết Chương III và V E-HSMT0,9028100m2
14Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT6,65m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,0534tấn
16Bê tông tấm đan hố vét, hố ga M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công.Chi tiết Chương III và V E-HSMT0,46m3
17Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố gaChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2165tấn
18Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChi tiết Chương III và V E-HSMT8cái
19Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPEChi tiết Chương III và V E-HSMT1bộ
20Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cmChi tiết Chương III và V E-HSMT1cái
21Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2246100m2
22Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmChi tiết Chương III và V E-HSMT0,2539tấn
23Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2Chi tiết Chương III và V E-HSMT2,52m3
24Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết Chương III và V E-HSMT1,7306100m2
25Lót ni lông chống mất nước bê tôngChi tiết Chương III và V E-HSMT170,66m2
26Bê tông mặt đường dày Chi tiết Chương III và V E-HSMT17,066m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
2Máy khoan cầm tayThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy hàn điệnThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
4Máy đầm dùiThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
5Máy trộn bê tôngThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)2
6Máy đầm đấtThiết bị dùng trong xây dựng, Nhà thầu tự kê khai đặc điểm, công suất của thiết bị cho phù hợp với thực tế thi công; Đối với các thiết bị đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với đối tác cho thuê và tài liệu chứng minh sở hữu của thiết bị được cho thuê. Những thiết bị có yêu cầu về kiểm định an toàn, hiệu chuẩn độ chính xác thì phải gởi kèm hồ sơ chứng nhận kiểm định an toàn, hiệu chỉnh độ chính xác còn hiệu lực. Tất cả tài liệu gửi kèm theo để chứng minh là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (thời hạn chứng thực không quá 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
52,2726 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
2 Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
14,1114 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
3 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
37,6304 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
4 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
35,2785 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
21,1671 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
6 Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III
67,8531 1m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
7 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85
28,2 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
2,0011 100m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
9 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
2,0011 100m3/1km Chi tiết Chương III và V E-HSMT
10 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
2,0011 100m3/1km Chi tiết Chương III và V E-HSMT
11 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
26,1 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
26,1 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
13 Ván khuôn gỗ thành cống
5,83 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
14 Bê tông thành cống, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
44,6 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
15 Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính
0,3367 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
16 Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .
2,92 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
17 Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga
1,3951 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
18 Lắp đan hố vét, hố ga CKBT đúc sẵn bằng thủ công
52 cái Chi tiết Chương III và V E-HSMT
19 Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE
10 bộ Chi tiết Chương III và V E-HSMT
20 Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm
10 cái Chi tiết Chương III và V E-HSMT
21 Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ
1,5072 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
22 Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm
1,693 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
23 Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ M250, đá 1x2
16,8 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
24 Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
4,6164 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
25 Lớp ni lông chống mất nước bê tông
471,24 m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
26 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2
47,124 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
27 Phá dỡ bê tông mặt đường không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
28,516 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
28 Phá dỡ tấm đan cống bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
6,9 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
29 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
18,4 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
30 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
17,25 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
31 Phá dỡ bê tông móng cống không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
10,35 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
32 Đào cống thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III
30,144 1m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
33 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,85
13,86 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
34 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,977 100m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
35 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,977 100m3/1km Chi tiết Chương III và V E-HSMT
36 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
0,977 100m3/1km Chi tiết Chương III và V E-HSMT
37 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
12,762 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
38 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
12,762 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
39 Ván khuôn gỗ thành cống
2,9656 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
40 Bê tông thành cống đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
21,71 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
41 Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan hố vét, hố ga đúc sẵn đường kính
0,1572 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
42 Bê tông tấm đan hố vét, hố ga, bê tông M250, đá 1x2 .
1,36 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
43 Sản xuất Niềng thép tấm đan nắp hố vét, hố ga
0,646 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
44 Lắp hố vét đúc, hố ga sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
24 cái Chi tiết Chương III và V E-HSMT
45 Lắp cửa thu nước bộ chống hôi bằng nhựa HPE
4 bộ Chi tiết Chương III và V E-HSMT
46 Lắp lưới chắn rác cống bằng tấm gang kt25x53x4cm
4 cái Chi tiết Chương III và V E-HSMT
47 Ván khuôn tấm đan cống đổ tại chỗ
0,7448 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
48 Lắp dựng cốt thép tấm đan cống đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm
0,8366 tấn Chi tiết Chương III và V E-HSMT
49 Bê tông tấm đan cống đổ tại chỗ, bê tông M250, đá 1x2
8,302 m3 Chi tiết Chương III và V E-HSMT
50 Đầm nền đất bằng máy cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,5522 100m2 Chi tiết Chương III và V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý công trình Xây dựng cơ bản quận Hải Châu như sau:

  • Có quan hệ với 178 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,56%, Xây lắp 71,95%, Tư vấn 4,88%, Phi tư vấn 0,61%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 629.701.133.679 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 570.313.178.467 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Cả một thế giới đi theo xuống huyệt mộ với người qua đời; mỗi chúng ta đều độc nhất vô nhị và không thể lặp lại. "

Zygmunt Bauman

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây