Thông báo mời thầu

Xây lắp (Bao gồm thiết bị + dự phòng)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:36 26/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8 xã Bắc Trạch
Gói thầu
Xây lắp (Bao gồm thiết bị + dự phòng)
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8 xã Bắc Trạch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:35 02/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:31 26/05/2022
đến
15:35 02/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:35 02/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
26.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/06/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp (Bao gồm thiết bị + dự phòng)
Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa thôn 8 xã Bắc Trạch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 16 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch , địa chỉ: 51 Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão - huyện Bố Trạch - tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Bắc Trạch, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sdt: 091.845.1011 Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Bố Trạch: Nguyễn Tất Thành, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sđt: 0974.823.942
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nguyễn Phúc Gia Phát. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư và Tư vấn xây dựng Trường Thành - Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch , địa chỉ: 51 Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão - huyện Bố Trạch - tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: UBND xã Bắc Trạch, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sdt: 091.845.1011 Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Bố Trạch: Nguyễn Tất Thành, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sđt: 0974.823.942

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu, cam kết cấp tín dụng, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (năng lực tài chính, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị, …) và các tài liệu khác có liên quan.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Bắc Trạch, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sdt: 091.845.1011 Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Bố Trạch: Nguyễn Tất Thành, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sđt: 0974.823.942
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Xã Bắc Trạch huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Ông Nguyễn Văn Vui - Chủ tịch UBND, sđt: 091.845.1011
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Bố Trạch: Nguyễn Tất Thành, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sđt: 0974.823.942
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Bố Trạch: Nguyễn Tất Thành, TT Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, sđt: 0974.823.942

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trình: 01 người.- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng – công nghiệp.- Đã từng chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu đang xét.- Tài liệu chứng minh được photo công chứng bao gồm:+ Bằng tốt nghiệp.+ Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình XDDD .+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhân sự tham gia gói thầu hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình tương tự.52
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng – công nghiệp.- Đã trực tiếp tham gia kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự, có cùng loại, cùng cấp hoặc cao hơn gói thầu đang xét.- Tài liệu chứng minh được photo công chứng bao gồm:+ Bằng tốt nghiệp + Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhân sự tham gia gói thầu hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình tương tự.52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư bản vẽ thi công kèm theo444,83m3
2Đắp cát nền đáy móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như bản vẽ thi công kèm theo179,48m3
3Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 (tận dụng đất đào)Như bản vẽ thi công kèm theo195,9987m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4Như bản vẽ thi công kèm theo12,7867m3
5Bê tông lót bậc cấp M100, đá 2x4, PCB30Như bản vẽ thi công kèm theo1,4264m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo19,628m3
7Ván khuôn móng bằng thépNhư bản vẽ thi công kèm theo34,56m2
8Bê tông cổ móng bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2 M200, đá 1x2, PCB30Như bản vẽ thi công kèm theo5,3062m3
9Ván khuôn cổ móng bằng thépNhư bản vẽ thi công kèm theo62,284m2
10Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo66,162m3
11Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo9,4728m3
12Ván khuôn giằng móng bằng ván ép phủ phim có khung xươngNhư bản vẽ thi công kèm theo86,114m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo280,47kg
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmNhư bản vẽ thi công kèm theo456,49kg
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo1.526,1kg
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmNhư bản vẽ thi công kèm theo372,93kg
17Xây chèn móng bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo1,8667m3
18Xây bậc cấp bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo34,5353m3
19Đắp đất nền nhà dày 700 (tận dụng đất đào móng)Như bản vẽ thi công kèm theo147,4074m3
20Đắp cát nền nhà bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo165,7872m3
21Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Như bản vẽ thi công kèm theo22,7004m3
22Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo5,8797m3
23Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtNhư bản vẽ thi công kèm theo98,134m2
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo233,22kg
25Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo572,14kg
26Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo497,24kg
27Bê tông dầm nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo16,1261m3
28Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ốngNhư bản vẽ thi công kèm theo201,141m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo487,64kg
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo1.937,75kg
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo1.076,77kg
32Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo33,1341m3
33Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ốngNhư bản vẽ thi công kèm theo288,4716m2
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo2.697,11kg
35Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo4,26kg
36Bê tông giằng, lanh tô, ôvăng M200, đá 1x2, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo3,4216m3
37Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô ô văngNhư bản vẽ thi công kèm theo40,17m2
38Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo87,56kg
39Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư bản vẽ thi công kèm theo75,71kg
40Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK Như bản vẽ thi công kèm theo164,36kg
41Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo16,6624m3
42Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm câu ngang gạch đặc - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo22,0985m3
43Xây trụ bằng gạch 2 lỗ không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo7,3119m3
44Xây ốp tường thẳng dày 110 của tường dày 330 bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm câu ngang gạch đặc , chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo1,4028m3
45Xây tường lan can bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 10x15x22cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo2,0286m3
46Xây tường biên mái bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo3,5035m3
47Xây tường mái trục A bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo0,714m3
48Lợp mái tôn sóng dày 0,45mmNhư bản vẽ thi công kèm theo291,0467m2
49Ke chống bảoNhư bản vẽ thi công kèm theo2.496cái
50Gia công xà gồ thép hộp tráng kẻm 40x80x1,4Như bản vẽ thi công kèm theo1.063,9111kg
51Gia công vì kèo thép hộp tráng kẻm khẩu độ ≤9mNhư bản vẽ thi công kèm theo423,7141kg
52Bu lông vít nở M12Như bản vẽ thi công kèm theo148cái
53Gia công trụ đỡ, thanh kèo thép hộp tráng kẻm 50x100x2Như bản vẽ thi công kèm theo284,4437kg
54Gia công thanh đỡ máng tôn thép hộp tráng kẻm KT 30x30x1,4Như bản vẽ thi công kèm theo23,1335kg
55Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mNhư bản vẽ thi công kèm theo423,7141kg
56Lắp dựng xà gồ thép, thanh chống, thanh kèo, thanh đỡ máng tônNhư bản vẽ thi công kèm theo1.371,4883kg
57Sơn xà tạo các mối hàn 2 nước chống rỉNhư bản vẽ thi công kèm theo101m2
58Lắp đặt ống nhựa thoát nước mái uPVC đk 90 dày 2,8mmNhư bản vẽ thi công kèm theo75,6m
59Lắp đặt ống nhựa thoát nước tràn uPVC đk 60Như bản vẽ thi công kèm theo5,25m
60Lắp đặt ống nhựa thông dầm uPVC đk 48Như bản vẽ thi công kèm theo5,75m
61Lắp đặt cút nhựa đk 90Như bản vẽ thi công kèm theo16cái
62Rọ chắn rác ở ống thoát nước mái fi 120Như bản vẽ thi công kèm theo12cái
63Tôn đậy lỗ lên mái KT 700x700Như bản vẽ thi công kèm theo1cái
64Máng nước bằng tôn phẳng dày 0,42Như bản vẽ thi công kèm theo9,2m
65Cửa đi mở quay nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm (bao gồm phụ kiện)Như bản vẽ thi công kèm theo27,085m2
66Cửa sổ mở quay nhôm xingfa kính dày 6,38mm (bao gồm phụ kiện)23,04m2
67Ô gió cửa cố định nhôm xingfa kính cường lực dày 8mmNhư bản vẽ thi công kèm theo4,44m2
68Ô gió cửa cố định nhôm xingfa kính dày 6,38mmNhư bản vẽ thi công kèm theo5,76m2
69Lắp dựng cửa khung nhôm (không tính vật liệu cửa)Như bản vẽ thi công kèm theo60,325m2
70Hoa sắt cửa thép hộp mạ kẻm 14x14x1,4mm (khoán gọn chưa sơn)Như bản vẽ thi công kèm theo28,8m2
71Sơn hoa sắt loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo40,4064m2
72Gia công lam sắt hộp tráng kẻm KT 40x80x1,4Như bản vẽ thi công kèm theo279,1413kg
73Lắp dựng lam thép hộpNhư bản vẽ thi công kèm theo279,1413kg
74Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600 vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo229,5356m2
75Ốp chân tường gạch Granit KT 600x120Như bản vẽ thi công kèm theo9,264m2
76Lát đá tự nhiên Hoa Cà bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo75,1593m2
77Đóng trần thả KT 600x600 khu vực sân khấuNhư bản vẽ thi công kèm theo37,1884m2
78Trát má cửa, má ô trống lan can Vữa XM M75, XM PCB30Như bản vẽ thi công kèm theo21,406m2
79Ốp móng đá chẻ Thanh Hóa vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo50,121m2
80Láng sê nô vữa XM M 100, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo44,54m2
81Trát dầm nổi, mặt trong thành sê nô vữa XM M75, PCB40 có trát keo xi măng (Kvl=1,25, Knc=1,1)Như bản vẽ thi công kèm theo48,5485m2
82Trát tường biên mái dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo15,925m2
83Chống thấm sê nô bằng Sika top seal 107 (25KG/11m2)Như bản vẽ thi công kèm theo99,4585m2
84Quét nước 2 nước xi măng chống thấm sê nôNhư bản vẽ thi công kèm theo99,4585m2
85Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo132,1707m2
86Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo228,4541m2
87Trát dầm vữa XM M75, PCB40 có trát keo xi măng (Kvl=1,25, Knc=1,1)Như bản vẽ thi công kèm theo122,257m2
88Trát trần, vữa XM M75, PCB40 có trát keo xi măng (Kvl=1,25, Knc=1,1)Như bản vẽ thi công kèm theo251,2832m2
89Trát trụ gạch dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo78,792m2
90Trát trụ bê tông dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (Kvl=1,25, Knc=1,1)Như bản vẽ thi công kèm theo28,385m2
91Trát lanh tô, ô văng vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo41,798m2
92Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo177,18m
93Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Như bản vẽ thi công kèm theo34,97m
94Sơn trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo592,5728m2
95Sơn ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư bản vẽ thi công kèm theo311,9732m2
96Thi công chữ inox 304 màu vàng đồng cao 250mm dày 30mmNhư bản vẽ thi công kèm theo9chữ
97Thi công chữ inox 304 màu vàng đồng cao 300mm dày 30mmNhư bản vẽ thi công kèm theo5chữ
98Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư bản vẽ thi công kèm theo239,2m2
99Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư bản vẽ thi công kèm theo358,704m2
BCẤP ĐIỆN
1Lắp đặt đèn led bán nguyệt 1x36W-220V-1,2mNhư bản vẽ thi công kèm theo18bộ
2Lắp đặt đèn led áp trần KT 170x170x38 12W-220VNhư bản vẽ thi công kèm theo8bộ
3Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,4m kèm hộp số (Điện cơ)Như bản vẽ thi công kèm theo11cái
4Lắp đặt công tắc 2 hạt 10A-220V chìm tườngNhư bản vẽ thi công kèm theo4cái
5Lắp đặt công tắc 3 hạt 10A-220V chìm tườngNhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
6Lắp đặt ổ cắm 2 lỗ 16A-250V chìm tườngNhư bản vẽ thi công kèm theo18cái
7Lắp đặt các automat 1 pha 1 cực 32A-6KANhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
8Lắp đặt các automat 1 pha 1 cực 20A-6KANhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
9Lắp đặt các automat 1 pha 1 cực 16A-6KANhư bản vẽ thi công kèm theo1cái
10Lắp đặt các automat 3 pha 3 cực 50A-15KANhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
11Lắp đặt các automat 3 pha 3 cực 40A-15KANhư bản vẽ thi công kèm theo2cái
12Lắp đặt hộp nối âm tường tự chống cháy KT 110x110x80Như bản vẽ thi công kèm theo30cái
13Lắp đặt tủ điện âm tường KT600x400x200 sơn tỉnh điện(tương đương sino)Như bản vẽ thi công kèm theo1cái
14Lắp đặt tủ điện âm tường KT450x350x150 sơn tỉnh điện(tương đương sino)Như bản vẽ thi công kèm theo1cái
15Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 4x16mm2-0,6/1KVNhư bản vẽ thi công kèm theo45m
16Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 4x10mm2-0,6/1KVNhư bản vẽ thi công kèm theo1m
17Lắp đặt dây Cu/PVC 4mm2Như bản vẽ thi công kèm theo150m
18Lắp đặt dây Cu/PVC 2,5mm2Như bản vẽ thi công kèm theo150m
19Lắp đặt dây Cu/PVC 1,5mm2Như bản vẽ thi công kèm theo500m
20Lắp đặt ống nhựa chìm D20Như bản vẽ thi công kèm theo150m
21Lắp đặt ống nhựa chìm D16Như bản vẽ thi công kèm theo300m
22Ty treo cáp D16 l=400Như bản vẽ thi công kèm theo2cái
23Kẹp ngưng cápNhư bản vẽ thi công kèm theo2bộ
24Dây loa chống nhiểu (Shengwei enthusiast-classhi-fi)Như bản vẽ thi công kèm theo60m
CCHỐNG SÉT
1Lắp đặt kim thu sét thép D14, L=800Như bản vẽ thi công kèm theo2cái
2Kéo rải dây thu thép thép fi 10 mạ kẻmNhư bản vẽ thi công kèm theo115m
3Kéo rải dây tiếp đất thép fi 12 mạ kẻmNhư bản vẽ thi công kèm theo40m
4Đóng cọc tiếp địa L63x63x6 L=2,5m mạ kẻmNhư bản vẽ thi công kèm theo9cọc
5Lắp đặt ống nhựa uPVC đk21 dày 3mmNhư bản vẽ thi công kèm theo16m
6Đào đất rảnh đất cấp IINhư bản vẽ thi công kèm theo11,441m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như bản vẽ thi công kèm theo11,44m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô các loại≥5T1
2Máy đào≥ 0,5m31
3Máy trộn BT≥ 250 L1
4Máy đầm dùi1,5KW1
5Máy thủy bìnhMáy thủy bình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
444,83 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
2 Đắp cát nền đáy móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
179,48 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
3 Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 (tận dụng đất đào)
195,9987 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4
12,7867 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
5 Bê tông lót bậc cấp M100, đá 2x4, PCB30
1,4264 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
19,628 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
7 Ván khuôn móng bằng thép
34,56 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
8 Bê tông cổ móng bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2 M200, đá 1x2, PCB30
5,3062 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
9 Ván khuôn cổ móng bằng thép
62,284 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
10 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40
66,162 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
11 Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
9,4728 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
12 Ván khuôn giằng móng bằng ván ép phủ phim có khung xương
86,114 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
280,47 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm
456,49 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1.526,1 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
372,93 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
17 Xây chèn móng bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
1,8667 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
18 Xây bậc cấp bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
34,5353 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
19 Đắp đất nền nhà dày 700 (tận dụng đất đào móng)
147,4074 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
20 Đắp cát nền nhà bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
165,7872 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
21 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30
22,7004 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
22 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
5,8797 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
23 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
98,134 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
233,22 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
25 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
572,14 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
26 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
497,24 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
27 Bê tông dầm nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
16,1261 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
28 Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống
201,141 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
487,64 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1.937,75 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1.076,77 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
33,1341 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
33 Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống
288,4716 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
2.697,11 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
35 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
4,26 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
36 Bê tông giằng, lanh tô, ôvăng M200, đá 1x2, PCB40
3,4216 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
37 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô ô văng
40,17 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK
87,56 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK 10mm, chiều cao ≤6m
75,71 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô, ô văng ĐK
164,36 kg Như bản vẽ thi công kèm theo
41 Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
16,6624 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
42 Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm câu ngang gạch đặc - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
22,0985 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
43 Xây trụ bằng gạch 2 lỗ không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
7,3119 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
44 Xây ốp tường thẳng dày 110 của tường dày 330 bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm câu ngang gạch đặc , chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,4028 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
45 Xây tường lan can bằng gạch rỗng 6 lỗ không nung 10x15x22cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
2,0286 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
46 Xây tường biên mái bằng gạch 2 lỗ nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày 22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
3,5035 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
47 Xây tường mái trục A bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
0,714 m3 Như bản vẽ thi công kèm theo
48 Lợp mái tôn sóng dày 0,45mm
291,0467 m2 Như bản vẽ thi công kèm theo
49 Ke chống bảo
2.496 cái Như bản vẽ thi công kèm theo
50 Gia công xà gồ thép hộp tráng kẻm 40x80x1,4
1.063,9111 kg Như bản vẽ thi công kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch như sau:

  • Có quan hệ với 95 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,88%, Tư vấn 6,96%, Phi tư vấn 1,16%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.253.601.599.585 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.231.721.078.536 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,75%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp (Bao gồm thiết bị + dự phòng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp (Bao gồm thiết bị + dự phòng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hàng thế kỷ nay, phụ nữ bị coi như những cặp kính có sức mạnh phản chiếu hình ảnh đàn ông to gấp đôi kích thước thật. "

Virginia Woolf

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây