Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210925496-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210925496-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp số 9 Tên dự án là: Các công trình ĐTXD thuộc Quyết định số: 1004/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2021; Quyết định số 1715/QĐ-EVNNPC ngày 09/7/2021 và Quyết định số 1754/QĐ-EVNNPC ngày 13/7/2021. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHCB và TDTM |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng + Bảo đảm dự thầu. + Cam kết cung cấp tín dụng cho gói thầu do một Ngân hàng hợp pháp tại việt Nam cung cấp. + Trường hợp nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu. + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT có thể bị loại. - Các tài liệu liên quan đến hàng hóa cung cấp cho gói thầu đế đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của E- HSMT và các tài liệu liên quan để đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà thầu tham dự gói thầu này (theo chương V của E-HSMT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected] - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quốc Hưng, Giám đốc Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam; Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam. Điện thoại: 0211.3656.604 - Fax: 0211.3.861.152 Địa chỉ e-mail: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.095.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.019.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp công trình điện có cấp điện áp từ trung (hạ) áp trở lên; - Để chứng minh mức độ hoàn thành hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng kèm theo hóa đơn GTGT, biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ) hoặc biên bản nghiệm thu giai đoạn, xác nhận của chủ đầu tư cho phần công việc đã thực hiện (đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.711.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.422.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.711.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.711.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.422.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điệnhoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có CHT với phần việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Giám sát kỹ thuật phần Xây dựng | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
3 | Giám sát kỹ thuật phần Điện | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện / hoặc Xây dựng / An toàn lao động;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã phụ trách an toàn 01 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Cải tạo trạm cắt Phúc Yên để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực TP Phúc Yên | |||
B | Phần đường dây trung thế | |||
C | Chi phí thiết bị đường dây: | |||
1 | Switch | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
2 | Bộ chuyển đổi quang điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
3 | Bộ phối quang ODF | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
4 | Camera 360 ngoài trời + trong nhà + Chân đế camera trong nhà + Đầu ghi hình Camrea kèm chuột, bàn phím, màn hình và dây tín hiệu, ống bảo vệ và phụ kiện khác phục vụ đấu nối lắp đặt đi kèm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
D | Lắp đặt thiết bị đường dây: | |||
1 | Lắp đặt trụ đỡ trụ đỡ kèm tủ RMU-24kV | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
2 | Lắp tủ Tủ máy cắt tổng, máy cắt liên lạc: Loại 3 pha, cách điện bằng chân không hoặc SF6 24kV-630A-25kA/s; biến dòng điện có tỷ số: 200-400-600/1/1A kèm thiết bị bảo vệ - đo lường - phụ kiện đấu nối, cáp nhị thứ link giữa các ngăn tủ trọn bộ đi kèm | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | tủ |
3 | Lắp tủ Tủ máy cắt lộ đi loại 3 pha, cách điện bằng chân không hoặc SF6: 24kV-630A-25kA/s; biến dòng điện có tỷ số: 200-400-600/1/1A kèm thiết bị - đo lường - phụ kiện đấu nối, cáp nhị thứ link giữa các ngăn tủ trọn bộ đi kèm | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | tủ |
4 | Lắp tủ Tủ dao cắm phân đoạn: 24kV-2000A-25kA/s | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tủ |
5 | Lắp tủ Tủ đo lường bảo vệ bằng 3 cầu chì 1 pha, biến điện áp có tỷ số: 23:√3/0,11:√3/0,11:√3kV | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | tủ |
6 | Lắp đặt tủ UPS | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tủ |
7 | Lắp đặt hệ thống Camera - Bộ chuyển mạch (Switch) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
E | Phần xà: | |||
1 | Xà X2BC-22 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
2 | Tiếp địa tủ RMU-24kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | vị trí |
3 | Colie đỡ cáp lên cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
F | Cấu kiện cấp ngầm | |||
1 | Hào cáp trung thế 01 sợi cáp chôn trực tiếp HCN1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | m |
2 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 28 | m |
3 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 223 | m |
4 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 23 | m |
5 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.BT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 19 | m |
6 | Hào cáp ngầm trung thế 01 sợi cắt đường bê tông xi măng HCBT1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 20 | m |
7 | Hào cáp ngầm trung thế 01 sợi HCBT1.2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 103 | m |
8 | Hào cáp trung thế 01 sợi cáp cắt đường nhựa asphal HCAP1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 34 | m |
9 | Hố ga kỹ thuật HG-G | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hố |
10 | Tháo lên và lắp lại tấm đan hiện trạng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | cái |
11 | Bó vỉa bê tông 18x22x100cm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 45 | cái |
12 | Móng trụ RMU-24kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | móng |
13 | Đào lấp Tiếp điạ RMU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | vị trí |
14 | Hoàn trả mặt bằng phục vụ thi công tháo chuyển cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | m |
15 | Hố dự phòng cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | VT |
G | Mua sắm vật tư cáp ngầm | |||
1 | Thẻ tên lộ cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 19 | cái |
2 | Biển thông tin đầu cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 16 | cái |
3 | Biển ngăn tủ trạm cắt, RMU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | cái |
4 | Biển tên trạm cắt | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
5 | Biển an toàn, cảnh báo nguy hiểm "Cấm lại gần! Điện áp cao nguy hiểm chết người" ; "Cấm trèo! Điện áp nguy hiểm chết người" | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cái |
6 | Cáp 2x2.5mm2 PVC/PVC /FR/PVC-0,6/1kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 35 | m |
7 | Cáp 4x2.5mm2 PVC/PVC /FR/PVC-0,6/1kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 35 | m |
8 | Dây cáp mạng CAT6e chống nhiễu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 230 | m |
9 | Ghíp nhôm ba bulong nối dây A120-150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | cái |
10 | Đầu cốt đồng tiết diện 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 73 | cái |
11 | Dây đồng mềm tiết diện 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 81 | m |
12 | HN22A-3x400 cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | hộp |
H | Hộp đầu cáp 3 pha 22kV | |||
1 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x400 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | đầu |
2 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x400 trong nhà cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | đầu |
3 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x300 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
4 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-1x300 trong nhà cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 1x300mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | đầu |
5 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x240 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
6 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x240 trong nhà cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
7 | Hộp đầu Elbow 24kV-A3x150 cho cáp ngầm 24kV Al/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 3x150mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
8 | Hộp đầu cáp 3 pha T-Plug 24kV-A3x300 cho cáp ngầm 24kV Al/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 3x300mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | đầu |
9 | Hộp đầu cáp 3 pha T-Plug 24kV cho cáp AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | đầu |
I | Ống thép, ống nhựa | |||
1 | Ống thép mạ kẽm Ф168,3x3,96 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 42 | m |
2 | Ống nhựa HDPE Ф230/175 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 438 | m |
J | Nhân công lắp đặt | |||
1 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,16 | 100m |
2 | Lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,67 | 100m |
3 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,5824 | 100m |
4 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,7062 | 100m |
5 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp, Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,03 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp d | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,38 | 100m |
7 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp qua đường d > 100mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,42 | 100m |
8 | Làm đầu cáp 3 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
9 | Làm đầu cáp 3 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | đầu |
10 | Làm đầu cáp 3 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | đầu |
11 | Làm đầu cáp 3 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10 | đầu |
12 | Làm đầu cáp 1 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | đầu |
13 | Làm hộp nối cáp 3 pha 24kV tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | hộp |
14 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,81 | 100m |
15 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ ODF |
16 | Đấu nối dây nhảy quang duplex FC/FC, SC/FC, SC/SC, SC/LC, FC/LC | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | đôi đầu dây |
17 | Đo kiểm thông tuyến cáp quang cũ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tuyến |
K | Phần thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực điện áp 1-35kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10 | sợi |
2 | Thí nghiệm cáp lực điện áp 1-35kV sợi đơn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | sợi |
3 | Thí nghiệm hệ thống tiếp địa | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Hệ |
L | Phần thu hồi | |||
1 | Thu hồi xà XII4.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | bộ |
2 | Thu hồi xà XII8.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
3 | Thu hồi xà XDC4.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | bộ |
4 | Thu hồi xà XDC8.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
5 | Thu hồi xà Xre+TI8.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
6 | Thu hồi xà XTU8.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
7 | Thu hồi xà Xre+TI4.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
8 | Thu hồi xà XSI4.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
9 | Thu hồi xà XTG4.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
10 | Thu hồi xà X2BL.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
11 | Thu hồi xà XCD-3S.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
12 | Thu hồi xà XDĐC-CSV.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
13 | Thu hồi SĐD24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,5 | 10quả |
14 | Thu hồi Silicone24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 27 | 1 bộ cách điện |
15 | Thu hồi CL12.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cột |
16 | Thu hồi fi8 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 60 | 1 m |
17 | Thu hồi CN22-Al 3x400.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,12 | 100m |
18 | Thu hồi xà XCD-3S.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
19 | Thu hồi xà XDĐC-CSV.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
20 | Tháo chuyển Silicone24.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | 1 bộ cách điện |
21 | Tháo chuyển AsX150.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,135 | km |
22 | Tháo chuyển CN22-Al 3x400.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,32 | 100m |
23 | Tháo chuyển CN22-Al 3x150.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,05 | 100m |
24 | Căng lại dây cáp quang CQ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,045 | Km |
25 | Thu hồi CN22-Al 3x400.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,12 | 100m |
26 | Thu hồi CN22-Al 3x300.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,05 | 100m |
27 | Thu hồi CN22-Al 3x240.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,17 | 100m |
28 | Thu hồi CN22-Al 3x150.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,03 | 100m |
M | Phần thu hồi thiết bị | |||
1 | Thu hồi CDN22.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | 1 bộ 3 pha |
2 | Tháo chuyển xà CDF.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ 3 pha |
3 | Thu hồi PK.22.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | 1 bộ 3 pha |
4 | Thu hồi Re24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | 1 máy 3 pha |
5 | Thu hồi TI24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ 3 pha |
6 | Thu hồi TU24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | 1 bộ 3 pha |
7 | Thu hồi TU24.2.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ 3 pha |
8 | Thu hồi ZnO-24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | 1 bộ 3 pha |
9 | Thu hồi SI24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | 1 bộ 3 pha |
10 | Tháo chuyển xà ZnO-24.tc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ 3 pha |
N | Ghép nối tín hiệu Scada | |||
O | Tại trạm (kiểm tra Point-to-Point) | |||
1 | Cài đặt cấu hình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | Ngăn |
2 | Tín hiệu đo lường AI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
3 | Tín hiệu đo lường AI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 79 | tín hiệu |
4 | Tín hiệu chỉ thị vị trí DI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
5 | Tín hiệu chỉ thị vị trí DI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13 | Hàm |
7 | Tín hiệu cảnh báo SI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Tín hiệu cảnh báo SI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 158 | tín hiệu |
9 | Tín hiệu điều khiển DO | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
10 | Tín hiệu điều khiển DO (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | tín hiệu |
11 | Tín hiệu đo lường AI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
12 | Tín hiệu đo lường AI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 79 | tín hiệu |
13 | Tín hiệu chỉ thị vị trí DI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
14 | Tín hiệu chỉ thị vị trí DI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | tín hiệu |
15 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13 | Hàm |
16 | Tín hiệu cảnh báo SI | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
17 | Tín hiệu cảnh báo SI (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 158 | tín hiệu |
18 | Tín hiệu điều khiển DO | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
19 | Tín hiệu điều khiển DO (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | tín hiệu |
P | Cài đặt, cấu hình máy tính Camera tại trạm cắt | |||
1 | Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
2 | Cài đặt, khai báo Switch Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
3 | Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
Q | Cài đặt, cấu hình máy tính Camera tại TTĐK xa | |||
1 | Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
2 | Cài đặt, khai báo Switch Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
3 | Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống Camera | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Thiết bị |
R | Thiết bị trạm biến áp mua sắm | |||
S | Lắp đặt thiết bị TBA: | |||
1 | Lắp MBA 22(35)kV | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | máy |
2 | Lắp đặt trụ đỡ máy biến áp trạm trụ TrĐ-MBA | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | trụ |
3 | Lắp đặt hộp chụp đầu cực máy biến áp trạm trụ HC-ĐC | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hộp |
4 | Lắp đặt máng cáp trạm trụ ( trạm 1 cột ) MC-Tr | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
T | Vật liệu - Cấu kiện trạm biến áp: | |||
U | Vật liệu trạm biến áp | |||
1 | Cáp đồng 0,6/1kV_Cu/XLPE/PCV 1x185mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 24 | m |
2 | Hộp đầu cáp trong nhà 24kV-M3x120 cho cáp đồng ngầm trung thế 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water –3x120 sqmm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
3 | Hộp đầu Elbow 24kV-M3x120 cho cáp đồng ngầm trung thế 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water –3x120 sqmm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | đầu |
4 | Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 16 | m |
5 | Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 120mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | m |
6 | Đầu cốt đồng 1 lỗ M185 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | cái |
7 | Đầu cốt đồng 1 lỗ M120 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cái |
8 | Đầu cốt đồng 1 lỗ M50 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | cái |
9 | Biển an toàn, cảnh báo nguy hiểm "Cấm lại gần! Có điện nguy hiểm chết người" | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cái |
10 | Biển tên trạm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
11 | Thẻ tên lộ cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
12 | Biển thông tin đầu cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
13 | Biển tên ngăn tủ RMU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | cái |
14 | Khoá bi móc treo phi 8mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
V | Phần lắp đặt | |||
1 | Làm và lắp đặt cáp trên giá đỡ, loại cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,24 | 100m |
2 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,22 | 100m |
3 | Ép đầu cốt, ống nối lèo tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8 | 10cái |
4 | Ép đầu cốt, ống nối lèo tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 10cái |
5 | Ép đầu cốt, ống nối lèo tiết diện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8 | 10cái |
6 | Kéo rải và lắp đặt đường dây cáp ngầm , trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,08 | 100m |
7 | Làm đầu cáp khô 3 pha điện áp 24KV, tiết điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | đầu |
W | Cấu kiện trạm biến áp | |||
1 | Tiếp điạ trạm kiểu ống TĐO | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
X | Phần xây dựng trạm biến áp | |||
1 | Móng TBA Compact 24kV MTBA-Compact.22.1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | móng |
2 | Đào lấp Tiếp điạ trạm kiểu ống TĐO | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
Y | Phần thí nghiệm vật liệu TBA: | |||
1 | Thí nghiệm hệ thống tiếp địa TBA | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Hệ |
2 | Thí nghiệm cáp lực điện áp 1-35kV( 3 sợi) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | sợi |
Z | Thu hồi phần vật liệu trạm biến áp: | |||
1 | Thu hồi xà GTT.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
2 | Thu hồi xà XMBA(U120)-3.0.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
3 | Thu hồi SĐD-24.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12 | 10quả |
4 | Thu hồi Fi8 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12 | 1 m |
5 | Thu hồi CL12.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cột |
6 | Thu hồi TPP400.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 tủ |
7 | Thu hồi 0,6/1kV_Cu/XLPE/PVC 3x70+1x50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | 100m |
8 | Thu hồi xà X2B-22.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
9 | Thu hồi xà XTG.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
10 | Thu hồi xà XtuPP.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
AA | Thu hồi phần thiết bị trạm biến áp: | |||
1 | Thu hồi xà CDN22.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
2 | Thu hồi PK.22.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ 3 pha |
3 | Thu hồi MBA50kVA.th | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 máy |
AB | Thu hồi tháo chuyển phần 400V | |||
1 | Tháo chuyển cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 100m |
AC | PHẦN XÂY DỰNG KIẾN TRÚC | |||
AD | THIẾT BỊ TRẠM CẮT XÂY XÂY MỚI | |||
1 | Máy điều hóa treo tường INVERTER 24000 BTU, 1 chiều. | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
2 | Ống đồng bọc bảo ôn cách nhiệt | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10 | m |
3 | Máy hút ẩm công suất 192 lít/ngày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
4 | Aptomat 1P, 100A | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
5 | Aptomat 1P, 25A | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cái |
6 | Aptomat 1P, 20A | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
7 | Aptomat 1P, 16A | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
AE | THIẾT BỊ PCCC | |||
1 | Đèn chiếu sáng sự cố | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 4 | cái |
2 | Đèn thoát hiểm exit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 2 | cái |
3 | Bình bột chữa cháy- 4kg | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 4 | bình |
4 | Bình khí chữa cháy CO2-3kg | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 2 | bình |
5 | Bảng nội quy tiêu lệnh chữa cháy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 2 | bộ |
6 | Đầu báo khói quang điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 3 | cái |
7 | Tổ hợp chuống, đèn và nút ấn báo cháy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 2 | bộ |
8 | Tủ điều khiển trung tâm 5 kênh | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Phí kiểm định vật tư, thiết bị PCCC theo thông tư số 02/2021//TT-BCT ngày 08/01/2021 | 1 | cái |
AF | XÂY DỰNG MƯƠNG CÁP VÀ HỐ GA | |||
AG | MƯƠNG CÁP MC-1 (Tính cho 27,1m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 50,406 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5,0406 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 42,8912 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 14,298 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2873 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2873 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2873 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0813 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 4,7561 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 8,943 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,122 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1626 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,3713 | m3 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 48,78 | m2 |
15 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 17,073 | m2 |
16 | Gia công giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,8076 | tấn |
17 | Lắp dựng giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8076 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2656 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1165 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,6152 | m3 |
21 | Đục lỗ và lắp đặt ống nhựa vào tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 271 | cái |
22 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 67,75 | cái |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,1409 | m3 |
24 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 50,406 | m2 |
AH | MƯƠNG CÁP MC-2 (Tính cho 9,02m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12,2221 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,2222 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11,1162 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,7054 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0749 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0749 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0749 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông dấy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0271 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,5695 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,3891 | m3 |
11 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,7938 | m3 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0198 | tấn |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0271 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,2282 | m3 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 14,432 | m2 |
16 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5,6826 | m2 |
17 | Gia công giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2426 | tấn |
18 | Lắp dựng giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2426 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0884 | tấn |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0388 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,5376 | m3 |
22 | Đục lỗ và lắp đặt ống nhựa vào tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 90,2 | cái |
23 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 22,55 | cái |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,3563 | m3 |
25 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 12,2221 | m2 |
AI | MƯƠNG CÁP MC-3 (Tính cho 7,31m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13,6697 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,367 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13,0381 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,3458 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0877 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0877 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0877 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0219 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,2829 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 2,4123 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0329 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0439 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,3699 | m3 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 13,158 | m2 |
15 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 4,6053 | m2 |
16 | Gia công giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2178 | tấn |
17 | Lắp dựng giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2178 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0716 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0314 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,4357 | m3 |
21 | Đục lỗ và lắp đặt ống nhựa vào tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 73,1 | cái |
22 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 18,275 | cái |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,5775 | m3 |
24 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 13,5966 | m2 |
AJ | MƯƠNG CÁP MC-4 (Tính cho 11,58m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,4973 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6,2532 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13,0854 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0347 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,9975 | m3 |
6 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 7,7447 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0521 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0695 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,5859 | m3 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 15,7488 | m2 |
11 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 7,2954 | m2 |
12 | Gia công giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,3451 | tấn |
13 | Lắp dựng giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3451 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1135 | tấn |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0672 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,5205 | m3 |
17 | Đục lỗ và lắp đặt ống nhựa vào tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 115,8 | cái |
18 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 28,95 | cái |
19 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 13,896 | m2 |
AK | MƯƠNG CÁP MC-5 (Tính cho 3,6m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,4655 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,8144 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,348 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0108 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,621 | m3 |
6 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,3306 | m3 |
7 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây chèn giá đỡ cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1487 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 6,12 | m2 |
9 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 3,348 | m2 |
10 | Gia công giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1116 | tấn |
11 | Lắp dựng giá đỡ cáp và thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1116 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0158 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0461 | tấn |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0209 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,3254 | m3 |
16 | Đục lỗ và lắp đặt ống nhựa vào tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 36 | cái |
17 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | cái |
18 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 4,32 | m2 |
AL | MƯƠNG CÁP MC-6 (Tính cho 13,02m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 27,342 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,7342 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 32,8104 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,9368 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,22 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,22 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,22 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,7342 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,617 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mương, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,3515 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0781 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 10,9368 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 28,644 | m2 |
14 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 24,2172 | m2 |
15 | Gia công thép bo góc, thép trụ, thép giá đỡ, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,9765 | tấn |
16 | Lắp dựng thép bo góc, thép trụ, thép giá đỡ, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,9765 | tấn |
17 | Sản xuất tấm đan thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,4791 | tấn |
18 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13,02 | cái |
AM | MƯƠNG CÁP MC-7 (Tính cho 3,5m chiều dài mương) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,99 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,399 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,788 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,596 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0322 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0322 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0322 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,05 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,5985 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,4168 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0224 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,021 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,231 | m3 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 6,3 | m2 |
15 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 2,1 | m2 |
16 | Gia công thép bo góc, thép giá đỡ, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0308 | tấn |
17 | Lắp dựng thép bo góc, thép giá đỡ, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0308 | tấn |
18 | Sản xuất tấm đan thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0599 | tấn |
19 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,5 | cái |
AN | HỐ GA G-1 ( Tính cho 1 cái) | |||
1 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2782 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,3908 | m3 |
3 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0161 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0161 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0161 | 100m3/1km |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy hố ga | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,236 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,4083 | m3 |
8 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,4143 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0145 | tấn |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0259 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,4969 | m3 |
12 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5,112 | m2 |
13 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,8048 | m2 |
14 | Gia công thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,058 | tấn |
15 | Lắp dựng thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,058 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0287 | tấn |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0134 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,2413 | m3 |
19 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | cái |
AO | HỐ GA G-2 (Tính cho 2 cái) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8,3232 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8324 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11,486 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,8286 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,077 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,077 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,077 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy hố ga | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,448 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,2484 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 3,7234 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,032 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0592 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,4884 | m3 |
14 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 13,3332 | m2 |
15 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5,4 | m2 |
16 | Gia công thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2048 | tấn |
17 | Lắp dựng thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2048 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0736 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0352 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,68 | m3 |
21 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | cái |
AP | HỐ GA G-3 ( tính cho 1 cái) | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, nền sân | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,969 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3969 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5,4772 | m3 |
4 | Đắp đất thành mương | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,8257 | m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0367 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0367 | 100m3/1km |
7 | Vận chuyển đất đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0367 | 100m3/1km |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đáy hố ga | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,197 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,5954 | m3 |
10 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,7048 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0139 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0247 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,2039 | m3 |
14 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 6,6666 | m2 |
15 | Láng đáy mương, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,825 | m2 |
16 | Gia công thép bo bóc tấm đan, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0527 | tấn |
17 | Lắp dựng thép bo bóc tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0527 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0252 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0119 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,2349 | m3 |
21 | Lắp dựng tấm đan, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | cái |
AQ | TRẠM CẮT XÂY MỚI | |||
AR | PHẦN XÂY DỰNG | |||
AS | Phần móng và nền | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 42,9052 | m3 |
2 | Đắp đất móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 14,3017 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1226 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,8506 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0152 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,4071 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2214 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 5,0976 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0749 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,3225 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3046 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 3,351 | m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11,136 | m3 |
14 | Rải bạt chống mất nước bê tông nền | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8166 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 7,784 | m3 |
AT | phần thân | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0417 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,374 | tấn |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3245 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,0592 | m3 |
5 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 31,5281 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0248 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,109 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,103 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,036 | m3 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | cái |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1171 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,5175 | tấn |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,5348 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 5,7424 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,7424 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,981 | tấn |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 8,9088 | m3 |
18 | Gia công xà gồ mái, thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2488 | tấn |
19 | Lắp dựng xà gồ mái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2488 | tấn |
20 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8072 | 100m2 |
21 | Ke bo quanh tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 25,42 | m |
AU | phần hoàn thiện | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 168,124 | m2 |
2 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 160,508 | m2 |
3 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 28,828 | m2 |
4 | Trát trần, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 74,24 | m2 |
5 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 56,9 | m |
6 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 274,426 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 168,124 | m2 |
8 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 33,36 | m2 |
AV | PHẦN CỬA ĐI VÀ CỬA SỔ | |||
1 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay cửa thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,4 | m2 |
2 | Phụ kiện khóa cửa và chốt cửa | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
3 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở trượt bằng khung nhôm hệ Việt Pháp, kính an toàn dày 6.38mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,5 | m2 |
4 | Sản xuất hoa sắt cửa sổ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2625 | tấn |
5 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,5 | m2 |
AW | PHẦN CẤP ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 50 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 70 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 100 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 80 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 35 | m |
7 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
9 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | cái |
AX | PHẦN TIẾP ĐỊA | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26,4 | m3 |
2 | Đắp đất móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26,4 | m3 |
3 | Gia công cọc chống sét, dây nối, cờ tiếp địa ... thép mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2617 | tấn |
4 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12 | cọc |
5 | Lắp dựng dây nối, cờ tiếp địa ... | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0901 | tấn |
AY | HIỆN TRẠNG, PHÁ DỠ VÀ HOÀN TRẢ MẶT BẰNG | |||
AZ | PHẦN PHÁ DỠ | |||
1 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30,68 | m3 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8,4857 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3917 | 100m3 |
4 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3917 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3917 | 100m3/1km |
BA | PHẦN HOÀN TRẢ MẶT BẰNG | |||
1 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 112,37 | m3 |
2 | Rải bạt chống mất nước bê tông nền | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,6941 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 6,61 | m3 |
4 | Lát nền sân bằng gạch Terrazzo kt 40*40*3cm, vữa XM mác 100, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 66,1 | m2 |
5 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp nhà ăn, vữa XM PCB30 mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,81 | m3 |
BB | XÂY DỰNG TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,576 | m3 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0657 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1485 | tấn |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1527 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,4095 | m3 |
6 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 3,0815 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3046 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0097 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0481 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,594 | m3 |
11 | Xâygạch bê tông không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,6971 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 39,52 | m2 |
13 | Trát cầm cạnh, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 50 | m |
BC | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG TRẠM CẮT | |||
1 | Nhân công lắp đặt điều hòa | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
2 | Nhân công lắp đặt máy hút ẩm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
3 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | cái |
4 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | cái |
5 | Lắp đặt tủ điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Cái |
6 | Lắp đặt máng cáp W300*100*1.2mm và nắp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | m |
BD | LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PCCC TRẠM CẮT XÂY MỚI | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 60 | m |
2 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,8 | 5 đèn |
3 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 5 đèn |
4 | Lắp đặt thiết bị đầu báo cháy . | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3 | 10 đầu |
5 | Lắp đặt đèn báo cháy . | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 5 đèn |
6 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp . | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 5 nút |
7 | Lắp đặt chuông báo cháy . | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 5 chuông |
8 | Tháo dỡ tấm đan đoạn cáp đi trong mương thoát nước mưa từ nhà ăn ra nhà trực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 61 | cái |
9 | Lắp đặt cáp tín hiệu 5 sợi báo cháy | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 88,6 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 88,6 | m |
11 | Tháo dỡ tấm đan đoạn cáp đi trong mương thoát nước mưa từ nhà ăn ra nhà trực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 61 | cái |
12 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy . | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 trung tâm |
BE | Công trình: Lắp đặt tụ bù TBA 110kV Lập Thạch - Phần TBA 110kV | |||
BF | LẮP ĐẶT VẬT LIỆU TRẠM | |||
1 | Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 60 | 1 m |
2 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,5 | 10 đầu cốt |
3 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp. Trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,72 | 100m |
4 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 35kV, tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | 1 đầu cáp (3 pha) |
5 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,15 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3 | 100m |
BG | Tiếp địa tủ điều khiển bảo vệ, tủ trung thế | |||
1 | Lắp đặt dây tiếp địa đồng bọc M95 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6,2 | 10 m |
2 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,2 | 10 đầu cốt |
3 | Lắp đặt dây tiếp địa | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4719 | 100kg |
4 | Lắp đặt thanh cái dẹt 80x8mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,18 | 10 m |
5 | Kéo rải cáp nhị thứ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,24 | 100m |
6 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra, số ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 20,48 | 1 đầu cáp |
7 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra, số ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,24 | 1 đầu cáp |
8 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra, số ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7,168 | 1 đầu cáp |
9 | Lắp đặt cáp mạng CAT6 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,5 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,4 | 100m |
11 | Lắp đặt kết cấu các loại, trụ đỡ thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,1147 | tấn |
BH | Phá dỡ hiện trạng phục vụ thi công (01 phần) | |||
1 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | m3 |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 189,875 | m3 |
3 | Phá dỡ bê tông đáy hố thu dầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5,92 | m3 |
4 | Thu gom đá dăm 2x4 hố thu dầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13,8 | m3 |
5 | Dọn cỏ, đào đất nền trạm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 129,3 | m3 |
6 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 544 | cấu kiện |
7 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,8582 | 100m3 |
8 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,8582 | 100m3/1km |
BI | Móng đỡ trụ kháng (01 móng) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9,36 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,484 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 2,4 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,048 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1488 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,077 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1825 | tấn |
BJ | Gia công và lắp đặt bu lông neo | |||
1 | - Thép bu lông neo mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 89,7 | kg |
2 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0897 | tấn |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0788 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1724 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1802 | 100m3/1km |
BK | Móng đỡ trụ tụ bù (01 móng) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11,025 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,533 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 3,432 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,072 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1204 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0246 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1238 | tấn |
BL | Gia công và lắp đặt bu lông neo | |||
1 | - Thép bu lông neo mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 59,8 | kg |
2 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0598 | tấn |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0781 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1884 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1884 | 100m3/1km |
BM | Móng đỡ trụ thiết bị MT-1 (07 móng) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 22,05 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,575 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 7,014 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,126 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3192 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0616 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,4536 | tấn |
BN | Gia công và lắp đặt bu lông neo | |||
1 | - Thép bu lông neo mạ kẽm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 104,65 | kg |
2 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,105 | tấn |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1386 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3591 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3591 | 100m3/1km |
BO | Mương cáp ngoài trời | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 100,1145 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 11,4529 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 3,4596 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đáy mương cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0248 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,1554 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2971 | tấn |
7 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 33,8526 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 347,7148 | m2 |
9 | - Tấm đan Đ-1 (1000x400x20) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá, sắt thép…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông (1 móng 02 tổ mẫu 7 ngày và 28 ngày). | 33 | tấm |
10 | - Tấm đan Đ-2 (600x500x20) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá, sắt thép…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông (1 móng 02 tổ mẫu 7 ngày và 28 ngày). | 24 | tấm |
11 | - Tấm đan Đ-3 (1000x500x20) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá, sắt thép…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông (1 móng 02 tổ mẫu 7 ngày và 28 ngày). | 81 | tấm |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 138 | cái |
13 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 13,4109 | m3 |
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,9683 | 100m2 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5,7966 | tấn |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 254 | cấu kiện |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3134 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,6877 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,6877 | 100m3/1km |
BP | Mua sắm, gia công và lắp đặt thép cho giá cáp, máng cáp, thanh đỡ góc | |||
1 | - Thang cáp TC1, TC2, TC9: 187,9+56+15,94+41,7+67,92+43,25+5,76+15,07+299,98+585,56+25,44+66,57 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1.411,09 | kg |
2 | - Thanh đỡ: 30.62+45.94 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 76,56 | kg |
3 | - Giá đỡ tấm đan: 90.84+102.59+71.14+55.62+362.52+327.54 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1.010,25 | kg |
4 | - Lắp đặt thép mạ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,4979 | tấn |
5 | Bu lông M6x25: 0.8+0.29+1.27 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 2,36 | kg |
BQ | Bệ đỡ tủ đấu dây | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,536 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,331 | m3 |
3 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0274 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0019 | tấn |
5 | Bulong nở M12 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 4 | Bộ |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0028 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0026 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0026 | 100m3/1km |
BR | Thang cáp treo trần | |||
1 | Giá đỡ cáp GC-1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 6,24 | Kg |
2 | Lắp đặt giá đỡ cáp GC-1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0062 | tấn |
3 | Thang cáp 500x100x1,5 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5 | m |
4 | Lắp đặt thang cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0412 | tấn |
5 | Khớp chữ T 500x100x1,5 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Cái |
6 | Vít nở M8x30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10 | Cái |
7 | Keo bọt chống cháy lọ 750ml | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Lọ |
BS | Hàng rào lưới thép B40 (8,6 mảng) | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,774 | m3 |
2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0619 | 100m2 |
BT | Hàng rào lưới thép | |||
1 | - Thép hộp 80x40x1.5 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 434,73 | kg |
2 | - Thép L40x4 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 197,714 | kg |
3 | - Tấm mã 250x250x8 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 67,51 | kg |
4 | - Bulong M10x150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 68,8 | Bộ |
5 | Lắp đặt các cấu kiện thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,7 | tấn |
6 | Gia công hàng rào lưới thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 32,25 | m2 |
7 | Lắp dựng hàng rào lưới thép B40 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 32,25 | m2 |
BU | Bệ thao tác máy cắt (01 bệ) | |||
1 | Bệ thao tác bằng thép mạ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 55,24 | Kg |
2 | Lắp dựng bệ thao tác máy cắt | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0552 | tấn |
BV | Nền đường trạm | |||
1 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 455,7 | m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,8988 | 100m3 |
3 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 7,595 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 189,875 | m3 |
5 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 331 | m |
BW | Đường ống bê tông thoát nước | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 56,76 | m3 |
2 | Mua và lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 66 | m |
3 | Mua và lắp đặt gối đỡ ống BTCT D300 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 34 | cái |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,521 | 100m3 |
BX | Hố ga thu nước ven đường (02 cái) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12,8228 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,6056 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,4744 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0124 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0408 | tấn |
6 | Xây tường thẳng gạch bê tông không nung(10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 2,0964 | m3 |
7 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 17,5272 | m2 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 8,64 | m2 |
9 | Láng thành trong có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 8,64 | m2 |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,2658 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0558 | tấn |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | cái |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0744 | 100m3 |
BY | Hố ga thoát nước (04 cái) | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30,6632 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,5056 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 1,2112 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,028 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,2308 | tấn |
6 | Xây tường thẳng gạch bê tông không nung(10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5,6408 | m3 |
7 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 41,5184 | m2 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 21,12 | m2 |
9 | Láng thành trong có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 21,12 | m2 |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,3224 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0968 | tấn |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12 | cái |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,1656 | 100m3 |
BZ | Nhà để xe | |||
1 | Đào móng nhà để xe bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3,3 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,108 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 0,48 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,048 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 3,141 | m3 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0294 | 100m2 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0306 | 100m3 |
8 | Gia công cột, trụ bằng thép hình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,185 | tấn |
9 | Lắp dựng kết cấu cột, trụ nhà để xe | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,185 | tấn |
10 | Gia công xà gồ thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,0902 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,0902 | tấn |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.47 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,25 | 100m2 |
13 | Tôn úp sườn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 6,2 | m |
CA | Các công tác khác | |||
1 | Rải đá nền trạm, đá 2x4 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 129,3 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy hố thu dầu, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào ( xi măng, cát đá…) và thí nghiệm ép nén mẫu bê tông | 5,92 | m3 |
3 | Rải đá hoàn trả hố thu dầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 13,8 | m3 |
4 | Lát gạch chỉ, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 225,5 | m2 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông không nung (10,5x6x22)cm, chiều dày 10,5cm, chiều cao | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 0,6899 | m3 |
6 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 23,52 | m2 |
CB | MUA SẮM VẬT LIỆU | |||
CC | Vật liệu nhất thứ | |||
1 | Dây dẫn ACSR 185 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 60 | m |
2 | Đầu cốt đồng nhôm dây ACSR 185 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 15 | cái |
3 | Đầu cáp 1 pha ngoài trời: 38,5kV-120mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 3 | Cái |
4 | Đầu cáp 1 pha trong nhà: 38,5kV-120mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 3 | Cái |
5 | Ống luồn cáp nhị thứ HDPE D40/30 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 30 | m |
CD | Tiếp địa thiết bị ngoài trời (MC, TI, DCL, …) | |||
1 | Dây nối đất TB | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 47,19 | Kg |
2 | Ke liên kết | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 7,35 | Kg |
3 | Cờ tiếp đất | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 2,94 | Kg |
4 | Bulong+Ecu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,3 | Kg |
CE | Tiếp địa tủ điều khiển bảo vệ, tủ trung thế | |||
1 | Dây đồng bọc M95 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 62 | m |
2 | Đầu cốt đồng M95 kèm bu lông, đai ốc, vòng đệm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 42 | Bộ |
3 | Thanh đồng 8x80 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1,8 | m |
4 | Trụ đỡ cáp lực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 89,91 | kg |
CF | Vật liệu nhi thứ | |||
CG | Cáp điều khiển và bảo vệ (số lượng tạm tính, sẽ cụ thể khi có đầy đủ hồ sơ thiết bị) | |||
1 | 4x2,5 = 10 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 357 | m |
2 | 4x4 = 16 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 236 | m |
3 | 7x1,5 = 10,5 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 124 | m |
4 | 19x1,5 = 28,5 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 307 | m |
5 | Phụ kiện cáp: Chi tiết cố định cáp vào khung tủ, đầu cốt, biển cáp, biển tên thiết bị, biển báo an toàn..... | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1 | Lô |
CH | Vật liệu SCADA | |||
1 | Cáp mạng CAT 6 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 50 | m |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 40 | m |
3 | Đầu cốt mạng RJ45 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 5 | cái |
4 | Phụ kiện cáp: Chi tiết cố định cáp vào khung tủ, đầu cốt, biển cáp..... | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1 | Bộ |
CI | Chi phí mua sắm thiết bị | |||
1 | Switch layer 2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm chi phí thí nghiệm vật liệu đầu vào | 1 | Cái |
CJ | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ | |||
1 | Lắp đặt hệ thống tụ bù trên dàn, cấp điện áp 6-35kV, 6MVAR | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 hệ thống |
2 | Lắp đặt máy cắt dùng khí, 3 pha, loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ |
3 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ |
4 | Lắp đặt Biến dòng điện 1 pha 100-200-400/1/1A,loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | 1 bộ |
5 | Lắp đặt Biến dòng điện 1 pha -1/1A -10VA-10P20, loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ |
6 | Lắp đặt kháng điện, 1 pha, loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | 1 bộ |
7 | Lắp tủ điều khiển và bảo vệ dàn tụ bù | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 tủ |
8 | Lắp đặt switch layer 2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ |
CK | THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH | |||
CL | PHẦN NHẤT THỨ | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | sợi |
CM | THÍ NGHIỆM SCADA | |||
CN | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC61850 | |||
1 | Kiểm tra cấu trúc kết nối các IED (IP, IED NAME, MAC ADDRESS) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
2 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850 (Access Point, Logical Node, Logical Device, Data Atributte …) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
3 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node GGIO - Nhóm dữ liệu Input/Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
4 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node XCBR - Nhóm dữ liệu Máy cắt | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
5 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node XSWI - Nhóm dữ liệu trạng thái Dao cách ly, Dao tiếp địa. | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
6 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node MMXU - Nhóm dữ liệu đo lường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
7 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node PTOC, PIOC - Nhóm dữ liệu bảo vệ quá dòng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
8 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node PDIF, PDIS - Nhóm dữ liệu bảo vệ so lệch, bảo vệ khoảng cách | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
9 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node RREC, RBRF - Nhóm dữ liệu tín hiệu tự đóng lại, bảo vệ hư hỏng máy cắt. | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
10 | Kiểm tra phân tích bản tin IEC61850-Cấu trúc dữ liệu Logical Node PTOV, PTUV - Nhóm dữ liệu tín hiệu bảo vệ điện áp cao, bảo vệ điện áp thấp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
11 | Kiểm tra dữ liệu trong Dataset của BCU/Relay, đối chiếu với dữ liệu tại thời điểm nghiệm thu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
12 | Kiểm tra lệnh tổng kiểm tra của Report (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
13 | Kiểm tra lệnh Trigger Data của Report (Data change, Data Update, Quality change …) - Lệnh cập nhật dữ liệu khi có thay đổi. | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
14 | Kiểm tra lệnh đồng bộ thời gian từ máy tính SNTP | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
15 | Kiểm tra kiểu dữ liệu trạng thái 1 bit SPI kèm nhãn thời gian - Single point Information with time tag) - kiểu dữ liệu nhị phân BOOL | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
16 | Kiểm tra kiểu dữ liệu trạng thái 2 bit DPI kèm nhãn thời gian - Double point Information with time tag) - kiểu dữ liệu số nguyên INT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
17 | Kiểm tra kiểu dữ liệu trạng thái chỉ thị nấc phân áp TPI - Tap point Information) - kiểu dữ liệu số nguyên INT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
18 | Kiểm tra lệnh điều khiển 1 bit (điều khiển On/Off chức năng) 2 bước lệnh SPC SBO - Single Point Command Select Before Operation - Kiểu dữ liệu số nguyên BOOL | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
19 | Kiểm tra lệnh điều khiển 2 bit (điều khiển Máy cắt, Dao cách ly, Dao tiếp địa) 2 bước lệnh DPC SBO - Double Point Command Select Before Operation - Kiểu dữ liệu số nguyên INT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
20 | Kiểm tra lệnh điều khiển Nấc Phân Áp 2 bước lệnh RSC SBO - Regulating step Command Select Before Operation - Kiểu dữ liệu số nguyên INT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
21 | Kiểm tra kiểu dữ liệu đo lường MX - Measure value - Kiểu dữ liệu FLOAT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
CO | Khai báo cấu hình, xây dựng cơ sở dữ liệu và màn hình hiển thị (display) | |||
CP | Ngăn lộ tụ bù trung áp | |||
1 | Cấu hình và cài đặt CSDL cho hệ thống máy tính chủ tại Trung tâm điều độ / Trung tâm điều khiển | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | ngăn |
2 | Cấu hình và cài đặt CSDL cho hệ thống máy tính chủ tại Trung tâm điều độ / Trung tâm điều khiển | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | ngăn |
3 | Cấu hình và cài đặt CSDL cho hệ thống máy tính chủ tại Trung tâm điều độ / Trung tâm điều khiển | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | ngăn |
CQ | Kiểm tra và hiệu chỉnh Point-to-Point | |||
1 | Dòng cho 1 pha: | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
2 | Dòng cho 1 pha (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | tín hiệu |
3 | Công suất | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
4 | Đo lường khác | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
5 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 21 | tín hiệu |
7 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | tín hiệu |
9 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output (SO) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
10 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output (SO) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
11 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output (DO) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
12 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output (DO) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
CR | Kiểm tra và hiệu chỉnh End-to-End trạm về TTĐKX | |||
1 | Dòng cho 1 pha: | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
2 | Dòng cho 1 pha (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | tín hiệu |
3 | Công suất | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
4 | Đo lường khác | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
5 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 21 | tín hiệu |
7 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | tín hiệu |
9 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output (SO) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
10 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output (SO) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
11 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output (DO) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
12 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output (DO) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
CS | Kiểm tra và hiệu chỉnh End-to-End TTĐKX về TTGSDL - 20TNH | |||
1 | Dòng cho 1 pha: | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
2 | Dòng cho 1 pha (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | tín hiệu |
3 | Công suất | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
4 | Đo lường khác | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
5 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input (SI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11 | tín hiệu |
7 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input (DI) (từ tín hiệu thứ 2) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | tín hiệu |
CT | Công trình: Lắp đặt tụ bù TBA 110kV Lập Thạch - Phần ĐZ Trung Áp | |||
CU | Phần xây dựng | |||
CV | Phần mua sắm sứ, phụ kiện ĐZ | |||
1 | Cáp đồng trung thế 24kV_Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 96 | m |
2 | Cáp đồng trung thế 38,5kV_Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 77 | m |
3 | Thanh lai bắt hàm dưới SI M30x5 (bao gồm ống co nhiệt bọc thanh cái) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,1 | m |
4 | Thanh lai bắt tại đầu cực bình tụ M40x4 (bao gồm ống co nhiệt bọc thanh cái) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,05 | m |
5 | Thanh cái đồng dẹt M40x4 (bao gồm ống co nhiệt bọc thanh cái) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8,4 | m |
6 | Dây nhôm Al/PCV/0.6/1kV-50sqmm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Dây cáp điện phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 197 | m |
7 | Đầu cốt đồng 1 lỗ M50 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 164 | cái |
8 | Đầu cốt nhôm 1 lỗ AM50 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 124 | cái |
9 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện AC95/16-XLPE4,3/HDPE | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 59 | m |
10 | Dây nhôm lõi thép có mỡ ACSR120/19 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30 | m |
11 | Dây buộc cổ sứ đơn cho dây bọc 35kV tiết diện 95mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 17 | Cái |
12 | Dây buộc cổ sứ đơn cho dây bọc 22kV tiết diện 95mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | Cái |
13 | Dây buộc cổ sứ đơn cho dây bọc 35kV tiết diện 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 20 | Cái |
14 | Dây buộc cổ sứ đơn cho dây bọc 22kV tiết diện 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 12 | Cái |
15 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ AM120 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 21 | Cái |
16 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ AM150 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 16 | Cái |
17 | Ghíp nhôm đa năng 3 bu lông nối dây nhôm tiết diện 120mm2 với 150mm2; tiết diện 70mm2÷95mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 58 | Cái |
18 | Ghíp cho dây bọc MV IPC 70-185, dùng cho dây bọc có độ dày cách điện 3-5,5 mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | Cái |
19 | Đai thép không rỉ cột đơn + khoá đai (bó dây CSV) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 60 | Bộ |
20 | Sứ đứng 22kV & ty sứ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Sứ phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 41 | Quả |
21 | Sứ đứng 35kV & ty sứ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Sứ phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 77 | Quả |
22 | Cách điện Silicone-35-100kN bao gồm phụ kiện 01 mắt nối trung gian, 01 móc treo chữ U, 01 khóa néo dây dẫn AC120, 01 chốt hãm, 01 chốt chẻ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Sứ phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 6 | Chuỗi |
23 | Biển báo an toàn + số cột+ đai thép treo biển | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | Bộ |
24 | Biển đề tên: Trạm tụ, thiết bị | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | Bộ |
25 | Biển tên thiết bị | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 16 | Bộ |
26 | Nắp chụp silicone chống sét van ( 03 cái/ bộ) có phân màu pha vàng đỏ xanh | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | Bộ |
27 | Nắp chụp silicone cầu chì tự rơi đóng cắt có tải ( 06 cái/ bộ) có phân màu pha vàng đỏ xanh | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. | 5 | Bộ |
28 | Nắp chụp silicone cầu chì tự rơi đóng cắt có tải ( 04 cái/ bộ) có phân màu pha đỏ xanh | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Bộ |
CW | Phần lắp đặt vật liệu ĐZ | |||
1 | Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 173 | 1 m |
2 | Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm 35m Dây nhôm lõi thép bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE tận dụng trong kho PCVP Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. | 291 | 1 m |
3 | Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây 120mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30 | 1 m |
4 | Lắp đặt thanh cái dẹt 25x4mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,21 | 10 m |
5 | Lắp đặt thanh cái dẹt 40x4mm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,945 | 10 m |
6 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 28,8 | 10 đầu cốt |
7 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,1 | 10 đầu cốt |
8 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1,6 | 10 đầu cốt |
9 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kv | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | 10 sứ |
10 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 35kv | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7,7 | 10 sứ |
11 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | 1 bộ cách điện |
12 | Lắp biển báo an toàn + biển số cột | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | 1 bộ |
13 | Lắp biển tên trạm | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | 1 bộ |
14 | Lắp biển tên thiết bị | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 16 | 1 bộ |
CX | Phần mua sắm và lắp đặt vật liệu ĐZ | |||
1 | Xà XSI-22(35) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | bộ |
2 | Xà XSI-2P | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
3 | Xà XCSV+XTG | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | bộ |
4 | Xà XCSV+XTG.n | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
5 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 22kV bình 100kVAr: XTUB-22.100 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
6 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 22kV bình 200kVAr: XTUB-22.200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
7 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 22kV bình 300kVAr: XTUB-22.300 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
8 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 35kV bình 100kVAr: XTUB-35.100 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
9 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 35kV bình 200kVAr: XTUB-35.200 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
10 | Xà + giá đỡ tụ cột đơn 35kV bình 300kVAr: XTUB-35.300 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
11 | Sàn thao tác trạm tụ trên cột đơn 22, 35kV: STT-22,35 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | bộ |
12 | Thang treo 3,0m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | bộ |
13 | Thang treo 3,6m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 7 | bộ |
14 | Xà phụ 1 sứ cột đơn XP1-22(35) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | bộ |
15 | Xà phụ 1 sứ cột đơn XP1-22(35) thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
16 | Tiếp địa RC3 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | bộ |
17 | Xà phụ 2 sứ cột đơn XP2-22(35) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
18 | Xà phụ 3 sứ cột đơn XP3-22(35) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 5 | bộ |
19 | Xà phụ 3 sứ cột đơn + CSV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
20 | Xà đỡ cảm biến dòng điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
21 | Xà đỡ cảm biến dòng điện thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
22 | Xà đỡ cảm biến dòng điện cột II | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
23 | Xà đỡ cáp quang | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
24 | Xà đỡ bằng lệch cột đơn X1BL | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
25 | Xà đỡ TU 22kV, 35kV: Xbu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | bộ |
26 | Xà đỡ dao cắt 22kV: XDC22 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | bộ |
27 | Xà đỡ dao cắt 35kV: XDC35 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | bộ |
28 | Xà đỡ cầu dao cách ly cột đơn: XCD-1 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
29 | Dây liên kết tiếp địa DLKF10 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | bộ |
30 | Lắp đặt ghế thao tác cầu dao GTT-CD | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
31 | Xà đỡ Recloser: XREC | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
32 | Giá tay giật & hệ truyền động cầu dao: GTG+HTĐ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
CY | Phần tháo chuyển, thu hồi | |||
1 | Thu hồi cách điện polymer/ composite/ silicon trung thế. Cột tròn. Lắp trên cột 15-22kV. | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | 1 bộ cách điện |
2 | Tháo chuyển cách điện đứng trung thế. Thay trên cột tròn, 15-22kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,3 | 10 cách điện |
3 | Tháo chuyển cách điện đứng trung thế. Thay trên cột tròn, 35kV | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,7 | 10 cách điện |
CZ | Phần thí nghiệm đường dây | |||
1 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kv | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 118 | cái |
2 | Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | Chuỗi |
3 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tông | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | 1 vị trí |
DA | Phần đào lấp tiếp địa | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,1 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,1 | m3 |
DB | Phần thi công đấu nối Hotline | |||
1 | Lắp đặt xà XP1-22(35) thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Bộ |
2 | Lắp đặt xà XP1-22(35) thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Bộ |
3 | Lắp đặt sứ đứng 22kV thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Quả |
4 | Lắp đặt biến dòng điện cảm ứng | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Bộ |
5 | Đấu nối cò lèo thi công hotline | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 3 | 1 cò |
DC | Phần lắp đặt, thí nghiệm thiết bị | |||
DD | Phần lắp đặt thiết bị | |||
1 | Lắp đặt máy cắt dùng khí, 3 pha 35KV | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | 1 bộ |
2 | Lắp đặt máy cắt dùng khí, 3 pha 24KV | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | 1 bộ |
3 | Lắp đặt máy biến điện áp, 3 pha độc lập, loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | 1 bộ |
4 | Lắp đặt máy biến dòng điện, 3 pha,loại | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 6 | 1 bộ |
5 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35(22)KV | Vật tư A cấp tại kho (Bao gồm: 06 bộ mua mới và 01 bộ tận dụng trong kho PCVP), B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm nhân công lắp đặt Nắp chụp silicone cho cầu chì tự rơi đóng cắt có tải ( 06 cái/ bộ) có phân màu pha vàng đỏ xanh trong đó có 02 bộ Vật tư do A cấp tận dụng trong kho PCVP và 05 bộ nhà thầu cung cấp) | 7 | 1 bộ |
6 | Lắp đặt 2 pha cầu chì tự rơi 35(22)KV vị trí lắp đặt Recloser | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm nhân công lắp đặt Nắp chụp silicone cho cầu chì tự rơi nhà thầu cung cấp) | 1 | 1 bộ |
7 | Lắp đặt chống sét van | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Bao gồm nhân công lắp đặt Nắp chụp silicone cho chống sét van nhà thầu cung cấp) | 9 | 3 pha |
8 | Lắp đặt hệ thống tụ bù trên dàn, cấp điện áp 6-35kV, 1MVAR | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4,2 | 1 hệ thống |
9 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại 35KV ( không tiếp đất) | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | 1 bộ |
DE | Phần thí nghiệm | |||
DF | Khai báo cấu hình, xây dựng cơ sở dữ liệu và màn hình hiển thị (display) | |||
DG | Thiết bị dao cắt tụ | |||
1 | Cấu hình và cài đặt CSDL cho hệ thống máy tính chủ tại Trung tâm điều độ / Trung tâm điều khiển | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | ngăn |
DH | Cấu hình và cài đặt CSDL cho thiết bị cách ly DMZ (Cho các Dao cắt tụ dùng 3g kết nối) | |||
DI | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC60870-5-104 đầu vào tại thiết bị DMZ | |||
1 | Kiểm tra và phân tích bản tin IEC60870-5-101/104 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
2 | Kiểm tra cấu trúc chung ASDU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
3 | Kiểm tra hàm 100 IEC type (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
4 | Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter interrogation command - Lệnh tổng kiểm tra kiểu truy vấn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
5 | Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read command) - Lệnh đọc dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
6 | Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock synchronization command) - Lệnh đồng bộ thời gian | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
7 | Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test command) - Lệnh kiểm tra | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
8 | Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset process command) - Lệnh đặt lại tiến trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
9 | Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay acquisition command) - Lệnh yêu cầu dữ liệu với thời gian trễ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
10 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
11 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
12 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | hàm |
13 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
14 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
15 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 145 | hàm |
16 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
17 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 36 | hàm |
DJ | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC60870-5-101/104 đầu ra tại thiết bị DMZ | |||
1 | Kiểm tra và phân tích bản tin IEC60870-5-101/104 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
2 | Kiểm tra cấu trúc chung ASDU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
3 | Kiểm tra hàm 100 IEC type (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
4 | Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter interrogation command - Lệnh tổng kiểm tra kiểu truy vấn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
5 | Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read command) - Lệnh đọc dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
6 | Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock synchronization command) - Lệnh đồng bộ thời gian | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
7 | Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test command) - Lệnh kiểm tra | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
8 | Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset process command) - Lệnh đặt lại tiến trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
9 | Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay acquisition command) - Lệnh yêu cầu dữ liệu với thời gian trễ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
10 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
11 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
12 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | hàm |
13 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
14 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
15 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 145 | hàm |
16 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
17 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 35 | hàm |
DK | Kiểm tra và hiệu chỉnh End-to-End về TTĐKX | |||
1 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
2 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 145 | tín hiệu |
3 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
4 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | tín hiệu |
5 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30 | tín hiệu |
7 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 36 | tín hiệu |
DL | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC60870-5-101/104 | |||
1 | Kiểm tra và phân tích bản tin IEC60870-5-101/104 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
2 | Kiểm tra cấu trúc chung ASDU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
3 | Kiểm tra hàm 100 IEC type (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
4 | Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter interrogation command - Lệnh tổng kiểm tra kiểu truy vấn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
5 | Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read command) - Lệnh đọc dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
6 | Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock synchronization command) - Lệnh đồng bộ thời gian | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
7 | Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test command) - Lệnh kiểm tra | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
8 | Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset process command) - Lệnh đặt lại tiến trình | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
9 | Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay acquisition command) - Lệnh yêu cầu dữ liệu với thời gian trễ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
10 | Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Information) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
11 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
12 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | hàm |
13 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
14 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
15 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 145 | hàm |
16 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
17 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 36 | hàm |
DM | Khai báo cấu hình, xây dựng cơ sở dữ liệu trên Recloser, dao cắt tụ | |||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu trên Recloser, Dao cắt tụ (khai báo cấu hình IP, IOA,…) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | ngăn |
DN | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC60870-5-101/104 | |||
1 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
2 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 145 | tín hiệu |
3 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
4 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | tín hiệu |
5 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
6 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Input | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 37 | tín hiệu |
7 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
8 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Analog Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 15 | tín hiệu |
9 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
10 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Single Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 15 | tín hiệu |
11 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | tín hiệu |
12 | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tín hiệu Double Output | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 36 | tín hiệu |
DO | Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số cấu hình IEC60870-5-101/104 | |||
1 | Kiểm tra và phân tích bản tin IEC60870-5-101/104 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
2 | Kiểm tra cấu trúc chung ASDU | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
3 | Kiểm tra hàm 100 IEC type (Interrogation command) - Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
4 | Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test command) - Lệnh kiểm tra | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
5 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
6 | Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 283 | hàm |
7 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | hàm |
8 | Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Information with time tag CP56 Time2a) - Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit có nhãn thời gian định dạng CP56 Time2a | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 30 | hàm |
9 | Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure value, Short Floating point value) - Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu số thực | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
10 | Kiểm tra hàm 45 IEC (Single Command) - Lệnh điều khiển đơn | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
11 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
12 | Kiểm tra hàm 46 IEC (Double Command) - Lệnh điều khiển đôi | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 8 | hàm |
DP | Công trình: Lắp đặt tụ bù TBA 110kV Lập Thạch - Phần ĐZ Hạ áp | |||
DQ | Lắp đặt tụ bù tại trạm biến áp | |||
DR | Mua sắm vật tư phần TBA | |||
1 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3x70+1x50mm2 cho tủ tụ bù 90kVAr | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Dây cáp điện phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 310,5 | m |
2 | Cáp tín hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4 mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Dây cáp điện phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 371,5 | m |
3 | Dây đồng mềm bọc cách điện PVC M35 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 61,5 | m |
4 | Đầu cốt đồng M70 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 324 | cái |
5 | Đầu cốt đồng M50 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 82 | cái |
6 | Đầu cốt đồng M35 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 82 | cái |
7 | Ống nhựa HDPE D85/65 dạng xoắn ruột gà | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 228,5 | m |
8 | Băng cách điện hạ thế | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 41 | Cuộn |
9 | Giá lắp tủ tụ bù trên cột đơn (36.06kg/1 bộ x32190 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 40 | bộ |
10 | Đai thép + khoá đai (không gỉ) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 120 | bộ |
11 | Giá lắp tủ tụ bù trên cột đúp ngang (37.26kg/1 bộ x32190 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | bộ |
12 | Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 1x70 đấu Áptômat 150A | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 10,4 | m |
13 | Đầu cốt đồng M120 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | cái |
DS | Xây dựng phần TBA | |||
1 | Lắp đặt giá đỡ tủ tụ bù Cột đơn (Hệ số nhân công *1.5 *0.85 nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 40 | Bộ |
2 | Lắp đặt giá đỡ tủ tụ bù Cột đúp ngang (Hệ số nhân công *1.5 *0.87 nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 1 | Bộ |
3 | Kéo dải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, trọng lượng cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 310,5 | m |
4 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 324 | đầu cốt |
5 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 164 | đầu cốt |
6 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 228,5 | m |
7 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤150A | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 13 | cái |
8 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 26 | đầu cốt |
9 | Kéo dải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ, trọng lượng cáp | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 91 | m |
DT | Lắp đặt thiết bị phần TBA | |||
1 | Lắp đặt tủ điện hạ áp, loại tủ điện xoay chiều 3pha | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 41 | 1 tủ |
DU | Lắp đặt tụ bù tại đường dây hạ áp | |||
DV | Mua sắm vật tư phần ĐZ hạ áp | |||
1 | Cáp vặn xoắn 4x50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Dây cáp điện phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 276,5 | m |
2 | Ống nhựa HDPE D32/25 dạng xoắn ruột gà | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 46,5 | m |
3 | Ống nhựa HDPE D65/50 dạng xoắn ruột gà | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 239,5 | m |
4 | Đai thép + khoá đai (không gỉ) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 96 | cái |
5 | Đai thép kép + khóa đai (không gỉ) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 52 | cái |
6 | Đầu cốt đồng nhôm AM50 (Bắt dây tiếp địa) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 37 | cái |
7 | Ghíp phập 2 bu lông 25-120 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 359 | cái |
8 | Đầu cốt AM50 (Bắt nguồn xuống tủ tụ) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 148 | cái |
9 | Băng dính cách điện | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 37 | Cuộn |
10 | Coleom tủ tụ bù cột vuông đơn (11.82kg/1 bộ x 40384 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | bộ |
11 | Coleom tủ tụ bù cột vuông đúp dọc (12.62kg/1 bộ x 40384 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11 | bộ |
12 | Coleom tủ tụ bù cột ly tâm đơn (10.67kg/1 bộ x40384 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 15 | bộ |
13 | Coleom tủ tụ bù cột ly tâm đúp dọc (12.62kg/1 bộ x 40384 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | bộ |
14 | Tiếp địa lặp lại (27.837kg/1 bộ x 32190 đồng/1kg) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 31 | Bộ |
15 | Cáp nhôm AV 1x50 (bắt dây tiếp địa lặp lại) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo. Dây cáp điện phải được thử nghiệm xác xuất theo qui định của EVNNPC | 232,5 | m |
DW | Xây dựng phần ĐZ hạ áp | |||
1 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 31 | Bộ |
2 | Đào lấp tiếp địa lặp lại ĐL-RLL | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 27 | Bộ |
3 | Đào lấp tiếp địa lặp lại ĐL-RLL-BT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 4 | Bộ |
4 | Lắp đặt Coleom tủ tụ bù cột ly tâm đơn (Hệ số nhân công *1.5 *0.51 Nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 15 | Bộ |
5 | Lắp đặt Coleom tủ tụ bù cột ly tâm đúp dọc (Hệ số nhân công *1.5 *0.51 Nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2 | Bộ |
6 | Lắp đặt Coleom tủ tụ bù cột vuông đơn (Hệ số nhân công *1.3 *0.51 Nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 9 | Bộ |
7 | Lắp đặt Coleom tủ tụ bù cột vuông đúp dọc (Hệ số nhân công *1.3 *0.51 Nội xuy xà) | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 11 | Bộ |
8 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,2765 | km/dây |
9 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 0,465 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 2,395 | 100m |
11 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 179 | đầu cốt |
12 | Lắp đặt dây đơn ≤ 50mm2 | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 232,5 | m |
13 | Lắp đặt và tháo kẹp IPC | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 359 | cái |
DX | Lắp đặt thiết bị phần ĐZ hạ áp | |||
1 | Lắp đặt tủ điện hạ áp, loại tủ điện xoay chiều 3pha | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 37 | 1 tủ |
DY | Thí nghiệm phần xây dựng | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tông | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | 31 | 1 vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe ô tô tải | Tải trọng 5-12T | 1 |
2 | Xe cẩu tự hành | Tải trọng 5-10T | 1 |
3 | Máy phát điện | Công suất phát S ≥ 2KVA | 1 |
4 | Máy hàn điện | Công suất đầu ra lớn hơn hoặc bằng 7KVA; Điện thế vào 1 pha 220V ± 15%; Cường độ ra từ 10 - 200A; Điện thế ra từ 50 - 70 VDC | 1 |
5 | Máy đo điện trở đất | Phạm vi đo 2Ω đến 2000Ω | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | Công suất trộn: 2-3m3/h (Dung tích bê tông: 250 lít) | 1 |
7 | Các thiết bị, dụng cụ phục vụ thi công: thi công đổ bê tông, thi công móng cột, thi công hào cáp, thi công xây dựng nhà trạm cắt, thi công xây dựng móng trụ, sân đường ... | Thông số của nhà thầu đề xuất (nếu có) | 1 |
8 | Các thiết bị, dụng cụ an toàn khác để phục vụ thi công gói thầu sử dụng phù hợp với các cấp điện, guốc chèo cột, tiếp địa di động ... | Thông số của nhà thầu đề xuất (nếu có) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Switch | 1 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
2 | Bộ chuyển đổi quang điện | 1 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
3 | Bộ phối quang ODF | 1 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
4 | Camera 360 ngoài trời + trong nhà + Chân đế camera trong nhà + Đầu ghi hình Camrea kèm chuột, bàn phím, màn hình và dây tín hiệu, ống bảo vệ và phụ kiện khác phục vụ đấu nối lắp đặt đi kèm | 1 | bộ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
5 | Lắp đặt trụ đỡ trụ đỡ kèm tủ RMU-24kV | 1 | bộ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
6 | Lắp tủ Tủ máy cắt tổng, máy cắt liên lạc: Loại 3 pha, cách điện bằng chân không hoặc SF6 24kV-630A-25kA/s; biến dòng điện có tỷ số: 200-400-600/1/1A kèm thiết bị bảo vệ - đo lường - phụ kiện đấu nối, cáp nhị thứ link giữa các ngăn tủ trọn bộ đi kèm | 3 | tủ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
7 | Lắp tủ Tủ máy cắt lộ đi loại 3 pha, cách điện bằng chân không hoặc SF6: 24kV-630A-25kA/s; biến dòng điện có tỷ số: 200-400-600/1/1A kèm thiết bị - đo lường - phụ kiện đấu nối, cáp nhị thứ link giữa các ngăn tủ trọn bộ đi kèm | 5 | tủ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
8 | Lắp tủ Tủ dao cắm phân đoạn: 24kV-2000A-25kA/s | 1 | tủ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
9 | Lắp tủ Tủ đo lường bảo vệ bằng 3 cầu chì 1 pha, biến điện áp có tỷ số: 23:√3/0,11:√3/0,11:√3kV | 2 | tủ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
10 | Lắp đặt tủ UPS | 1 | tủ | Vật tư A cấp tại kho, B tiếp nhận bốc rỡ vận chuyển bảo quản và lắp đặt vào công trình. Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
11 | Lắp đặt hệ thống Camera - Bộ chuyển mạch (Switch) | 1 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
12 | Xà X2BC-22 | 2 | bộ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
13 | Tiếp địa tủ RMU-24kV | 1 | vị trí | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
14 | Colie đỡ cáp lên cột | 1 | bộ | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
15 | Hào cáp trung thế 01 sợi cáp chôn trực tiếp HCN1 | 6 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
16 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1 | 28 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
17 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.1 | 223 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
18 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.2 | 23 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
19 | Hào cáp trung thê 01 sợi cáp trên vỉa hè HCVH1.BT | 19 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
20 | Hào cáp ngầm trung thế 01 sợi cắt đường bê tông xi măng HCBT1 | 20 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
21 | Hào cáp ngầm trung thế 01 sợi HCBT1.2 | 103 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
22 | Hào cáp trung thế 01 sợi cáp cắt đường nhựa asphal HCAP1 | 34 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
23 | Hố ga kỹ thuật HG-G | 1 | hố | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
24 | Tháo lên và lắp lại tấm đan hiện trạng | 8 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
25 | Bó vỉa bê tông 18x22x100cm | 45 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
26 | Móng trụ RMU-24kV | 1 | móng | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
27 | Đào lấp Tiếp điạ RMU | 1 | vị trí | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
28 | Hoàn trả mặt bằng phục vụ thi công tháo chuyển cáp | 5 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
29 | Hố dự phòng cáp | 1 | VT | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
30 | Thẻ tên lộ cáp | 19 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
31 | Biển thông tin đầu cáp | 16 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
32 | Biển ngăn tủ trạm cắt, RMU | 26 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
33 | Biển tên trạm cắt | 2 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
34 | Biển an toàn, cảnh báo nguy hiểm "Cấm lại gần! Điện áp cao nguy hiểm chết người" ; "Cấm trèo! Điện áp nguy hiểm chết người" | 4 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
35 | Cáp 2x2.5mm2 PVC/PVC /FR/PVC-0,6/1kV | 35 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
36 | Cáp 4x2.5mm2 PVC/PVC /FR/PVC-0,6/1kV | 35 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
37 | Dây cáp mạng CAT6e chống nhiễu | 230 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
38 | Ghíp nhôm ba bulong nối dây A120-150 | 9 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
39 | Đầu cốt đồng tiết diện 50mm2 | 73 | cái | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
40 | Dây đồng mềm tiết diện 50mm2 | 81 | m | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
41 | HN22A-3x400 cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | 2 | hộp | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
42 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x400 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | 2 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
43 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x400 trong nhà cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | 4 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
44 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x300 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300mm2 | 1 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
45 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-1x300 trong nhà cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 1x300mm2 | 6 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
46 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x240 ngoài trời cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2 | 1 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
47 | Hộp đầu cáp ngầm ĐC22-3x240 trong nhà cho cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2 | 1 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
48 | Hộp đầu Elbow 24kV-A3x150 cho cáp ngầm 24kV Al/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 3x150mm2 | 1 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
49 | Hộp đầu cáp 3 pha T-Plug 24kV-A3x300 cho cáp ngầm 24kV Al/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 3x300mm2 | 2 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo | ||
50 | Hộp đầu cáp 3 pha T-Plug 24kV cho cáp AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x400mm2 | 4 | đầu | Chi tiết mô tả kỹ thuật theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ kèm theo |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 297 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,65%, Xây lắp 30,77%, Tư vấn 20,55%, Phi tư vấn 13,66%, Hỗn hợp 11,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.218.344.816.351 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.124.928.708.410 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ý nghĩa của sự sống là để tiến hóa thành con người trọn vẹn mà bạn có sứ mệnh trở thành. "
Oprah Winfrey
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.