Thông báo mời thầu

Xây lắp + thiết bị

Tìm thấy: 14:59 02/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường; Hạng mục: Nhà bếp ăn và Nhà phục vụ học tập
Gói thầu
Xây lắp + thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mầm non Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường; Hạng mục: Nhà bếp ăn và nhà phục vụ học tập
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các vốn do chủ đầu tư huy động từ các nguồn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 07/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:46 28/05/2022
đến
16:00 07/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 07/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
183.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/06/2022 (05/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp + thiết bị
Tên dự án là: Trường mầm non Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường; Hạng mục: Nhà bếp ăn và Nhà phục vụ học tập
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các vốn do chủ đầu tư huy động từ các nguồn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến , địa chỉ: Thôn Mới - xã Tân Tiến - Huyện Vĩnh Tường - Tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Bắc Đại Tây Dương; - Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thịnh Phát Vĩnh Tường. - Thẩm định BCKTKT: Phòng kinh tế & Hạ tầng huyện Vĩnh Tường; - Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thiên An Khánh; - Tư vấn thẩm tra E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Minh Vân Vĩnh Phúc

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến , địa chỉ: Thôn Mới - xã Tân Tiến - Huyện Vĩnh Tường - Tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy trong đó có ngành nghề được phép kinh doanh là Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy (Ghi chú: Đối với nhà thầu liên danh áp dụng cho phần công việc của từng thành viên liên danh). - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế (văn bản đóng dấu đỏ cơ quan thuế) về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết ngày 31/12/2021. Trường hợp nhà thầu được phép giãn nợ thuế theo quy định thì phải có tài liệu chứng minh (từng thành viên đều phải đáp ứng trong trường hợp nhà thầu liên danh). - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. 2) Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. * Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương II, Chương III và Chương V của E-HSMT để sẵn sàng đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT khi có yêu cầu từ Bên mời thầu (khi cần thiết).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 183.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Trung - Chủ tịch UBND xã Tân Tiến. Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 183.016.940.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 366.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng, có giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 đồng (trong đó có ít nhất 01 hợp đồng hoặc hạng mục thi công lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có giá trị ≥ 500.000.000 đồng). Hoặc: số lượng hợp đồng nhiều hơn 01 hợp đồng, có ít nhất 01 hợp đồng thi công công trình giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 đồng (trong đó có ít nhất 01 hợp đồng hoặc hạng mục thi công lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có giá trị ≥ 500.000.000 đồng) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.550.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.550.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình hoặc kỹ thuật xây dựng công trình, Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên (Ghi chú: Các giấy chứng chỉ, chứng nhận của nhân sự phải còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu);- Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có giá trị tối thiểu 8,5 tỷ đồng. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản)55
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng2Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình;- Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc giám sát thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có giá trị tối thiểu 8,5 tỷ đồng (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công PCCC1- Là kỹ sư phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư tự động hoá xí nghiệp công nghiệp hoặc kỹ sư công nghiệp, hoặc kỹ sư điện. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công phòng cháy chữa cháy (Ghi chú: Các giấy chứng chỉ, chứng nhận của nhân sự phải còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu);- Đã trực tiếp tham gia giám sát hoặc thi công công trình hoặc hạng mục phòng cháy có giá trị tối thiểu 0,50 tỷ đồng (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản)55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC
1Đào móng công trình, đất cấp IIMô tả tại chương V của E-HSMT4,3404100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT3,6777100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,6627100m3
4Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,629100m3
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT17,0327m3
6Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,0982tấn
7Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT1,8288tấn
8Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mmMô tả tại chương V của E-HSMT1,6519tấn
9Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,3588tấn
10Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,3548tấn
11Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả tại chương V của E-HSMT2,0127tấn
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả tại chương V của E-HSMT0,5344100m2
13Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả tại chương V của E-HSMT0,6429100m2
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móngMô tả tại chương V của E-HSMT1,6763100m2
15Bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả tại chương V của E-HSMT31,1747m3
16Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả tại chương V của E-HSMT4,1967m3
17Bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả tại chương V của E-HSMT18,4399m3
18Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT14,971m3
19Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,5065tấn
20Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT2,0415tấn
21Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT2,8423tấn
22Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,4077tấn
23Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,9707tấn
24Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2407tấn
25Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT1,0733tấn
26Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT2,8418tấn
27Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT4,5196tấn
28Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT11,1869tấn
29Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,9864tấn
30Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2689tấn
31Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2964tấn
32Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,9167tấn
33Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT3,4869100m2
34Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả tại chương V của E-HSMT6,2005100m2
35Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT8,2866100m2
36Ván khuôn cầu thang thườngMô tả tại chương V của E-HSMT0,7659100m2
37Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT1,2014100m2
38Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả tại chương V của E-HSMT21,3894m3
39Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT65,4897m3
40Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT80,5227m3
41Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT7,2989m3
42Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT6,5808m3
43Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT1,0065m3
44Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT3,5727m3
45Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT62,0787m3
46Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT148,754m3
47Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,9873m3
48Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT1,7486m3
49Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT3,4877m3
50Gia công xà gồ thép mạ kẽmMô tả tại chương V của E-HSMT1,2984tấn
51Lắp dựng xà gồ thépMô tả tại chương V của E-HSMT1,2984tấn
52Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả tại chương V của E-HSMT4,01100m2
53Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mmMô tả tại chương V của E-HSMT56,45m
54Cửa đi 2 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT58,32m2
55Cửa đi 1 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT18,48m2
56Cửa sổ 2 cánh mở trượt hệ 2600, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT54,72m2
57Cửa sổ 1 cánh mở hất hệ 4400, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT15,12m2
58Vách kính hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT16,66m2
59Cửa mái trục A+D nan thép hộp mạ kẽm 25x50x1,2mm a80mm đặt nghiêng 45 độMô tả tại chương V của E-HSMT3,838m2
60Gia công cửa sắt, hoa sắt inox 304Mô tả tại chương V của E-HSMT0,3429tấn
61Sản xuất và lắp dựng vách + cửa compact HPL dày 12mm, Bao gồm cả phụ kiệnMô tả tại chương V của E-HSMT60,312m2
62Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT11,88m2
63Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT28,6106m3
64Lát nền, sàn, gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT746,7539m2
65Lát nền, sàn gạch KT 300x300mm, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT88,4208m2
66Ốp tường gạch KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT445,104m2
67Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT8,0808100m2
68Gia công lan can inox304Mô tả tại chương V của E-HSMT1,4336tấn
69Lắp dựng lan canMô tả tại chương V của E-HSMT112,63m2
70Sản xuất và lắp dựng trụ chân cầu thangMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
71Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT2,016m2
72Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT92,5428m2
73Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT701,1369m2
74Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT1.210,7912m2
75Trát xà dầm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT174,6192m2
76Trát trần, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT760,745m2
77Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT97,042m2
78Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT61,7661m2
79Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả tại chương V của E-HSMT88,4208m2
80Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT1.007,7675m2
81Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT701,1369m2
82Công tác ốp đá rối vào chân tườngMô tả tại chương V của E-HSMT83,5344m2
83Đào đất móng băng, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT0,7831m3
84Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT0,7831m3
85Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT1,9693m3
86Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT7,266m2
87Đào đất móng băng, đất cấp IIMô tả tại chương V của E-HSMT3,73m3
88Dải bạt dứa chống mất nước xi măngMô tả tại chương V của E-HSMT37,3m2
89Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả tại chương V của E-HSMT3,73m3
90Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT0,2917100m3
91Bê tông móng, chiều rộng Mô tả tại chương V của E-HSMT4,5808m3
92Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB30 mác 75Mô tả tại chương V của E-HSMT5,2121m3
93Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT61,14m2
94Ván khuôn tấm đan rãnh, hố gaMô tả tại chương V của E-HSMT0,1516100m2
95Bê tông tấm đan rãnh, hố ga, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT4,8028m3
96Cốt thép tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,261tấn
97Lắp đặt tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT73cấu kiện
98Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,0972100m3
99Lắp đặt đèn tuýp LED đôi 2x18wx1.2mMô tả tại chương V của E-HSMT54bộ
100Lắp đặt đèn Led ốp trần D220mm, 14wMô tả tại chương V của E-HSMT32bộ
101Lắp đặt đèn Led ốp trần D160mm, 9wMô tả tại chương V của E-HSMT24bộ
102Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,2m, 80w (đã bao gồm cả bộ điều tốc)Mô tả tại chương V của E-HSMT36cái
103Móc treo quạt trầnMô tả tại chương V của E-HSMT36cái
104Lắp đặt công tắc 1 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
105Lắp đặt công tắc 2 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
106Lắp đặt công tắc 3 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT24cái
107Công tắc 2 chiều cầu thang (đảo chiều)Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
108Lắp đặt ổ cắm đôi 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT42cái
109Lắp đặt đế âm tường - Đế nhựa chống cháyMô tả tại chương V của E-HSMT72cái
110Lắp đặt tủ điện âm tường KT:350x250x150mmMô tả tại chương V của E-HSMT4hộp
111Lắp đặt tủ điện phòng âm tườngMô tả tại chương V của E-HSMT6hộp
112Lắp đặt hộp nối, phân dây ba ngả 20x20cmMô tả tại chương V của E-HSMT10hộp
113Lắp đặt quạt hút mùiMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
114Lắp đặt các automat 3 pha 500V/20AMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
115Lắp đặt các automat 3 pha 500V/50AMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
116Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả tại chương V của E-HSMT36cái
117Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT100m
118Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT75m
119Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT251m
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT260m
121Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT690m
122Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmMô tả tại chương V của E-HSMT1.000m
123Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
124Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả tại chương V của E-HSMT50m
125Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mmMô tả tại chương V của E-HSMT35m
126Cọc tiếp địa L63x63x6-2,5m mạ kẽmMô tả tại chương V của E-HSMT6cọc
127Cọc đỡ dây thu sét fi10, L=150mmMô tả tại chương V của E-HSMT20cái
128Kẹp kiểm traMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
129Bulong, đai ốcMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
130Đào rãnh tiếp địaMô tả tại chương V của E-HSMT16,1m3
131Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,161100m3
132Lắp đặt vòi rửa sàn 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT12bộ
133Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT24bộ
134Lắp đặt vòi chậu rửa 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT24bộ
135Dây cấp cho chậu rửa D15 (cả nước nóng, lạnh)Mô tả tại chương V của E-HSMT48bộ
136Xiphong chậuMô tả tại chương V của E-HSMT24bộ
137Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Mô tả tại chương V của E-HSMT2bể
138Van phao điện D250mmMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
139Van phao cơ D250mmMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
140Lắp đặt máy bơm nướcMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
141Lắp đặt rọ đồng D40Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
142Lắp đặt Y lọc D50Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
143Lắp đặt chậu xí bệt người lớnMô tả tại chương V của E-HSMT12bộ
144Lắp đặt xí bệt trẻ emMô tả tại chương V của E-HSMT36bộ
145Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả tại chương V của E-HSMT48cái
146Lắp đặt thùng đun nước nóng kiểu liên tụcMô tả tại chương V của E-HSMT6bộ
147Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
148Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
149Lắp đặt gương soi KT(1650x950)mmMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
150Lắp đặt kệ kínhMô tả tại chương V của E-HSMT24cái
151Van 2 chiều ren ngoài D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
152Van 1 chiều ren ngoài D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
153Van 2 chiều ren ngoài D50mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
154Van 2 chiều ren ngoài D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
155Khâu nối ren ngoài D50mmMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
156Khâu nối ren ngoài D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
157Khâu nối ren ngoài D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
158Lắp đặt rắc co PPR D50Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
159Lắp đặt rắc co PPR D40Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
160Lắp đặt rắc co PPR D25Mô tả tại chương V của E-HSMT12cái
161Lắp đặt côn thu PPR D50/40Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
162Lắp đặt côn thu PPR D40/32Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
163Lắp đặt côn thu PPR D32/25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
164Lắp đặt côn thu PPR D25/20Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
165Lắp đặt tê thu PPR D50/25Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
166Lắp đặt tê thu PPR D40/25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
167Lắp đặt tê thu PPR D32/25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
168Lắp đặt tê đều PPR D25Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
169Lắp đặt tê thu PPR D25/20Mô tả tại chương V của E-HSMT54cái
170Lắp đặt tê đều PPR D20Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
171Cút nhựa PPR D50mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
172Cút nhựa PPR D32mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
173Cút nhựa PPR D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT30cái
174Cút nhựa PPR D20mmMô tả tại chương V của E-HSMT48cái
175Cút nhựa PPR D20mm ren trongMô tả tại chương V của E-HSMT66cái
176Nút bịt nhựa PPR D20mmMô tả tại chương V của E-HSMT66cái
177Nút bịt nhựa PPR D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
178Nút bịt nhựa PPR D32mmMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
179Ống nhựa PPR PN10 D50mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,41100m
180Ống nhựa PPR PN10 D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,12100m
181Ống nhựa PPR PN10 D32mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,8100m
182Ống nhựa PPR PN10 D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,8100m
183Ống nhựa PPR PN10 D20mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,6100m
184Phễu thu sàn D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT24cái
185Xiphong nhựa PVC D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT24cái
186Xiphong nhựa PVC D42mmMô tả tại chương V của E-HSMT18cái
187Xiphong nhựa PVC D34mmMô tả tại chương V của E-HSMT12cái
188Lắp đặt ống nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT1,29100m
189Lắp đặt ống nhựa PVC D90mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,9100m
190Lắp đặt ống nhựa PVC D75mmMô tả tại chương V của E-HSMT1,35100m
191Lắp đặt ống nhựa PVC D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT1,4100m
192Lắp đặt ống nhựa PVC D48mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,6100m
193Lắp đặt ống nhựa PVC D42mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,6100m
194Lắp đặt ống nhựa PVC D34mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,5100m
195Lắp đặt ống nhựa PVC D27mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,2100m
196Van bi nhựa D27mm nối ren (van xả cặn)Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
197Rắc co nhựa D27mm nối ren ngoàiMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
198Tê nhựa D110Mô tả tại chương V của E-HSMT12cái
199Tê nhựa D60Mô tả tại chương V của E-HSMT8cái
200Tê nhựa D60/34Mô tả tại chương V của E-HSMT8cái
201Tê nhựa D75/34Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
202Tê nhựa D75/42Mô tả tại chương V của E-HSMT24cái
203Tê nhựa D75/60Mô tả tại chương V của E-HSMT20cái
204Côn nhựa D110/60Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
205Côn nhựa D90/60Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
206Côn nhựa D75/60Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
207Tê kiểm tra nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
208Tê kiểm tra nhựa PVC D90mmMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
209Ba chạc 45độ nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT30cái
210Ba chạc 45độ nhựa PVC D110/75mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
211Ba chạc 45độ nhựa PVC D90/75mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
212Ba chạc 45độ nhựa PVC D75/60mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
213Cút 90độ nhựa PVC D27mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
214Cút 90độ nhựa PVC D34mmMô tả tại chương V của E-HSMT24cái
215Cút 90độ nhựa PVC D42mmMô tả tại chương V của E-HSMT48cái
216Cút 90độ nhựa PVC D48mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
217Cút 90độ nhựa PVC D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT28cái
218Cút 90độ nhựa PVC D90mmMô tả tại chương V của E-HSMT14cái
219Cút 90độ nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT26cái
220Cút 45độ nhựa PVC D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
221Cút 45độ nhựa PVC D75mmMô tả tại chương V của E-HSMT26cái
222Cút 45độ nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT38cái
223Măng sông nhựa PVC nối thẳng D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT25cái
224Măng sông nhựa PVC nối thẳng D90mmMô tả tại chương V của E-HSMT49cái
225Măng sông nhựa PVC nối thẳng D75mmMô tả tại chương V của E-HSMT19cái
226Măng sông nhựa PVC nối thẳng D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT19cái
227Măng sông nhựa PVC nối thẳng D48mmMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
228Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D60mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
229Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D75mmMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
230Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D110mmMô tả tại chương V của E-HSMT6cái
231Đào móng bể phốt, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT0,2563100m3
232Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT0,896m3
233Ván khuôn móngMô tả tại chương V của E-HSMT0,0169100m2
234Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,074tấn
235Bê tông móng, chiều rộng Mô tả tại chương V của E-HSMT1,1689m3
236Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây bể phốt, vữa XM PCB30 mác 75Mô tả tại chương V của E-HSMT5,0708m3
237Ván khuôn tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,0312100m2
238Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT0,72m3
239Cốt thép tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,0574tấn
240Lắp đặt tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT8cấu kiện
241Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT29,834m2
242Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả tại chương V của E-HSMT4,796m2
243Đắp đất nền móng công trìnhMô tả tại chương V của E-HSMT0,072m3
BBẾP NẤU
1Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT2,8698100m3
2Đắp đất công trình, chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT2,3732100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,4966100m3
4Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2055100m3
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT11,5156m3
6Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,0629tấn
7Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT1,1242tấn
8Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,9667tấn
9Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2941tấn
10Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT1,6844tấn
11khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả tại chương V của E-HSMT0,3304100m2
12Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả tại chương V của E-HSMT0,4004100m2
13Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả tại chương V của E-HSMT1,3093100m2
14Bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả tại chương V của E-HSMT19,7448m3
15Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả tại chương V của E-HSMT2,812m3
16Bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả tại chương V của E-HSMT14,4213m3
17Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB30 mác 75Mô tả tại chương V của E-HSMT1,1709m3
18Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT11,779m3
19Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,1636tấn
20Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,8502tấn
21Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT1,3258tấn
22Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2497tấn
23Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,3751tấn
24Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,9895tấn
25Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT1,5777tấn
26Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,6827tấn
27Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT2,9914tấn
28Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,0068tấn
29Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,4075tấn
30Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,113tấn
31Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,157tấn
32Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,4566tấn
33Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT1,5251100m2
34Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả tại chương V của E-HSMT2,6748100m2
35Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT3,2627100m2
36Ván khuôn cầu thang thườngMô tả tại chương V của E-HSMT0,3292100m2
37Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,618100m2
38Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả tại chương V của E-HSMT9,5973m3
39Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT22,9488m3
40Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT35,4245m3
41Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT3,7989m3
42Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT2,7837m3
43Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT2,7708m3
44Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT1,9042m3
45Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT38,6833m3
46Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT35,9911m3
47Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT1,0067m3
48Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT0,7744m3
49Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả tại chương V của E-HSMT1,4414m3
50Gia công xà gồ thép mạ kẽmMô tả tại chương V của E-HSMT0,8452tấn
51Lắp dựng xà gồ thépMô tả tại chương V của E-HSMT0,8452tấn
52Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả tại chương V của E-HSMT2,4402100m2
53Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mmMô tả tại chương V của E-HSMT43,75m
54Cửa đi 2 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT29,16m2
55Cửa sổ 2 cánh mở trượt hệ 2600, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT27,36m2
56Cửa đi 1 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT3,15m2
57Cửa sổ 1 cánh mở hất hệ 4400, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT2,16m2
58Vách kính hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT14,42m2
59Gia công cửa sắt, hoa sắt inox304Mô tả tại chương V của E-HSMT0,2173tấn
60Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả tại chương V của E-HSMT27,36m2
61Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả tại chương V của E-HSMT15,6421m3
62Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT12,3093m2
63Công tác ốp gạch vào tường, kích thước gạch 300x600mm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT129,364m2
64Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT7,924m2
65Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT286,7377m2
66Sản xuất và lắp dựng trụ chân cầu thangMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
67Gia công lan can sắt inoxMô tả tại chương V của E-HSMT0,3297tấn
68Lắp dựng lan can sắtMô tả tại chương V của E-HSMT29,89m2
69Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT1,008m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT39,4524m2
71Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT312,3261m2
72Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT485,357m2
73Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT53,922m2
74Trát xà dầm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT78,805m2
75Trát trần, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT278,2504m2
76Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT11,808m2
77Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT44,5698m2
78Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT26,7726m2
79Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT914,7628m2
80Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT378,0561m2
81Công tác ốp đá rối vào chân tường, viền tườngMô tả tại chương V của E-HSMT21,294m2
82Đào đất móng, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT2,756m3
83Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT2,756m3
84Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả tại chương V của E-HSMT7,56m3
85Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT37,8m2
86Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT1,44m2
87Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT1,44m2
88Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả tại chương V của E-HSMT30bộ
89Lắp đặt đèn ốp trần hành langMô tả tại chương V của E-HSMT9bộ
90Lắp đặt đèn ốp trần trònMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
91Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,2m, 80w (đã bao gồm cả bộ điều tốc)Mô tả tại chương V của E-HSMT20cái
92Móc treo quạt trầnMô tả tại chương V của E-HSMT20cái
93Lắp đặt công tắc 1 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
94Lắp đặt công tắc 2 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
95Lắp đặt công tắc 3 hạt 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT11cái
96Công tắc 2 chiều cầu thang (đảo chiều)Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
97Lắp đặt ổ cắm đôi 250V/10AMô tả tại chương V của E-HSMT28cái
98Lắp đặt đế âm tường - Đế nhựa chống cháyMô tả tại chương V của E-HSMT36cái
99Lắp đặt tủ điện âm tường KT:350x250x150mmMô tả tại chương V của E-HSMT2hộp
100Lắp đặt tủ điện phòng âm tườngMô tả tại chương V của E-HSMT3hộp
101Lắp đặt hộp nối, phân dây ba ngả 20x20cmMô tả tại chương V của E-HSMT10hộp
102Lắp đặt quạt hút mùiMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
103Lắp đặt các automat 3 pha 500V/50AMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
104Lắp đặt các automat 3 pha 500V/20AMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
105Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
106Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT150m
107Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT20m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT40m
109Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT195m
110Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT475m
111Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmMô tả tại chương V của E-HSMT730m
112Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
113Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả tại chương V của E-HSMT40m
114Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả tại chương V của E-HSMT25m
115Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả tại chương V của E-HSMT5cọc
116Cọc đỡ dây thu sét fi10, L=150mmMô tả tại chương V của E-HSMT15cái
117Kẹp kiểm traMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
118Bulong, đai ốcMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
119Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT11,5m3
120Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,115100m3
121Lắp đặt ống nhựa PPR D20mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,5100m
122Lắp đặt ống nhựa PPR D25mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,5100m
123Lắp đặt ống nhựa PPR D32mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,08100m
124Lắp đặt ống nhựa PPR D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,02100m
125Lắp đặt van cửa nhựa PPR - Đường kính 40mmMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
126Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D40mmMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
127Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D32mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
128Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D20mmMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
129Lắp đặt rắc co PPR D40Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
130Lắp đặt măng sông PPR D40Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
131Lắp đặt măng sông PPR D32Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
132Lắp đặt tê thu PPR D40/32Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
133Lắp đặt tê thu PPR D32/20Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
134Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 110mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,1100m
135Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 90mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,6100m
136Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,08100m
137Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 34mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,08100m
138Lắp đặt tê nhựa PVC - Đường kính 60mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
139Lắp đặt cút nhựa PVC - Đường kính 34mmMô tả tại chương V của E-HSMT8cái
140Lắp đặt cút nhựa PVC - Đường kính 60mmMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
141Côn nhựa D90/60Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
142Côn nhựa D110/60Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
143Côn nhựa D60/34Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
144Cút nhựa D90Mô tả tại chương V của E-HSMT3cái
145Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
146Lắp đặt vòi rửa sàn 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT3bộ
147Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
148Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
149Dây cấp chậuMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
150Xiphong chậuMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
151Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả tại chương V của E-HSMT1bể
152Van phao điệnMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
153Lắp đặt máy bơm nướcMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
154Lắp đặt xí bệtMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
155Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
156Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
157Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
158Lắp đặt gương soiMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
159Lắp đặt kệ kínhMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
160Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả tại chương V của E-HSMT0,3379100m3
161Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả tại chương V của E-HSMT1,329m3
162Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả tại chương V của E-HSMT0,0285100m2
163Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả tại chương V của E-HSMT0,1409tấn
164Bê tông móng, chiều rộng Mô tả tại chương V của E-HSMT1,6959m3
165Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30 mác 75Mô tả tại chương V của E-HSMT6,9379m3
166Ván khuôn tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,039100m2
167Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả tại chương V của E-HSMT1,0714m3
168Cốt thép tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT0,0895tấn
169Lắp đặt tấm đanMô tả tại chương V của E-HSMT9cấu kiện
170Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30Mô tả tại chương V của E-HSMT38,781m2
171Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả tại chương V của E-HSMT6,686m2
172Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả tại chương V của E-HSMT0,0966100m3
CPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Trung tâm báo cháy 08kênh KT 385x310x92mm điện 220V-50mmAMô tả tại chương V của E-HSMT11 tủ
2Lắp đặt trung tâm báo cháy 10kênhMô tả tại chương V của E-HSMT11 trung tâm
3Lắp đặt Nguồn dự phòng 12V-7.5AhMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
4Lắp đặt đầu báo cháy khói quang thông thườngMô tả tại chương V của E-HSMT2,810 đầu
5Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệtMô tả tại chương V của E-HSMT1,610 đầu
6Lắp đặt đế đầu báoMô tả tại chương V của E-HSMT44bộ
7Lắp đặt điện trở cuối kênhMô tả tại chương V của E-HSMT5bộ
8Lắp đặt đèn báo cháyMô tả tại chương V của E-HSMT1,25 đèn
9Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpMô tả tại chương V của E-HSMT1,25 nút
10Lắp đặt chuông báo cháyMô tả tại chương V của E-HSMT1,25 chuông
11Lắp đặt đế âm tườngMô tả tại chương V của E-HSMT6hộp
12Kéo rải các dây tín hiệu, dây nguồn chậm cháy 2x0,75mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT150m
13Lắp đặt dây cáp nguồn và tín hiệu 2Px2x0,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT200m
14Lắp đặt ống nhựa PVC chống cháy luồn dây D20Mô tả tại chương V của E-HSMT150m
15Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả tại chương V của E-HSMT200m
16Lắp đặt Kẹp đỡ ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT10cái
17Lắp đặt Tê,cút nối ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT8cái
18Lắp đặt măng sông nối ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
19Lắp đặt đế chia ngã D20Mô tả tại chương V của E-HSMT36hộp
20Lắp đặt Hộp nối dây kỹ thuật 185x185x80Mô tả tại chương V của E-HSMT4hộp
21Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốMô tả tại chương V của E-HSMT7,25 đèn
22Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát hiểmMô tả tại chương V của E-HSMT5,65 đèn
23Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
24Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT350m
25Lắp đặt ống nhựa PVC chống cháy luồn dây D20Mô tả tại chương V của E-HSMT350m
26Lắp đặt ống mềm luồn dây D20Mô tả tại chương V của E-HSMT50m
27Lắp đặt Kẹp đỡ ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT20cái
28Lắp đặt Tê, cút nối ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT15cái
29Lắp đặt măng sông nối ống D20Mô tả tại chương V của E-HSMT15cái
30Lắp đặt đế chia ngả D20Mô tả tại chương V của E-HSMT50hộp
31Lắp đặt bộ giá đỡ treo đèn Exit, đèn sự cốMô tả tại chương V của E-HSMT28bộ
32Lắp đặt ống thép tráng kẽm D100mmMô tả tại chương V của E-HSMT1,5100m
33Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D≤25mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,12100m
34Lắp đặt ống thép tráng kẽm D65mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,3100m
35Lắp đặt ống thép tráng kẽm D50mmMô tả tại chương V của E-HSMT0,12100m
36Lắp đặt côn thép D100/65Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
37Lắp đặt côn thép D25/15Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
38Lắp đặt cút thép D100Mô tả tại chương V của E-HSMT20cái
39Lắp đặt cút thép D25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
40Lắp đặt tê thép D100Mô tả tại chương V của E-HSMT6cái
41Lắp đặt tê thép D25Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
42Lắp đặt rắc co D25Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
43Lđ van chặn 2 chiều mặt bích D100Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
44Lđ van chặn 2 chiều D25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
45Lắp đặt van chặn 1 chiều D100Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
46Lắp đặt van chặn 1 chiều D25Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
47Lắp đặt rọ hút D100Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
48Lắp đặt Y lọc D100Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
49Lắp đặt khớp nối mềm D100Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
50Lắp đặt bộ kết nối test mồiMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
51Lắp đặt Trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửaMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
52Lắp đặt Trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65Mô tả tại chương V của E-HSMT2cái
53Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q=63m3/h: H=42mMô tả tại chương V của E-HSMT11 máy
54Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel . Q=63m3/h: H=42mMô tả tại chương V của E-HSMT11 máy
55Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q=63m3/h: H=42mMô tả tại chương V của E-HSMT11 máy
56Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel .Q=63m3/h: H=42mMô tả tại chương V của E-HSMT11 máy
57Lắp đặt tủ điều khiển bơmMô tả tại chương V của E-HSMT11 tủ
58Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT50m
59Lắp đặt mặt bích +roăng cao su D100Mô tả tại chương V của E-HSMT20cặp bích
60Lắp đặt đồng hồ áp lực 16 kg/cm2Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
61Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà (500X600X200) sơn tĩnh điệnMô tả tại chương V của E-HSMT2tủ
62Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D65 - 20m chịu áp lực caoMô tả tại chương V của E-HSMT4cuộn
63Lăp đặt lăng chữa cháy D19Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
64Lắp đặt khớp nối ren trong D65Mô tả tại chương V của E-HSMT4cái
65Lắp đặt khớp nối đầu vòi D65Mô tả tại chương V của E-HSMT8cái
66Hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà (500x600x180) sơn tĩnh điệnMô tả tại chương V của E-HSMT5tủ
67Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D50 - 20m chịu áp lực caoMô tả tại chương V của E-HSMT5cuộn
68Lăp đặt lăng chữa cháy D13Mô tả tại chương V của E-HSMT5cái
69Lắp đặt khớp nối ren trong D50Mô tả tại chương V của E-HSMT5cái
70Lắp đặt khớp nối đầu vòi D50Mô tả tại chương V của E-HSMT10cái
71Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 - MT3Mô tả tại chương V của E-HSMT25bình
72Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4Mô tả tại chương V của E-HSMT50bình
73Lắp đặt giá để bình chữa cháyMô tả tại chương V của E-HSMT25cái
74Lắp đặt tiêu lệnh PCCCMô tả tại chương V của E-HSMT25cái
75Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả tại chương V của E-HSMT70,65m2
76Lắp đặt bộ gá đỡ ống D100Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
77Lắp đặt bộ giá đỡ bình nước mồiMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
78Lắp đặt bộ thoát khói cho bơm chữa cháy động cơ DieselMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
79Đắp đất hoàn trả mặt bằngMô tả tại chương V của E-HSMT28,35m3
80Thử áp lực đường ốngMô tả tại chương V của E-HSMT0,15100m
81Lắp đặt hộp đựng phương tiện phá dỡMô tả tại chương V của E-HSMT1tủ
82Lắp đặt kim thu sét tiên đạoMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
83Cột gắn kim bằng thépMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
84Kéo rải dây đồng chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=50mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT60m
85Gia công, đóng cọc chống sétMô tả tại chương V của E-HSMT10cọc
86Hộp đo tiếp địaMô tả tại chương V của E-HSMT2hộp
DTHIẾT BỊ NHÀ BẾP ĂN
1Tủ hấp cơm kèm theo phụ kiện đồng bộMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
2Máy giặt công nghiệp 35kgMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
3Bình ủ cơmMô tả tại chương V của E-HSMT18cái
4Nồi nấu cháo công nghiệp dung tích 20 lítMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
5Tủ lạnh dung tích 272 lítMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
6Tủ sấy chén công nghiệp 2 lớp 1800 lítMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
7Xe đẩy thức ăn 3T inoxMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
8Xe đẩy gia vị 3T inoxMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
9Xe đẩy nồi inoxMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
10Bồn rửa bát có 3 chậu inoxMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
11Bếp gas công nghiệpMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
12Hệ thống hút mùi công nghiệp inoxMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
13Tủ úp bát inox 4TMô tả tại chương V của E-HSMT3cái
14Máy thái củ quả đa năngMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
15Xô đựng canh dung tích 10 lítMô tả tại chương V của E-HSMT36cái
16Xoong Inox, dạng nồi thấp dùng để chia thức ănMô tả tại chương V của E-HSMT36cái
17Thùng đựng gạo có nắp inoxMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
18Máy say thịt gióng dọcMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
19Bát ăn cơm inox + thìaMô tả tại chương V của E-HSMT450bộ
20Thùng đựng rácMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
21ChậuMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
22Chậu inox đường kính 40-60cmMô tả tại chương V của E-HSMT5cái
23Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ)Mô tả tại chương V của E-HSMT1máy
24Bục sân khấu di độngMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
25Bộ bàn ghế hội trường (gồm 1 bàn + 50 ghế)Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
26Bục + tượng bácMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
27Trang trí khánh tiết (phông phổ thông, nền xanh 22,6m2 và cờ đỏ sao vàng)Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
28Bộ tăng âm + loa đài + míc (PM 660 TOA RU 2002)Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
298 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT24,32m2
30Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
31Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
32Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
33Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
34Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
35Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
ETHIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 1
1Bộ dụng cụ vận động cá nhânMô tả tại chương V của E-HSMT10bộ
2Bộ dụng cụ chung (Cầu trượt+xích đu+rổ bóng rổ)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
3Cầu đi thăng bằngMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
4Bục nhảy xaMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
5Bộ thang leo dây đứngMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
6Bộ thang leo dây nằm ngangMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
7Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
8Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
9Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
10Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
12Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
13Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
146 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT18,24m2
FTHIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2
1Bộ dụng cụ vận động cá nhânMô tả tại chương V của E-HSMT10bộ
2Bộ dụng cụ chung (Cầu trượt+xích đu+rổ bóng rổ)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
3Cầu đi thăng bằngMô tả tại chương V của E-HSMT4cái
4Bục nhảy xaMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
5Bộ thang leo dây đứngMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
6Bộ thang leo dây nằm ngangMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
7Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
8Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
9Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
10Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
12Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
13Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
144 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT12,16m2
GTHIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT 1
1Gương + Gióng múa (gương tập múa dày 5 ly, gióng mua inox 304 D33 cao 60cm)Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
2Đàn CasinoMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
3Đàn YamahaMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
4Tủ để đồ bằng gỗ, cửa kínhMô tả tại chương V của E-HSMT2chiếc
5Giá vẽ trẻ emMô tả tại chương V của E-HSMT20cái
6Máy tính xách tay Laptop Apple MacBook ProMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
7Loa kéo BestMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
8Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
9Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
10Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
12Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
13Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
14Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
156 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT18,24m2
HTHIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT 2
1Gương + Gióng múa (gương tập múa dày 5 ly, gióng mua inox 304 D33 cao 60cm)Mô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
2Đàn CasinoMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
3Đàn YamahaMô tả tại chương V của E-HSMT10cái
4Tủ để đồ bằng gỗ, cửa kínhMô tả tại chương V của E-HSMT2chiếc
5Giá vẽ trẻ emMô tả tại chương V của E-HSMT20cái
6Máy tính xách tay Laptop Apple MacBook ProMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
7Loa kéo BestMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
8Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
9Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
10Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
12Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
13Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
14Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
154 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT12,16m2
ITHIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC 1
1Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ)Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
2Bàn ghế vi tínhMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
3Bộ máy tính để bàn kèm theo phần mềm bảo vệ máy tínhMô tả tại chương V của E-HSMT36bộ
4Hệ thống bảng trượt 4 cánh (Hệ ray trượt ngang dài 5m)Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
51 bộ tăng âm, loa, 3 micro cá nhânMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
6Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
7Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
8Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
9Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
10Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
12Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
136 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT18,24m2
JTHIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC 2
1Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ)Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
2Bàn ghế vi tínhMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
3Bộ máy tính để bàn kèm theo phần mềm bảo vệ máy tínhMô tả tại chương V của E-HSMT36bộ
4Hệ thống bảng trượt 4 cánh (Hệ ray trượt ngang dài 5m)Mô tả tại chương V của E-HSMT1cái
51 bộ tăng âm, loa, 3 micro cá nhânMô tả tại chương V của E-HSMT1bộ
6Điều hòa 12000 BTUMô tả tại chương V của E-HSMT2cái
7Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTUMô tả tại chương V của E-HSMT6m
8Công lắp điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
9Giá đỡ điều hòaMô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
10Vật tư phụ (Vít lở - ống nước)Mô tả tại chương V của E-HSMT2bộ
11Dây điện 2x2.5mm2Mô tả tại chương V của E-HSMT6m
12Bình nóng lạnh 30LMô tả tại chương V của E-HSMT1cái
134 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mmMô tả tại chương V của E-HSMT12,16m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào xúcĐào xúc đất, cát1
2Máy trộn vữaTrộn vữa xây, trát2
3Máy đầm bànĐầm bê tông2
4Máy đầm dùiĐầm bê tông2
5Máy đầm cócĐầm đất, cát2
6Máy cắt gạch đáCắt gạch2
7Máy hàn kim loạiHàn kim loại1
8Máy hàn nhiệtHàn ống nước2
9Ô tô tự đổ từ 5-10 tấn (các ô tô đã được kiểm định bởi cơ quan có thẩm quyền và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)Vận chuyển3
10Máy cắt uốn thép liên hợp (hoặc 1 máy cắt và 1 máy uốn kết hợp thành bộ)Cắt, uốn thép1
11Máy phun sơn sắt thépSơn kim loại1
12Máy khoan cầm tayKhoan, bắn vít2
13Máy khoan đục bê tôngKhoan, đục1
14Máy trộn bê tôngTrộn bê tông2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, đất cấp II
4,3404 100m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
2 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,6777 100m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
3 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,6627 100m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
4 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,629 100m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
5 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
17,0327 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
6 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0982 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
7 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,8288 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
8 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm
1,6519 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
9 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,3588 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
10 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,3548 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
11 Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,0127 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,5344 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
13 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,6429 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
14 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng
1,6763 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
15 Bê tông móng, chiều rộng móng
31,1747 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
16 Bê tông cột, tiết diện cột
4,1967 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
17 Bê tông móng, chiều rộng móng
18,4399 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
18 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
14,971 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
19 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,5065 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
20 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,0415 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
21 Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,8423 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
22 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,4077 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
23 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,9707 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
24 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2407 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
25 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,0733 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
26 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,8418 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
27 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
4,5196 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
28 Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
11,1869 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
29 Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,9864 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
30 Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,2689 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
31 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,2964 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
32 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,9167 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT
33 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
3,4869 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
34 Ván khuôn xà dầm, giằng
6,2005 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
35 Ván khuôn sàn mái, chiều cao
8,2866 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
36 Ván khuôn cầu thang thường
0,7659 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
37 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,2014 100m2 Mô tả tại chương V của E-HSMT
38 Bê tông cột, tiết diện cột
21,3894 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
39 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200
65,4897 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
40 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200
80,5227 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
41 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
7,2989 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
42 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200
6,5808 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
43 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
1,0065 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
44 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
3,5727 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
45 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
62,0787 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
46 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
148,754 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
47 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
0,9873 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
48 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
1,7486 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
49 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
3,4877 m3 Mô tả tại chương V của E-HSMT
50 Gia công xà gồ thép mạ kẽm
1,2984 tấn Mô tả tại chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến như sau:

  • Có quan hệ với 49 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,45%, Xây lắp 89,66%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 1,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.365.667.296 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 87.836.207.208 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy để người vợ khiến chồng mình vui vẻ trở về nhà, và hãy để người chồng khi mình rời nhà sẽ khiến nàng nuối tiếc. "

Martin Luther

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây