Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220577519-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220577519-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp + thiết bị Tên dự án là: Trường mầm non Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường; Hạng mục: Nhà bếp ăn và Nhà phục vụ học tập Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các vốn do chủ đầu tư huy động từ các nguồn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy trong đó có ngành nghề được phép kinh doanh là Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy (Ghi chú: Đối với nhà thầu liên danh áp dụng cho phần công việc của từng thành viên liên danh). - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế (văn bản đóng dấu đỏ cơ quan thuế) về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết ngày 31/12/2021. Trường hợp nhà thầu được phép giãn nợ thuế theo quy định thì phải có tài liệu chứng minh (từng thành viên đều phải đáp ứng trong trường hợp nhà thầu liên danh). - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. 2) Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT và Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. * Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại Chương II, Chương III và Chương V của E-HSMT để sẵn sàng đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT khi có yêu cầu từ Bên mời thầu (khi cần thiết). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 183.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Trung - Chủ tịch UBND xã Tân Tiến. Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến; Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: 02113.838.193 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 183.016.940.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 366.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng, có giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 đồng (trong đó có ít nhất 01 hợp đồng hoặc hạng mục thi công lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có giá trị ≥ 500.000.000 đồng). Hoặc: số lượng hợp đồng nhiều hơn 01 hợp đồng, có ít nhất 01 hợp đồng thi công công trình giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 đồng (trong đó có ít nhất 01 hợp đồng hoặc hạng mục thi công lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có giá trị ≥ 500.000.000 đồng) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.550.000.000 đồng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.550.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.550.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình hoặc kỹ thuật xây dựng công trình, Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên (Ghi chú: Các giấy chứng chỉ, chứng nhận của nhân sự phải còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu);- Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có giá trị tối thiểu 8,5 tỷ đồng. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng | 2 | Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình;- Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc giám sát thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có giá trị tối thiểu 8,5 tỷ đồng (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công PCCC | 1 | - Là kỹ sư phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư tự động hoá xí nghiệp công nghiệp hoặc kỹ sư công nghiệp, hoặc kỹ sư điện. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công phòng cháy chữa cháy (Ghi chú: Các giấy chứng chỉ, chứng nhận của nhân sự phải còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu);- Đã trực tiếp tham gia giám sát hoặc thi công công trình hoặc hạng mục phòng cháy có giá trị tối thiểu 0,50 tỷ đồng (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LỚP HỌC | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,3404 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,6777 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6627 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,629 | 100m3 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 17,0327 | m3 |
6 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0982 | tấn |
7 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,8288 | tấn |
8 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,6519 | tấn |
9 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3588 | tấn |
10 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3548 | tấn |
11 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,0127 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,5344 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6429 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,6763 | 100m2 |
15 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 31,1747 | m3 |
16 | Bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,1967 | m3 |
17 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18,4399 | m3 |
18 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 14,971 | m3 |
19 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,5065 | tấn |
20 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,0415 | tấn |
21 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,8423 | tấn |
22 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,4077 | tấn |
23 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9707 | tấn |
24 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2407 | tấn |
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,0733 | tấn |
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,8418 | tấn |
27 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,5196 | tấn |
28 | Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,1869 | tấn |
29 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9864 | tấn |
30 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2689 | tấn |
31 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2964 | tấn |
32 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9167 | tấn |
33 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,4869 | 100m2 |
34 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6,2005 | 100m2 |
35 | Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8,2866 | 100m2 |
36 | Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,7659 | 100m2 |
37 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2014 | 100m2 |
38 | Bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 21,3894 | m3 |
39 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 65,4897 | m3 |
40 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 80,5227 | m3 |
41 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 7,2989 | m3 |
42 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6,5808 | m3 |
43 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,0065 | m3 |
44 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,5727 | m3 |
45 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 62,0787 | m3 |
46 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 148,754 | m3 |
47 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9873 | m3 |
48 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,7486 | m3 |
49 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,4877 | m3 |
50 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2984 | tấn |
51 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2984 | tấn |
52 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,01 | 100m2 |
53 | Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 56,45 | m |
54 | Cửa đi 2 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 58,32 | m2 |
55 | Cửa đi 1 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18,48 | m2 |
56 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt hệ 2600, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 54,72 | m2 |
57 | Cửa sổ 1 cánh mở hất hệ 4400, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 15,12 | m2 |
58 | Vách kính hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 16,66 | m2 |
59 | Cửa mái trục A+D nan thép hộp mạ kẽm 25x50x1,2mm a80mm đặt nghiêng 45 độ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,838 | m2 |
60 | Gia công cửa sắt, hoa sắt inox 304 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3429 | tấn |
61 | Sản xuất và lắp dựng vách + cửa compact HPL dày 12mm, Bao gồm cả phụ kiện | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 60,312 | m2 |
62 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,88 | m2 |
63 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 28,6106 | m3 |
64 | Lát nền, sàn, gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 746,7539 | m2 |
65 | Lát nền, sàn gạch KT 300x300mm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 88,4208 | m2 |
66 | Ốp tường gạch KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 445,104 | m2 |
67 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8,0808 | 100m2 |
68 | Gia công lan can inox304 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,4336 | tấn |
69 | Lắp dựng lan can | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 112,63 | m2 |
70 | Sản xuất và lắp dựng trụ chân cầu thang | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
71 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,016 | m2 |
72 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 92,5428 | m2 |
73 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 701,1369 | m2 |
74 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1.210,7912 | m2 |
75 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 174,6192 | m2 |
76 | Trát trần, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 760,745 | m2 |
77 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 97,042 | m2 |
78 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 61,7661 | m2 |
79 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 88,4208 | m2 |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1.007,7675 | m2 |
81 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 701,1369 | m2 |
82 | Công tác ốp đá rối vào chân tường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 83,5344 | m2 |
83 | Đào đất móng băng, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,7831 | m3 |
84 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,7831 | m3 |
85 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,9693 | m3 |
86 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 7,266 | m2 |
87 | Đào đất móng băng, đất cấp II | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,73 | m3 |
88 | Dải bạt dứa chống mất nước xi măng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 37,3 | m2 |
89 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,73 | m3 |
90 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2917 | 100m3 |
91 | Bê tông móng, chiều rộng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,5808 | m3 |
92 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB30 mác 75 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5,2121 | m3 |
93 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 61,14 | m2 |
94 | Ván khuôn tấm đan rãnh, hố ga | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,1516 | 100m2 |
95 | Bê tông tấm đan rãnh, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,8028 | m3 |
96 | Cốt thép tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,261 | tấn |
97 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 73 | cấu kiện |
98 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0972 | 100m3 |
99 | Lắp đặt đèn tuýp LED đôi 2x18wx1.2m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 54 | bộ |
100 | Lắp đặt đèn Led ốp trần D220mm, 14w | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 32 | bộ |
101 | Lắp đặt đèn Led ốp trần D160mm, 9w | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | bộ |
102 | Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,2m, 80w (đã bao gồm cả bộ điều tốc) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
103 | Móc treo quạt trần | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
104 | Lắp đặt công tắc 1 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
105 | Lắp đặt công tắc 2 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
106 | Lắp đặt công tắc 3 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
107 | Công tắc 2 chiều cầu thang (đảo chiều) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
108 | Lắp đặt ổ cắm đôi 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 42 | cái |
109 | Lắp đặt đế âm tường - Đế nhựa chống cháy | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 72 | cái |
110 | Lắp đặt tủ điện âm tường KT:350x250x150mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | hộp |
111 | Lắp đặt tủ điện phòng âm tường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | hộp |
112 | Lắp đặt hộp nối, phân dây ba ngả 20x20cm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | hộp |
113 | Lắp đặt quạt hút mùi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
114 | Lắp đặt các automat 3 pha 500V/20A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
115 | Lắp đặt các automat 3 pha 500V/50A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
116 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
117 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 100 | m |
118 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 75 | m |
119 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 251 | m |
120 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 260 | m |
121 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 690 | m |
122 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1.000 | m |
123 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
124 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 50 | m |
125 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 35 | m |
126 | Cọc tiếp địa L63x63x6-2,5m mạ kẽm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cọc |
127 | Cọc đỡ dây thu sét fi10, L=150mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
128 | Kẹp kiểm tra | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
129 | Bulong, đai ốc | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
130 | Đào rãnh tiếp địa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 16,1 | m3 |
131 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,161 | 100m3 |
132 | Lắp đặt vòi rửa sàn 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
133 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | bộ |
134 | Lắp đặt vòi chậu rửa 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | bộ |
135 | Dây cấp cho chậu rửa D15 (cả nước nóng, lạnh) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 48 | bộ |
136 | Xiphong chậu | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | bộ |
137 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bể |
138 | Van phao điện D250mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
139 | Van phao cơ D250mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
140 | Lắp đặt máy bơm nước | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
141 | Lắp đặt rọ đồng D40 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
142 | Lắp đặt Y lọc D50 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
143 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
144 | Lắp đặt xí bệt trẻ em | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | bộ |
145 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 48 | cái |
146 | Lắp đặt thùng đun nước nóng kiểu liên tục | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | bộ |
147 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
148 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
149 | Lắp đặt gương soi KT(1650x950)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
150 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
151 | Van 2 chiều ren ngoài D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
152 | Van 1 chiều ren ngoài D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
153 | Van 2 chiều ren ngoài D50mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
154 | Van 2 chiều ren ngoài D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
155 | Khâu nối ren ngoài D50mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
156 | Khâu nối ren ngoài D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
157 | Khâu nối ren ngoài D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
158 | Lắp đặt rắc co PPR D50 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
159 | Lắp đặt rắc co PPR D40 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
160 | Lắp đặt rắc co PPR D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
161 | Lắp đặt côn thu PPR D50/40 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
162 | Lắp đặt côn thu PPR D40/32 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
163 | Lắp đặt côn thu PPR D32/25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
164 | Lắp đặt côn thu PPR D25/20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
165 | Lắp đặt tê thu PPR D50/25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
166 | Lắp đặt tê thu PPR D40/25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
167 | Lắp đặt tê thu PPR D32/25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
168 | Lắp đặt tê đều PPR D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
169 | Lắp đặt tê thu PPR D25/20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 54 | cái |
170 | Lắp đặt tê đều PPR D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
171 | Cút nhựa PPR D50mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
172 | Cút nhựa PPR D32mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
173 | Cút nhựa PPR D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 30 | cái |
174 | Cút nhựa PPR D20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 48 | cái |
175 | Cút nhựa PPR D20mm ren trong | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 66 | cái |
176 | Nút bịt nhựa PPR D20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 66 | cái |
177 | Nút bịt nhựa PPR D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
178 | Nút bịt nhựa PPR D32mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
179 | Ống nhựa PPR PN10 D50mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,41 | 100m |
180 | Ống nhựa PPR PN10 D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
181 | Ống nhựa PPR PN10 D32mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,8 | 100m |
182 | Ống nhựa PPR PN10 D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,8 | 100m |
183 | Ống nhựa PPR PN10 D20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
184 | Phễu thu sàn D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
185 | Xiphong nhựa PVC D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
186 | Xiphong nhựa PVC D42mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18 | cái |
187 | Xiphong nhựa PVC D34mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
188 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,29 | 100m |
189 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9 | 100m |
190 | Lắp đặt ống nhựa PVC D75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,35 | 100m |
191 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,4 | 100m |
192 | Lắp đặt ống nhựa PVC D48mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
193 | Lắp đặt ống nhựa PVC D42mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
194 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,5 | 100m |
195 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
196 | Van bi nhựa D27mm nối ren (van xả cặn) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
197 | Rắc co nhựa D27mm nối ren ngoài | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
198 | Tê nhựa D110 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12 | cái |
199 | Tê nhựa D60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
200 | Tê nhựa D60/34 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
201 | Tê nhựa D75/34 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
202 | Tê nhựa D75/42 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
203 | Tê nhựa D75/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
204 | Côn nhựa D110/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
205 | Côn nhựa D90/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
206 | Côn nhựa D75/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
207 | Tê kiểm tra nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
208 | Tê kiểm tra nhựa PVC D90mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
209 | Ba chạc 45độ nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 30 | cái |
210 | Ba chạc 45độ nhựa PVC D110/75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
211 | Ba chạc 45độ nhựa PVC D90/75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
212 | Ba chạc 45độ nhựa PVC D75/60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
213 | Cút 90độ nhựa PVC D27mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
214 | Cút 90độ nhựa PVC D34mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24 | cái |
215 | Cút 90độ nhựa PVC D42mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 48 | cái |
216 | Cút 90độ nhựa PVC D48mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
217 | Cút 90độ nhựa PVC D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 28 | cái |
218 | Cút 90độ nhựa PVC D90mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 14 | cái |
219 | Cút 90độ nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 26 | cái |
220 | Cút 45độ nhựa PVC D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
221 | Cút 45độ nhựa PVC D75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 26 | cái |
222 | Cút 45độ nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 38 | cái |
223 | Măng sông nhựa PVC nối thẳng D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 25 | cái |
224 | Măng sông nhựa PVC nối thẳng D90mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 49 | cái |
225 | Măng sông nhựa PVC nối thẳng D75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 19 | cái |
226 | Măng sông nhựa PVC nối thẳng D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 19 | cái |
227 | Măng sông nhựa PVC nối thẳng D48mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
228 | Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
229 | Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D75mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
230 | Đầu bịt thông tắc nhựa PVC D110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
231 | Đào móng bể phốt, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2563 | 100m3 |
232 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,896 | m3 |
233 | Ván khuôn móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0169 | 100m2 |
234 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,074 | tấn |
235 | Bê tông móng, chiều rộng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,1689 | m3 |
236 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây bể phốt, vữa XM PCB30 mác 75 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5,0708 | m3 |
237 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0312 | 100m2 |
238 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,72 | m3 |
239 | Cốt thép tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0574 | tấn |
240 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cấu kiện |
241 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 29,834 | m2 |
242 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4,796 | m2 |
243 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,072 | m3 |
B | BẾP NẤU | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,8698 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,3732 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,4966 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2055 | 100m3 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,5156 | m3 |
6 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0629 | tấn |
7 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,1242 | tấn |
8 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9667 | tấn |
9 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2941 | tấn |
10 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,6844 | tấn |
11 | khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3304 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,4004 | 100m2 |
13 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,3093 | 100m2 |
14 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 19,7448 | m3 |
15 | Bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,812 | m3 |
16 | Bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 14,4213 | m3 |
17 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB30 mác 75 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,1709 | m3 |
18 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,779 | m3 |
19 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,1636 | tấn |
20 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,8502 | tấn |
21 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,3258 | tấn |
22 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2497 | tấn |
23 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3751 | tấn |
24 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,9895 | tấn |
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,5777 | tấn |
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6827 | tấn |
27 | Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,9914 | tấn |
28 | Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0068 | tấn |
29 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,4075 | tấn |
30 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,113 | tấn |
31 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,157 | tấn |
32 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,4566 | tấn |
33 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,5251 | 100m2 |
34 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,6748 | 100m2 |
35 | Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,2627 | 100m2 |
36 | Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3292 | 100m2 |
37 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,618 | 100m2 |
38 | Bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 9,5973 | m3 |
39 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 22,9488 | m3 |
40 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 35,4245 | m3 |
41 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,7989 | m3 |
42 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,7837 | m3 |
43 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,7708 | m3 |
44 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,9042 | m3 |
45 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 38,6833 | m3 |
46 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 35,9911 | m3 |
47 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,0067 | m3 |
48 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,7744 | m3 |
49 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,4414 | m3 |
50 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,8452 | tấn |
51 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,8452 | tấn |
52 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,4402 | 100m2 |
53 | Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 43,75 | m |
54 | Cửa đi 2 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 29,16 | m2 |
55 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt hệ 2600, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 27,36 | m2 |
56 | Cửa đi 1 cánh mở quay hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3,15 | m2 |
57 | Cửa sổ 1 cánh mở hất hệ 4400, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,16 | m2 |
58 | Vách kính hệ 55, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 14,42 | m2 |
59 | Gia công cửa sắt, hoa sắt inox304 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,2173 | tấn |
60 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 27,36 | m2 |
61 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 15,6421 | m3 |
62 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12,3093 | m2 |
63 | Công tác ốp gạch vào tường, kích thước gạch 300x600mm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 129,364 | m2 |
64 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 7,924 | m2 |
65 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 286,7377 | m2 |
66 | Sản xuất và lắp dựng trụ chân cầu thang | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
67 | Gia công lan can sắt inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3297 | tấn |
68 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 29,89 | m2 |
69 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,008 | m2 |
70 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 39,4524 | m2 |
71 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 312,3261 | m2 |
72 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 485,357 | m2 |
73 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 53,922 | m2 |
74 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 78,805 | m2 |
75 | Trát trần, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 278,2504 | m2 |
76 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,808 | m2 |
77 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 44,5698 | m2 |
78 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 26,7726 | m2 |
79 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 914,7628 | m2 |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 378,0561 | m2 |
81 | Công tác ốp đá rối vào chân tường, viền tường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 21,294 | m2 |
82 | Đào đất móng, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,756 | m3 |
83 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,756 | m3 |
84 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 7,56 | m3 |
85 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 37,8 | m2 |
86 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,44 | m2 |
87 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,44 | m2 |
88 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 30 | bộ |
89 | Lắp đặt đèn ốp trần hành lang | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 9 | bộ |
90 | Lắp đặt đèn ốp trần tròn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
91 | Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,2m, 80w (đã bao gồm cả bộ điều tốc) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
92 | Móc treo quạt trần | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
93 | Lắp đặt công tắc 1 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
94 | Lắp đặt công tắc 2 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
95 | Lắp đặt công tắc 3 hạt 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11 | cái |
96 | Công tắc 2 chiều cầu thang (đảo chiều) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
97 | Lắp đặt ổ cắm đôi 250V/10A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 28 | cái |
98 | Lắp đặt đế âm tường - Đế nhựa chống cháy | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
99 | Lắp đặt tủ điện âm tường KT:350x250x150mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | hộp |
100 | Lắp đặt tủ điện phòng âm tường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | hộp |
101 | Lắp đặt hộp nối, phân dây ba ngả 20x20cm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | hộp |
102 | Lắp đặt quạt hút mùi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
103 | Lắp đặt các automat 3 pha 500V/50A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
104 | Lắp đặt các automat 3 pha 500V/20A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
105 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
106 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 150 | m |
107 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | m |
108 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 40 | m |
109 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 195 | m |
110 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 475 | m |
111 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 730 | m |
112 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
113 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 40 | m |
114 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 25 | m |
115 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cọc |
116 | Cọc đỡ dây thu sét fi10, L=150mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 15 | cái |
117 | Kẹp kiểm tra | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
118 | Bulong, đai ốc | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
119 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 11,5 | m3 |
120 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,115 | 100m3 |
121 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,5 | 100m |
122 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,5 | 100m |
123 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
124 | Lắp đặt ống nhựa PPR D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,02 | 100m |
125 | Lắp đặt van cửa nhựa PPR - Đường kính 40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
126 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D40mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
127 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D32mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
128 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D20mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
129 | Lắp đặt rắc co PPR D40 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
130 | Lắp đặt măng sông PPR D40 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
131 | Lắp đặt măng sông PPR D32 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
132 | Lắp đặt tê thu PPR D40/32 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
133 | Lắp đặt tê thu PPR D32/20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
134 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 110mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
135 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 90mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
136 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
137 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 34mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
138 | Lắp đặt tê nhựa PVC - Đường kính 60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
139 | Lắp đặt cút nhựa PVC - Đường kính 34mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
140 | Lắp đặt cút nhựa PVC - Đường kính 60mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
141 | Côn nhựa D90/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
142 | Côn nhựa D110/60 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
143 | Côn nhựa D60/34 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
144 | Cút nhựa D90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
145 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
146 | Lắp đặt vòi rửa sàn 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
147 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
148 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
149 | Dây cấp chậu | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
150 | Xiphong chậu | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
151 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bể |
152 | Van phao điện | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
153 | Lắp đặt máy bơm nước | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
154 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
155 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
156 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
157 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
158 | Lắp đặt gương soi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
159 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
160 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3379 | 100m3 |
161 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,329 | m3 |
162 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0285 | 100m2 |
163 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,1409 | tấn |
164 | Bê tông móng, chiều rộng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,6959 | m3 |
165 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB30 mác 75 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6,9379 | m3 |
166 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,039 | 100m2 |
167 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,0714 | m3 |
168 | Cốt thép tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0895 | tấn |
169 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 9 | cấu kiện |
170 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, XM PCB30 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 38,781 | m2 |
171 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6,686 | m2 |
172 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,0966 | 100m3 |
C | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Trung tâm báo cháy 08kênh KT 385x310x92mm điện 220V-50mmA | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
2 | Lắp đặt trung tâm báo cháy 10kênh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 trung tâm |
3 | Lắp đặt Nguồn dự phòng 12V-7.5Ah | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt đầu báo cháy khói quang thông thường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2,8 | 10 đầu |
5 | Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,6 | 10 đầu |
6 | Lắp đặt đế đầu báo | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 44 | bộ |
7 | Lắp đặt điện trở cuối kênh | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn báo cháy | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2 | 5 đèn |
9 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2 | 5 nút |
10 | Lắp đặt chuông báo cháy | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,2 | 5 chuông |
11 | Lắp đặt đế âm tường | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | hộp |
12 | Kéo rải các dây tín hiệu, dây nguồn chậm cháy 2x0,75mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 150 | m |
13 | Lắp đặt dây cáp nguồn và tín hiệu 2Px2x0,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 200 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PVC chống cháy luồn dây D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 150 | m |
15 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 200 | m |
16 | Lắp đặt Kẹp đỡ ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
17 | Lắp đặt Tê,cút nối ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
18 | Lắp đặt măng sông nối ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
19 | Lắp đặt đế chia ngã D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | hộp |
20 | Lắp đặt Hộp nối dây kỹ thuật 185x185x80 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | hộp |
21 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 7,2 | 5 đèn |
22 | Lắp đặt đèn chỉ dẫn thoát hiểm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5,6 | 5 đèn |
23 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
24 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 350 | m |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC chống cháy luồn dây D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 350 | m |
26 | Lắp đặt ống mềm luồn dây D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 50 | m |
27 | Lắp đặt Kẹp đỡ ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
28 | Lắp đặt Tê, cút nối ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 15 | cái |
29 | Lắp đặt măng sông nối ống D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 15 | cái |
30 | Lắp đặt đế chia ngả D20 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 50 | hộp |
31 | Lắp đặt bộ giá đỡ treo đèn Exit, đèn sự cố | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 28 | bộ |
32 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D100mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1,5 | 100m |
33 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D≤25mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
34 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D65mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,3 | 100m |
35 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D50mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
36 | Lắp đặt côn thép D100/65 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
37 | Lắp đặt côn thép D25/15 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
38 | Lắp đặt cút thép D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
39 | Lắp đặt cút thép D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
40 | Lắp đặt tê thép D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | cái |
41 | Lắp đặt tê thép D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
42 | Lắp đặt rắc co D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
43 | Lđ van chặn 2 chiều mặt bích D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
44 | Lđ van chặn 2 chiều D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
45 | Lắp đặt van chặn 1 chiều D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
46 | Lắp đặt van chặn 1 chiều D25 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
47 | Lắp đặt rọ hút D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
48 | Lắp đặt Y lọc D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
49 | Lắp đặt khớp nối mềm D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
50 | Lắp đặt bộ kết nối test mồi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
51 | Lắp đặt Trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
52 | Lắp đặt Trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
53 | Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q=63m3/h: H=42m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 máy |
54 | Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel . Q=63m3/h: H=42m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 máy |
55 | Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q=63m3/h: H=42m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 máy |
56 | Lăp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel .Q=63m3/h: H=42m | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 máy |
57 | Lắp đặt tủ điều khiển bơm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | 1 tủ |
58 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 50 | m |
59 | Lắp đặt mặt bích +roăng cao su D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cặp bích |
60 | Lắp đặt đồng hồ áp lực 16 kg/cm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
61 | Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà (500X600X200) sơn tĩnh điện | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | tủ |
62 | Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D65 - 20m chịu áp lực cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cuộn |
63 | Lăp đặt lăng chữa cháy D19 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
64 | Lắp đặt khớp nối ren trong D65 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
65 | Lắp đặt khớp nối đầu vòi D65 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 8 | cái |
66 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà (500x600x180) sơn tĩnh điện | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | tủ |
67 | Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D50 - 20m chịu áp lực cao | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cuộn |
68 | Lăp đặt lăng chữa cháy D13 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
69 | Lắp đặt khớp nối ren trong D50 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
70 | Lắp đặt khớp nối đầu vòi D50 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
71 | Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2 - MT3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 25 | bình |
72 | Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 50 | bình |
73 | Lắp đặt giá để bình chữa cháy | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 25 | cái |
74 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 25 | cái |
75 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 70,65 | m2 |
76 | Lắp đặt bộ gá đỡ ống D100 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
77 | Lắp đặt bộ giá đỡ bình nước mồi | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
78 | Lắp đặt bộ thoát khói cho bơm chữa cháy động cơ Diesel | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
79 | Đắp đất hoàn trả mặt bằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 28,35 | m3 |
80 | Thử áp lực đường ống | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 0,15 | 100m |
81 | Lắp đặt hộp đựng phương tiện phá dỡ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
82 | Lắp đặt kim thu sét tiên đạo | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
83 | Cột gắn kim bằng thép | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
84 | Kéo rải dây đồng chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=50mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 60 | m |
85 | Gia công, đóng cọc chống sét | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cọc |
86 | Hộp đo tiếp địa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | hộp |
D | THIẾT BỊ NHÀ BẾP ĂN | |||
1 | Tủ hấp cơm kèm theo phụ kiện đồng bộ | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Máy giặt công nghiệp 35kg | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bình ủ cơm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18 | cái |
4 | Nồi nấu cháo công nghiệp dung tích 20 lít | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
5 | Tủ lạnh dung tích 272 lít | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
6 | Tủ sấy chén công nghiệp 2 lớp 1800 lít | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
7 | Xe đẩy thức ăn 3T inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
8 | Xe đẩy gia vị 3T inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
9 | Xe đẩy nồi inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
10 | Bồn rửa bát có 3 chậu inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Bếp gas công nghiệp | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
12 | Hệ thống hút mùi công nghiệp inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
13 | Tủ úp bát inox 4T | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 3 | cái |
14 | Máy thái củ quả đa năng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
15 | Xô đựng canh dung tích 10 lít | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
16 | Xoong Inox, dạng nồi thấp dùng để chia thức ăn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | cái |
17 | Thùng đựng gạo có nắp inox | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
18 | Máy say thịt gióng dọc | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
19 | Bát ăn cơm inox + thìa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 450 | bộ |
20 | Thùng đựng rác | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
21 | Chậu | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
22 | Chậu inox đường kính 40-60cm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 5 | cái |
23 | Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | máy |
24 | Bục sân khấu di động | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
25 | Bộ bàn ghế hội trường (gồm 1 bàn + 50 ghế) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
26 | Bục + tượng bác | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
27 | Trang trí khánh tiết (phông phổ thông, nền xanh 22,6m2 và cờ đỏ sao vàng) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
28 | Bộ tăng âm + loa đài + míc (PM 660 TOA RU 2002) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
29 | 8 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 24,32 | m2 |
30 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
31 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
32 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
33 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
34 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
35 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
E | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 1 | |||
1 | Bộ dụng cụ vận động cá nhân | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
2 | Bộ dụng cụ chung (Cầu trượt+xích đu+rổ bóng rổ) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
3 | Cầu đi thăng bằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
4 | Bục nhảy xa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
5 | Bộ thang leo dây đứng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Bộ thang leo dây nằm ngang | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
8 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
9 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
12 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
13 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
14 | 6 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18,24 | m2 |
F | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2 | |||
1 | Bộ dụng cụ vận động cá nhân | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
2 | Bộ dụng cụ chung (Cầu trượt+xích đu+rổ bóng rổ) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
3 | Cầu đi thăng bằng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 4 | cái |
4 | Bục nhảy xa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
5 | Bộ thang leo dây đứng | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Bộ thang leo dây nằm ngang | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
8 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
9 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
12 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
13 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
14 | 4 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12,16 | m2 |
G | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT 1 | |||
1 | Gương + Gióng múa (gương tập múa dày 5 ly, gióng mua inox 304 D33 cao 60cm) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Đàn Casino | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
3 | Đàn Yamaha | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
4 | Tủ để đồ bằng gỗ, cửa kính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | chiếc |
5 | Giá vẽ trẻ em | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
6 | Máy tính xách tay Laptop Apple MacBook Pro | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Loa kéo Best | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
9 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
10 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
12 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
13 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
14 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
15 | 6 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18,24 | m2 |
H | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT 2 | |||
1 | Gương + Gióng múa (gương tập múa dày 5 ly, gióng mua inox 304 D33 cao 60cm) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Đàn Casino | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
3 | Đàn Yamaha | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 10 | cái |
4 | Tủ để đồ bằng gỗ, cửa kính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | chiếc |
5 | Giá vẽ trẻ em | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 20 | cái |
6 | Máy tính xách tay Laptop Apple MacBook Pro | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Loa kéo Best | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
9 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
10 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
12 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
13 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
14 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
15 | 4 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12,16 | m2 |
I | THIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC 1 | |||
1 | Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn ghế vi tính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
3 | Bộ máy tính để bàn kèm theo phần mềm bảo vệ máy tính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | bộ |
4 | Hệ thống bảng trượt 4 cánh (Hệ ray trượt ngang dài 5m) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
5 | 1 bộ tăng âm, loa, 3 micro cá nhân | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
7 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
8 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
9 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
12 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
13 | 6 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 18,24 | m2 |
J | THIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC 2 | |||
1 | Máy chiếu projector (trang thiết bị kèm theo đồng bộ) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Bàn ghế vi tính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
3 | Bộ máy tính để bàn kèm theo phần mềm bảo vệ máy tính | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 36 | bộ |
4 | Hệ thống bảng trượt 4 cánh (Hệ ray trượt ngang dài 5m) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
5 | 1 bộ tăng âm, loa, 3 micro cá nhân | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Điều hòa 12000 BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | cái |
7 | Ống đồng và bảo ôn điều hoà 12000BTU | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
8 | Công lắp điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
9 | Giá đỡ điều hòa | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
10 | Vật tư phụ (Vít lở - ống nước) | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Dây điện 2x2.5mm2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 6 | m |
12 | Bình nóng lạnh 30L | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 1 | cái |
13 | 4 bộ Rèm cửa sổ KT (1600x1900)mm | Mô tả tại chương V của E-HSMT | 12,16 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào xúc | Đào xúc đất, cát | 1 |
2 | Máy trộn vữa | Trộn vữa xây, trát | 2 |
3 | Máy đầm bàn | Đầm bê tông | 2 |
4 | Máy đầm dùi | Đầm bê tông | 2 |
5 | Máy đầm cóc | Đầm đất, cát | 2 |
6 | Máy cắt gạch đá | Cắt gạch | 2 |
7 | Máy hàn kim loại | Hàn kim loại | 1 |
8 | Máy hàn nhiệt | Hàn ống nước | 2 |
9 | Ô tô tự đổ từ 5-10 tấn (các ô tô đã được kiểm định bởi cơ quan có thẩm quyền và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | Vận chuyển | 3 |
10 | Máy cắt uốn thép liên hợp (hoặc 1 máy cắt và 1 máy uốn kết hợp thành bộ) | Cắt, uốn thép | 1 |
11 | Máy phun sơn sắt thép | Sơn kim loại | 1 |
12 | Máy khoan cầm tay | Khoan, bắn vít | 2 |
13 | Máy khoan đục bê tông | Khoan, đục | 1 |
14 | Máy trộn bê tông | Trộn bê tông | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, đất cấp II | 4,3404 | 100m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,6777 | 100m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,6627 | 100m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
4 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,629 | 100m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 17,0327 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
6 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0982 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
7 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,8288 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
8 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm | 1,6519 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
9 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,3588 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
10 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,3548 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
11 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,0127 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,5344 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
13 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,6429 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng | 1,6763 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
15 | Bê tông móng, chiều rộng móng | 31,1747 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
16 | Bê tông cột, tiết diện cột | 4,1967 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
17 | Bê tông móng, chiều rộng móng | 18,4399 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
18 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 14,971 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
19 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,5065 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
20 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,0415 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
21 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,8423 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
22 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4077 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
23 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,9707 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
24 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2407 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,0733 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,8418 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
27 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 4,5196 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
28 | Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 11,1869 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
29 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,9864 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
30 | Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,2689 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
31 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,2964 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
32 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,9167 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
33 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 3,4869 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
34 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 6,2005 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 8,2866 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn cầu thang thường | 0,7659 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
37 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,2014 | 100m2 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
38 | Bê tông cột, tiết diện cột | 21,3894 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
39 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 65,4897 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
40 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 80,5227 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
41 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 7,2989 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
42 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 6,5808 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
43 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 1,0065 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
44 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 3,5727 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
45 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 62,0787 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
46 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 148,754 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
47 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 0,9873 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
48 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 1,7486 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
49 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 3,4877 | m3 | Mô tả tại chương V của E-HSMT | ||
50 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | 1,2984 | tấn | Mô tả tại chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến như sau:
- Có quan hệ với 49 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,45%, Xây lắp 89,66%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 1,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.365.667.296 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 87.836.207.208 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy để người vợ khiến chồng mình vui vẻ trở về nhà, và hãy để người chồng khi mình rời nhà sẽ khiến nàng nuối tiếc. "
Martin Luther
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Uỷ ban nhân dân xã Tân Tiến đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.