Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191067707-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191067707-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị Tên dự án là: Xây dựng khu vui chơi kênh Bến thôn Đồng Trì và nâng cấp khu vui chơi thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất ngân sách huyện cấp lại cho ngân sách xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính – Kế hoạch, UBND huyện Thanh Trì, Hà Nội. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội. Số điện thoại: 024.36815303. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 792.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 158.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,7 tỷ đồng (3 x 3,7 tỷ đồng = 11,1 tỷ VNĐ); số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,7 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11,1 tỷ VNĐ Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.100.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình thể thao ngoài trời (không bao gồm sân thể thao), công trình thể thao trong nhà Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư công trình xây dựng. Đã từng là chỉ huy trưởng công trường 03 công trình cấp IV, Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng và chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu | 5 | 5 |
2 | Kỹ sư xây dựng dân dụng | 1 | Có trình độ từ đại học trở lên, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư cấp thoát nước | 1 | Có trình độ từ đại học trở lên, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động | 1 | Có trình độ từ đại học trở lên, giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu | 3 | 3 |
5 | Đội trưởng thi công | 3 | Có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề trở lên, Chứng chỉ đào tạo nghề: nề, bê tông, hàn, điện, nước, mộc… hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu | 2 | 2 |
6 | Công nhân | 15 | Có xác nhận đào tạo nghề: nề, bê tông, hàn, điện, nước….. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ XÂY DỰNG | |||
B | HẠNG MỤC: Xây Dựng Khu Vui Chơi Kênh Bến Thôn Đồng Trì | |||
C | KHU A | |||
1 | Phát quang thu dọn mặt bắng | 5,57 | 100m2 | |
2 | Đào san đất tạo mặt bằng trong phạm vi | 1,671 | 100m3 | |
3 | Đào móng băng, rộng | 10,798 | m3 | |
4 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,599 | m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 1,743 | 100m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 5,537 | m3 | |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót | 0,475 | 100m2 | |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 2,632 | m3 | |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 35,09 | m2 | |
10 | Rải lớp nilon chống mất nước XM | 105,93 | m2 | |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 9,63 | m3 | |
12 | Tấm bó vỉa KT 260x230x1000 | 78 | tấm | |
13 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 78 | cái | |
D | KHU B | |||
E | San nền | |||
1 | Phát quang thu dọn mặt bằng | 37,58 | 100m2 | |
2 | Nạo vét bùn bằng máy | 2,08 | 100m3 | |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | 23,107 | m3 | |
4 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào | 11,274 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp I | 13,585 | 100m3 | |
6 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | 0,535 | 100m3 | |
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 27,425 | 100m3 | |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 3,047 | 100m3 | |
F | Tường rào thoáng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | 0,917 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng, rộng | 6,637 | m3 | |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 3,818 | m3 | |
4 | Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,34 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,682 | 100m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 12,185 | m3 | |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,238 | 100m2 | |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 0,189 | 100m2 | |
9 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75 | 38,972 | m3 | |
10 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 23,414 | m3 | |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 5,96 | m3 | |
12 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 16,229 | m3 | |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng,, xi măng PC30, đá 1x2, mác 200 | 3,718 | m3 | |
14 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng | 0,338 | 100m2 | |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính | 0,271 | tấn | |
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 1,271 | m3 | |
17 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, | 0,085 | 100m2 | |
18 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,054 | tấn | |
19 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 50 | cái | |
20 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 412,87 | m2 | |
21 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75 | 568 | m | |
22 | Sơn cột, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | 469,67 | m2 | |
23 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao | 3,271 | m3 | |
24 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn | 0,393 | 100m2 | |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 4,515 | m3 | |
26 | Sản xuất lan can | 1,846 | tấn | |
27 | Lắp dựng lan can sắt | 103,603 | m2 | |
28 | Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ | 0,263 | tấn | |
29 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 6,84 | m2 | |
30 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | 123,185 | m2 | |
G | Tường bo sân | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | 1,23 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng, rộng | 13,672 | m3 | |
3 | Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,456 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,911 | 100m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 14,072 | m3 | |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài, | 0,568 | 100m2 | |
7 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75 | 20,46 | m3 | |
8 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 44,91 | m3 | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng xi măng PC30, đá 1x2, mác 200 | 5,811 | m3 | |
10 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng | 0,52 | 100m2 | |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính | 0,427 | tấn | |
12 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 0,629 | m3 | |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 3,238 | m3 | |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 226,714 | m2 | |
15 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 11,726 | m2 | |
16 | Trát giằng vữa xi măng mác 75 | 52 | m2 | |
17 | Sơn giằng, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | 290,44 | m2 | |
18 | Sản xuất lan can | 0,81 | tấn | |
19 | Lắp dựng lan can sắt | 54,507 | m2 | |
20 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | 49,113 | m2 | |
H | Sân | |||
1 | Cắt bê tông đường chân lối xuống đường mới | 1,4 | 10m | |
2 | Phá dỡ bê tông đường ngang để tạo chân đường mới | 0,63 | m3 | |
3 | Rải lớp nilong chống mất nước xi măng | 3.649,47 | m2 | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, xi măng PC30, đá 1x2, mác 150 | 296,35 | m3 | |
5 | Cắt khe nhiệt sân bê tông chia ô 6x6m | 98,783 | 10m | |
6 | Lát gạch TEZZARRO 400x400mm | 2.963,5 | m2 | |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 48,09 | m3 | |
I | Bậc tam cấp | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | 0,103 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng, rộng | 1,144 | m3 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 0,978 | m3 | |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót | 0,016 | 100m2 | |
5 | Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 5,913 | m3 | |
6 | Trát trụ, cột, tam cấp chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 15,571 | m2 | |
7 | Lát đá Granit màu đen bậc tam cấp | 17,032 | m2 | |
J | Bồn cây - Cây xanh | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | 0,915 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng, rộng | 10,169 | m3 | |
3 | Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,339 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,678 | 100m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 24,444 | m3 | |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài | 1,164 | 100m2 | |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 12,751 | m3 | |
8 | Xây bồn cây bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 41,026 | m3 | |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 106,48 | m2 | |
10 | Ốp gạch thẻ | 151 | m2 | |
11 | Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m | 244,749 | 1m3 | |
12 | Trồng Cây Bằng lăng đường kính 13-15cm, cao 3,5m | 21 | cây | |
13 | Trồng Cây Sấu đường kính 13-15cm, cao 3,5m | 4 | cây | |
14 | Trồng Cây Lộc vừng đường kính 10-12cm | 8 | cây | |
15 | Trồng cây Cây Muồng vàng đường kính 13-15cm, cao 3,5m | 5 | cây | |
16 | Trồng Cây hoa ngũ săc | 27 | cây | |
17 | Trồng Cây tóc tiên | 720,55 | m2 | |
K | Rãnh thoát nước B600 | |||
1 | Cắt sân BT để đào rãnh thoát nước | 4,12 | 10m | |
2 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan | 3,47 | m3 | |
3 | Đào móng bằng máy đào | 1,514 | 100m3 | |
4 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 16,823 | m3 | |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,428 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 1,717 | 100m3 | |
7 | Đắp cát nền móng công trình | 21,945 | m3 | |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, xi măng PC30, đá 2x4, chiều rộng | 33,734 | m3 | |
9 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài | 0,572 | 100m2 | |
10 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 39,677 | m3 | |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cổ rãnh, xi măng PC30, đá 1x2, mác 250 | 15,993 | m3 | |
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cổ rãnh | 1,86 | 100m2 | |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 340,285 | m2 | |
14 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 17,853 | m3 | |
15 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan | 0,808 | 100m2 | |
16 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 2,082 | tấn | |
17 | Lắp dựng tấm đan | 187 | cái | |
L | Ga | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp II | 3,706 | m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào | 0,333 | 100m3 | |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,102 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,37 | 100m3 | |
5 | Đắp cát nền móng công trình | 2,239 | m3 | |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố ga, xi măng PC30, đá 2x4, mác 150 | 3,358 | m3 | |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn bê tông hố ga | 0,095 | 100m2 | |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mũ ga, xi măng PC30, đá 1x2, mác 250 | 1,922 | m3 | |
9 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn bê tông mũ ga | 0,241 | 100m2 | |
10 | Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 8,726 | m3 | |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 45,051 | m2 | |
12 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 1,492 | m3 | |
13 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,264 | tấn | |
14 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan | 0,085 | 100m2 | |
15 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 22 | cái | |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 30,63 | m3 | |
M | HẠNG MỤC: Nâng Cấp Khu Vui Chơi Thôn Cổ Điển A | |||
N | Tường rào loại I | |||
1 | Cắt đường bê tông để đào móng hàng rào | 6,468 | 10m | |
2 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan, Phá dỡ nền đường BT để mở rộng móng trụ | 1,505 | m3 | |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 213,21 | m2 | |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 8,474 | m3 | |
5 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,825 | m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp III | 0,072 | 100m3 | |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 1,296 | m3 | |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót | 0,104 | 100m2 | |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 1,143 | m3 | |
10 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan | 0,076 | 100m2 | |
11 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,048 | tấn | |
12 | Lắp dựng tấm đan | 45 | cái | |
13 | Xây ốp chân trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 15,894 | m3 | |
14 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 254,189 | m2 | |
15 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75 | 586,8 | m | |
16 | Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | 312,869 | m2 | |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao | 2,944 | m3 | |
18 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn | 0,353 | 100m2 | |
19 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 35,3 | m2 | |
20 | Sơn cột ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủ | 35,3 | m2 | |
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 1,003 | m3 | |
22 | Sản xuất lan can | 1,61 | tấn | |
23 | Lắp dựng lan can sắt | 87,074 | m2 | |
24 | Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ | 0,236 | tấn | |
25 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 6,156 | m2 | |
26 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | 107,936 | m2 | |
O | Tường rào loại II | |||
1 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 2,246 | m3 | |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 11,65 | m3 | |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 1,164 | m3 | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng, xi măng PC30, đá 1x2, mác 200 | 1,663 | m3 | |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng | 0,234 | 100m2 | |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,118 | tấn | |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 246,423 | m2 | |
8 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 50,28 | m2 | |
9 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75 | 276,88 | m | |
10 | Trát xà giằng, vữa xi măng mác 75 | 46,872 | m2 | |
11 | Sơn giằng, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | 371,263 | m2 | |
P | Sân | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 2,97 | 100m3 | |
2 | Rải lớp nilong chống mất nước xi măng | 2.024,66 | m2 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, xi măng PC30, đá 1x2, mác 150 | 184,06 | m3 | |
4 | Cắt khe nhiệt sân bê tông chia ô 6x6m | 61,353 | 10m | |
5 | Lát gạch TEZZARRO 400x400mm | 1.840,6 | m2 | |
6 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1mm | 21,148 | m2 | |
Q | Bồn cây - cây xanh | |||
1 | Đào móng băng, rộng | 12,517 | m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào | 1,126 | 100m3 | |
3 | Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,417 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,834 | 100m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 5,703 | m3 | |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót | 0,357 | 100m2 | |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 19,209 | m3 | |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 39,788 | m2 | |
9 | Ốp gạch thẻ | 61,635 | m2 | |
10 | Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m | 67,957 | 1m3 | |
11 | Trồng Cây Bằng lăng đường kính 13-15cm, cao 3,5m | 7 | cây | |
12 | Trồng Cây Sấu đường kính 13-15cm, cao 3,5m | 5 | cây | |
13 | Trồng Cây Lộc vừng đường kính 10-12cm, cao =2,5m | 7 | cây | |
14 | Trồng cây Cây Ngâu đường kính tán 60cm | 5 | cây | |
15 | Trồng Cây hoa ngũ săc | 13 | cây | |
16 | Trồng Cây tóc tiên | 142 | m2 | |
R | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |||
S | Khu vui chơi thôn Cổ Điển A | |||
1 | Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1900x560x1950mm. | 1 | cái | |
2 | Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1850x450x1485mm. | 1 | cái | |
3 | Lưng eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1278x790x1380mm. | 1 | cái | |
4 | Xoay eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1580x cao: 1300mm. | 2 | cái | |
5 | Xà đơn 3 hướng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1820x cao: 2275mm. | 2 | cái | |
6 | Xà đơn 2 bậc: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 3020x220x2285mm. | 2 | cái | |
7 | Xà kép: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 2144x620x1425mm. | 2 | cái | |
8 | Lưng bụng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1570x1235x630mm. | 2 | cái | |
9 | Đi bộ lắc tay: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 1 người cùng tập. KT DxRxC: 1160x615x1430mm. | 2 | cái | |
10 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | toàn bộ | |
T | Khu vui chơi Kênh Bến thôn Đồng Trì | |||
1 | Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1900x560x1950mm. | 1 | cái | |
2 | Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1850x450x1485mm. | 1 | cái | |
3 | Lưng eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1278x790x1380mm. | 1 | cái | |
4 | Xoay eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1580x cao: 1300mm. | 1 | cái | |
5 | Xà đơn 3 hướng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1820x cao: 2275mm. | 1 | cái | |
6 | Xà đơn 2 bậc: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 3020x220x2285mm. | 1 | cái | |
7 | Xà kép: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 2144x620x1425mm. | 1 | cái | |
8 | Lưng bụng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1570x1235x630mm. | 1 | cái | |
9 | Đi bộ lắc tay: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 1 người cùng tập. KT DxRxC: 1160x615x1430mm. | 1 | cái | |
10 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | toàn bộ | |
U | CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG (PHẦN XÂY DỰNG) | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (Gxd) | 1 | khoản | |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế Gxd) | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Khoan bê tông | 1,5kW | 2 |
2 | Máy cắt gạch đá | 1,7kw | 3 |
3 | Máy hàn | 23Kw | 2 |
4 | Đầm bàn | 1KW | 2 |
5 | Máy đầm dùi | 1,5Kw | 3 |
6 | Máy mài | 2,7Kw | 2 |
7 | Máy trộn vữa | 80L | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | 250L | 2 |
9 | Máy đào | ≤ 0,8m3 | 2 |
10 | Ô tô tự đổ | ≤10 tấn | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang thu dọn mặt bắng | 5,57 | 100m2 | |||
2 | Đào san đất tạo mặt bằng trong phạm vi | 1,671 | 100m3 | |||
3 | Đào móng băng, rộng | 10,798 | m3 | |||
4 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,599 | m3 | |||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 1,743 | 100m3 | |||
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 5,537 | m3 | |||
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót | 0,475 | 100m2 | |||
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 2,632 | m3 | |||
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 35,09 | m2 | |||
10 | Rải lớp nilon chống mất nước XM | 105,93 | m2 | |||
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 9,63 | m3 | |||
12 | Tấm bó vỉa KT 260x230x1000 | 78 | tấm | |||
13 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 78 | cái | |||
14 | Phát quang thu dọn mặt bằng | 37,58 | 100m2 | |||
15 | Nạo vét bùn bằng máy | 2,08 | 100m3 | |||
16 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | 23,107 | m3 | |||
17 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào | 11,274 | 100m3 | |||
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp I | 13,585 | 100m3 | |||
19 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | 0,535 | 100m3 | |||
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 27,425 | 100m3 | |||
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 3,047 | 100m3 | |||
22 | Đào móng bằng máy đào | 0,917 | 100m3 | |||
23 | Đào móng băng, rộng | 6,637 | m3 | |||
24 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 3,818 | m3 | |||
25 | Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90 | 0,34 | 100m3 | |||
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,682 | 100m3 | |||
27 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng | 12,185 | m3 | |||
28 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,238 | 100m2 | |||
29 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 0,189 | 100m2 | |||
30 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75 | 38,972 | m3 | |||
31 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 23,414 | m3 | |||
32 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 5,96 | m3 | |||
33 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao | 16,229 | m3 | |||
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng,, xi măng PC30, đá 1x2, mác 200 | 3,718 | m3 | |||
35 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng | 0,338 | 100m2 | |||
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính | 0,271 | tấn | |||
37 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 1,271 | m3 | |||
38 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, | 0,085 | 100m2 | |||
39 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,054 | tấn | |||
40 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 50 | cái | |||
41 | Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75 | 412,87 | m2 | |||
42 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75 | 568 | m | |||
43 | Sơn cột, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | 469,67 | m2 | |||
44 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao | 3,271 | m3 | |||
45 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn | 0,393 | 100m2 | |||
46 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường | 4,515 | m3 | |||
47 | Sản xuất lan can | 1,846 | tấn | |||
48 | Lắp dựng lan can sắt | 103,603 | m2 | |||
49 | Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ | 0,263 | tấn | |||
50 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 6,84 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.963.363.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.786.119.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không giữ lại gì cả nơi lòng mình thì lấy gì gọi là ký ức. Lòng được hư không thì tự nhiên trong sáng, cần gì phải lao tâm nhọc sức. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.