Thông báo mời thầu

Xây lắp và thiết bị

Tìm thấy: 22:45 28/10/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng khu vui chơi kênh Bến thôn Đồng Trì và nâng cấp khu vui chơi thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp
Gói thầu
Xây lắp và thiết bị
Chủ đầu tư
UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng khu vui chơi kênh Bến thôn Đồng Trì và nâng cấp khu vui chơi thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất ngân sách huyện cấp lại cho ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 05/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:06 25/10/2019
đến
09:00 05/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 05/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/11/2019 (03/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng khu vui chơi kênh Bến thôn Đồng Trì và nâng cấp khu vui chơi thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất ngân sách huyện cấp lại cho ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp , địa chỉ: Xã Tứ Hiệp. huyện Thanh Trì
- Chủ đầu tư: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng Việt Nam, địa chỉ: thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Kinh Đô, địa chỉ: thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì; + Tư vấn lập HSMT: Tư vấn lập HSMT Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng đô thị và hạ tầng Hà Nội, địa chỉ: LK 29 N0-02, khu đô thị 20A, 20B phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng đô thị và hạ tầng Hà Nội, địa chỉ: LK 29 N0-02, khu đô thị 20A, 20B phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp , địa chỉ: Xã Tứ Hiệp. huyện Thanh Trì
- Chủ đầu tư: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Tứ Hiệp. Địa chỉ: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính – Kế hoạch, UBND huyện Thanh Trì, Hà Nội. Địa chỉ: Số 375, đường Ngọc Hồi, thị trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội. Số điện thoại: 024.36815303.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 792.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 158.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,7 tỷ đồng (3 x 3,7 tỷ đồng = 11,1 tỷ VNĐ); số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3,7 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11,1 tỷ VNĐ
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.100.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình thể thao ngoài trời (không bao gồm sân thể thao), công trình thể thao trong nhà
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư công trình xây dựng. Đã từng là chỉ huy trưởng công trường 03 công trình cấp IV, Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng và chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu55
2Kỹ sư xây dựng dân dụng1Có trình độ từ đại học trở lên, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu33
3Kỹ sư cấp thoát nước1Có trình độ từ đại học trở lên, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu33
4Kỹ sư phụ trách an toàn lao động1Có trình độ từ đại học trở lên, giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động, Có hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu33
5Đội trưởng thi công3Có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề trở lên, Chứng chỉ đào tạo nghề: nề, bê tông, hàn, điện, nước, mộc… hợp đồng còn hiệu lực đến hết thời gian thực hiện gói thầu22
6Công nhân15Có xác nhận đào tạo nghề: nề, bê tông, hàn, điện, nước…..11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ XÂY DỰNG
BHẠNG MỤC: Xây Dựng Khu Vui Chơi Kênh Bến Thôn Đồng Trì
CKHU A
1Phát quang thu dọn mặt bắng5,57100m2
2Đào san đất tạo mặt bằng trong phạm vi 1,671100m3
3Đào móng băng, rộng 10,798m3
4Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,903,599m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II1,743100m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 5,537m3
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót0,475100m2
8Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 2,632m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 7535,09m2
10Rải lớp nilon chống mất nước XM105,93m2
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường 9,63m3
12Tấm bó vỉa KT 260x230x100078tấm
13Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện 78cái
DKHU B
ESan nền
1Phát quang thu dọn mặt bằng37,58100m2
2Nạo vét bùn bằng máy2,08100m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công23,107m3
4Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 11,274100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp I13,585100m3
6Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào 0,535100m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu k=0,9027,425100m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,903,047100m3
FTường rào thoáng
1Đào móng bằng máy đào 0,917100m3
2Đào móng băng, rộng 6,637m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 3,818m3
4Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,34100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II0,682100m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 12,185m3
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài, bệ máy0,238100m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột vuông, chữ nhật0,189100m2
9Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 7538,972m3
10Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 23,414m3
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 5,96m3
12Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 16,229m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng,, xi măng PC30, đá 1x2, mác 2003,718m3
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng0,338100m2
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính 0,271tấn
16Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 2501,271m3
17Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan,0,085100m2
18Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,054tấn
19Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện 50cái
20Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75412,87m2
21Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75568m
22Sơn cột, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ469,67m2
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao 3,271m3
24Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn0,393100m2
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường 4,515m3
26Sản xuất lan can1,846tấn
27Lắp dựng lan can sắt103,603m2
28Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ0,263tấn
29Lắp dựng hoa sắt cửa6,84m2
30Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp123,185m2
GTường bo sân
1Đào móng bằng máy đào 1,23100m3
2Đào móng băng, rộng 13,672m3
3Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,456100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II0,911100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 14,072m3
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài,0,568100m2
7Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 7520,46m3
8Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 44,91m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng xi măng PC30, đá 1x2, mác 2005,811m3
10Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng0,52100m2
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính 0,427tấn
12Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 0,629m3
13Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 3,238m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75226,714m2
15Trát trụ, cột, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 7511,726m2
16Trát giằng vữa xi măng mác 7552m2
17Sơn giằng, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ290,44m2
18Sản xuất lan can0,81tấn
19Lắp dựng lan can sắt54,507m2
20Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp49,113m2
HSân
1Cắt bê tông đường chân lối xuống đường mới1,410m
2Phá dỡ bê tông đường ngang để tạo chân đường mới0,63m3
3Rải lớp nilong chống mất nước xi măng3.649,47m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, xi măng PC30, đá 1x2, mác 150296,35m3
5Cắt khe nhiệt sân bê tông chia ô 6x6m98,78310m
6Lát gạch TEZZARRO 400x400mm2.963,5m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường 48,09m3
IBậc tam cấp
1Đào móng bằng máy đào 0,103100m3
2Đào móng băng, rộng 1,144m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 0,978m3
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót0,016100m2
5Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 5,913m3
6Trát trụ, cột, tam cấp chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 7515,571m2
7Lát đá Granit màu đen bậc tam cấp17,032m2
JBồn cây - Cây xanh
1Đào móng bằng máy đào 0,915100m3
2Đào móng băng, rộng 10,169m3
3Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,339100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II0,678100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 24,444m3
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài1,164100m2
7Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 12,751m3
8Xây bồn cây bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 41,026m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75106,48m2
10Ốp gạch thẻ151m2
11Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m244,7491m3
12Trồng Cây Bằng lăng đường kính 13-15cm, cao 3,5m21cây
13Trồng Cây Sấu đường kính 13-15cm, cao 3,5m4cây
14Trồng Cây Lộc vừng đường kính 10-12cm8cây
15Trồng cây Cây Muồng vàng đường kính 13-15cm, cao 3,5m5cây
16Trồng Cây hoa ngũ săc27cây
17Trồng Cây tóc tiên720,55m2
KRãnh thoát nước B600
1Cắt sân BT để đào rãnh thoát nước4,1210m
2Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan3,47m3
3Đào móng bằng máy đào 1,514100m3
4Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng 16,823m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,428100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II1,717100m3
7Đắp cát nền móng công trình21,945m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, xi măng PC30, đá 2x4, chiều rộng 33,734m3
9Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài0,572100m2
10Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 7539,677m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cổ rãnh, xi măng PC30, đá 1x2, mác 25015,993m3
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cổ rãnh1,86100m2
13Trát tường trong, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75340,285m2
14Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 25017,853m3
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan0,808100m2
16Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan2,082tấn
17Lắp dựng tấm đan187cái
LGa
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp II3,706m3
2Đào móng bằng máy đào 0,333100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,102100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II0,37100m3
5Đắp cát nền móng công trình2,239m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố ga, xi măng PC30, đá 2x4, mác 1503,358m3
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn bê tông hố ga0,095100m2
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mũ ga, xi măng PC30, đá 1x2, mác 2501,922m3
9Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn bê tông mũ ga0,241100m2
10Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 758,726m3
11Trát tường trong, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 7545,051m2
12Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2501,492m3
13Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,264tấn
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan0,085100m2
15Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện 22cái
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường 30,63m3
MHẠNG MỤC: Nâng Cấp Khu Vui Chơi Thôn Cổ Điển A
NTường rào loại I
1Cắt đường bê tông để đào móng hàng rào6,46810m
2Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan, Phá dỡ nền đường BT để mở rộng móng trụ1,505m3
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ213,21m2
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 8,474m3
5Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,902,825m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp III0,072100m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 1,296m3
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót0,104100m2
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 2501,143m3
10Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan0,076100m2
11Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,048tấn
12Lắp dựng tấm đan45cái
13Xây ốp chân trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 15,894m3
14Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75254,189m2
15Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75586,8m
16Sơn cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ312,869m2
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao 2,944m3
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn0,353100m2
19Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 7535,3m2
20Sơn cột ngoài nhà không bả , 1 nước lót 2 nước phủ35,3m2
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường 1,003m3
22Sản xuất lan can1,61tấn
23Lắp dựng lan can sắt87,074m2
24Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ0,236tấn
25Lắp dựng hoa sắt cửa6,156m2
26Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp107,936m2
OTường rào loại II
1Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao 2,246m3
2Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 11,65m3
3Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 1,164m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng, xi măng PC30, đá 1x2, mác 2001,663m3
5Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng0,234100m2
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,118tấn
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75246,423m2
8Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 7550,28m2
9Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75276,88m
10Trát xà giằng, vữa xi măng mác 7546,872m2
11Sơn giằng, cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ371,263m2
PSân
1Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,902,97100m3
2Rải lớp nilong chống mất nước xi măng2.024,66m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, xi măng PC30, đá 1x2, mác 150184,06m3
4Cắt khe nhiệt sân bê tông chia ô 6x6m61,35310m
5Lát gạch TEZZARRO 400x400mm1.840,6m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1mm21,148m2
QBồn cây - cây xanh
1Đào móng băng, rộng 12,517m3
2Đào móng bằng máy đào 1,126100m3
3Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,900,417100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II0,834100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng 5,703m3
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót0,357100m2
7Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 19,209m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 7539,788m2
9Ốp gạch thẻ61,635m2
10Bồi đất màu, san tại chỗ và vận chuyển 50m67,9571m3
11Trồng Cây Bằng lăng đường kính 13-15cm, cao 3,5m7cây
12Trồng Cây Sấu đường kính 13-15cm, cao 3,5m5cây
13Trồng Cây Lộc vừng đường kính 10-12cm, cao =2,5m7cây
14Trồng cây Cây Ngâu đường kính tán 60cm5cây
15Trồng Cây hoa ngũ săc13cây
16Trồng Cây tóc tiên142m2
RCHI PHÍ THIẾT BỊ
SKhu vui chơi thôn Cổ Điển A
1Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1900x560x1950mm.1cái
2Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1850x450x1485mm.1cái
3Lưng eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1278x790x1380mm.1cái
4Xoay eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1580x cao: 1300mm.2cái
5Xà đơn 3 hướng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1820x cao: 2275mm.2cái
6Xà đơn 2 bậc: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 3020x220x2285mm.2cái
7Xà kép: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 2144x620x1425mm.2cái
8Lưng bụng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1570x1235x630mm.2cái
9Đi bộ lắc tay: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 1 người cùng tập. KT DxRxC: 1160x615x1430mm.2cái
10Vận chuyển và lắp đặt1toàn bộ
TKhu vui chơi Kênh Bến thôn Đồng Trì
1Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1900x560x1950mm.1cái
2Đạp chân: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1850x450x1485mm.1cái
3Lưng eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1278x790x1380mm.1cái
4Xoay eo: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1580x cao: 1300mm.1cái
5Xà đơn 3 hướng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 3 người cùng tập. KT đường kính: 1820x cao: 2275mm.1cái
6Xà đơn 2 bậc: Vật liệu chính: Khung thép D90 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 3020x220x2285mm.1cái
7Xà kép: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 2144x620x1425mm.1cái
8Lưng bụng: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 2 người cùng tập. KT DxRxC: 1570x1235x630mm.1cái
9Đi bộ lắc tay: Vật liệu chính: Khung thép D140 mạ kẽm nhúng nóng sơn tĩnh điện; Lắp đặt: gắn cố định xuống nền; Thiết bị cho 1 người cùng tập. KT DxRxC: 1160x615x1430mm.1cái
10Vận chuyển và lắp đặt1toàn bộ
UCHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG (PHẦN XÂY DỰNG)
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (Gxd)1khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế Gxd)1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Khoan bê tông1,5kW2
2Máy cắt gạch đá1,7kw3
3Máy hàn23Kw2
4Đầm bàn1KW2
5Máy đầm dùi1,5Kw3
6Máy mài2,7Kw2
7Máy trộn vữa80L2
8Máy trộn bê tông250L2
9Máy đào≤ 0,8m32
10Ô tô tự đổ≤10 tấn2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát quang thu dọn mặt bắng
5,57 100m2
2 Đào san đất tạo mặt bằng trong phạm vi
1,671 100m3
3 Đào móng băng, rộng
10,798 m3
4 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,599 m3
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II
1,743 100m3
6 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng
5,537 m3
7 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn BT lót
0,475 100m2
8 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày
2,632 m3
9 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75
35,09 m2
10 Rải lớp nilon chống mất nước XM
105,93 m2
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường
9,63 m3
12 Tấm bó vỉa KT 260x230x1000
78 tấm
13 Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện
78 cái
14 Phát quang thu dọn mặt bằng
37,58 100m2
15 Nạo vét bùn bằng máy
2,08 100m3
16 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công
23,107 m3
17 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
11,274 100m3
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp I
13,585 100m3
19 Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào
0,535 100m3
20 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu k=0,90
27,425 100m3
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90
3,047 100m3
22 Đào móng bằng máy đào
0,917 100m3
23 Đào móng băng, rộng
6,637 m3
24 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
3,818 m3
25 Đắp đất cấp công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,90
0,34 100m3
26 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II
0,682 100m3
27 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, xi măng PC30, đá 4x6, chiều rộng
12,185 m3
28 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,238 100m2
29 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột vuông, chữ nhật
0,189 100m2
30 Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày >33cm, vữa xi măng mác 75
38,972 m3
31 Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày
23,414 m3
32 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày
5,96 m3
33 Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều cao
16,229 m3
34 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông giằng,, xi măng PC30, đá 1x2, mác 200
3,718 m3
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn giằng
0,338 100m2
36 Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng, đường kính
0,271 tấn
37 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250
1,271 m3
38 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan,
0,085 100m2
39 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,054 tấn
40 Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện
50 cái
41 Trát trụ, cột chiều dày trát 2,0cm, vữa xi măng mác 75
412,87 m2
42 Trát gờ chỉ, vữa xi măng cát mịn mác 75
568 m
43 Sơn cột, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ
469,67 m2
44 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột, xi măng PC30, đá 1x2, tiết diện cột >0,1m2, chiều cao
3,271 m3
45 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cột tròn
0,393 100m2
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, xi măng PC30, đá 1x2, chiều dày mặt đường
4,515 m3
47 Sản xuất lan can
1,846 tấn
48 Lắp dựng lan can sắt
103,603 m2
49 Sản xuất, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 20x40mm trang trí trụ
0,263 tấn
50 Lắp dựng hoa sắt cửa
6,84 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Tứ Hiệp như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 20.963.363.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.786.119.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 201

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không giữ lại gì cả nơi lòng mình thì lấy gì gọi là ký ức. Lòng được hư không thì tự nhiên trong sáng, cần gì phải lao tâm nhọc sức. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8523 dự án đang đợi nhà thầu
  • 143 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23697 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37147 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây