Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Pháp y Tâm thần khu vực miền núi phía Bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: XL-01: Sửa chữa chống xuống cấp khoa Giám định, hệ thống thoát nước và cổng Trung tâm Tên dự án là: Sửa chữa chống xuống cấp khoa Giám định, hệ thống thoát nước và cổng Trung tâm của Trung tâm Pháp Y tâm thần khu vực Miền núi Phía Bắc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ năm 2022(5.000 triệu đồng), 2023. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Hồ sơ/Tài liệu được quy định chi tiết tại các Chương, Mục của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Pháp Y tâm thần khu vực Miền núi Phía Bắc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Pháp Y tâm thần khu vực Miền núi Phía Bắc, địa chỉ: Số 68 Cao Bang, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 6262 966 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Pháp Y tâm thần khu vực Miền núi Phía Bắc, địa chỉ: Số 68 Cao Bang, Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 6262 966 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo quy định của Pháp luật. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.300.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.650.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Loại công trình: Công trình dân dụng; - Cấp công trình: Cấp III - Tính chất: Có đủ các hạng mục xây dựng, hoàn thiện, điện, nước. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.700.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách phần an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc về an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động; Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện về ATLĐ còn hiệu lựcĐã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT); | 3 | 2 |
2 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng/Kiến trúc;Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT) ở vị trí Chỉ huy trưởng công trường;Để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Chỉ huy trưởng, Nhà thầu cần nộp cùng E-HSDT các hồ sơ/Tài liệu sau đây:- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học;- Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu hạng III còn hiệu lực;- Bản sao chứng thực hợp đồng kinh tế đã tham gia với chức danh chỉ huy trưởng;- Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Có tên trong Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật Phụ trách phần xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng;Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT); | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật Phụ trách phần điện | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cơ điện, điện;Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT) | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật Phụ trách phần nước | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước;Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT) | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật Phụ trách phần khối lượng, thanh quyết toán | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng công trình/Kinh tế xây dựng có chứng chỉ định giá tối thiểu hạng III;Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT); | 3 | 2 |
7 | Phụ trách phần an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc về an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động; Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện về ATLĐ còn hiệu lựcĐã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (được quy định trong E-HSMT); | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA KHOA KHÁM BỆNH - PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9,8953 | 100m2 |
2 | Bạt chống bụi | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 989,53 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 803,9265 | m2 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 803,9265 | m2 |
5 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 803,9265 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 803,9265 | m2 |
7 | Thi công mặt sàn gỗ, ván dày 3cm | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 27,3504 | m2 |
8 | Ốp tường bằng gỗ tự nhiên | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 58,836 | m2 |
9 | Cạo lớp sơn cũ trên tường | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 109,592 | m2 |
10 | Bả bằng bột bả vào tường | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 109,592 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 109,592 | m2 |
12 | Đục nhám mặt tường | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1.579,542 | m2 |
13 | Công tác ốp gạch KT 300x600mm vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1.579,542 | m2 |
14 | Tháo dỡ trần | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 753,7862 | m2 |
15 | Di chuyển hệ thống báo cháy từ trần cũ xuống trần mới | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 3 | tầng |
16 | Thi công trần nhôm AUSTRONG HOOK-ON KT 600x600x0,9mm hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 781,1366 | m2 |
17 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao . | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 27,3504 | m2 |
18 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 31,0104 | m3 |
19 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 204,579 | m2 |
20 | Phá dỡ nền gạch cũ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 74,9097 | m2 |
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 12 | bộ |
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | bộ |
23 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 12 | bộ |
24 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 42 | bộ |
25 | Tháo dỡ bình nóng lạnh | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
26 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 23,5545 | m3 |
27 | Dán màng chống thấm khu vệ sinh | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 65,5485 | m2 |
28 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 70,389 | m2 |
29 | Lát nền, sàn, gạch chống trơn KT 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 70,389 | m2 |
30 | Công tác ốp gạch KT 300x600mm vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 364,47 | m2 |
31 | Vận chuyển đất cấp III | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,58 | 100m3 |
32 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 46,855 | m2 |
33 | Tháo dỡ cửa | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 292,805 | m2 |
34 | Cửa đi mở quay 2 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 21,84 | m2 |
35 | Cửa đi mở quay 1 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 52,29 | m2 |
36 | Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa gỗ tự nhiên | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 20,16 | m2 |
37 | Khuôn cửa gỗ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 40,8 | m |
38 | Cửa đi mở quay, cửa sắt sơm tĩnh điện | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 45,36 | m2 |
39 | Cửa sổ mở quay, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 19,95 | m2 |
40 | Cửa sổ mở trượt, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 76 | m2 |
41 | Cửa sổ mở hất, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 4,005 | m2 |
42 | Cửa sổ sắt sơn tĩnh điện, kính cường lực 12ly | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 53,2 | m2 |
43 | Hoa Inox cửa sổ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 95,95 | m2 |
44 | Hoa sắt đặc cửa sổ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 53,2 | m2 |
45 | Sơn lại hệ thống dầm sắt mái kính cường lực | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1 | hệ |
B | SỬA CHỮA KHOA KHÁM BỆNH - PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Đèn led panel 48W, KT 600x600mm | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 63 | bộ |
2 | Đèn tuyp đơn bóng LED 1200mm | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 42 | bộ |
3 | Đén led ốp trần D140, chống nước | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 24 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 3 | cái |
5 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 14 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 19 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 2 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc đảo chiều - 1 hạt trên 1 công tắc | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
9 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 46 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi âm sàn 3 chấu | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1 | cái |
11 | Tủ điện phòng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 13 | tủ |
12 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1.500 | m |
13 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 2.470 | m |
14 | Ống nhựa PVC luồn dây điện D20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 500 | m |
15 | Ống nhựa PVC luồn dây điện D16 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1.230 | m |
C | SỬA CHỮA KHOA KHÁM BỆNH - PHẦN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | bộ |
2 | Dây cấp chậu xí bệt | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Inax L284-V hoặc tương đương và chân chậu rửa L284-VC hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Inax LFV-21S hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh CFV-102A hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
6 | Xi phong chậu rủa Inax A-106V + A-675 hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | cái |
7 | Lắp đặt Gương Inax KF-5075VA hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | cái |
8 | Lắp đặt Hộp giấy KF-416V hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
9 | Lắp đặt chậu tiểu nam U-431V hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | bộ |
10 | Van ấn xả tiêu nam Inax UF-6V hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
11 | Dây cấp tiểu nam | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
12 | Lắp đặt Sen tắm thường Inax BFV-2013S hoặc tương đương | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | bộ |
D | SỬA CHỮA KHOA KHÁM BỆNH - PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Ống PPR D25, PN10 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,876 | 100m |
2 | Ống PPR D20, PN10 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,257 | 100m |
3 | Ống PPR D20, PN20 (Nóng) | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,838 | 100m |
4 | Cút trơn PPR D25 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 60 | cái |
5 | Cút trơn PPR D20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 96 | cái |
6 | Cút ren trong PPR D20-1/2" | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 81 | cái |
7 | Tê trơn PPR D25 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 12 | cái |
8 | Tê trơn PPR D20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 18 | cái |
9 | Tê trơn thu PPR D25/20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 36 | cái |
10 | Tê ren trong inoX | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
11 | Kép Inox D15 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 72 | cái |
12 | Côn thu PPR D25/20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 18 | cái |
13 | Măng sông PPR D25 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 45 | cái |
14 | Măng sông PPR D20 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 36 | cái |
15 | Van khóa PPR D25 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 12 | cái |
E | SỬA CHỮA KHOA KHÁM BỆNH - PHẦN THOÁT NƯỚC | |||
1 | Ống thoát nước U.PVC PN6 D110 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,36 | 100m |
2 | Ống thoát nước U.PVC PN6 D90 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,22 | 100m |
3 | Ống thoát nước U.PVC PN6 D75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,065 | 100m |
4 | Ống thoát nước U.PVC PN6 D48 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,048 | 100m |
5 | Ống thoát nước U.PVC PN6 D42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,228 | 100m |
6 | Cút U.PVC 135 độ D110 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 35 | cái |
7 | Cút U.PVC 135 độ D90 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 63 | cái |
8 | Cút U.PVC 135 độ D48 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 24 | cái |
9 | Cút U.PVC 135 độ D42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 60 | cái |
10 | Cút U.PVC 90 độ D48 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
11 | Cút U.PVC 90 độ D42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | cái |
12 | Côn thu U.PVC D110/90 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 19 | cái |
13 | Côn thu U.PVC D110/75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
14 | Côn thu U.PVC D110/42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 4 | cái |
15 | Côn thu U.PVC D90/42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 11 | cái |
16 | Côn thu U.PVC D75/48 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
17 | Măng sông U.PVC D110 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 8 | cái |
18 | Măng sông U.PVC D90 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 10 | cái |
19 | Măng sông U.PVC D75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 3 | cái |
20 | Măng sông U.PVC D48 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
21 | Măng sông U.PVC D42 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 8 | cái |
22 | Đầu bịt thông tắc U.PVC D110 có ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 4 | cái |
23 | Đầu bịt thông tắc U.PVC D90 có ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
24 | Đầu bịt U.PVC D110 không ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 9 | cái |
25 | Đầu bịt U.PVC D90 không ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 24 | cái |
26 | Đầu bịt U.PVC D48 không ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 6 | cái |
27 | Đầu bịt U.PVC D42 không ren | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 15 | cái |
F | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Cắt sàn bê tông, chiều dày sàn | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 390 | m |
2 | Tháo dỡ tấm đan hố ga | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 28 | tấm |
3 | Tháo dỡ tấm đan rãnh | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 243 | tấm |
4 | Nạo vét bùn đáy hố ga | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 14 | hố |
5 | Nạo vét bùn rãnh | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 195 | m |
6 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 2,27 | m3 |
7 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1,56 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,1014 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,1369 | tấn |
10 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 271 | 1 cấu kiện |
11 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 54,6 | m2 |
G | CỔNG | |||
1 | Tháo dỡ đá trụ cổng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 5 | trụ |
2 | Dỡ bỏ cánh cổng phụ, tận dụng, sơn sửa và lắp lại | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1 | cánh |
3 | Gia công và lắp đặt cánh cổng sắt | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 5,488 | m2 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,7695 | m3 |
5 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,081 | m3 |
6 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,16 | m3 |
7 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,2063 | m3 |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,5006 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,0351 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,0101 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 0,0249 | tấn |
12 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 37,06 | m2 |
H | THIẾT BỊ | |||
1 | Giường 2 tầng bằng Inox 304 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 30 | cái |
2 | Tủ đựng quận áo cho cán bộ công an và bệnh nhân | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 30 | cái |
3 | Quầy tiếp đón tại sảnh chính tầng 1 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | 1 | trọn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông cầm tay | Công suất ≥ 0,62 kW | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5.0 T | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7 kW | 1 |
4 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7 kW | 1 |
5 | Máy hàn công suất ≥ 23 kW | Công suất ≥ 23 kW | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất ≥ 1.5 kW | Công suất ≥ 1.5 kW | 3 |
7 | Máy hàn công suất ≥ 23 kW | Công suất ≥ 23 kW | 1 |
8 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Công suất ≥ 1.0 kW | 3 |
9 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5.0 T | 1 |
10 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5.0 T | 1 |
11 | Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất ≥ 1.5 kW | Công suất ≥ 1.5 kW | 3 |
12 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Công suất ≥ 1.5 kW | 3 |
13 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Công suất ≥ 1.0 kW | 3 |
14 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Công suất ≥ 1.0 kW | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 9,8953 | 100m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
2 | Bạt chống bụi | 989,53 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | 803,9265 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 803,9265 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
5 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 803,9265 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
6 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 803,9265 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
7 | Thi công mặt sàn gỗ, ván dày 3cm | 27,3504 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
8 | Ốp tường bằng gỗ tự nhiên | 58,836 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
9 | Cạo lớp sơn cũ trên tường | 109,592 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
10 | Bả bằng bột bả vào tường | 109,592 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 109,592 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
12 | Đục nhám mặt tường | 1.579,542 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
13 | Công tác ốp gạch KT 300x600mm vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75 | 1.579,542 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
14 | Tháo dỡ trần | 753,7862 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
15 | Di chuyển hệ thống báo cháy từ trần cũ xuống trần mới | 3 | tầng | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
16 | Thi công trần nhôm AUSTRONG HOOK-ON KT 600x600x0,9mm hoặc tương đương | 781,1366 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
17 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao . | 27,3504 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
18 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 31,0104 | m3 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
19 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 204,579 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
20 | Phá dỡ nền gạch cũ | 74,9097 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 12 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 6 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
23 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 12 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
24 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 42 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
25 | Tháo dỡ bình nóng lạnh | 6 | cái | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
26 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 23,5545 | m3 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
27 | Dán màng chống thấm khu vệ sinh | 65,5485 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
28 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 70,389 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
29 | Lát nền, sàn, gạch chống trơn KT 300x300mm, vữa XM mác 75 | 70,389 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
30 | Công tác ốp gạch KT 300x600mm vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75 | 364,47 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
31 | Vận chuyển đất cấp III | 0,58 | 100m3 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
32 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | 46,855 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
33 | Tháo dỡ cửa | 292,805 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
34 | Cửa đi mở quay 2 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | 21,84 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
35 | Cửa đi mở quay 1 cánh, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | 52,29 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
36 | Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa gỗ tự nhiên | 20,16 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
37 | Khuôn cửa gỗ | 40,8 | m | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
38 | Cửa đi mở quay, cửa sắt sơm tĩnh điện | 45,36 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
39 | Cửa sổ mở quay, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | 19,95 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
40 | Cửa sổ mở trượt, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | 76 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
41 | Cửa sổ mở hất, cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6,38 ly | 4,005 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
42 | Cửa sổ sắt sơn tĩnh điện, kính cường lực 12ly | 53,2 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
43 | Hoa Inox cửa sổ | 95,95 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
44 | Hoa sắt đặc cửa sổ | 53,2 | m2 | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
45 | Sơn lại hệ thống dầm sắt mái kính cường lực | 1 | hệ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
46 | Đèn led panel 48W, KT 600x600mm | 63 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
47 | Đèn tuyp đơn bóng LED 1200mm | 42 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
48 | Đén led ốp trần D140, chống nước | 24 | bộ | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 3 | cái | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần | 14 | cái | Chi tiết theo Hồ sơ thiết kế và yêu cầu của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Pháp y Tâm thần khu vực miền núi phía Bắc như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,00%, Xây lắp 30,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 15,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.069.099.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.978.058.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nền văn hóa của một quốc gia nằm trong trái tim và tâm hồn của nhân dân. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Pháp y Tâm thần khu vực miền núi phía Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Pháp y Tâm thần khu vực miền núi phía Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.