Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 01.2 TBPM: Mua sắm thiết bị, phần mềm Nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến, hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp; bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm tích hợp dữ liệu đáp ứng Nghị định số 45 2020 NĐ-CP và Nghị định số 30 2020 NĐ-CP của Chính phủ Tên dự toán là: Nâng cấp Cổng dịch vụ công trực tuyến, hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp; bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm tích hợp dữ liệu đáp ứng Nghị định số 45/2020/NĐ-CP và Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu quét (scan) bản gốc hoặc bản chụp được công chứng/chứng thực giấy Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp. - Năng lực tài chính: Nhà thầu quét (scan) Báo cáo tài chính năm 2017; 2018; 2019; 2020 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 04 năm (2017, 2018, 2019, 2020); + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm gần nhất (2020); + Báo cáo kiểm toán trong 04 năm (2017, 2018, 2019, 2020); - Nhà thầu quét (scan) bản gốc hoặc bản chụp được công chứng/chứng thực Hợp đồng tương tự và biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư, Hóa đơn tài chính mà nhà thầu đã kê khai. - Nhà thầu quét (scan) bản gốc hoặc bản chụp được công chứng/chứng thực Bằng cấp của nhân sự tham gia gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết thiết bị chào thầu phải mới 100%, sản xuất năm 2020 trở lại đây, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng (bản gốc hoặc bản sao công chứng). - Đối với phần mềm nội bộ, nhà thầu phải cam kết đáp ứng yêu cầu kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, chức năng, tính năng, thời gian bảo hành của hàng hóa và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương V. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng; (ii) Biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư; (iii) Hóa đơn tài chính. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. (Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu phải được công chứng/chứng thực bởi cơ quan công chứng) - Nhà thầu phải có cam kết bảo hành sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng; thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh; Địa chỉ: Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh. Địa chỉ: Số 16 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh. Địa chỉ: Số 16 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Điện thoại: 0239 3856750 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy Chủ | 2 | Bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Ổ cứng lưu dữ liệu 7.68TB | 48 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Ram D4RD-2666-32G DDR4 ECC RDIMM | 32 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Khay đĩa mở rộng | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Ổ cứng lưu dữ liệu HDD 18TB | 24 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Card mạng 10G | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Module quang | 6 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Ray lắp máy | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Ổ cứng lưu dữ liệu 1.92TB SAS 12G | 40 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bay2 Cage/Backplane Kit | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Gen 10 Bay Kit | 8 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Gen9 Bay Kit | 3 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Ram Dual Rank x4 DDR4-2666 CAS-19-19-19 Registered Smart Memory Kit | 40 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Cáp mạng | 26 | cuộn | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Cáp nhảy loại 3M | 160 | dây | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Wallpate | 216 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đầu RJ 45 | 1.648 | hạt | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Tủ Rack 20U | 2 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Thiết bị chuyển mạch (24 Port) | 20 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Patch Panel | 30 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Ổ cắm điện | 26 | Ổ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Module quang 10gb | 14 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Wifi mesh pro | 36 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Cân Bằng Tải Cộng Băng Thông | 5 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Switch 8 Port Gigabit | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Thiết bị định tuyến | 1 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Module quang 1gb | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Kìm bấm mạng xuyên thấu | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Đồng hồ đo mạng | 1 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Wifi diện rộng | 15 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Vật tư phụ ( Ông ghen, ruột gà, đinh vít, vòng đánh số, cut, ống nhựa,...) | 2 | gói | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Thiết bị chuyển mạch Switch 24-Port 1Gb | 2 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Dây cáp quang | 200 | m | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Đầu đấu nối quang | 1 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Ổ cắm điện | 2 | ổ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
36 | Vật tư phụ (Ống gang đoạn ống dài 6m bảo vệ dây cáp, ống gang, dây điện, pach cord) | 1 | Gói | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
37 | Camera | 7 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
38 | Dây tín mạng cat5 | 1 | Cuộn | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
39 | Nâng cấp phần mềm dịch vụ công (nâng cấp Cổng dịch vụ công; khắc phục lỗi; mở rộng đáp ứng yêu cầu của Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ; phát triển, nâng cấp DVC mức độ 4) | 1 | Phần mềm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
40 | Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp đáp ứng theo nghị định số 30/2020/NĐ-CP | 1 | Phần mềm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Đào tạo hướng dẫn cho cán bộ quản trị Trung tâm THDL | 1 | Lớp | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh (Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Đào tạo hướng đào tạo quản trị sử dụng phần mềm DVC cấp huyện (Mỗi lớp 5 ngày) | 1 | Lớp | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đào tạo hướng dẫn người sử dụng phần mềm DVC cấp xã | 13 | Lớp | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy Chủ | 2 | Bộ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Ổ cứng lưu dữ liệu 7.68TB | 48 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Ram D4RD-2666-32G DDR4 ECC RDIMM | 32 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Khay đĩa mở rộng | 2 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Ổ cứng lưu dữ liệu HDD 18TB | 24 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Card mạng 10G | 2 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Module quang | 6 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Ray lắp máy | 4 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Ổ cứng lưu dữ liệu 1.92TB SAS 12G | 40 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bay2 Cage/Backplane Kit | 2 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Gen 10 Bay Kit | 8 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Gen9 Bay Kit | 3 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ram Dual Rank x4 DDR4-2666 CAS-19-19-19 Registered Smart Memory Kit | 40 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Cáp mạng | 26 | cuộn | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cáp nhảy loại 3M | 160 | dây | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Wallpate | 216 | bộ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Đầu RJ 45 | 1.648 | hạt | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Tủ Rack 20U | 2 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Thiết bị chuyển mạch (24 Port) | 20 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Patch Panel | 30 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Ổ cắm điện | 26 | Ổ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Module quang 10gb | 14 | bộ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Wifi mesh pro | 36 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Cân Bằng Tải Cộng Băng Thông | 5 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Switch 8 Port Gigabit | 4 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Thiết bị định tuyến | 1 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Module quang 1gb | 4 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Kìm bấm mạng xuyên thấu | 2 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Đồng hồ đo mạng | 1 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Wifi diện rộng | 15 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Vật tư phụ ( Ông ghen, ruột gà, đinh vít, vòng đánh số, cut, ống nhựa,...) | 2 | gói | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Thiết bị chuyển mạch Switch 24-Port 1Gb | 2 | cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Dây cáp quang | 200 | m | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Đầu đấu nối quang | 1 | bộ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Ổ cắm điện | 2 | ổ | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Vật tư phụ (Ống gang đoạn ống dài 6m bảo vệ dây cáp, ống gang, dây điện, pach cord) | 1 | Gói | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Camera | 7 | Cái | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Dây tín mạng cat5 | 1 | Cuộn | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Nâng cấp phần mềm dịch vụ công (nâng cấp Cổng dịch vụ công; khắc phục lỗi; mở rộng đáp ứng yêu cầu của Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ; phát triển, nâng cấp DVC mức độ 4) | 1 | Phần mềm | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp đáp ứng theo nghị định số 30/2020/NĐ-CP | 1 | Phần mềm | Tại Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh, Số 19, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 20.492.000.000(4) VND, trong vòng 4(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.733.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 4(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Thời gian thực hiện hợp đồng tương tự được tính từ ngày, tháng, năm nghiệm thu hợp đồng đến thời điểm đóng thầu - Tương tự về tính chất: + Có thực hiện xây dựng, nâng cấp, triển khai hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến/xây dựng phần mềm quản lý, cung cấp dịch vụ hành chính công và phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp. + Có thực hiện việc cung cấp, cài đặt thiết bị công nghệ thông tin. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.563.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.689.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.563.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.563.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.689.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.563.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.563.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.689.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải thực hiện việc kiểm tra và khắc phục sự cố phần mềm, dữ liệu, các thiết bị phần cứng tại địa điểm sử dụng. Các thiết bị phần cứng và Phần mềm sau khi khắc phục phải đảm bảo làm việc bình thường tại điểm sử dụng của bên mua. - Thời gian bên bán khắc phục xong: Trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo của bên mua | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách chung | 1 | Đại học chuyên ngành CNTT(Trình độ ngành/chuyên ngành Công nghệ thông tin gồm: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Sư phạm Tin học, Điện tử Viễn thông, Toán tin ứng dụng, Toán – Tin (Toán Tin), Toán - thống kê -tin học, Công nghệ điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 5 | 3 |
2 | Phụ trách cài đặt hệ thống thiết bị | 1 | Cao đẳng chuyên ngành CNTT(Trình độ ngành/chuyên ngành Công nghệ thông tin gồm: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Sư phạm Tin học, Điện tử Viễn thông, Toán tin ứng dụng, Toán – Tin (Toán Tin), Toán - thống kê -tin học, Công nghệ điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 3 | 2 |
3 | Xây dựng và cài đặt các phần mềm nội bộ | 4 | Đại học chuyên ngành CNTT(Trình độ ngành/chuyên ngành Công nghệ thông tin gồm: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Sư phạm Tin học, Điện tử Viễn thông, Toán tin ứng dụng, Toán – Tin (Toán Tin), Toán - thống kê -tin học, Công nghệ điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 3 | 2 |
4 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ phần mềm nội bộ | 3 | Cao đẳng chuyên ngành CNTT, kinh tế, quản trị kinh doanh(Trình độ ngành/chuyên ngành Công nghệ thông tin gồm: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Sư phạm Tin học, Điện tử Viễn thông, Toán tin ứng dụng, Toán – Tin (Toán Tin), Toán - thống kê -tin học, Công nghệ điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 3 | 2 |
5 | Hướng dẫn vận hành thiết bị | 1 | Cao đẳng chuyên ngành CNTT(Trình độ ngành/chuyên ngành Công nghệ thông tin gồm: Tin học, Điện tử tin học, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ truyền thông, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật máy tính, Tin học ứng dụng, Toán ứng dụng, Sư phạm Tin học, Điện tử Viễn thông, Toán tin ứng dụng, Toán – Tin (Toán Tin), Toán - thống kê -tin học, Công nghệ điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử - viễn thông và các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 3 | 1 |
6 | Lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán | 1 | Cao đẳng chuyên ngành Kinh tế, Tài chính – quản trị. | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy Chủ | 2 | Bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Ổ cứng lưu dữ liệu 7.68TB | 48 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Ram D4RD-2666-32G DDR4 ECC RDIMM | 32 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Khay đĩa mở rộng | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Ổ cứng lưu dữ liệu HDD 18TB | 24 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Card mạng 10G | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Module quang | 6 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Ray lắp máy | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Ổ cứng lưu dữ liệu 1.92TB SAS 12G | 40 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bay2 Cage/Backplane Kit | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Gen 10 Bay Kit | 8 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Gen9 Bay Kit | 3 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Ram Dual Rank x4 DDR4-2666 CAS-19-19-19 Registered Smart Memory Kit | 40 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Cáp mạng | 26 | cuộn | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Cáp nhảy loại 3M | 160 | dây | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Wallpate | 216 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đầu RJ 45 | 1.648 | hạt | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Tủ Rack 20U | 2 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Thiết bị chuyển mạch (24 Port) | 20 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Patch Panel | 30 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Ổ cắm điện | 26 | Ổ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Module quang 10gb | 14 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Wifi mesh pro | 36 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Cân Bằng Tải Cộng Băng Thông | 5 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Switch 8 Port Gigabit | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Thiết bị định tuyến | 1 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Module quang 1gb | 4 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Kìm bấm mạng xuyên thấu | 2 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Đồng hồ đo mạng | 1 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Wifi diện rộng | 15 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Vật tư phụ ( Ông ghen, ruột gà, đinh vít, vòng đánh số, cut, ống nhựa,...) | 2 | gói | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Thiết bị chuyển mạch Switch 24-Port 1Gb | 2 | cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Dây cáp quang | 200 | m | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Đầu đấu nối quang | 1 | bộ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Ổ cắm điện | 2 | ổ | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
36 | Vật tư phụ (Ống gang đoạn ống dài 6m bảo vệ dây cáp, ống gang, dây điện, pach cord) | 1 | Gói | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
37 | Camera | 7 | Cái | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
38 | Dây tín mạng cat5 | 1 | Cuộn | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
39 | Nâng cấp phần mềm dịch vụ công (nâng cấp Cổng dịch vụ công; khắc phục lỗi; mở rộng đáp ứng yêu cầu của Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ; phát triển, nâng cấp DVC mức độ 4) | 1 | Phần mềm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
40 | Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp đáp ứng theo nghị định số 30/2020/NĐ-CP | 1 | Phần mềm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,78%, Xây lắp 11,11%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.946.718.892 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.902.377.165 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người đã thấy đại dương thì không ngạc nhiên khi đến một dòng sông và không ngạc nhiên vì phong cảnh đẹp khi đã thấy rừng xanh bát ngát.Anh đã thấy em và không ai đi vào tim anh được nữa. Anh phải làm sao? "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.