Thông báo mời thầu

Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:56 25/12/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt
Gói thầu
Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSNN
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:30 30/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:12 20/12/2021
đến
10:30 30/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 30/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/12/2021 (29/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Trị
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt
Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa Nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 25 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Trị
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không áp dụng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Trị , địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, Đông Hà, Quảng Trị
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Trị

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Trị
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lê Phương Nam 0694210678
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần - Công an tỉnh Quảng Trị 0694210678
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Hậu cần - Công an tỉnh Quảng Trị 0694210678

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
25 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 150.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 30.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).75
2Cán bộ kỹ thuật2+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ kỹ thuật công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách về điện1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ Kỹ sư chuyên ngành điện dân dụng, điện công nghiệp;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ kỹ thuật công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).53
4Cán bộ phụ trách thanh toán, quyết toán công trình1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ kỹ sư kinh tế xây dựng;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã trực tiếp tham gia công tác thanh toán, quyết toán ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).53
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ thuật xây dựng;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC;(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).53
6Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc công trình1+ Có Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về trắc đạc công trình hoặc tương đương;+ Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trắc địa công trình.+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).+ Đã làm cán bộ phụ trách công tác trắc đạc công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây).53
7Công nhân kỹ thuật20+ Có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn ngành nghề phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu; trong đó có đầy đủ các loại thợ: Thợ nền, thợ copha, thợ cơ khí, thợ điện nước, thợ sơn.+ Đã tham dự khóa huấn luyện an toàn lao động, Có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ PCCC. (Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG CẢI TẠO
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtYêu cầu chương V757,2549m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụYêu cầu chương V1.766,9281m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtYêu cầu chương V3.508,386m2
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụYêu cầu chương V1.503,594m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnYêu cầu chương V1.608,994m2
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmYêu cầu chương V13,2661m3
7Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măngYêu cầu chương V3,139100m2
8Tháo dỡ tấm lợp - TônYêu cầu chương V0,5355100m2
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngYêu cầu chương V657,4285m2
10Tháo dỡ lan can tay vịn thangYêu cầu chương V39,3m
11Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ côngYêu cầu chương V32cái
12Tháo dỡ bệ xíYêu cầu chương V32bộ
13Tháo dỡ chậu rửaYêu cầu chương V32bộ
14Tháo dỡ chậu tiểuYêu cầu chương V14bộ
15Tháo dỡ bình nóng lạnh bằng thủ côngYêu cầu chương V22cái
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácYêu cầu chương V96bộ
17Nhân công tháo dở đèn, dây điện, ông nước củ và các loại thiết bị phụ trợ khácYêu cầu chương V15công
18Tháo dỡ gạch ốp tườngYêu cầu chương V594,8m2
19Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiYêu cầu chương V2.865,2091m2
20Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiYêu cầu chương V464,45m2
21Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngYêu cầu chương V348,81m2
22Xữ lý các vị trí cột, dầm, trần bị gỉ thép bung bê tôngYêu cầu chương V5m2
23Phá lớp vữa trát tường, cột, trụYêu cầu chương V55,3648m2
24Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngYêu cầu chương V69,8352m3
25Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loạiYêu cầu chương V69,835m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIYêu cầu chương V0,6984100m3
27Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIYêu cầu chương V0,698100m3/1km
28Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépYêu cầu chương V1,216m3
29Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V4,2308m3
30Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanYêu cầu chương V0,0406100m2
31Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mYêu cầu chương V0,0053tấn
32Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mYêu cầu chương V0,024tấn
33Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V0,2704m3
34Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V42,4236m2
35Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB30Yêu cầu chương V2,4m2
36Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIYêu cầu chương V18,241m3
37Nhân công xịt nước, vệ sinh sạch bề mặt đế móng củ để tiến hành khoan cấy thépYêu cầu chương V5công
38Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmYêu cầu chương V3121 lỗ khoan
39Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP751 (1 bộ = 1kg)Yêu cầu chương V10Bộ
40Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP752 liên kết BT củ mới (1 bộ = 1kg)Yêu cầu chương V10Bộ
41Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mYêu cầu chương V0,1355tấn
42Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mYêu cầu chương V0,6216tấn
43Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mYêu cầu chương V1,1638100m2
44Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V8,864m3
45Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Yêu cầu chương V1,216m3
46Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnYêu cầu chương V9,78m2
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mYêu cầu chương V0,0959tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mYêu cầu chương V0,1021tấn
49Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cmYêu cầu chương V4721 lỗ khoan
50Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤15cmYêu cầu chương V401 lỗ khoan
51Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mYêu cầu chương V0,1533100m2
52Rót vữa Grout tự chèn vào vị trí cần gia cố (Vữa Grout trộn bằng máy trộn cưởng bức)Yêu cầu chương V0,9548m3
53Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cmYêu cầu chương V261 lỗ khoan
54Nhân công và máy trộn để bơm Grout vào dầm gia cốYêu cầu chương V0,955m3
55Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Yêu cầu chương V0,1824100m3
56Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V116,4m2
57Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V15,3m2
58Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Yêu cầu chương V3,2175m3
59Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngYêu cầu chương V0,0804100m2
60Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Yêu cầu chương V0,603m3
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mYêu cầu chương V0,0776tấn
62Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngYêu cầu chương V630,395m2
63Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V630,395m2
64Gia công xà gồ thépYêu cầu chương V1,4792tấn
65Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu chương V1,479tấn
66Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủYêu cầu chương V104,6881m2
67Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳYêu cầu chương V5,2225100m2
68Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V1.766,9281m2
69Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V1.503,594m2
70Gia công lắp dựng trần thạch cao (Trần nổi Vĩnh Tường tấm chống ẩm dày 9mm)Yêu cầu chương V754,0662m2
71Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V166,365m2
72Lát đá bậc cấp, bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V202,5981m2
73Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2Yêu cầu chương V193,845m2
74Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V909,66m2
75Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V2.553,855m2
76Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2Yêu cầu chương V112,404m2
77Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V146,145m2
78Trần thạch cao tấm thả 600*600 khung xương nổiYêu cầu chương V146,145m2
79Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủYêu cầu chương V2.524,183m2
80Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủYêu cầu chương V6.802,03m2
81Vận chuyển Đá ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồngYêu cầu chương V381,410m2
82Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngYêu cầu chương V3,7333tấn
83Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồngYêu cầu chương V6,1887100m2
84Cửa đi kính cường lực 12mm (Đại Dương kính)Yêu cầu chương V9,60.0
85Bộ phụ kiện kính cường lực Adler (Bao gồm khóa, tay nắm, bản lề sàn, kẹp kính..)Yêu cầu chương V1bộ
86Hộp Inox 20*20-1,0 ly 304 cố định cửaYêu cầu chương V18,4m
87Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 dày 2,0 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong)Yêu cầu chương V287,45m2
88Cửa sổ các loại nhôm Xingfa hệ 55 dày 1,4 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong)Yêu cầu chương V139,68m2
89Cửa sổ 1 cánh mở hất nhôm Xingfa hệ 55 dày 1,4 ly, kính an toàn 6,38 ly (Nhôm Xingfa Việt Pháp, kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong)Yêu cầu chương V11,52m2
90Vách kính loại nhôm Xingfa hệ 55 dày 2,0 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong)Yêu cầu chương V164,3293m2
91Tấm vách ngăn vệ sinh bằng tấm Composite HPL dày 12mmYêu cầu chương V4,14m2
92Lan can cầu thang bằng Kính cường lực 10mm, tay vịn gỗ 60*60Yêu cầu chương V43,23m2
93Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mYêu cầu chương V21,9816100m2
94Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mYêu cầu chương V8,29100m2
95Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kgYêu cầu chương V290cấu kiện
96Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngYêu cầu chương V8,7m3
97Vận chuyển bùn lẫn rác tiếp 10m bằng thủ côngYêu cầu chương V8,7m3
98Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loạiYêu cầu chương V8,7m3
99Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIYêu cầu chương V0,087100m3
100Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmYêu cầu chương V0,8007tấn
101Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpYêu cầu chương V0,4872100m2
102Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Yêu cầu chương V6,496m3
103Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgYêu cầu chương V2901 cấu kiện
104Nhân công cạo vét bùn cặn đáy bểYêu cầu chương V1công
105Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmYêu cầu chương V0,2061tấn
106Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V2,7m3
107Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V3,99m3
108Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngYêu cầu chương V0,038100m2
109Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V0,76m3
110Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V23,75m2
111Đánh màu tường bểYêu cầu chương V23,75m2
112Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Yêu cầu chương V14,2m2
113Phá dỡ cột, trụ gạch đáYêu cầu chương V0,701m3
114Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIYêu cầu chương V0,90251m3
115Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtYêu cầu chương V0,0146100m2
116Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Yêu cầu chương V0,243m3
117Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmYêu cầu chương V0,0069tấn
118Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mYêu cầu chương V0,0101tấn
119Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtYêu cầu chương V0,0232100m2
120Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V0,134m3
121Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40Yêu cầu chương V1,04m3
122Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt InoxYêu cầu chương V9,6m2
123Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Yêu cầu chương V1,6695m3
124Cổng đẩy bằng InoxYêu cầu chương V5,6md
125Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mYêu cầu chương V27100m2
126Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mYêu cầu chương V16,3845100m2
BĐIỆN CHIẾU SÁNG - CHỐNG SÉT
1Nhân công tháo dở hệ thống quạt, bóng đèn, công tắc, ổ cắm (Nhân công bậc 3/7, nhóm II)Yêu cầu chương V10Công
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng (Đèn Led bán nguyệt 1 bóng)Yêu cầu chương V92bộ
3Lắp đặt đèn treo trần (Đèn máng INox phản quang)Yêu cầu chương V18bộ
4Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngYêu cầu chương V5bộ
5Lắp đặt đèn sát trần có chụp (Đèn ốp trần tròn D30-24w)Yêu cầu chương V110bộ
6Lắp đặt quạt ốp trần (Đảo chiều điều khiển tự động)Yêu cầu chương V41cái
7Lắp đặt quạt treo tườngYêu cầu chương V22cái
8Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóngYêu cầu chương V7bộ
9Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtYêu cầu chương V3bộ
10Lắp đặt ô cắm đôi 2 chấuYêu cầu chương V158cái
11Lắp đặt công tắc 1 nút bấm đảo chiềuYêu cầu chương V6cái
12Lắp đặt công tắc 1 hạtYêu cầu chương V70cái
13Lắp đặt công tắc 2 nút bấmYêu cầu chương V45cái
14Lắp đặt công tắc 3 nút bấm (Sino)Yêu cầu chương V8cái
15Lắp đặt hộp điện nhựa 4-6 Modul (Sino)Yêu cầu chương V39hộp
16Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3*50+1*35mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V100m
17Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3*25+1*16mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V40m
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*10mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V250m
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CVV 2*6mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V900m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CVV 2*4mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V300m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột loại CVV 2*2,5mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V1.500m
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột loại CVV 2*1,5mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V2.200m
23Lắp đặt dây đơn CV 1*10mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V250m
24Lắp đặt dây đơn CV 1*6mm2 (Cadivi)Yêu cầu chương V900m
25Lắp đặt tủ điện KT 7000*500*200 âm tườngYêu cầu chương V3hộp
26Lắp đặt các automat 1 pha 6A/220-4,5KAYêu cầu chương V43cái
27Lắp đặt các automat 1 pha 16A/220-4,5KAYêu cầu chương V83cái
28Lắp đặt các automat 1 pha 25A/220-4,5KAYêu cầu chương V3cái
29Lắp đặt các automat 1 pha 30A/220-4,5KAYêu cầu chương V32cái
30Lắp đặt các automat 1 pha 50A/220-4,5KAYêu cầu chương V3cái
31Lắp đặt các automat 3 pha 100A/380v-10KAYêu cầu chương V1cái
32Lắp đặt các automat 3 pha 125A/380v-10KAYêu cầu chương V1cái
33Lắp đặt các automat 3 pha 250A/380v-10KAYêu cầu chương V1cái
34Lắp đặt đế âm cho công tắc, ổ cắmYêu cầu chương V275hộp
35Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Yêu cầu chương V50hộp
36Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmYêu cầu chương V2.500m
37Lắp đặt máng nhựa 80*40 luồn cáp (Sino)Yêu cầu chương V200m
38Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 50mmYêu cầu chương V40m
39Lắp đặt ống nhựa HDPE bảo hộ dây dẫn, ĐK 85/65mm (Luồn cáp)Yêu cầu chương V90m
40Đầu Cos đồng M25Yêu cầu chương V8Cái
41Đầu Cos đồng M10Yêu cầu chương V8Cái
42Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước ngưng điều hòa - Đường kính 21mmYêu cầu chương V1,2100m
43Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ côngYêu cầu chương V32cái
44Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tườngYêu cầu chương V5máy
45Lắp đặt cáp mạng internet (Cáp CAT 5E)Yêu cầu chương V220m
46Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ cáp mạng, ĐK 16mmYêu cầu chương V220m
47Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D 16mm L=2,4m có sẵnYêu cầu chương V7cọc
48Mối hàn hóa nhiệtYêu cầu chương V7Vị trí
49Kẹp cáp đồngYêu cầu chương V7Cái
50Đầu Cos đồng M25Yêu cầu chương V12Cái
51Đầu Cos đồng M35Yêu cầu chương V2Cái
52Thanh cái đồngYêu cầu chương V3Thanh
53Băng dính cách điệnYêu cầu chương V10cuộn
54Đinh vít các loạiYêu cầu chương V2kg
55Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIYêu cầu chương V4,81m3
56Đắp cát rảnh cápYêu cầu chương V0,9m3
57Lát gạch thẻ, vữa lót M75Yêu cầu chương V1,5m2
58Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Yêu cầu chương V0,048100m3
59Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IYêu cầu chương V5,4m3
60Lắp đặt kim thu sét (Kim thu sét phóng tia tiên đạo sớm bán kính bảo vệ >100m Tương đương Cirprotec xuất xứ Tây Ban Nha)\Yêu cầu chương V1cái
61Bộ đở kim thu sét bao gồm Đế, Trụ INOX 304 + Cáp lụa bọc nhựa néo)Yêu cầu chương V1bộ
62Mối hàn hóa nhiệtYêu cầu chương V6mối
63Đóng cọc chống sét đã có sẵn (Cọc đồng D16), L=2,4mYêu cầu chương V6cọc
64Ống nhựa cứng uPVC D32Yêu cầu chương V2m
65Hộp kiểm tra điện trởYêu cầu chương V1Hộp
66Bộ đếm sét CDR401Yêu cầu chương V2cái
67Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 160KA/Pha CPS NANO PLUSYêu cầu chương V1bộ
68Lấp đất hào tiếp địaYêu cầu chương V5,4m3
CCẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmYêu cầu chương V6100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmYêu cầu chương V2100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmYêu cầu chương V2,5100m
4Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V18cái
5Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 32/25mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V32cái
6Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 25/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V96cái
7Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 20/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V65cái
8Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V12cái
9Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20/20mm, ren trong chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V200cái
10Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25/25mm, ren trong chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V32cái
11Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 25/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V32cái
12Lắp đặt Co nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V32cái
13Lắp đặt Co nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V18cái
14Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V62cái
15Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmYêu cầu chương V150cái
16Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 20mm pháp hànYêu cầu chương V50cái
17Lắp đặt Rắc co nhựa PPR đường kính 32mm, ren trong chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V12cái
18Lắp đặt Rắc co nhựa PPR đường kính 32mm, ren ngoài chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànYêu cầu chương V12cái
19Lắp đặt van đồng, ĐK 32mmYêu cầu chương V4cái
20Lắp đặt van 2 chiều nhựa nhiệt, ĐK 32mmYêu cầu chương V32cái
21Lắp đặt van một chiều ĐK 32mmYêu cầu chương V3cái
22Lắp đặt phao tự động ĐK 32mmYêu cầu chương V3cái
23Lắp giá đở bình nóng lạnhYêu cầu chương V32bộ
24Lắp đặt ống mềm bố thép cấp nước qua bình nóng lạnhYêu cầu chương V32bộ
25Lắp đặt bình nóng lạnhYêu cầu chương V32bộ
26Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen (Nóng lạnh)Yêu cầu chương V32bộ
27Lắp đặt giá treo khăn, áoYêu cầu chương V32cái
28Máy bơm tăng áp Panasonic GP 350JA 350WYêu cầu chương V1Cái
29Phụ kiện và nhân công để lắp đặt bơm (Co, Lơi, keo dán, măng sông, cao su non..)Yêu cầu chương V1Bộ
30Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mm, dày 3,2 lyYêu cầu chương V2,26100m
31Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=90mm, dày 2,7mmYêu cầu chương V2,26100m
32Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=60mm, dày 2,3mmYêu cầu chương V1,2100m
33Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=34mm, dày 2,0lyYêu cầu chương V1,2100m
34Lắp đặt tê xiên nhựa uPVC, Đường kính =110/110mmYêu cầu chương V32cái
35Lắp đặt tê xiên nhựa uPVC, Đường kính =90/60mmYêu cầu chương V64cái
36Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =110/110mmYêu cầu chương V32cái
37Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =90/90mmYêu cầu chương V32cái
38Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =60/60mmYêu cầu chương V64cái
39Lắp đặt tê thu nhựa uPVC, Đường kính =60/34mmYêu cầu chương V64cái
40Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =90/60mmYêu cầu chương V64cái
41Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 110mmYêu cầu chương V40cái
42Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmYêu cầu chương V32cái
43Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mmYêu cầu chương V30cái
44Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mmYêu cầu chương V45cái
45Lắp đặt Cút nhựa 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 110mmYêu cầu chương V32cái
46Lắp đặt Cút nhựa miệng bát 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmYêu cầu chương V32cái
47Lắp đặt Cút nhựa miệng bát 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mmYêu cầu chương V64cái
48Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mmYêu cầu chương V64cái
49Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 110/60mmYêu cầu chương V32cái
50Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90/60mmYêu cầu chương V64cái
51Lắp đặt Côn thu nhựa uPVC, Đường kính =60/34mmYêu cầu chương V64cái
52Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 110mmYêu cầu chương V32cái
53Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 90mmYêu cầu chương V32cái
54Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 90mmYêu cầu chương V32cái
55Book xi phông + Phểu thu D60Yêu cầu chương V44bộ
56Lắp đặt phễu thu Inox vuông 200*200Yêu cầu chương V44cái
57Lắp đặt chậu rửa 1 vòi tương đương Caesar (Chậu+Chân + Vòi)Yêu cầu chương V32bộ
58Lắp đặt xí bệt Caesar (Bao gồm phụ kiện + Vòi xịt)Yêu cầu chương V36bộ
59Lắp đặt gương soi (tương đương Caesar M753V)Yêu cầu chương V32cái
60Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhYêu cầu chương V32cái
61Lắp đặt chậu tiểu treo nam (tương đương Caessar U0230 + Bộ xã nhấn BF410 )Yêu cầu chương V14bộ
62Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 76mmYêu cầu chương V1,2100m
63Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 76mmYêu cầu chương V4cái
64Cầu chắn rác bằng InoxYêu cầu chương V4Cái
65Xữ lý hút hầm vệ sinhYêu cầu chương V1HT
66Vít nở thép không gỉ D10, L=80Yêu cầu chương V48Cái
67Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 42mmYêu cầu chương V0,12100m
DHỆ THỐNG PCCC
1Lắp đặt ống thép không gỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 100mmYêu cầu chương V0,7100m
2Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mmYêu cầu chương V10cái
3Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê 100mmYêu cầu chương V4cái
4Lắp đặt côn thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu 100/65mmYêu cầu chương V2cái
5Lắp bích thép, ĐK 100mmYêu cầu chương V10cặp bích
6Lắp bích thép, ĐK 65mmYêu cầu chương V1cặp bích
7Lắp đặt họng chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65Yêu cầu chương V1cái
8Lắp đặt trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65Yêu cầu chương V1cái
9Lắp đặt Tủ chữa cháy ngoài nhà KT:700x500x180mmYêu cầu chương V2hộp
10Lắp đặt Tủ đựng bình chữa cháy xách tay KT:600x400x180mmYêu cầu chương V12hộp
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ màu đỏYêu cầu chương V271m2
12Lăng phun chữa cháy D65/19Yêu cầu chương V2cái
13Cuộn vòi D65 kèm khớp nối, dài 20m, 8-16 barYêu cầu chương V2cuộn
14Bình chữa cháy ABC-MFZL4 4kgYêu cầu chương V12bình
15Bình chữa cháyCO2-MT3 3kgYêu cầu chương V12bình
16Bộ nội quy, tiêu lệnh PCCCYêu cầu chương V12bộ
17Lắp đặt rọ hút mặt bích, đường kính 100mmYêu cầu chương V2cái
18Lắp đặt Y lọc mặt bích, đường kính 100mmYêu cầu chương V2cái
19Lắp đặt khớp nối chống rung mặt bích, đường kính 100mmYêu cầu chương V4cái
20Lắp đặt van 1 chiều mặt bích, đường kính van 100mmYêu cầu chương V2cái
21Lắp đặt van chặn mặt bích, đường kính van 100mmYêu cầu chương V2cái
22Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 (bệ máy bơm)Yêu cầu chương V1m3
23Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Q ≥ 63 m3/h, H ≥ 25 mYêu cầu chương V11 máy
24Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ diesel Q ≥ 63 m3/h, H ≥ 25 mYêu cầu chương V11 máy
25Lắp đặt tủ điều khiển cụm bơm chữa cháyYêu cầu chương V11 tủ
26Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcYêu cầu chương V2cái
27Lắp đặt cáp điện cấp nguồn cho trạm bơm chữa cháy Cáp chậm cháy 3 pha + 1 trung tính CXV/FRT 3x16+1x10mm2 - Cadivi (tính từ tủ cấp nguồn tại phòng bơm đến máy bơm chữa cháy)Yêu cầu chương V100m
28Lắp đặt ống nhựa xoắn HPDE đặt nổi bảo hộ dây dẫn, Φ32/25mmYêu cầu chương V100m
29Đèn chiếu sáng sự cốYêu cầu chương V0,25 đèn
30Lắp đặt van phao điều khiển mực nước, đường kính van d≤32mmYêu cầu chương V1cái
31Hệ thống mồi nước cho máy bơmYêu cầu chương V1HT
32Đào rãnh đặt ống bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIIYêu cầu chương V42m3
33Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Yêu cầu chương V0,42100m3
EHỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT
1Camera quan sátYêu cầu chương V5cái
2Màn hình LCD 42 InchYêu cầu chương V1cái
3Đầu ghi dữ liệu 16 kênhYêu cầu chương V1Cái
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*1,5mm2Yêu cầu chương V180m
5Cáp mạng CAT 6eYêu cầu chương V180m
6Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmYêu cầu chương V180m
7Bộ nguồn dự phòng UPS 2000VAYêu cầu chương V1Cái
8Ổ cứng ghi dữ liệu 1TBYêu cầu chương V1Cái
9Bộ chuyển đổi nguồn 220 sang 24 (12)VDCYêu cầu chương V5Bộ
FNHÀ ĐẶT MÁY BƠM CHỮA CHÁY
1Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyYêu cầu chương V0,0612100m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Yêu cầu chương V7,656m3
3Gia công cột bằng thép hìnhYêu cầu chương V0,0944tấn
4Lắp cột thép các loạiYêu cầu chương V0,0944tấn
5Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mYêu cầu chương V0,3006tấn
6Lắp vì kèo, khung, xà gồ thép khẩu độ ≤18mYêu cầu chương V0,3006tấn
7Bu lông neo D16, L=250 (Đặt khi đổ bê tông nền nhà)Yêu cầu chương V24cái
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủYêu cầu chương V29,59681m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳYêu cầu chương V0,7738100m2
10Gia công cửa sắtYêu cầu chương V0,0532tấn
11Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômYêu cầu chương V2,66m2
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủYêu cầu chương V5,321m2
GTHIẾT BỊ NỘI THẤT
1Máy điều hòa 2 cục 1 chiều 12.000BTU (Inverter)Yêu cầu chương V27Cái
2Giường ngủ gỗ sồi rộng 1,4m*2,2mYêu cầu chương V48Bộ
3Tủ áo quần gỗ sồiYêu cầu chương V27Bộ
4Rèm vãi cửa S1+D5: 40 bộ*3,4m*3,0mYêu cầu chương V408m2
5Bộ bàn ghế tiếp khách trong phòng (1 bàn + 2 ghế)Yêu cầu chương V27Bộ
6Bộ bàn tiếp khách tại phòng lễ tân (gỗ sồi)Yêu cầu chương V1Bộ
HTHIẾT BỊ CHỮA CHÁY
1Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Q= 24 - 72 m3/h, H= 32 - 51 m. Model: PST50-200/110. Công suất: 11KW/380V/50Hz.Yêu cầu chương V1cái
2Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diezel Q= 24 - 72 m3/h, H= 32 - 51 m. Công suất: 11KWYêu cầu chương V1cái
3Tủ điều khiển cụm bơm chữa cháyYêu cầu chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,8m3 (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
2Ô tô vận chuyển≥7T (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
3Máy đầm cóc cầm tayTL≥70Kg (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
4Máy vận thăng≥0,8 tấn (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
5Máy thuỷ bình(chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
6Máy cân bằng laze(chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
7Máy cắt uốn thép≥5kW (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
8Máy hàn≥23kW (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
9Máy phát điện≥150kVA1
10Máy trộn bê tông≥350L2
11Máy đầm dùi≥1,5kW2
12Máy đầm bàn≥1,5kW2
13Máy cắt gạch đá≥1,3kW2
14Máy khoan≥ 0,7kW2
15Dàn giáoDàn giáo thép các loại200

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
757,2549 m2 Yêu cầu chương V
2 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.766,9281 m2 Yêu cầu chương V
3 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
3.508,386 m2 Yêu cầu chương V
4 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.503,594 m2 Yêu cầu chương V
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
1.608,994 m2 Yêu cầu chương V
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
13,2661 m3 Yêu cầu chương V
7 Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măng
3,139 100m2 Yêu cầu chương V
8 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
0,5355 100m2 Yêu cầu chương V
9 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
657,4285 m2 Yêu cầu chương V
10 Tháo dỡ lan can tay vịn thang
39,3 m Yêu cầu chương V
11 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công
32 cái Yêu cầu chương V
12 Tháo dỡ bệ xí
32 bộ Yêu cầu chương V
13 Tháo dỡ chậu rửa
32 bộ Yêu cầu chương V
14 Tháo dỡ chậu tiểu
14 bộ Yêu cầu chương V
15 Tháo dỡ bình nóng lạnh bằng thủ công
22 cái Yêu cầu chương V
16 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác
96 bộ Yêu cầu chương V
17 Nhân công tháo dở đèn, dây điện, ông nước củ và các loại thiết bị phụ trợ khác
15 công Yêu cầu chương V
18 Tháo dỡ gạch ốp tường
594,8 m2 Yêu cầu chương V
19 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
2.865,2091 m2 Yêu cầu chương V
20 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
464,45 m2 Yêu cầu chương V
21 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
348,81 m2 Yêu cầu chương V
22 Xữ lý các vị trí cột, dầm, trần bị gỉ thép bung bê tông
5 m2 Yêu cầu chương V
23 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
55,3648 m2 Yêu cầu chương V
24 Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
69,8352 m3 Yêu cầu chương V
25 Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại
69,835 m3 Yêu cầu chương V
26 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II
0,6984 100m3 Yêu cầu chương V
27 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,698 100m3/1km Yêu cầu chương V
28 Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép
1,216 m3 Yêu cầu chương V
29 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
4,2308 m3 Yêu cầu chương V
30 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0406 100m2 Yêu cầu chương V
31 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0053 tấn Yêu cầu chương V
32 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,024 tấn Yêu cầu chương V
33 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,2704 m3 Yêu cầu chương V
34 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
42,4236 m2 Yêu cầu chương V
35 Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB30
2,4 m2 Yêu cầu chương V
36 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II
18,24 1m3 Yêu cầu chương V
37 Nhân công xịt nước, vệ sinh sạch bề mặt đế móng củ để tiến hành khoan cấy thép
5 công Yêu cầu chương V
38 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm
312 1 lỗ khoan Yêu cầu chương V
39 Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP751 (1 bộ = 1kg)
10 Bộ Yêu cầu chương V
40 Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP752 liên kết BT củ mới (1 bộ = 1kg)
10 Bộ Yêu cầu chương V
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1355 tấn Yêu cầu chương V
42 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,6216 tấn Yêu cầu chương V
43 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,1638 100m2 Yêu cầu chương V
44 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40
8,864 m3 Yêu cầu chương V
45 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30
1,216 m3 Yêu cầu chương V
46 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
9,78 m2 Yêu cầu chương V
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0959 tấn Yêu cầu chương V
48 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1021 tấn Yêu cầu chương V
49 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm
472 1 lỗ khoan Yêu cầu chương V
50 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤15cm
40 1 lỗ khoan Yêu cầu chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Trị như sau:

  • Có quan hệ với 91 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,50%, Xây lắp 48,00%, Tư vấn 14,50%, Phi tư vấn 0,50%, Hỗn hợp 6,50%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 359.887.760.347 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 358.347.015.511 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây