Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211263261-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211263261-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công an tỉnh Quảng Trị |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa Nhà nghỉ dưỡng Cửa Việt Thời gian thực hiện hợp đồng là : 25 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Quảng Trị -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lê Phương Nam 0694210678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần - Công an tỉnh Quảng Trị 0694210678 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hậu cần - Công an tỉnh Quảng Trị 0694210678 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
25 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 150.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 30.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | + Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ kỹ thuật công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách về điện | 1 | + Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ Kỹ sư chuyên ngành điện dân dụng, điện công nghiệp;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ kỹ thuật công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán, quyết toán công trình | 1 | + Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên: Hệ kỹ sư kinh tế xây dựng;+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã trực tiếp tham gia công tác thanh toán, quyết toán ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | + Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ thuật xây dựng;+ Có giấy chứng nhận đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC;(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).- Kinh nghiệm:+ Đã làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc công trình | 1 | + Có Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về trắc đạc công trình hoặc tương đương;+ Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trắc địa công trình.+ Có chứng chỉ đã tham dự khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện PCCC.(Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ).+ Đã làm cán bộ phụ trách công tác trắc đạc công trình ít nhất 2 (hai) công trình dân dụng cấp III trong 02 (hai) năm gần đây (từ năm 2019 đến nay).+ Có xác nhận bằng văn bản của Chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư về loại; cấp công trình; vị trí và thời gian công tác để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự (Bao gồm các công trình trong 02 năm gần đây). | 5 | 3 |
7 | Công nhân kỹ thuật | 20 | + Có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn ngành nghề phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu; trong đó có đầy đủ các loại thợ: Thợ nền, thợ copha, thợ cơ khí, thợ điện nước, thợ sơn.+ Đã tham dự khóa huấn luyện an toàn lao động, Có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ PCCC. (Các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu, Yêu cầu scan các văn bằng, chứng chỉ bản gốc để chứng minh ). | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG CẢI TẠO | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Yêu cầu chương V | 757,2549 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu chương V | 1.766,9281 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Yêu cầu chương V | 3.508,386 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu chương V | 1.503,594 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Yêu cầu chương V | 1.608,994 | m2 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Yêu cầu chương V | 13,2661 | m3 |
7 | Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măng | Yêu cầu chương V | 3,139 | 100m2 |
8 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Yêu cầu chương V | 0,5355 | 100m2 |
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 657,4285 | m2 |
10 | Tháo dỡ lan can tay vịn thang | Yêu cầu chương V | 39,3 | m |
11 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
12 | Tháo dỡ bệ xí | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
13 | Tháo dỡ chậu rửa | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
14 | Tháo dỡ chậu tiểu | Yêu cầu chương V | 14 | bộ |
15 | Tháo dỡ bình nóng lạnh bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 22 | cái |
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | Yêu cầu chương V | 96 | bộ |
17 | Nhân công tháo dở đèn, dây điện, ông nước củ và các loại thiết bị phụ trợ khác | Yêu cầu chương V | 15 | công |
18 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Yêu cầu chương V | 594,8 | m2 |
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Yêu cầu chương V | 2.865,2091 | m2 |
20 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Yêu cầu chương V | 464,45 | m2 |
21 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Yêu cầu chương V | 348,81 | m2 |
22 | Xữ lý các vị trí cột, dầm, trần bị gỉ thép bung bê tông | Yêu cầu chương V | 5 | m2 |
23 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Yêu cầu chương V | 55,3648 | m2 |
24 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Yêu cầu chương V | 69,8352 | m3 |
25 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại | Yêu cầu chương V | 69,835 | m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II | Yêu cầu chương V | 0,6984 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Yêu cầu chương V | 0,698 | 100m3/1km |
28 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Yêu cầu chương V | 1,216 | m3 |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 4,2308 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Yêu cầu chương V | 0,0406 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Yêu cầu chương V | 0,0053 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Yêu cầu chương V | 0,024 | tấn |
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 0,2704 | m3 |
34 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 42,4236 | m2 |
35 | Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB30 | Yêu cầu chương V | 2,4 | m2 |
36 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Yêu cầu chương V | 18,24 | 1m3 |
37 | Nhân công xịt nước, vệ sinh sạch bề mặt đế móng củ để tiến hành khoan cấy thép | Yêu cầu chương V | 5 | công |
38 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | Yêu cầu chương V | 312 | 1 lỗ khoan |
39 | Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP751 (1 bộ = 1kg) | Yêu cầu chương V | 10 | Bộ |
40 | Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP752 liên kết BT củ mới (1 bộ = 1kg) | Yêu cầu chương V | 10 | Bộ |
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Yêu cầu chương V | 0,1355 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Yêu cầu chương V | 0,6216 | tấn |
43 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Yêu cầu chương V | 1,1638 | 100m2 |
44 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 8,864 | m3 |
45 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Yêu cầu chương V | 1,216 | m3 |
46 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Yêu cầu chương V | 9,78 | m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Yêu cầu chương V | 0,0959 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Yêu cầu chương V | 0,1021 | tấn |
49 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm | Yêu cầu chương V | 472 | 1 lỗ khoan |
50 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤15cm | Yêu cầu chương V | 40 | 1 lỗ khoan |
51 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Yêu cầu chương V | 0,1533 | 100m2 |
52 | Rót vữa Grout tự chèn vào vị trí cần gia cố (Vữa Grout trộn bằng máy trộn cưởng bức) | Yêu cầu chương V | 0,9548 | m3 |
53 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cm | Yêu cầu chương V | 26 | 1 lỗ khoan |
54 | Nhân công và máy trộn để bơm Grout vào dầm gia cố | Yêu cầu chương V | 0,955 | m3 |
55 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Yêu cầu chương V | 0,1824 | 100m3 |
56 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 116,4 | m2 |
57 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 15,3 | m2 |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | Yêu cầu chương V | 3,2175 | m3 |
59 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Yêu cầu chương V | 0,0804 | 100m2 |
60 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Yêu cầu chương V | 0,603 | m3 |
61 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Yêu cầu chương V | 0,0776 | tấn |
62 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Yêu cầu chương V | 630,395 | m2 |
63 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 630,395 | m2 |
64 | Gia công xà gồ thép | Yêu cầu chương V | 1,4792 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Yêu cầu chương V | 1,479 | tấn |
66 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Yêu cầu chương V | 104,688 | 1m2 |
67 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Yêu cầu chương V | 5,2225 | 100m2 |
68 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 1.766,9281 | m2 |
69 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 1.503,594 | m2 |
70 | Gia công lắp dựng trần thạch cao (Trần nổi Vĩnh Tường tấm chống ẩm dày 9mm) | Yêu cầu chương V | 754,0662 | m2 |
71 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 166,365 | m2 |
72 | Lát đá bậc cấp, bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 202,5981 | m2 |
73 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2 | Yêu cầu chương V | 193,845 | m2 |
74 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 909,66 | m2 |
75 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 2.553,855 | m2 |
76 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2 | Yêu cầu chương V | 112,404 | m2 |
77 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 146,145 | m2 |
78 | Trần thạch cao tấm thả 600*600 khung xương nổi | Yêu cầu chương V | 146,145 | m2 |
79 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Yêu cầu chương V | 2.524,183 | m2 |
80 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Yêu cầu chương V | 6.802,03 | m2 |
81 | Vận chuyển Đá ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Yêu cầu chương V | 381,4 | 10m2 |
82 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng | Yêu cầu chương V | 3,7333 | tấn |
83 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Yêu cầu chương V | 6,1887 | 100m2 |
84 | Cửa đi kính cường lực 12mm (Đại Dương kính) | Yêu cầu chương V | 9,6 | 0.0 |
85 | Bộ phụ kiện kính cường lực Adler (Bao gồm khóa, tay nắm, bản lề sàn, kẹp kính..) | Yêu cầu chương V | 1 | bộ |
86 | Hộp Inox 20*20-1,0 ly 304 cố định cửa | Yêu cầu chương V | 18,4 | m |
87 | Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 dày 2,0 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong) | Yêu cầu chương V | 287,45 | m2 |
88 | Cửa sổ các loại nhôm Xingfa hệ 55 dày 1,4 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong) | Yêu cầu chương V | 139,68 | m2 |
89 | Cửa sổ 1 cánh mở hất nhôm Xingfa hệ 55 dày 1,4 ly, kính an toàn 6,38 ly (Nhôm Xingfa Việt Pháp, kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong) | Yêu cầu chương V | 11,52 | m2 |
90 | Vách kính loại nhôm Xingfa hệ 55 dày 2,0 ly, kính an toàn 6,38mm (Nhôm Việt Pháp, Kính Đại Dương, phụ kiện Kinlong) | Yêu cầu chương V | 164,3293 | m2 |
91 | Tấm vách ngăn vệ sinh bằng tấm Composite HPL dày 12mm | Yêu cầu chương V | 4,14 | m2 |
92 | Lan can cầu thang bằng Kính cường lực 10mm, tay vịn gỗ 60*60 | Yêu cầu chương V | 43,23 | m2 |
93 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Yêu cầu chương V | 21,9816 | 100m2 |
94 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Yêu cầu chương V | 8,29 | 100m2 |
95 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤50kg | Yêu cầu chương V | 290 | cấu kiện |
96 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 8,7 | m3 |
97 | Vận chuyển bùn lẫn rác tiếp 10m bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 8,7 | m3 |
98 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại | Yêu cầu chương V | 8,7 | m3 |
99 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II | Yêu cầu chương V | 0,087 | 100m3 |
100 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Yêu cầu chương V | 0,8007 | tấn |
101 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Yêu cầu chương V | 0,4872 | 100m2 |
102 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Yêu cầu chương V | 6,496 | m3 |
103 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Yêu cầu chương V | 290 | 1 cấu kiện |
104 | Nhân công cạo vét bùn cặn đáy bể | Yêu cầu chương V | 1 | công |
105 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Yêu cầu chương V | 0,2061 | tấn |
106 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 2,7 | m3 |
107 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 3,99 | m3 |
108 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Yêu cầu chương V | 0,038 | 100m2 |
109 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 0,76 | m3 |
110 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 23,75 | m2 |
111 | Đánh màu tường bể | Yêu cầu chương V | 23,75 | m2 |
112 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Yêu cầu chương V | 14,2 | m2 |
113 | Phá dỡ cột, trụ gạch đá | Yêu cầu chương V | 0,701 | m3 |
114 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Yêu cầu chương V | 0,9025 | 1m3 |
115 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Yêu cầu chương V | 0,0146 | 100m2 |
116 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Yêu cầu chương V | 0,243 | m3 |
117 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Yêu cầu chương V | 0,0069 | tấn |
118 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Yêu cầu chương V | 0,0101 | tấn |
119 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Yêu cầu chương V | 0,0232 | 100m2 |
120 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 0,134 | m3 |
121 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40 | Yêu cầu chương V | 1,04 | m3 |
122 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox | Yêu cầu chương V | 9,6 | m2 |
123 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Yêu cầu chương V | 1,6695 | m3 |
124 | Cổng đẩy bằng Inox | Yêu cầu chương V | 5,6 | md |
125 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Yêu cầu chương V | 27 | 100m2 |
126 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Yêu cầu chương V | 16,3845 | 100m2 |
B | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - CHỐNG SÉT | |||
1 | Nhân công tháo dở hệ thống quạt, bóng đèn, công tắc, ổ cắm (Nhân công bậc 3/7, nhóm II) | Yêu cầu chương V | 10 | Công |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng (Đèn Led bán nguyệt 1 bóng) | Yêu cầu chương V | 92 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn treo trần (Đèn máng INox phản quang) | Yêu cầu chương V | 18 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | Yêu cầu chương V | 5 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp (Đèn ốp trần tròn D30-24w) | Yêu cầu chương V | 110 | bộ |
6 | Lắp đặt quạt ốp trần (Đảo chiều điều khiển tự động) | Yêu cầu chương V | 41 | cái |
7 | Lắp đặt quạt treo tường | Yêu cầu chương V | 22 | cái |
8 | Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóng | Yêu cầu chương V | 7 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Yêu cầu chương V | 3 | bộ |
10 | Lắp đặt ô cắm đôi 2 chấu | Yêu cầu chương V | 158 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc 1 nút bấm đảo chiều | Yêu cầu chương V | 6 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Yêu cầu chương V | 70 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc 2 nút bấm | Yêu cầu chương V | 45 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc 3 nút bấm (Sino) | Yêu cầu chương V | 8 | cái |
15 | Lắp đặt hộp điện nhựa 4-6 Modul (Sino) | Yêu cầu chương V | 39 | hộp |
16 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3*50+1*35mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 100 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3*25+1*16mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 40 | m |
18 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*10mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 250 | m |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CVV 2*6mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 900 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CVV 2*4mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 300 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột loại CVV 2*2,5mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 1.500 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột loại CVV 2*1,5mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 2.200 | m |
23 | Lắp đặt dây đơn CV 1*10mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 250 | m |
24 | Lắp đặt dây đơn CV 1*6mm2 (Cadivi) | Yêu cầu chương V | 900 | m |
25 | Lắp đặt tủ điện KT 7000*500*200 âm tường | Yêu cầu chương V | 3 | hộp |
26 | Lắp đặt các automat 1 pha 6A/220-4,5KA | Yêu cầu chương V | 43 | cái |
27 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A/220-4,5KA | Yêu cầu chương V | 83 | cái |
28 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A/220-4,5KA | Yêu cầu chương V | 3 | cái |
29 | Lắp đặt các automat 1 pha 30A/220-4,5KA | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
30 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A/220-4,5KA | Yêu cầu chương V | 3 | cái |
31 | Lắp đặt các automat 3 pha 100A/380v-10KA | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt các automat 3 pha 125A/380v-10KA | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
33 | Lắp đặt các automat 3 pha 250A/380v-10KA | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
34 | Lắp đặt đế âm cho công tắc, ổ cắm | Yêu cầu chương V | 275 | hộp |
35 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Yêu cầu chương V | 50 | hộp |
36 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm | Yêu cầu chương V | 2.500 | m |
37 | Lắp đặt máng nhựa 80*40 luồn cáp (Sino) | Yêu cầu chương V | 200 | m |
38 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 50mm | Yêu cầu chương V | 40 | m |
39 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bảo hộ dây dẫn, ĐK 85/65mm (Luồn cáp) | Yêu cầu chương V | 90 | m |
40 | Đầu Cos đồng M25 | Yêu cầu chương V | 8 | Cái |
41 | Đầu Cos đồng M10 | Yêu cầu chương V | 8 | Cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa PVC thoát nước ngưng điều hòa - Đường kính 21mm | Yêu cầu chương V | 1,2 | 100m |
43 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
44 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường | Yêu cầu chương V | 5 | máy |
45 | Lắp đặt cáp mạng internet (Cáp CAT 5E) | Yêu cầu chương V | 220 | m |
46 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ cáp mạng, ĐK 16mm | Yêu cầu chương V | 220 | m |
47 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D 16mm L=2,4m có sẵn | Yêu cầu chương V | 7 | cọc |
48 | Mối hàn hóa nhiệt | Yêu cầu chương V | 7 | Vị trí |
49 | Kẹp cáp đồng | Yêu cầu chương V | 7 | Cái |
50 | Đầu Cos đồng M25 | Yêu cầu chương V | 12 | Cái |
51 | Đầu Cos đồng M35 | Yêu cầu chương V | 2 | Cái |
52 | Thanh cái đồng | Yêu cầu chương V | 3 | Thanh |
53 | Băng dính cách điện | Yêu cầu chương V | 10 | cuộn |
54 | Đinh vít các loại | Yêu cầu chương V | 2 | kg |
55 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Yêu cầu chương V | 4,8 | 1m3 |
56 | Đắp cát rảnh cáp | Yêu cầu chương V | 0,9 | m3 |
57 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75 | Yêu cầu chương V | 1,5 | m2 |
58 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Yêu cầu chương V | 0,048 | 100m3 |
59 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp I | Yêu cầu chương V | 5,4 | m3 |
60 | Lắp đặt kim thu sét (Kim thu sét phóng tia tiên đạo sớm bán kính bảo vệ >100m Tương đương Cirprotec xuất xứ Tây Ban Nha)\ | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
61 | Bộ đở kim thu sét bao gồm Đế, Trụ INOX 304 + Cáp lụa bọc nhựa néo) | Yêu cầu chương V | 1 | bộ |
62 | Mối hàn hóa nhiệt | Yêu cầu chương V | 6 | mối |
63 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn (Cọc đồng D16), L=2,4m | Yêu cầu chương V | 6 | cọc |
64 | Ống nhựa cứng uPVC D32 | Yêu cầu chương V | 2 | m |
65 | Hộp kiểm tra điện trở | Yêu cầu chương V | 1 | Hộp |
66 | Bộ đếm sét CDR401 | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
67 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 160KA/Pha CPS NANO PLUS | Yêu cầu chương V | 1 | bộ |
68 | Lấp đất hào tiếp địa | Yêu cầu chương V | 5,4 | m3 |
C | CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Yêu cầu chương V | 6 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Yêu cầu chương V | 2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Yêu cầu chương V | 2,5 | 100m |
4 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 18 | cái |
5 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 32/25mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
6 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 25/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 96 | cái |
7 | Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 20/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 65 | cái |
8 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 12 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20/20mm, ren trong chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 200 | cái |
10 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25/25mm, ren trong chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
11 | Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 25/20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
12 | Lắp đặt Co nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
13 | Lắp đặt Co nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 18 | cái |
14 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 62 | cái |
15 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Yêu cầu chương V | 150 | cái |
16 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR đường kính 20mm pháp hàn | Yêu cầu chương V | 50 | cái |
17 | Lắp đặt Rắc co nhựa PPR đường kính 32mm, ren trong chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 12 | cái |
18 | Lắp đặt Rắc co nhựa PPR đường kính 32mm, ren ngoài chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Yêu cầu chương V | 12 | cái |
19 | Lắp đặt van đồng, ĐK 32mm | Yêu cầu chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt van 2 chiều nhựa nhiệt, ĐK 32mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
21 | Lắp đặt van một chiều ĐK 32mm | Yêu cầu chương V | 3 | cái |
22 | Lắp đặt phao tự động ĐK 32mm | Yêu cầu chương V | 3 | cái |
23 | Lắp giá đở bình nóng lạnh | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
24 | Lắp đặt ống mềm bố thép cấp nước qua bình nóng lạnh | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
25 | Lắp đặt bình nóng lạnh | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
26 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen (Nóng lạnh) | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
27 | Lắp đặt giá treo khăn, áo | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
28 | Máy bơm tăng áp Panasonic GP 350JA 350W | Yêu cầu chương V | 1 | Cái |
29 | Phụ kiện và nhân công để lắp đặt bơm (Co, Lơi, keo dán, măng sông, cao su non..) | Yêu cầu chương V | 1 | Bộ |
30 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mm, dày 3,2 ly | Yêu cầu chương V | 2,26 | 100m |
31 | Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=90mm, dày 2,7mm | Yêu cầu chương V | 2,26 | 100m |
32 | Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=60mm, dày 2,3mm | Yêu cầu chương V | 1,2 | 100m |
33 | Lắp đặt ống uPVC, đường kính ống d=34mm, dày 2,0ly | Yêu cầu chương V | 1,2 | 100m |
34 | Lắp đặt tê xiên nhựa uPVC, Đường kính =110/110mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
35 | Lắp đặt tê xiên nhựa uPVC, Đường kính =90/60mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
36 | Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =110/110mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
37 | Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =90/90mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
38 | Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =60/60mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
39 | Lắp đặt tê thu nhựa uPVC, Đường kính =60/34mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
40 | Lắp đặt tê nhựa uPVC, Đường kính =90/60mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
41 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 110mm | Yêu cầu chương V | 40 | cái |
42 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
43 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mm | Yêu cầu chương V | 30 | cái |
44 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mm | Yêu cầu chương V | 45 | cái |
45 | Lắp đặt Cút nhựa 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 110mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
46 | Lắp đặt Cút nhựa miệng bát 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
47 | Lắp đặt Cút nhựa miệng bát 90o nối bằng p/p dán keo, ĐK 60mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
48 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
49 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 110/60mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
50 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90/60mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
51 | Lắp đặt Côn thu nhựa uPVC, Đường kính =60/34mm | Yêu cầu chương V | 64 | cái |
52 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 110mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
53 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 90mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
54 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 90mm | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
55 | Book xi phông + Phểu thu D60 | Yêu cầu chương V | 44 | bộ |
56 | Lắp đặt phễu thu Inox vuông 200*200 | Yêu cầu chương V | 44 | cái |
57 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi tương đương Caesar (Chậu+Chân + Vòi) | Yêu cầu chương V | 32 | bộ |
58 | Lắp đặt xí bệt Caesar (Bao gồm phụ kiện + Vòi xịt) | Yêu cầu chương V | 36 | bộ |
59 | Lắp đặt gương soi (tương đương Caesar M753V) | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
60 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Yêu cầu chương V | 32 | cái |
61 | Lắp đặt chậu tiểu treo nam (tương đương Caessar U0230 + Bộ xã nhấn BF410 ) | Yêu cầu chương V | 14 | bộ |
62 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 76mm | Yêu cầu chương V | 1,2 | 100m |
63 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 76mm | Yêu cầu chương V | 4 | cái |
64 | Cầu chắn rác bằng Inox | Yêu cầu chương V | 4 | Cái |
65 | Xữ lý hút hầm vệ sinh | Yêu cầu chương V | 1 | HT |
66 | Vít nở thép không gỉ D10, L=80 | Yêu cầu chương V | 48 | Cái |
67 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 42mm | Yêu cầu chương V | 0,12 | 100m |
D | HỆ THỐNG PCCC | |||
1 | Lắp đặt ống thép không gỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 100mm | Yêu cầu chương V | 0,7 | 100m |
2 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mm | Yêu cầu chương V | 10 | cái |
3 | Lắp đặt tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính tê 100mm | Yêu cầu chương V | 4 | cái |
4 | Lắp đặt côn thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn thu 100/65mm | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
5 | Lắp bích thép, ĐK 100mm | Yêu cầu chương V | 10 | cặp bích |
6 | Lắp bích thép, ĐK 65mm | Yêu cầu chương V | 1 | cặp bích |
7 | Lắp đặt họng chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65 | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65 | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt Tủ chữa cháy ngoài nhà KT:700x500x180mm | Yêu cầu chương V | 2 | hộp |
10 | Lắp đặt Tủ đựng bình chữa cháy xách tay KT:600x400x180mm | Yêu cầu chương V | 12 | hộp |
11 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ màu đỏ | Yêu cầu chương V | 27 | 1m2 |
12 | Lăng phun chữa cháy D65/19 | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
13 | Cuộn vòi D65 kèm khớp nối, dài 20m, 8-16 bar | Yêu cầu chương V | 2 | cuộn |
14 | Bình chữa cháy ABC-MFZL4 4kg | Yêu cầu chương V | 12 | bình |
15 | Bình chữa cháyCO2-MT3 3kg | Yêu cầu chương V | 12 | bình |
16 | Bộ nội quy, tiêu lệnh PCCC | Yêu cầu chương V | 12 | bộ |
17 | Lắp đặt rọ hút mặt bích, đường kính 100mm | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt Y lọc mặt bích, đường kính 100mm | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt khớp nối chống rung mặt bích, đường kính 100mm | Yêu cầu chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích, đường kính van 100mm | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt van chặn mặt bích, đường kính van 100mm | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
22 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 (bệ máy bơm) | Yêu cầu chương V | 1 | m3 |
23 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Q ≥ 63 m3/h, H ≥ 25 m | Yêu cầu chương V | 1 | 1 máy |
24 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ diesel Q ≥ 63 m3/h, H ≥ 25 m | Yêu cầu chương V | 1 | 1 máy |
25 | Lắp đặt tủ điều khiển cụm bơm chữa cháy | Yêu cầu chương V | 1 | 1 tủ |
26 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Yêu cầu chương V | 2 | cái |
27 | Lắp đặt cáp điện cấp nguồn cho trạm bơm chữa cháy Cáp chậm cháy 3 pha + 1 trung tính CXV/FRT 3x16+1x10mm2 - Cadivi (tính từ tủ cấp nguồn tại phòng bơm đến máy bơm chữa cháy) | Yêu cầu chương V | 100 | m |
28 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HPDE đặt nổi bảo hộ dây dẫn, Φ32/25mm | Yêu cầu chương V | 100 | m |
29 | Đèn chiếu sáng sự cố | Yêu cầu chương V | 0,2 | 5 đèn |
30 | Lắp đặt van phao điều khiển mực nước, đường kính van d≤32mm | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
31 | Hệ thống mồi nước cho máy bơm | Yêu cầu chương V | 1 | HT |
32 | Đào rãnh đặt ống bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | Yêu cầu chương V | 42 | m3 |
33 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Yêu cầu chương V | 0,42 | 100m3 |
E | HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT | |||
1 | Camera quan sát | Yêu cầu chương V | 5 | cái |
2 | Màn hình LCD 42 Inch | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
3 | Đầu ghi dữ liệu 16 kênh | Yêu cầu chương V | 1 | Cái |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*1,5mm2 | Yêu cầu chương V | 180 | m |
5 | Cáp mạng CAT 6e | Yêu cầu chương V | 180 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Yêu cầu chương V | 180 | m |
7 | Bộ nguồn dự phòng UPS 2000VA | Yêu cầu chương V | 1 | Cái |
8 | Ổ cứng ghi dữ liệu 1TB | Yêu cầu chương V | 1 | Cái |
9 | Bộ chuyển đổi nguồn 220 sang 24 (12)VDC | Yêu cầu chương V | 5 | Bộ |
F | NHÀ ĐẶT MÁY BƠM CHỮA CHÁY | |||
1 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Yêu cầu chương V | 0,0612 | 100m2 |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Yêu cầu chương V | 7,656 | m3 |
3 | Gia công cột bằng thép hình | Yêu cầu chương V | 0,0944 | tấn |
4 | Lắp cột thép các loại | Yêu cầu chương V | 0,0944 | tấn |
5 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Yêu cầu chương V | 0,3006 | tấn |
6 | Lắp vì kèo, khung, xà gồ thép khẩu độ ≤18m | Yêu cầu chương V | 0,3006 | tấn |
7 | Bu lông neo D16, L=250 (Đặt khi đổ bê tông nền nhà) | Yêu cầu chương V | 24 | cái |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Yêu cầu chương V | 29,5968 | 1m2 |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Yêu cầu chương V | 0,7738 | 100m2 |
10 | Gia công cửa sắt | Yêu cầu chương V | 0,0532 | tấn |
11 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Yêu cầu chương V | 2,66 | m2 |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Yêu cầu chương V | 5,32 | 1m2 |
G | THIẾT BỊ NỘI THẤT | |||
1 | Máy điều hòa 2 cục 1 chiều 12.000BTU (Inverter) | Yêu cầu chương V | 27 | Cái |
2 | Giường ngủ gỗ sồi rộng 1,4m*2,2m | Yêu cầu chương V | 48 | Bộ |
3 | Tủ áo quần gỗ sồi | Yêu cầu chương V | 27 | Bộ |
4 | Rèm vãi cửa S1+D5: 40 bộ*3,4m*3,0m | Yêu cầu chương V | 408 | m2 |
5 | Bộ bàn ghế tiếp khách trong phòng (1 bàn + 2 ghế) | Yêu cầu chương V | 27 | Bộ |
6 | Bộ bàn tiếp khách tại phòng lễ tân (gỗ sồi) | Yêu cầu chương V | 1 | Bộ |
H | THIẾT BỊ CHỮA CHÁY | |||
1 | Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Q= 24 - 72 m3/h, H= 32 - 51 m. Model: PST50-200/110. Công suất: 11KW/380V/50Hz. | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
2 | Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diezel Q= 24 - 72 m3/h, H= 32 - 51 m. Công suất: 11KW | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
3 | Tủ điều khiển cụm bơm chữa cháy | Yêu cầu chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | ≥ 0,8m3 (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
2 | Ô tô vận chuyển | ≥7T (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy đầm cóc cầm tay | TL≥70Kg (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
4 | Máy vận thăng | ≥0,8 tấn (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
5 | Máy thuỷ bình | (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
6 | Máy cân bằng laze | (chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | ≥5kW (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
8 | Máy hàn | ≥23kW (chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử… còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
9 | Máy phát điện | ≥150kVA | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | ≥350L | 2 |
11 | Máy đầm dùi | ≥1,5kW | 2 |
12 | Máy đầm bàn | ≥1,5kW | 2 |
13 | Máy cắt gạch đá | ≥1,3kW | 2 |
14 | Máy khoan | ≥ 0,7kW | 2 |
15 | Dàn giáo | Dàn giáo thép các loại | 200 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 757,2549 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.766,9281 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 3.508,386 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.503,594 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 1.608,994 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 13,2661 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
7 | Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măng | 3,139 | 100m2 | Yêu cầu chương V | ||
8 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | 0,5355 | 100m2 | Yêu cầu chương V | ||
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 657,4285 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
10 | Tháo dỡ lan can tay vịn thang | 39,3 | m | Yêu cầu chương V | ||
11 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | 32 | cái | Yêu cầu chương V | ||
12 | Tháo dỡ bệ xí | 32 | bộ | Yêu cầu chương V | ||
13 | Tháo dỡ chậu rửa | 32 | bộ | Yêu cầu chương V | ||
14 | Tháo dỡ chậu tiểu | 14 | bộ | Yêu cầu chương V | ||
15 | Tháo dỡ bình nóng lạnh bằng thủ công | 22 | cái | Yêu cầu chương V | ||
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | 96 | bộ | Yêu cầu chương V | ||
17 | Nhân công tháo dở đèn, dây điện, ông nước củ và các loại thiết bị phụ trợ khác | 15 | công | Yêu cầu chương V | ||
18 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 594,8 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 2.865,2091 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
20 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 464,45 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
21 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 348,81 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
22 | Xữ lý các vị trí cột, dầm, trần bị gỉ thép bung bê tông | 5 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
23 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 55,3648 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
24 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 69,8352 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
25 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại | 69,835 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II | 0,6984 | 100m3 | Yêu cầu chương V | ||
27 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,698 | 100m3/1km | Yêu cầu chương V | ||
28 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 1,216 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
29 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 4,2308 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0406 | 100m2 | Yêu cầu chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0053 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,024 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 0,2704 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
34 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 42,4236 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
35 | Trát lanh tô, vữa XM M75, PCB30 | 2,4 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
36 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | 18,24 | 1m3 | Yêu cầu chương V | ||
37 | Nhân công xịt nước, vệ sinh sạch bề mặt đế móng củ để tiến hành khoan cấy thép | 5 | công | Yêu cầu chương V | ||
38 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | 312 | 1 lỗ khoan | Yêu cầu chương V | ||
39 | Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP751 (1 bộ = 1kg) | 10 | Bộ | Yêu cầu chương V | ||
40 | Phụ da liên kết cấy thép vào bê tông Bestmix BestBond EP752 liên kết BT củ mới (1 bộ = 1kg) | 10 | Bộ | Yêu cầu chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1355 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,6216 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
43 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 1,1638 | 100m2 | Yêu cầu chương V | ||
44 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40 | 8,864 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
45 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 1,216 | m3 | Yêu cầu chương V | ||
46 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 9,78 | m2 | Yêu cầu chương V | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0959 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1021 | tấn | Yêu cầu chương V | ||
49 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm | 472 | 1 lỗ khoan | Yêu cầu chương V | ||
50 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤15cm | 40 | 1 lỗ khoan | Yêu cầu chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Trị như sau:
- Có quan hệ với 91 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,50%, Xây lắp 48,00%, Tư vấn 14,50%, Phi tư vấn 0,50%, Hỗn hợp 6,50%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 359.887.760.347 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 358.347.015.511 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khiêm tốn thật sự là mẹ đẻ của các đức tính. "
Tennyene
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Quảng Trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Quảng Trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.