Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nghiên cứu biển và hải đảo |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp hóa chất phục vụ đo đạc, quan trắc nhiệt độ,độ muối nước biển tại Bắc Bộ, BắcTrung Bộ, Trung Trung Bộ Các gói thầu thực hiện năm 2021 dự án Điều tra, đánh giá hiện trạng nhận chìm và xác định các khu vực có thể nhận tìm tại vùng biển từ mực nước triều thấp nhất trung bình nhiều năm ra phía biển 12 hải lý 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp môi trường |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Cung cấp (bản gốc hoặc bản sao y): Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ), kết quả thử nghiệm chất lượng hàng hóa trước khi đưa vào sử dụng theo yêu cầu của phòng thí nghiệm VILAS (VILAS là phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn do Văn phòng Công nhận Chất lượng Việt Nam công nhận đạt tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025 và yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực hóa AGL03) số lượng do bên mời thầu yêu cầu nếu thấy nghi ngờ về chất lượng sản phẩm. Kinh phí thử nghiệm, kiểm định do bên chào thầu chịu trách nhiệm thanh toán. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào ghi trong đơn chào hàng bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV] |
E-CDNT 14.3 | Ít nhất 01 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Toàn bộ hồ sơ dự thầu và các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT (Các tài liệu chứng minh phải là bản sao công chứng/ chứng thực) |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bên mời thầu: Viện Nghiên cứu biển và hải đảo
Địa chỉ: Số 67 đường Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.32595437 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ: Số 67 đường Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 024.32595437 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: Số 67 đường Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 0904839393 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ: Số 67 đường Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội Điện thoại: 0973200400 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dung dịch chuẩn pH4, pH7, pH10 | 21.600 | ml | Mục 3 Chương V | ||
2 | Nước rửa đầu đo | 720 | lít | Mục 3 Chương V | ||
3 | Cồn lau dụng cụ | 432 | lít | Mục 3 Chương V | ||
4 | Dung dịch chuẩn 84 | 7.200 | ml | Mục 3 Chương V | ||
5 | Dung dịch chuẩn 1413 | 28.800 | ml | Mục 3 Chương V | ||
6 | Dung dịch chuẩn 12280 | 21.600 | ml | Mục 3 Chương V | ||
7 | Cồn lau đầu đo | 36.000 | ml | Mục 3 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 06 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dung dịch chuẩn pH4, pH7, pH10 | 21.600 | ml | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
2 | Nước rửa đầu đo | 720 | lít | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
3 | Cồn lau dụng cụ | 432 | lít | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
4 | Dung dịch chuẩn 84 | 7.200 | ml | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
5 | Dung dịch chuẩn 1413 | 28.800 | ml | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
6 | Dung dịch chuẩn 12280 | 21.600 | ml | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
7 | Cồn lau đầu đo | 36.000 | ml | Số 67 Chiến Thắng, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Tháng 7-11/2021 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dung dịch chuẩn pH4, pH7, pH10 | 21.600 | ml | Mục 3 Chương V | ||
2 | Nước rửa đầu đo | 720 | lít | Mục 3 Chương V | ||
3 | Cồn lau dụng cụ | 432 | lít | Mục 3 Chương V | ||
4 | Dung dịch chuẩn 84 | 7.200 | ml | Mục 3 Chương V | ||
5 | Dung dịch chuẩn 1413 | 28.800 | ml | Mục 3 Chương V | ||
6 | Dung dịch chuẩn 12280 | 21.600 | ml | Mục 3 Chương V | ||
7 | Cồn lau đầu đo | 36.000 | ml | Mục 3 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu biển và hải đảo như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,29%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 64,71%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.055.148.292 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.985.914.080 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn bà là cái nồi mà bỏ bất cứ cái gì vào đó cũng có thể sôi. "
Kinh Hồi Giáo
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu biển và hải đảo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu biển và hải đảo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.