Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp, lắp đặt thiết bị; chế tạo, lắp đặt sàn thao tác; hướng dẫn vận hành hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục tại Xí nghiệp Supe2 Tên dự án là: Đầu tư hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục tại Xí nghiệp Supe2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 170 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ đầu tư |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - HSDT của nhà thầu phải liệt kê đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa. Trong đó phải nêu đầy đủ các thông tin như: Xuất xứ thương hiệu, mã hiệu, tiêu chuẩn chất lượng (nếu có), nước sản xuất và Cataloge của hàng hóa phù hợp với hàng hóa chào thầu; - Cam kết cung cấp đầy đủ hồ sơ kỹ thuật của hàng hóa: Chứng nhận xuất xứ CO; chứng nhận chất lượng CQ; Chứng chỉ kiểm định đối với các thiết bị có yêu cầu kiểm định theo quy định. - Đối với vật tư, vật liệu dùng để chế tạo kết cấu sàn thao tác (xi măng; thép hình, thép tấm…) phải nêu rõ ràng về chủng loại, ký mã hiệu, nguồn gốc xuất xứ...đáp ứng theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế (hoặc nhà thầu có thể sử dụng chủng loại vật tư, vật liệu tương đương yêu cầu Hồ sơ thiết kế nhưng phải đáp ứng các yêu cầu tương đương về tính chất, cơ tính, thành phần hóa học…) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá hàng hóa, vận chuyển, lắp đặt, vận hành chạy thử….và các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: a. Đối với các hàng hóa, thiết bị mà trong nước chưa sản xuất được phải nhập khẩu từ nước ngoài hoặc hàng hóa được bán sẵn trên thị trường thông qua các đại lý phân phối, dịch vụ sau bán hàng do nhà phân phối cung cấp thì nhà thầu phải cung cấp Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc b. Đối với hàng hóa đại lý được ủy quyền của nhà sản xuất để gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.được sản xuất, chế tạo trong nước nhà thầu phải có cam kết: Cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng sản phẩm của nhà sản xuất; Chứng chỉ chất lượng hàng hóa được cơ quan có thẩm quyền cấp cho đơn vị sản xuất (nếu có); Chứng chỉ kiểm định đối với những thiết bị có yêu cầu kiểm định. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao. Địa chỉ: Khu Phương Lai, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.825.139 Fax: 02103.825.126 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hội đồng quản trị - Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao. Địa chỉ: Khu Phương Lai, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.825.139; Fax: 02103.825.126. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Cơ điện – Đầu tư - Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao. Địa chỉ: Khu Phương Lai, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.825.139; Fax: 02103.825.126. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban kiểm soát - Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao. Địa chỉ: Khu Phương Lai, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103.825.139; Fax: 02103.825.126. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị chính/Thiết bị phân tích khí HF (Trọn bộ bao gồm: Đầu hút mẫu khí; thiết bị gia nhiệt; ống dẫn khí mẫu; các module phân tích khí; và các phụ kiện kèm theo: bộ lọc tinh, bơm hút khí mẫu, hệ thống van, đường khí hiệu chuẩn và đường khí nén làm vệ sinh thiết bị, bộ điều khiển nhiệt độ ống dẫn, van, …) | 1 | Bộ | * Phương pháp phân tích khí: Gián tiếp thông qua việc trích hút mẫu. * Cơ chế lấy mẫu: Hot wet (Nóng – ướt). * Nguyên lý phân tích: TDLAS (Tunable diode laser absorption spectroscopy) | ||
2 | Thiết bị chính/Thiết bị tích hợp đo lưu lượng; Nhiệt độ; Áp suất | 1 | Bộ | * Vị trí lắp đặt: Thiết bị lắp tại ống khói thải. | ||
3 | Thiết bị chính/Bộ thu thập, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu về trạm trungtâm/Sở TNMT địa phương | 1 | Bộ | * Chức năng: Thu thập, xử lý dữ liệu, lưu trữ dữ liệu và truyền nhận. * Yêu cầu: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo Điều 39, Thông tư 10/2021/TT-BTNMT. | ||
4 | Thiết bị chính/Máy chủ | 1 | bộ | Bao gồm: + 01 bộ máy tính (Phần cứng + Phần mềm quản lý giám sát trung tâm) | ||
5 | Thiết bị chính/Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | - Công suất: 5KVA/4.5KW Thời gian lưu điện phải bảo đảm Hệ thống hoạt động tối thiểu 30 phút từ khi mất điện. Thời gian đủ để hệ thống hoàn thành việc truyền dữ liệu về cơ quan quản lý (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ). | ||
6 | Thiết bị chính/Bình khí chuẩn HF và các phụ kiện | 1 | bình | - Bình khí chuẩn HF - Nồng độ: 100 ppm - Áp suất 12 Mpa - Thể tích: 30 L/bình. - Vỏ hợp kim nhôm Độ chính xác của khí chuẩn là ±5% theo quy định. - Đủ sử dụng trong ít nhất 1 năm đầu kể từ khi bàn giao hệ thống. | ||
7 | Thiết bị phụ trợ/Hệ thống camera giám sát | 1 | hệ thống | 1 hệ thống Bao gồm: - 01 camera giám sát điểm phát thải tại ống khói, chịu môi trường khắc nghiệt. - 01 camera giám sát các thiết bị bên trong trạm đo nơi có ánh sáng yếu. - 01 đầu ghi đặt trong buồng điều khiển trung tâm, có màn hình giám sát, kết nối vào mạng Internet cho phép truy cập từ xa (Văn phòng công ty, sở TNMT…); Truyền thông tin về Sở TNMT tỉnh Phú Thọ sử dụng phương thức truyền RTSP. | ||
8 | Thiết bị phụ trợ/Tủ phối ghép/tủ điện | 1 | bộ | Vật liệu SS400, sơn tĩnh điện (Lắp bên trong Trạm đo) | ||
9 | Thiết bị phụ trợ/Các vật tư phụ kiện | 1 | bộ | Bao gồm: - Đầu báo cháy/ báo khói. - Đầu đo nhiệt độ trong trạm đo. - Đèn, còi cảnh báo lắp ngoài trạm đo. - Đèn, còi cảnh báo vượt ngưỡng khí thải. - Switch mạng công nghiệp. - Thiết bị bảo vệ chống sét lan truyền, ngắn mạch. - Bộ chuyển đổi quang điện. - Cáp quang. - Các thiết bị cấp nguồn. - Điều hòa nhiệt độ. - Các thiết bị và phụ kiện khác. | ||
10 | Thiết bị phụ trợ/Modul trạm đo chứa thiết bị | 1 | modul | - Kích thước: ~2.800 x 2.000 x 1.600 mm; - Vật liệu: Khung và vách bằng CT3, khung chịu lực dày 6mm, tấm vách 3mm, sơn Epoxy kháng hóa chất. | ||
11 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Cắt bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 13,2 | m | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
12 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Phá dỡ bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 1,26 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
13 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Đào móng M1 bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | 6,804 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
14 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cho bê tông lót móng M1 | 0,013 | 100m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
15 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,5 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
16 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1008 | 100m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
17 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,077 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
18 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,064 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
19 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,068 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
20 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Gia công, sản xuất bulông móng M20x700 | 31,56 | kg | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
21 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0312 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
22 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,045 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
23 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đắp đất móng cột M1 | 4,2547 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
24 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 (hoàn trả nền cũ đã phá dỡ) | 1,125 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
25 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,302 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
26 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,021 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
27 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
28 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 1,622 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
29 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,0128 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
30 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
31 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép tấm dày 20; CCT34 | 0,078 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
32 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,29 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
33 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,063 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
34 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,045 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
35 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Tôn nhám dày 6 (48,89kg/m2); CCT34 | 1,667 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
36 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN25 (F33,4x4,55); CCT34 | 0,172 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
37 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN20 (F26,7x3,91); CCT34 | 0,054 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
38 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt, độ sạch ST2.0 | 157,5 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
39 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 157,5 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
40 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Lắp dựng toàn bộ kết cấu thép | 4,372 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo trì thiết bị:- Vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.- Lắp đặt, cài đặt và căn chỉnh hệ thống thiết bị.- Hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo trì thiết bị.- Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo trì thiết bị.- Bảo dưỡng hệ thống thiết bị 03 tháng/lần trong thời hạn bảo hành (12 tháng)- Lập Hồ sơ quản lý hệ thống quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 38 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường | 1 | lần | Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Thời gian mua sắm. thi công lắp đặt, hiệu chỉnh, chạy thử.....đủ điều kiện kiểm định, cấp phép hoạt động: 140 ngày. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 170Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị chính/Thiết bị phân tích khí HF (Trọn bộ bao gồm: Đầu hút mẫu khí; thiết bị gia nhiệt; ống dẫn khí mẫu; các module phân tích khí; và các phụ kiện kèm theo: bộ lọc tinh, bơm hút khí mẫu, hệ thống van, đường khí hiệu chuẩn và đường khí nén làm vệ sinh thiết bị, bộ điều khiển nhiệt độ ống dẫn, van, …) | 1 | Bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
2 | Thiết bị chính/Thiết bị tích hợp đo lưu lượng; Nhiệt độ; Áp suất | 1 | Bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
3 | Thiết bị chính/Bộ thu thập, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu về trạm trungtâm/Sở TNMT địa phương | 1 | Bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
4 | Thiết bị chính/Máy chủ | 1 | bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
5 | Thiết bị chính/Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
6 | Thiết bị chính/Bình khí chuẩn HF và các phụ kiện | 1 | bình | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
7 | Thiết bị phụ trợ/Hệ thống camera giám sát | 1 | hệ thống | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
8 | Thiết bị phụ trợ/Tủ phối ghép/tủ điện | 1 | bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
9 | Thiết bị phụ trợ/Các vật tư phụ kiện | 1 | bộ | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
10 | Thiết bị phụ trợ/Modul trạm đo chứa thiết bị | 1 | modul | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
11 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Cắt bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 13,2 | m | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
12 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Phá dỡ bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 1,26 | m3 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
13 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Đào móng M1 bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | 6,804 | m3 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
14 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cho bê tông lót móng M1 | 0,013 | 100m2 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
15 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,5 | m3 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
16 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1008 | 100m2 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
17 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,077 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
18 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,064 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
19 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,068 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
20 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Gia công, sản xuất bulông móng M20x700 | 31,56 | kg | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
21 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0312 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
22 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,045 | m3 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
23 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đắp đất móng cột M1 | 4,2547 | m2 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
24 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 (hoàn trả nền cũ đã phá dỡ) | 1,125 | m3 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
25 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,302 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
26 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,021 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
27 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
28 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 1,622 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
29 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,0128 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
30 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
31 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép tấm dày 20; CCT34 | 0,078 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
32 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,29 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
33 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,063 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
34 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,045 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
35 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Tôn nhám dày 6 (48,89kg/m2); CCT34 | 1,667 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
36 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN25 (F33,4x4,55); CCT34 | 0,172 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
37 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN20 (F26,7x3,91); CCT34 | 0,054 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
38 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt, độ sạch ST2.0 | 157,5 | m2 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
39 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 157,5 | m2 | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
40 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Lắp dựng toàn bộ kết cấu thép | 4,372 | tấn | Công ty CP Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | Tổng thời gian thực hiện là 170 ngày. Trong đó, thời gian thi công xây dung, lắp đặt, hiệu chỉnh là 140 ngày. Thời gian hiệu chỉnh sau kiểm định (nếu có) 30 ngày. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.810.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 470.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Quy định về hợp đồng tương tự như sau: Về tính chất: Là các hợp đồng về cung cấp, lắp đặt, đào tạo và hướng dẫn vận hành hệ thống thiết bị quan trắc khí thải tự động liên tục, truyền dữ liệu online về Sở TNMT địa phương (nơi thực hiện hợp đồng) cho các công trình sản xuất công nghiệp/phân bón/hóa chất. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.310.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.310.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.310.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.310.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.310.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.310.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.310.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải đáp ứng các yêu cầu sau: - Thời gian bảo hành: 12 tháng tính từ thời điểm nghiệm thu bàn giao. - Có cam kết và cung cấp kèm theo tối thiểu 01 hợp đồng về Cung cấp dịch vụ bảo trì/duy tu/bảo dưỡng/sửa chữa các thiết bị như: Thiết bị đo lường/thiết bị cảnh báo/thiết bị tự động hóa/thiết bị truyền thông/thiết bị quan trắc nước thải hoặc khí thải để chứng minh. - Có cam kết cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của nhà sản xuất thiết bị thuộc hệ thống trong thời hạn bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | Tốt nghiệp đại học | 5 | 3 |
2 | Phụ trách hướng dẫn, theo dõi thi công lắp đặt, đào tạo, hướng dẫn vận hành thiết bị quan trắc khí thải trong dây chuyền sản xuất công nghiệp. | 1 | Tốt nghiệp đại học một trong những chuyên ngành sau: Môi trường; Điện tử; Tự động hóa; Cơ khí. | 5 | 3 |
3 | Phụ trách mua sắm thiết bị, thanh toán, quyết toán công trình. | 1 | Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng ngành kinh tế | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị chính/Thiết bị phân tích khí HF (Trọn bộ bao gồm: Đầu hút mẫu khí; thiết bị gia nhiệt; ống dẫn khí mẫu; các module phân tích khí; và các phụ kiện kèm theo: bộ lọc tinh, bơm hút khí mẫu, hệ thống van, đường khí hiệu chuẩn và đường khí nén làm vệ sinh thiết bị, bộ điều khiển nhiệt độ ống dẫn, van, …) | 1 | Bộ | * Phương pháp phân tích khí: Gián tiếp thông qua việc trích hút mẫu. * Cơ chế lấy mẫu: Hot wet (Nóng – ướt). * Nguyên lý phân tích: TDLAS (Tunable diode laser absorption spectroscopy) | ||
2 | Thiết bị chính/Thiết bị tích hợp đo lưu lượng; Nhiệt độ; Áp suất | 1 | Bộ | * Vị trí lắp đặt: Thiết bị lắp tại ống khói thải. | ||
3 | Thiết bị chính/Bộ thu thập, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu về trạm trungtâm/Sở TNMT địa phương | 1 | Bộ | * Chức năng: Thu thập, xử lý dữ liệu, lưu trữ dữ liệu và truyền nhận. * Yêu cầu: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo Điều 39, Thông tư 10/2021/TT-BTNMT. | ||
4 | Thiết bị chính/Máy chủ | 1 | bộ | Bao gồm: + 01 bộ máy tính (Phần cứng + Phần mềm quản lý giám sát trung tâm) | ||
5 | Thiết bị chính/Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | - Công suất: 5KVA/4.5KW Thời gian lưu điện phải bảo đảm Hệ thống hoạt động tối thiểu 30 phút từ khi mất điện. Thời gian đủ để hệ thống hoàn thành việc truyền dữ liệu về cơ quan quản lý (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ). | ||
6 | Thiết bị chính/Bình khí chuẩn HF và các phụ kiện | 1 | bình | - Bình khí chuẩn HF - Nồng độ: 100 ppm - Áp suất 12 Mpa - Thể tích: 30 L/bình. - Vỏ hợp kim nhôm Độ chính xác của khí chuẩn là ±5% theo quy định. - Đủ sử dụng trong ít nhất 1 năm đầu kể từ khi bàn giao hệ thống. | ||
7 | Thiết bị phụ trợ/Hệ thống camera giám sát | 1 | hệ thống | 1 hệ thống Bao gồm: - 01 camera giám sát điểm phát thải tại ống khói, chịu môi trường khắc nghiệt. - 01 camera giám sát các thiết bị bên trong trạm đo nơi có ánh sáng yếu. - 01 đầu ghi đặt trong buồng điều khiển trung tâm, có màn hình giám sát, kết nối vào mạng Internet cho phép truy cập từ xa (Văn phòng công ty, sở TNMT…); Truyền thông tin về Sở TNMT tỉnh Phú Thọ sử dụng phương thức truyền RTSP. | ||
8 | Thiết bị phụ trợ/Tủ phối ghép/tủ điện | 1 | bộ | Vật liệu SS400, sơn tĩnh điện (Lắp bên trong Trạm đo) | ||
9 | Thiết bị phụ trợ/Các vật tư phụ kiện | 1 | bộ | Bao gồm: - Đầu báo cháy/ báo khói. - Đầu đo nhiệt độ trong trạm đo. - Đèn, còi cảnh báo lắp ngoài trạm đo. - Đèn, còi cảnh báo vượt ngưỡng khí thải. - Switch mạng công nghiệp. - Thiết bị bảo vệ chống sét lan truyền, ngắn mạch. - Bộ chuyển đổi quang điện. - Cáp quang. - Các thiết bị cấp nguồn. - Điều hòa nhiệt độ. - Các thiết bị và phụ kiện khác. | ||
10 | Thiết bị phụ trợ/Modul trạm đo chứa thiết bị | 1 | modul | - Kích thước: ~2.800 x 2.000 x 1.600 mm; - Vật liệu: Khung và vách bằng CT3, khung chịu lực dày 6mm, tấm vách 3mm, sơn Epoxy kháng hóa chất. | ||
11 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Cắt bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 13,2 | m | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
12 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Phá dỡ bê tông nền hiện có dày 250, mác 250, đá 1x2 | 1,26 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
13 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần phá dỡ/Đào móng M1 bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | 6,804 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
14 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cho bê tông lót móng M1 | 0,013 | 100m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
15 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,5 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
16 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1008 | 100m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
17 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,077 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
18 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,064 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
19 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,068 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
20 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Gia công, sản xuất bulông móng M20x700 | 31,56 | kg | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
21 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0312 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
22 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,045 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
23 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đắp đất móng cột M1 | 4,2547 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
24 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần thi công móng/Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 (hoàn trả nền cũ đã phá dỡ) | 1,125 | m3 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
25 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,302 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
26 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,021 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
27 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
28 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 1,622 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
29 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,0128 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
30 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,022 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
31 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép tấm dày 20; CCT34 | 0,078 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
32 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép I300 (36,7kg/m); CCT34 | 0,29 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
33 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép U100 (8,56kg/m); CCT34 | 0,063 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
34 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép L63x63x6; CCT34 | 0,045 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
35 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Tôn nhám dày 6 (48,89kg/m2); CCT34 | 1,667 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
36 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN25 (F33,4x4,55); CCT34 | 0,172 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
37 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Thép ống DN20 (F26,7x3,91); CCT34 | 0,054 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
38 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt, độ sạch ST2.0 | 157,5 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
39 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 157,5 | m2 | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này | ||
40 | Thi công chế tạo, lắp đặt khung đỡ thiết bị/Phần kết cấu thép/Lắp dựng toàn bộ kết cấu thép | 4,372 | tấn | Chi tiết theo Bản vẽ thi công kèm theo E-HSMT này |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao như sau:
- Có quan hệ với 60 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,84 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,45%, Xây lắp 49,09%, Tư vấn 1,82%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 3,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 224.524.566.475 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 213.381.046.798 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những người thật sự yêu nhau không viết ra niềm hạnh phúc của mình. "
Anatole France
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.