Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
E-CDNT 1.2 |
Gói 2: Mua sắm máy biến áp và vật tư thiết bị Xây dựng, cải tạo đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất điện năng, xử lý điện áp thấp khu vực TX Phổ Yên năm 2020 30 Ngày |
E-CDNT 3 | TDTM |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho vật tư Công ty Điện lực Thái Nguyên - Tổ 4, phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác... theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các thiết bị chính chào thầu: máy biến áp, tủ hạ thế, dây và cáp điện, sứ nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất. - Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu được quy định tại Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 74.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Thái Nguyên - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Thái Nguyên - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc; Địa chỉ: Số 31, đường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 02083600484; Fax: 02083750958. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch & Vật tư - Công ty Điện lực Thái Nguyên - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 31, đường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 02083600484; Fax: 02083750958. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc - Địa chỉ: Tòa tháp B - Số 11, Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 Email: [email protected] - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611 - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected] |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 3 | Máy | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
3 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 320kVA | 1 | Máy | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
4 | Tủ PP hạ thế - 300A, 2 lộ ra 250A | 4 | Tủ | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
5 | Tủ PP hạ thế - 400A, 2 lộ ra 250A | 2 | Tủ | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
6 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra 250A | 1 | Tủ | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
7 | Tủ PP hạ thế - 500A, 2 lộ ra 250A | 1 | Tủ | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
8 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 250A | 2 | Tủ | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
9 | Dây ACSR-70/11 | 9.296 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
10 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 2.643 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
11 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 490 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 28 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 21 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
14 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 231 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 63 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
16 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 60 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
17 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 60 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 3.991 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 10.616 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.625 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 8.404 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
22 | Cáp ngầm hạ áp AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6/1kV-3x120+1x95mm2 | 224 | Mét | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
23 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 189 | Quả | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
24 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 186 | Quả | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
25 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 141 | Chuỗi | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
26 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 87 | Chuỗi | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
27 | Khóa néo cho dây AC | 117 | Cái | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
28 | Mắc nối trung gian điều chỉnh | 117 | Cái | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
29 | Móc chữ U | 666 | Cái | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
30 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện bán phần 22kV-1x70 | 96 | Cái | Chương V | Chất lượng mới 100% | |
31 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 35kV-1x70 | 12 | Cái | Chương V | Chất lượng mới 100% |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Kho vật tư Công ty Điện lực Thái Nguyên - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Tổ 4, phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên | 30 ngày |
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 3 | Máy | nt | nt |
3 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 320kVA | 1 | Máy | nt | nt |
4 | Tủ PP hạ thế - 300A, 2 lộ ra 250A | 4 | Tủ | nt | nt |
5 | Tủ PP hạ thế - 400A, 2 lộ ra 250A | 2 | Tủ | nt | nt |
6 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra 250A | 1 | Tủ | nt | nt |
7 | Tủ PP hạ thế - 500A, 2 lộ ra 250A | 1 | Tủ | nt | nt |
8 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 250A | 2 | Tủ | nt | nt |
9 | Dây ACSR-70/11 | 9.296 | Mét | nt | nt |
10 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 2.643 | Mét | nt | nt |
11 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 490 | Mét | nt | nt |
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 28 | Mét | nt | nt |
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 21 | Mét | nt | nt |
14 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 231 | Mét | nt | nt |
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 63 | Mét | nt | nt |
16 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 60 | Mét | nt | nt |
17 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 60 | Mét | nt | nt |
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 3.991 | Mét | nt | nt |
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 10.616 | Mét | nt | nt |
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.625 | Mét | nt | nt |
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 8.404 | Mét | nt | nt |
22 | Cáp ngầm hạ áp AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6/1kV-3x120+1x95mm2 | 224 | Mét | nt | nt |
23 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 189 | Quả | nt | nt |
24 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 186 | Quả | nt | nt |
25 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 141 | Chuỗi | nt | nt |
26 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 87 | Chuỗi | nt | nt |
27 | Khóa néo cho dây AC | 117 | Cái | nt | nt |
28 | Mắc nối trung gian điều chỉnh | 117 | Cái | nt | nt |
29 | Móc chữ U | 666 | Cái | nt | nt |
30 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện bán phần 22kV-1x70 | 96 | Cái | nt | nt |
31 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 35kV-1x70 | 12 | Cái | nt | nt |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 2 | Máy | Chương V | ||
2 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 180kVA | 3 | Máy | Chương V | ||
3 | Máy biến áp 3 pha 35/0,4kV - 320kVA | 1 | Máy | Chương V | ||
4 | Tủ PP hạ thế - 300A, 2 lộ ra 250A | 4 | Tủ | Chương V | ||
5 | Tủ PP hạ thế - 400A, 2 lộ ra 250A | 2 | Tủ | Chương V | ||
6 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra 250A | 1 | Tủ | Chương V | ||
7 | Tủ PP hạ thế - 500A, 2 lộ ra 250A | 1 | Tủ | Chương V | ||
8 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 250A | 2 | Tủ | Chương V | ||
9 | Dây ACSR-70/11 | 9.296 | Mét | Chương V | ||
10 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 2.643 | Mét | Chương V | ||
11 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 490 | Mét | Chương V | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 28 | Mét | Chương V | ||
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 21 | Mét | Chương V | ||
14 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 231 | Mét | Chương V | ||
15 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 63 | Mét | Chương V | ||
16 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 60 | Mét | Chương V | ||
17 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 60 | Mét | Chương V | ||
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 3.991 | Mét | Chương V | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 10.616 | Mét | Chương V | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.625 | Mét | Chương V | ||
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 8.404 | Mét | Chương V | ||
22 | Cáp ngầm hạ áp AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-0,6/1kV-3x120+1x95mm2 | 224 | Mét | Chương V | ||
23 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 189 | Quả | Chương V | ||
24 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 186 | Quả | Chương V | ||
25 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 141 | Chuỗi | Chương V | ||
26 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 70kN (chưa gồm phụ kiện) | 87 | Chuỗi | Chương V | ||
27 | Khóa néo cho dây AC | 117 | Cái | Chương V | ||
28 | Mắc nối trung gian điều chỉnh | 117 | Cái | Chương V | ||
29 | Móc chữ U | 666 | Cái | Chương V | ||
30 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện bán phần 22kV-1x70 | 96 | Cái | Chương V | ||
31 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 35kV-1x70 | 12 | Cái | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 440 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,38%, Xây lắp 29,78%, Tư vấn 20,08%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 2,50%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.950.756.174.111 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.808.099.073.927 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng để tuột mất ước mơ hay khát vọng của bạn. Vì nếu điều đó xảy ra, bạn có thể vẫn tồn tại nhưng bạn đã ngừng sống mất rồi. "
Henry David Thoreau
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.