Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
1 |
HẠNG MỤC CHUNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
1.1 |
Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng, bảo hiểm vận chuyển cho VTTB A cấp (nếu có) và VTTB B cấp, bảo hiểm vật tư thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba |
1 |
Khoản |
Theo quy định tại Chương V |
|
2 |
MÁY BIẾN ÁP LỰC 115± 9x1,78%/23kV DO BÊN A CUNG CẤP TẠI CÔNG TRƯỜNG, NHÀ THẦU THI CÔNG PHỐI HỢP VỚI NHÀ THẦU CUNG CẤP ĐỂ ĐẤU NỐI TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
2.1 |
Máy biến áp lực 115±9x1,78%/23kV – 63MVA. Kèm:
1) Tủ điều khiển từ xa máy biến áp.
2) Bộ tự động điều chỉnh điện áp (F90)
3) Bộ chỉ thị báo nhiệt độ dầu, nhiệt độ cuộn dây, báo vị trí bộ đổi nấc (Modbus TCP/IP)
4) Ba chống sét van CL3-18kV-10kA
5) Các phụ kiện để dự trữ, lắp đặt và kẹp đấu dây. |
1 |
Máy |
Theo quy định tại Chương V |
|
3 |
TỤ BÙ DO BÊN A CUNG CẤP KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
3.1 |
Tụ bù trung thế 24kV -6,0MVAr (30 tụ - 200kVAr bao gồm các phụ kiện lắp đặt) |
1 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
3.2 |
TỤ BÙ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH |
Theo quy định tại Chương V |
|||
3.2.1 |
Biến dòng đo lường trung thế - 1 pha, đặt ngoài trời:
- 1 pha, Loại ngoài trời
- Tỷ số 5/1A
- Cấp chính xác: 1x0,5 - 1x5P20
- Tải: 2x10VA |
1 |
bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
4 |
MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
4.1 |
Máy biến áp tự dùng 23±2x2,5%/0,4kV - 100kVA, kèm các phụ kiện để dự trữ và lắp đặt:
- Loại 2 cuộn dây, 3 pha, đặt ngoài trời
- Công suất 100kVA
- Điện áp 23/0,4kV
- Tổ đấu dây Dyn11, Điều chỉnh điện áp không tải
- Uk% ≥ 4,0%. |
1 |
máy |
Theo quy định tại Chương V |
|
5 |
TỦ ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
5.1 |
Tủ điều khiển bảo vệ ngăn đường dây 110kV |
2 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
5.2 |
Tủ điều khiển, bảo vệ ngăn phân đoạn & thanh cái |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
5.3 |
Tủ điều khiển và bảo vệ ngăn máy biến áp |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
6 |
THIẾT BỊ HỢP BỘ DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
6.1 |
Hợp bộ thiết bị Hybrid IS 110kV (loại sử dụng cho ngăn lộ đường dây 110kV ngoài trời) với cấu hình gồm:
- 01 Máy cắt 3 pha 123kV - 1250A – 31,5kA/1s;
- 01 dao cách ly 3 pha 123kV – 1250A - 31,5kA/1s tích hợp dao tiếp đất;
- 03 biến dòng điện 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; 400-800-1200/1/1/1/1/1A.
- 01 biến điện áp loại cảm ứng 1 pha;
- 06 Bushing sứ cách điện.
Kèm:
- Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710
- Giá đỡ thép, Bình khí SF6 nạp lần đầu |
2 |
máy |
Theo quy định tại Chương V |
|
6.2 |
Hợp bộ thiết bị 110kV Hybrid IS (loại sử dụng cho ngăn lộ phân đoạn 110kV ngoài trời) với cấu hình gồm:
- 01 Máy cắt 3 pha 123kV - 1250A – 31,5kA/1s;
- 02 dao cách ly 3 pha 123kV – 1250A - 31,5kA/1s tích hợp dao tiếp đất
- 03 biến dòng điện 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; 400-800-1200/1/1/1/1/1A.
- 06 biến điện áp loại cảm ứng 1 pha
Kèm:
- Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710
- Giá đỡ thép, Bình khí SF6 nạp lần đầu |
1 |
máy |
Theo quy định tại Chương V |
|
6.3 |
Hợp bộ thiết bị 110kV Hybrid IS (loại sử dụng cho ngăn lộ MBA ngoài trời) với cấu hình gồm:
- 01 Máy cắt 3 pha 123kV - 1250A – 31,5kA/1s;
- 01 dao cách ly 3 pha 123kV – 1250A - 31,5kA/1s tích hợp dao tiếp đất
- 03 biến dòng điện 1 pha 123kV - 31,5kA/1s; 200-400/1/1/1/1/1A.
Kèm:
- Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC240
- Giá đỡ thép, Bình khí SF6 nạp lần đầu |
1 |
máy |
Theo quy định tại Chương V |
|
7 |
CHỐNG SÉT VAN VÀ BỘ ĐẾM SÉT 110KV NGOÀI TRỜI NHÀ DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
7.1 |
Chống sét van 1 pha 96kV-10kA-CL.3; kèm:
1) Bộ đếm sét
2) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC240
3) Giá đỡ thép, kèm bulông neo |
3 |
bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
7.2 |
Chống sét van 1 pha 96kV-10kA-CL.3; kèm:
1) Bộ đếm sét
2) Kẹp cực thiết bị phù hợp dây dẫn AAC710
3) Giá đỡ thép, kèm bulông neo |
6 |
bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8 |
TỦ HỢP BỘ 24KV, TRONG NHÀ DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
8.1 |
Tủ máy cắt 3 pha 24kV-2500A-25kA/1s; cho lộ tổng |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.2 |
Tủ máy cắt 3 pha 24kV - 800A - 25kA/1s; cho lộ ra |
6 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.3 |
Tủ máy cắt 3 pha 24kV-800A-25kA/1s; cho tụ bù |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.4 |
Tủ biến điện áp 3 pha 24kV - 25kA/1s |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.5 |
Tủ máy cắt phân đoạn 24kV-2500A-25kA/1s; cho ngăn phân đoạn |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
8.6 |
Tủ LBS-Fuse 3 pha 24kV-200A-25kA/1s; cho MBA tự dùng |
1 |
tủ |
Theo quy định tại Chương V |
|
9 |
ACCU VÀ TỦ CHARGER TRONG NHÀ DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
9.1 |
Hệ thống giám sát ắc quy online cho 2 giàn ắc quy 110VDC |
1 |
HT |
Theo quy định tại Chương V |
|
9.2 |
Hệ thống giám sát chạm đất DC online cho tủ phân phối tự dùng một chiều hiện hữu |
1 |
HT |
Theo quy định tại Chương V |
|
10 |
CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN 110KV DO BÊN A CUNG CẤP TẠI KHO TỔNG CÔNG TY, NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRƯỜNG |
Theo quy định tại Chương V |
|||
10.1 |
Cách điện đứng 123kV đỡ dây AAC240 (trọn bộ phu kiện) |
6 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.2 |
Giá đỡ cách điện đứng 123kV đỡ dây AAC240 |
6 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.3 |
Cách điện đứng 123kV đỡ dây AAC 710 (trọn bộ phu kiện + Giá đỡ) |
2 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.4 |
Giá đỡ cách điện đứng 123kV đỡ dây AAC710 |
2 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.5 |
Cách điện đứng 123kV đỡ 1 thanh cái ống (trọn bộ phu kiện + Giá đỡ) |
12 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.6 |
Giá đỡ cách điện đứng 123kV đỡ 1 thanh cái ống |
4 |
Bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
10.7 |
Chuỗi cách điện treo 123kV cho 1 dây AAC 710 |
6 |
chuỗi |
Theo quy định tại Chương V |
|
11 |
PHẦN DÂY DẪN, CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN 110KV, DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRÌNH |
Theo quy định tại Chương V |
|||
11.1 |
Dây dẫn nhôm lõi thép trần AAC 240 mm2 |
90 |
m |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.2 |
Dây dẫn nhôm lõi thép trần AAC 710 mm2 |
180 |
m |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.3 |
Ống nhôm D80/70mm, dài 8,5m cho thanh cái 110kV |
6 |
Thanh |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.4 |
Nắp bịt đầu ống nhôm |
12 |
bộ |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.5 |
Kẹp nối thẳng kiểu bulong từ 1 ống nhôm D80/70 (run) đến 1 dây AAC710 (run) |
6 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.6 |
Kẹp rẽ nhánh chữ T kiểu bulong từ 1 ống nhôm D80/70 (run) đến 1 dây AAC710 (tap) |
6 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.7 |
Kẹp nối thẳng kiểu bulong từ 1 ống nhôm D80/70 (run) đến 1 dây AAC240 (run) |
6 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.8 |
Đầu cossee ép cho dây AAC710 |
6 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
11.9 |
Đầu cossee ép cho dây ACSR240 |
6 |
cái |
Theo quy định tại Chương V |
|
12 |
CÁP LỰC TRUNG THẾ 24KV VÀ PHỤ KIỆN DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN TẠI CÔNG TRÌNH |
Theo quy định tại Chương V |