Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210979864-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210979864-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND Phường Nguyễn Trãi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa tổ dân phố 11 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Hà Đông |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản Scan Đăng ký kinh doanh; + Bản Scan Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; + Bản Scan chứng minh nguồn lực tài chính dành cho gói thầu theo mục 2.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; + Bản Scan Báo cáo tài chính 03 năm (2018,2019,2020) đã được kiểm toán hoặc tờ khai có xác nhận của thuế quản lý; + Bản Scan Bảo lãnh dự thầu; + Bản Scan Cam kết tín dụng cung cấp vốn cho gói thầu; + Bản Scan Bằng đại học, cao đằng, trung cấp, chứng chỉ hành nghề có liên quan, hợp đồng lao động của các nhân sự chủ chốt phục vụ cho gói thầu; + Bản Scan Hóa đơn máy móc thiết bị còn hiệu lực, Hợp đồng thuê máy (nếu có); + Bản Scan Hợp đồng thi công xây dựng công trình tương tự; Xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã hoàn thành hoặc Biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Địa chỉ của Bên mời thầu: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng VCIC; địa chỉ: Số 27, ngách 43/128, xóm 8B, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 0912244691. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân quận Hà Đông; Địa chỉ: Lô N01 Trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.202.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 840.362.100.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính từ 01/01/2018 đã thực hiện ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên có tính chất tương tự về mặt kỹ thuật của gói thầu đang xét và có giá trị công việc xây dựng tối thiểu 1.961.000.000 đồng (Một tỷ, chín trăm sáu mốt triệu đồng chẵn). - Có đầy đủ tài liệu chứng minh liên quan về kinh nghiệm theo E-HSMT (Bản chính hoặc bản sao chứng thực) gồm: + Hợp đồng thi công xây dựng; + Tài liệu chứng minh liên quan đến loại và cấp công trình; + Tài liệu liên quan đến khối lượng hoặc giá trị đã và đang thực hiện: Đối với công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng gồm: Biên bản bàn giao công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của CĐT; Đối với công trình đang thi công gồm: BBNT khối lượng hoàn thành A-B hoặc xác nhận của CĐT về giá trị khối lượng đã thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.961.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.961.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.961.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.961.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng cấp III trở lên- Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên đã hoàn thành từ năm 2014 đến nay;- Tài liệu chứng minh năng lực chỉ huy trưởng kèm theo (bản chính hoặc bản sao chứng thực):+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình dân dụng cấp III trở lên;+ Quyết định về việc làm chỉ huy trưởng công trình tương tự;+ Tài liệu liên quan đến cấp công trình;+ Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với công trình đã hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư (đại diện chủ đầu tư) hoặc các tài liệu có giá trị chứng minh tương đương;+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng:- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | kỹ sư chuyên ngành kiến trúc- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư chuyên ngành điện:- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 3 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 3 | 3 |
6 | Quản lý an toàn lao động | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ kỹ thuật.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phá dỡ công trình cũ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn. | 94,506 | m2 | |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 0,449 | tấn | |
3 | Tháo dỡ trần nhựa | 75,878 | m2 | |
4 | Tháo dỡ cửa | 62,378 | m2 | |
5 | Tháo dỡ lan can sắt | 34,411 | m2 | |
6 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ME cũ | 10 | công | |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 166,79 | m3 | |
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW. | 18,532 | m3 | |
9 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 1,853 | 100m3 | |
10 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,853 | 100m3 | |
11 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 1,853 | 100m3 | |
B | Xây mới nhà văn hóa (PHẦN CỌC) | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 250 | 55,605 | m3 | |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 4,713 | 100m2 | |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính | 1,792 | tấn | |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, cừ, đường kính | 6,267 | tấn | |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm | 0,075 | tấn | |
6 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc | 1,13 | tấn | |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc | 1,13 | tấn | |
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 126 | mối nối | |
9 | Cọc dẫn ép âm | 1 | cái | |
10 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | 8,954 | 100m | |
11 | Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | 0,12 | 100m | |
12 | Phá dỡ kết cấu đầu cọc | 1,544 | m3 | |
13 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,015 | 100m3 | |
14 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,015 | 100m3 | |
15 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 0,015 | 100m3 | |
C | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng cột bằng máy đào, đất cấp II | 0,555 | 100m3 | |
2 | Đào giằng móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp II | 0,475 | 100m3 | |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | 6,167 | m3 | |
4 | Đào giằng móng, đất cấp II | 5,278 | m3 | |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 6,789 | m3 | |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | 0,088 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng | 0,163 | 100m2 | |
8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 25,814 | m3 | |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường móng, đá 1x2, mác 200 | 1,681 | m3 | |
10 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,515 | 100m2 | |
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,915 | 100m2 | |
12 | Ván khuôn giằng tường móng | 0,152 | 100m2 | |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,114 | tấn | |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,534 | tấn | |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,05 | tấn | |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép | 0,141 | tấn | |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép | 0,048 | tấn | |
18 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 12,404 | m3 | |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,678 | 100m3 | |
20 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 1,144 | 100m3 | |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II | 1,144 | 100m3 | |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 1,144 | 100m3 | |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 15,324 | m3 | |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,3 | m3 | |
D | BỂ NƯỚC NGẦM, BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào bể bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 0,461 | 100m3 | |
2 | Đào bể bằng thủ công, đất cấp II | 5,122 | m3 | |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,946 | m3 | |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 6,214 | m3 | |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bể | 0,3 | 100m2 | |
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính | 0,512 | tấn | |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính | 0,328 | tấn | |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 6,43 | m3 | |
9 | Quét dung dịch chống thấm tường bể (tường trong) | 18,546 | m2 | |
10 | Trát tường trong bể, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 41,282 | m2 | |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 44,666 | m2 | |
12 | Quét dung dịch chống thấm đáy bể | 7,334 | m2 | |
13 | Láng đáy bể có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | 12,092 | m2 | |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,485 | m3 | |
15 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | 0,337 | 100m2 | |
16 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,052 | tấn | |
17 | Lắp dựng tấm đan bể | 7 | cấu kiện | |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,167 | 100m3 | |
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,345 | 100m3 | |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II | 0,345 | 100m3 | |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,345 | 100m3 | |
E | PHẦN THÂN | |||
1 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 10,949 | m3 | |
2 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,677 | 100m2 | |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,55 | tấn | |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,841 | tấn | |
5 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 12,163 | m3 | |
6 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 1,744 | 100m2 | |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép | 0,701 | tấn | |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép | 2,033 | tấn | |
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 40,511 | m3 | |
10 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 3,121 | 100m2 | |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 5,597 | tấn | |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,016 | tấn | |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 2,839 | m3 | |
14 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường | 0,238 | 100m2 | |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,588 | tấn | |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 1,499 | m3 | |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | 0,142 | 100m2 | |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,037 | tấn | |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,68 | m3 | |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,124 | 100m2 | |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,084 | tấn | |
F | PHẦN KIẾN TRÚC | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 40,313 | m3 | |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 52,482 | m3 | |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 12,537 | m3 | |
4 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | 57,922 | m2 | |
5 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 289,469 | m2 | |
6 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 532,157 | m2 | |
7 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 84,437 | m2 | |
8 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 174,4 | m2 | |
9 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 312,1 | m2 | |
10 | Kẻ chỉ lõm | 52,12 | m | |
11 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 25,4 | m | |
12 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 391,961 | m2 | |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.000,602 | m2 | |
14 | Đắp phào kép, vữa XM mác 100. Đắp chữ nổi ngoài nhà | 11,81 | m | |
15 | Sơn biển hiệu ngoài nhà | 2,971 | m2 | |
16 | Lam chống nắng | 8,67 | m2 | |
17 | Gia công dầm mái | 0,461 | tấn | |
18 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 0,461 | tấn | |
19 | Bu lông m16 | 36 | bộ | |
20 | Chân nhện spider nối kính | 10 | bộ | |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 12,653 | m2 | |
22 | Cung cấp lắp đặt mái kính sảnh 13,52mm kính dán cường lực | 14,024 | m2 | |
23 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 100x600mm | 7,662 | m2 | |
24 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 600x600mm | 239,749 | m2 | |
25 | Lát nền, sàn bằng gạch tezzazo vữa XM mác 75 | 13 | m2 | |
26 | Gia công xà gồ thép | 0,572 | tấn | |
27 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,572 | tấn | |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 76,314 | m2 | |
29 | Lợp mái tôn múi chiều dày 0.42mm | 1,382 | 100m2 | |
30 | Tôn úp nóc rộng 600mm | 32,16 | m | |
31 | Quét sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 77,913 | m2 | |
32 | Láng lớp quyét sika, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 77,913 | m2 | |
33 | Xây gạch không không nung 6,5x10,5x22, xây cầu thang bộ, chiều cao | 0,703 | m3 | |
34 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 23,8 | m2 | |
35 | Sơn cầu thang trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 23,8 | m2 | |
36 | Lát đá granit bậc cầu thang | 21,333 | m2 | |
37 | Sản xuất lan can thang bộ bằng inox 201 | 0,072 | tấn | |
38 | Sản xuất lan can ban công bằng inox 304 | 0,067 | tấn | |
39 | Lắp dựng lan can | 17,285 | m2 | |
40 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75 | 12,065 | m2 | |
41 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | 31,653 | m2 | |
42 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | 1,97 | m2 | |
43 | Khung inox đỡ bệ đá | 3 | bộ | |
44 | Vách tiểu nam compact | 1,2 | m2 | |
45 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 0,424 | m3 | |
46 | Đắp cát bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90. Đắp cát tôn nền sân khấu | 0,063 | 100m3 | |
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót tam cấp, sân khấu, bồn hoa, đá 2x4, mác 100 | 0,845 | m3 | |
48 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, chiều cao | 3,263 | m3 | |
49 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75. Trát bồn hoa | 3,641 | m2 | |
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn tường bồn hoa | 3,641 | m2 | |
51 | Bổ sung đất màu trồng cây | 0,821 | m3 | |
52 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 13,002 | m2 | |
53 | Cung cấp, lắp đặt thang nhôm rút lên mái | 1 | cái | |
54 | Nắp tôn lên mái KT 960x760 | 1 | cái | |
55 | Cửa đi 1 cánh khuôn nhôm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1.4mm | 5,58 | m2 | |
56 | Cửa đi 2 cánh khuôn nhôm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1.4mm | 32,4 | m2 | |
57 | Cửa sổ mở hất chữ A khung nhôm, kính mờ an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1,4mm | 0,48 | m2 | |
58 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm, kính mờ an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1,4mm | 24,48 | m2 | |
59 | Vách kính an toàn dày 6,38mm, khung nhôm hệ, phụ kiện đồng bộ. Nhôm dày 1,4mm | 47,76 | m2 | |
60 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 62,94 | m2 | |
61 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | 47,76 | m2 | |
62 | Sản xuất hoa sắt cửa sổ bằng sắt vuông đặc 14x14 | 0,702 | tấn | |
63 | Sơn hoa sắt cửa 1 lót và 2 lớp phủ | 25,566 | m2 | |
64 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 41,28 | m2 | |
65 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,021 | tấn | |
66 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 0,959 | m2 | |
67 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 0,563 | m2 | |
68 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | 5,355 | 100m2 | |
69 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 3,024 | 100m2 | |
G | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Đèn ốp trần D220 bóng Led 14W | 14 | bộ | |
2 | Đèn tuýp Led 1200mm, 1x18W - gắn tường | 2 | bộ | |
3 | Bộ đèn máng 600x600 gắn trần bóng led 3x10w | 32 | bộ | |
4 | Quạt trần sải cánh 1,4m (bao gồm cả chiết áp) | 12 | cái | |
5 | Quạt thông gió gắn tường 200x200 | 2 | cái | |
6 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu | 32 | cái | |
7 | Công tắc đơn 10A | 3 | cái | |
8 | Công tắc đôi 10A | 9 | cái | |
9 | Công tắc đảo chiều 1 phím ấn 10A | 2 | cái | |
10 | Vỏ tủ điện tổng, 2 lớp cánh bằng tôn, sơn tĩnh điện dày 1.5mm KT C800xR600xS200mm | 1 | tủ | |
11 | MCB loại 1P - 16A; I = 4,5KA | 12 | cái | |
12 | MCB loại 2P - 32A; I = 6KA | 1 | cái | |
13 | MCB loại 3P - 32A; I = 10KA | 1 | cái | |
14 | MCCB loại 3P - 50A; I = 15KA | 1 | cái | |
15 | Cầu chì 220V - 2A | 3 | bộ | |
16 | Đèn báo pha | 3 | bộ | |
17 | Tủ tầng 2 (12MCB) | 1 | tủ | |
18 | MCB loại 1P - 16A; I = 4,5KA | 9 | cái | |
19 | MCB loại 3P - 32A; I = 10KA | 1 | cái | |
20 | Cáp điện CUXLPE/DSTA/PVC 4x10mm2 | 50 | m | |
21 | Cáp điện CUXLPE/PVC 4x6mm2 | 5 | m | |
22 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 5 | m | |
23 | Dây điện CU/PVC 1x2,5mm2 | 1.250 | m | |
24 | Dây điện CU/PVC 1x1,5mm2 | 1.400 | m | |
25 | Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x6mm2 | 15 | m | |
26 | Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x4mm2 | 15 | m | |
27 | Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x2,5mm2 | 360 | m | |
28 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC D20 - dây đi chìm tường | 800 | m | |
29 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D = 32mm | 10 | m | |
30 | Ống HDPE D50/40 | 0,5 | 100m | |
31 | Cọc tiếp địa đồng D16, L=2,4m | 4 | cọc | |
32 | Cáp đồng trần M70 | 9 | m | |
33 | Cáp tiếp địa Cu/PVC 1x10mm2 | 10 | m | |
34 | Lắp đặt kim thu sét D16 loại kim dài 0,6m | 3 | cái | |
35 | Dây thoát sét thép D10 | 50 | m | |
36 | Cọc tiếp địa đồng D16, L=2,4m | 3 | cọc | |
37 | Cáp đồng trần M70 | 6 | m | |
38 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở | 1 | hộp | |
39 | Lắp cần đèn loại gắn tường bằng thủ công | 2 | 1 bộ cần đèn | |
40 | Lắp đèn cao áp cần đơn gắn tường - bóng led 100w | 2 | bộ | |
H | CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Chậu xí bệt | 2 | bộ | |
2 | Vòi xịt | 2 | bộ | |
3 | Hộp giấy | 2 | cái | |
4 | Lắp đặt lavabo 1 vòi | 2 | bộ | |
5 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 2 | bộ | |
6 | Gương soi | 2 | cái | |
7 | Dây cấp + Xiphong Inox lavabo - Viglacera hoặc tương đương | 2 | bộ | |
8 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 1 | bộ | |
9 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | 1 | bể | |
10 | Rơle phao điện két nước mái | 1 | cái | |
11 | Ống nhựa PPR - D25 | 0,48 | 100m | |
12 | Cút ren trong D25 | 2 | cái | |
13 | Van 1 chiều D25 | 1 | cái | |
14 | Rắc co PPR D32 | 1 | cái | |
15 | Rắc co PPR D25 | 3 | cái | |
16 | Cút 90 nhựa PPR D32 | 1 | cái | |
17 | Cút 90 nhựa PPR D25 | 14 | cái | |
18 | Tê nhựa PPR D25 | 3 | cái | |
19 | Măng sông PPR D25 | 12 | cái | |
20 | Cút ren trong PPR D20 | 5 | cái | |
21 | Bơm nước Q=2m3, H=20m, P=2,2kw | 1 | cái | |
22 | Van phao cơ | 1 | cái | |
I | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Ống thoát nước PVC D34 - C2 | 0,02 | 100m | |
2 | Ống thoát nước PVC D42 - C2 | 0,04 | 100m | |
3 | Ống thoát nước PVC D48 - C2 | 0,02 | 100m | |
4 | Ống thoát nước PVC D60 - C2 | 0,12 | 100m | |
5 | Ống thoát nước PVC D90 - C2 | 0,5 | 100m | |
6 | Ống thoát nước PVC D110 - C2 | 0,1 | 100m | |
7 | Chụp thông hơi D60 | 1 | cái | |
8 | Cầu chắn rác DN100 | 4 | cái | |
9 | Y nhựa PVC D110 | 1 | cái | |
10 | Y nhựa PVC D90 | 2 | cái | |
11 | Tê thu chếch D110x60 | 1 | cái | |
12 | Tê thu chếch D90x42 | 1 | cái | |
13 | Cút chếch D110 | 6 | cái | |
14 | Cút chếch D90 | 12 | cái | |
15 | Cút chếch D60 | 2 | cái | |
16 | Cút chếch D42 | 6 | cái | |
17 | Cút 90 D60 | 6 | cái | |
18 | Cút 90 D34 | 2 | cái | |
19 | Côn nhựa D42x34 | 2 | cái | |
20 | Xi phông D34 | 2 | cái | |
21 | Măng sông PVC D110 | 3 | cái | |
22 | Măng sông PVC D90 | 12 | cái | |
23 | Măng sông PVC D60 | 3 | cái | |
J | Cổng, hàng rào | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại. Cạo bỏ lớp sơn cổng | 69,58 | m2 | |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn cổng chính, cổng phụ | 69,58 | m2 | |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 77,029 | m2 | |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 77,029 | m2 | |
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 11,211 | m3 | |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,274 | m3 | |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,039 | 100m2 | |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 3,579 | m3 | |
9 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 2,652 | m3 | |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,862 | m3 | |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,078 | 100m2 | |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,023 | tấn | |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,128 | tấn | |
14 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 4,312 | m3 | |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 51,352 | m2 | |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 51,352 | m2 | |
17 | Gia công hàng rào song sắt | 13,72 | m2 | |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 5,141 | m2 | |
19 | Lắp dựng lan can sắt | 13,72 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 tấn | 1 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu tối thiểu 0,5m3 | 1 |
3 | Máy ép cọc | ≤ 150 tấn | 1 |
4 | Cần trục ô tô | ≤ 16 tấn | 1 |
5 | Máy thủy bình | Đo cao trình | 1 |
6 | Máy kính vĩ hoặc máy toàn đạc | Đo địa hình | 1 |
7 | Đầm dùi 1,5 KW | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy hàn 23 KW | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy trộn vữa 150l | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy trộn bê tông 250l | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Búa căn khí nén 3m3/ph | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn. | 94,506 | m2 | |||
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 0,449 | tấn | |||
3 | Tháo dỡ trần nhựa | 75,878 | m2 | |||
4 | Tháo dỡ cửa | 62,378 | m2 | |||
5 | Tháo dỡ lan can sắt | 34,411 | m2 | |||
6 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ME cũ | 10 | công | |||
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 166,79 | m3 | |||
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW. | 18,532 | m3 | |||
9 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 1,853 | 100m3 | |||
10 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,853 | 100m3 | |||
11 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 1,853 | 100m3 | |||
12 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 250 | 55,605 | m3 | |||
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 4,713 | 100m2 | |||
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính | 1,792 | tấn | |||
15 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, cừ, đường kính | 6,267 | tấn | |||
16 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm | 0,075 | tấn | |||
17 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc | 1,13 | tấn | |||
18 | Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc | 1,13 | tấn | |||
19 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 126 | mối nối | |||
20 | Cọc dẫn ép âm | 1 | cái | |||
21 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | 8,954 | 100m | |||
22 | Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | 0,12 | 100m | |||
23 | Phá dỡ kết cấu đầu cọc | 1,544 | m3 | |||
24 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,015 | 100m3 | |||
25 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,015 | 100m3 | |||
26 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 0,015 | 100m3 | |||
27 | Đào móng cột bằng máy đào, đất cấp II | 0,555 | 100m3 | |||
28 | Đào giằng móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp II | 0,475 | 100m3 | |||
29 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | 6,167 | m3 | |||
30 | Đào giằng móng, đất cấp II | 5,278 | m3 | |||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 6,789 | m3 | |||
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | 0,088 | 100m2 | |||
33 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng | 0,163 | 100m2 | |||
34 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 25,814 | m3 | |||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường móng, đá 1x2, mác 200 | 1,681 | m3 | |||
36 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,515 | 100m2 | |||
37 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,915 | 100m2 | |||
38 | Ván khuôn giằng tường móng | 0,152 | 100m2 | |||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,114 | tấn | |||
40 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,534 | tấn | |||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,05 | tấn | |||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép | 0,141 | tấn | |||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép | 0,048 | tấn | |||
44 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 12,404 | m3 | |||
45 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,678 | 100m3 | |||
46 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 1,144 | 100m3 | |||
47 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II | 1,144 | 100m3 | |||
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | 1,144 | 100m3 | |||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 15,324 | m3 | |||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,3 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND Phường Nguyễn Trãi như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,41%, Xây lắp 70,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.883.689.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 30.096.207.945 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nền văn hóa của một quốc gia nằm trong trái tim và tâm hồn của nhân dân. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND Phường Nguyễn Trãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND Phường Nguyễn Trãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.