Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 08:33 08/10/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa tổ dân phố 11
Gói thầu
Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa tổ dân phố 11
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách quận Hà Đông
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 13/10/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:57 30/09/2021
đến
17:00 13/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 13/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
31.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/10/2021 (10/02/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND Phường Nguyễn Trãi
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa tổ dân phố 11
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Hà Đông
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND Phường Nguyễn Trãi , địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần 789 tư vấn và đầu tư. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng VCIC. + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Minh Phú Cường

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND Phường Nguyễn Trãi , địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản Scan Đăng ký kinh doanh; + Bản Scan Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; + Bản Scan chứng minh nguồn lực tài chính dành cho gói thầu theo mục 2.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; + Bản Scan Báo cáo tài chính 03 năm (2018,2019,2020) đã được kiểm toán hoặc tờ khai có xác nhận của thuế quản lý; + Bản Scan Bảo lãnh dự thầu; + Bản Scan Cam kết tín dụng cung cấp vốn cho gói thầu; + Bản Scan Bằng đại học, cao đằng, trung cấp, chứng chỉ hành nghề có liên quan, hợp đồng lao động của các nhân sự chủ chốt phục vụ cho gói thầu; + Bản Scan Hóa đơn máy móc thiết bị còn hiệu lực, Hợp đồng thuê máy (nếu có); + Bản Scan Hợp đồng thi công xây dựng công trình tương tự; Xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã hoàn thành hoặc Biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội Địa chỉ của Bên mời thầu: Phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng VCIC; địa chỉ: Số 27, ngách 43/128, xóm 8B, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 0912244691.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân quận Hà Đông; Địa chỉ: Lô N01 Trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.202.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 840.362.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính từ 01/01/2018 đã thực hiện ít nhất 01 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên có tính chất tương tự về mặt kỹ thuật của gói thầu đang xét và có giá trị công việc xây dựng tối thiểu 1.961.000.000 đồng (Một tỷ, chín trăm sáu mốt triệu đồng chẵn). - Có đầy đủ tài liệu chứng minh liên quan về kinh nghiệm theo E-HSMT (Bản chính hoặc bản sao chứng thực) gồm: + Hợp đồng thi công xây dựng; + Tài liệu chứng minh liên quan đến loại và cấp công trình; + Tài liệu liên quan đến khối lượng hoặc giá trị đã và đang thực hiện: Đối với công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng gồm: Biên bản bàn giao công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của CĐT; Đối với công trình đang thi công gồm: BBNT khối lượng hoàn thành A-B hoặc xác nhận của CĐT về giá trị khối lượng đã thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.961.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng cấp III trở lên- Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên đã hoàn thành từ năm 2014 đến nay;- Tài liệu chứng minh năng lực chỉ huy trưởng kèm theo (bản chính hoặc bản sao chứng thực):+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình dân dụng cấp III trở lên;+ Quyết định về việc làm chỉ huy trưởng công trình tương tự;+ Tài liệu liên quan đến cấp công trình;+ Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với công trình đã hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư (đại diện chủ đầu tư) hoặc các tài liệu có giá trị chứng minh tương đương;+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).55
2Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng:- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).33
3Cán bộ kỹ thuật1kỹ sư chuyên ngành kiến trúc- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).33
4Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư chuyên ngành điện:- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).33
5Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).33
6Quản lý an toàn lao động1- Là kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bằng đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).+ Quyết định phân công công việc của công ty hoặc các tài liệu khác chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ kỹ thuật.+ Trích ngang quá trình công tác theo các Mẫu số 11A, 11B, 11C của E-HSMT (Nhà thầu ký xác nhận sao y bản chính và chịu trách nhiệm pháp lý việc xác nhận).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhá dỡ công trình cũ
1Tháo dỡ mái tôn.94,506m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ0,449tấn
3Tháo dỡ trần nhựa75,878m2
4Tháo dỡ cửa62,378m2
5Tháo dỡ lan can sắt34,411m2
6Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ME cũ10công
7Phá dỡ kết cấu bê tông166,79m3
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW.18,532m3
9Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 1,853100m3
10Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 1,853100m3
11Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km1,853100m3
BXây mới nhà văn hóa (PHẦN CỌC)
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 25055,605m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột4,713100m2
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính 1,792tấn
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, cừ, đường kính 6,267tấn
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm0,075tấn
6Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc1,13tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc1,13tấn
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm126mối nối
9Cọc dẫn ép âm1cái
10Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II8,954100m
11Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II0,12100m
12Phá dỡ kết cấu đầu cọc1,544m3
13Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 0,015100m3
14Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi 0,015100m3
15Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km0,015100m3
CPHẦN MÓNG
1Đào móng cột bằng máy đào, đất cấp II0,555100m3
2Đào giằng móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp II0,475100m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II6,167m3
4Đào giằng móng, đất cấp II5,278m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 6,789m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng0,088100m2
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng0,163100m2
8Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 25,814m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường móng, đá 1x2, mác 2001,681m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,515100m2
11Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài0,915100m2
12Ván khuôn giằng tường móng0,152100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 1,114tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,534tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm2,05tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép 0,141tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép 0,048tấn
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 12,404m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,678100m3
20Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 1,144100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II1,144100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km1,144100m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 15,324m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,3m3
DBỂ NƯỚC NGẦM, BỂ TỰ HOẠI
1Đào bể bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II0,461100m3
2Đào bể bằng thủ công, đất cấp II5,122m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,946m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 6,214m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn bể0,3100m2
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính 0,512tấn
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính 0,328tấn
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 756,43m3
9Quét dung dịch chống thấm tường bể (tường trong)18,546m2
10Trát tường trong bể, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7541,282m2
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7544,666m2
12Quét dung dịch chống thấm đáy bể7,334m2
13Láng đáy bể có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 10012,092m2
14Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,485m3
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan0,337100m2
16Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,052tấn
17Lắp dựng tấm đan bể7cấu kiện
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,167100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 0,345100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II0,345100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II0,345100m3
EPHẦN THÂN
1Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột 10,949m3
2Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao 1,677100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,55tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 2,841tấn
5Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25012,163m3
6Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 1,744100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép 0,701tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép 2,033tấn
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25040,511m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao 3,121100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 5,597tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,016tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 2502,839m3
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường0,238100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 0,588tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2001,499m3
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô0,142100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,037tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,68m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,124100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,084tấn
FPHẦN KIẾN TRÚC
1Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 40,313m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 52,482m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 12,537m3
4Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung57,922m2
5Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75289,469m2
6Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75532,157m2
7Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7584,437m2
8Trát xà dầm, vữa XM mác 75174,4m2
9Trát trần, vữa XM mác 75312,1m2
10Kẻ chỉ lõm52,12m
11Đắp phào đơn, vữa XM mác 7525,4m
12Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ391,961m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1.000,602m2
14Đắp phào kép, vữa XM mác 100. Đắp chữ nổi ngoài nhà11,81m
15Sơn biển hiệu ngoài nhà2,971m2
16Lam chống nắng8,67m2
17Gia công dầm mái0,461tấn
18Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông0,461tấn
19Bu lông m1636bộ
20Chân nhện spider nối kính10bộ
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ12,653m2
22Cung cấp lắp đặt mái kính sảnh 13,52mm kính dán cường lực14,024m2
23Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 100x600mm7,662m2
24Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 600x600mm239,749m2
25Lát nền, sàn bằng gạch tezzazo vữa XM mác 7513m2
26Gia công xà gồ thép0,572tấn
27Lắp dựng xà gồ thép0,572tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ76,314m2
29Lợp mái tôn múi chiều dày 0.42mm1,382100m2
30Tôn úp nóc rộng 600mm32,16m
31Quét sika chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …77,913m2
32Láng lớp quyét sika, dày 2cm, vữa XM mác 7577,913m2
33Xây gạch không không nung 6,5x10,5x22, xây cầu thang bộ, chiều cao 0,703m3
34Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7523,8m2
35Sơn cầu thang trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ23,8m2
36Lát đá granit bậc cầu thang21,333m2
37Sản xuất lan can thang bộ bằng inox 2010,072tấn
38Sản xuất lan can ban công bằng inox 3040,067tấn
39Lắp dựng lan can17,285m2
40Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 7512,065m2
41Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm31,653m2
42Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 751,97m2
43Khung inox đỡ bệ đá3bộ
44Vách tiểu nam compact1,2m2
45Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 0,424m3
46Đắp cát bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90. Đắp cát tôn nền sân khấu0,063100m3
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót tam cấp, sân khấu, bồn hoa, đá 2x4, mác 1000,845m3
48Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, chiều cao 3,263m3
49Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75. Trát bồn hoa3,641m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn tường bồn hoa3,641m2
51Bổ sung đất màu trồng cây0,821m3
52Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 7513,002m2
53Cung cấp, lắp đặt thang nhôm rút lên mái1cái
54Nắp tôn lên mái KT 960x7601cái
55Cửa đi 1 cánh khuôn nhôm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1.4mm5,58m2
56Cửa đi 2 cánh khuôn nhôm, kính trắng an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1.4mm32,4m2
57Cửa sổ mở hất chữ A khung nhôm, kính mờ an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1,4mm0,48m2
58Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm, kính mờ an toàn dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ. Hệ nhôm dày 1,4mm24,48m2
59Vách kính an toàn dày 6,38mm, khung nhôm hệ, phụ kiện đồng bộ. Nhôm dày 1,4mm47,76m2
60Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm62,94m2
61Vách kính khung nhôm mặt tiền47,76m2
62Sản xuất hoa sắt cửa sổ bằng sắt vuông đặc 14x140,702tấn
63Sơn hoa sắt cửa 1 lót và 2 lớp phủ25,566m2
64Lắp dựng hoa sắt cửa41,28m2
65Gia công cửa sắt, hoa sắt0,021tấn
66Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ0,959m2
67Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm0,563m2
68Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao 5,355100m2
69Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m3,024100m2
GPHẦN ĐIỆN
1Đèn ốp trần D220 bóng Led 14W14bộ
2Đèn tuýp Led 1200mm, 1x18W - gắn tường2bộ
3Bộ đèn máng 600x600 gắn trần bóng led 3x10w32bộ
4Quạt trần sải cánh 1,4m (bao gồm cả chiết áp)12cái
5Quạt thông gió gắn tường 200x2002cái
6Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu32cái
7Công tắc đơn 10A3cái
8Công tắc đôi 10A9cái
9Công tắc đảo chiều 1 phím ấn 10A2cái
10Vỏ tủ điện tổng, 2 lớp cánh bằng tôn, sơn tĩnh điện dày 1.5mm KT C800xR600xS200mm1tủ
11MCB loại 1P - 16A; I = 4,5KA12cái
12MCB loại 2P - 32A; I = 6KA1cái
13MCB loại 3P - 32A; I = 10KA1cái
14MCCB loại 3P - 50A; I = 15KA1cái
15Cầu chì 220V - 2A3bộ
16Đèn báo pha3bộ
17Tủ tầng 2 (12MCB)1tủ
18MCB loại 1P - 16A; I = 4,5KA9cái
19MCB loại 3P - 32A; I = 10KA1cái
20Cáp điện CUXLPE/DSTA/PVC 4x10mm250m
21Cáp điện CUXLPE/PVC 4x6mm25m
22Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm25m
23Dây điện CU/PVC 1x2,5mm21.250m
24Dây điện CU/PVC 1x1,5mm21.400m
25Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x6mm215m
26Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x4mm215m
27Dây điện tiếp địa CU/PVC 1x2,5mm2360m
28Ống nhựa bảo hộ dây dẫn PVC D20 - dây đi chìm tường800m
29Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D = 32mm10m
30Ống HDPE D50/400,5100m
31Cọc tiếp địa đồng D16, L=2,4m4cọc
32Cáp đồng trần M709m
33Cáp tiếp địa Cu/PVC 1x10mm210m
34Lắp đặt kim thu sét D16 loại kim dài 0,6m3cái
35Dây thoát sét thép D1050m
36Cọc tiếp địa đồng D16, L=2,4m3cọc
37Cáp đồng trần M706m
38Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở1hộp
39Lắp cần đèn loại gắn tường bằng thủ công21 bộ cần đèn
40Lắp đèn cao áp cần đơn gắn tường - bóng led 100w2bộ
HCẤP THOÁT NƯỚC
1Chậu xí bệt2bộ
2Vòi xịt2bộ
3Hộp giấy2cái
4Lắp đặt lavabo 1 vòi2bộ
5Lắp đặt vòi rửa 1 vòi2bộ
6Gương soi2cái
7Dây cấp + Xiphong Inox lavabo - Viglacera hoặc tương đương2bộ
8Lắp đặt chậu tiểu nam1bộ
9Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m31bể
10Rơle phao điện két nước mái1cái
11Ống nhựa PPR - D250,48100m
12Cút ren trong D252cái
13Van 1 chiều D251cái
14Rắc co PPR D321cái
15Rắc co PPR D253cái
16Cút 90 nhựa PPR D321cái
17Cút 90 nhựa PPR D2514cái
18Tê nhựa PPR D253cái
19Măng sông PPR D2512cái
20Cút ren trong PPR D205cái
21Bơm nước Q=2m3, H=20m, P=2,2kw1cái
22Van phao cơ1cái
ITHOÁT NƯỚC
1Ống thoát nước PVC D34 - C20,02100m
2Ống thoát nước PVC D42 - C20,04100m
3Ống thoát nước PVC D48 - C20,02100m
4Ống thoát nước PVC D60 - C20,12100m
5Ống thoát nước PVC D90 - C20,5100m
6Ống thoát nước PVC D110 - C20,1100m
7Chụp thông hơi D601cái
8Cầu chắn rác DN1004cái
9Y nhựa PVC D1101cái
10Y nhựa PVC D902cái
11Tê thu chếch D110x601cái
12Tê thu chếch D90x421cái
13Cút chếch D1106cái
14Cút chếch D9012cái
15Cút chếch D602cái
16Cút chếch D426cái
17Cút 90 D606cái
18Cút 90 D342cái
19Côn nhựa D42x342cái
20Xi phông D342cái
21Măng sông PVC D1103cái
22Măng sông PVC D9012cái
23Măng sông PVC D603cái
JCổng, hàng rào
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại. Cạo bỏ lớp sơn cổng69,58m2
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn cổng chính, cổng phụ69,58m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ77,029m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ77,029m2
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 11,211m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,274m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,039100m2
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 753,579m3
9Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 2,652m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,862m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,078100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,023tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,128tấn
14Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 4,312m3
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7551,352m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ51,352m2
17Gia công hàng rào song sắt13,72m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ5,141m2
19Lắp dựng lan can sắt13,72m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥ 5 tấn1
2Máy đàoDung tích gầu tối thiểu 0,5m31
3Máy ép cọc≤ 150 tấn1
4Cần trục ô tô≤ 16 tấn1
5Máy thủy bìnhĐo cao trình1
6Máy kính vĩ hoặc máy toàn đạcĐo địa hình1
7Đầm dùi 1,5 KWHoạt động tốt1
8Đầm cócHoạt động tốt1
9Máy hàn 23 KWHoạt động tốt1
10Máy trộn vữa 150lHoạt động tốt1
11Máy trộn bê tông 250lHoạt động tốt1
12Búa căn khí nén 3m3/phHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn.
94,506 m2
2 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
0,449 tấn
3 Tháo dỡ trần nhựa
75,878 m2
4 Tháo dỡ cửa
62,378 m2
5 Tháo dỡ lan can sắt
34,411 m2
6 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ME cũ
10 công
7 Phá dỡ kết cấu bê tông
166,79 m3
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW.
18,532 m3
9 Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
1,853 100m3
10 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,853 100m3
11 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km
1,853 100m3
12 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 250
55,605 m3
13 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
4,713 100m2
14 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính
1,792 tấn
15 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, cừ, đường kính
6,267 tấn
16 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18 mm
0,075 tấn
17 Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc
1,13 tấn
18 Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, chi tiết đầu cọc
1,13 tấn
19 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
126 mối nối
20 Cọc dẫn ép âm
1 cái
21 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II
8,954 100m
22 Ép âm cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II
0,12 100m
23 Phá dỡ kết cấu đầu cọc
1,544 m3
24 Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,015 100m3
25 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,015 100m3
26 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km
0,015 100m3
27 Đào móng cột bằng máy đào, đất cấp II
0,555 100m3
28 Đào giằng móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp II
0,475 100m3
29 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II
6,167 m3
30 Đào giằng móng, đất cấp II
5,278 m3
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,789 m3
32 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng
0,088 100m2
33 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng
0,163 100m2
34 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
25,814 m3
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng tường móng, đá 1x2, mác 200
1,681 m3
36 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,515 100m2
37 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,915 100m2
38 Ván khuôn giằng tường móng
0,152 100m2
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,114 tấn
40 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,534 tấn
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,05 tấn
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép
0,141 tấn
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường móng đường kính cốt thép
0,048 tấn
44 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
12,404 m3
45 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,678 100m3
46 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
1,144 100m3
47 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp II
1,144 100m3
48 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km
1,144 100m3
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
15,324 m3
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,3 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND Phường Nguyễn Trãi như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,41%, Xây lắp 70,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.883.689.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 30.096.207.945 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 87

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Nền văn hóa của một quốc gia nằm trong trái tim và tâm hồn của nhân dân. "

Mahatma Gandhi

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...

Thống kê
  • 8502 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1051 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1888 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25324 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40533 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây