Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01 Thi công xây dựng

Tìm thấy: 17:11 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phòng khám đa khoa khu vực Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng + Xây mới 01 nhà bếp ăn
Gói thầu
Gói thầu số 01 Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phòng khám đa khoa khu vực Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng + Xây mới 01 nhà bếp ăn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp y tế năm 2022 và các nguồn vốn hợp pháp khác các năm tiếp theo
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 06/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:01 23/08/2022
đến
10:00 06/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 06/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
14.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/09/2022 (04/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01 Thi công xây dựng
Tên dự án là: Phòng khám đa khoa khu vực Nậm Dịch, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng + Xây mới 01 nhà bếp ăn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp y tế năm 2022 và các nguồn vốn hợp pháp khác các năm tiếp theo
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu , địa chỉ: Tổ 16, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, thiết kế - lập BC KTKT: Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng 219. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Hoàng Su Phì. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT:Công ty TNHH MTV xây dựng Hoàng Lâu; + Đơn vị thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng tài chính kế hoạch huyện Hoàng Su Phì

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu , địa chỉ: Tổ 16, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu đính kèm theo file scan các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật và các tài liệu có liên quan khác trên hệ thống khi tham dự thầu để Bên mời thầu có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lý Văn Hưng – P.Giám đốc; Ban quản lý dự án ĐTXD huyện. Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 02193862850.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Lý Văn Hưng – P.Giám đốc; Ban quản lý dự án ĐTXD huyện. Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
9 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.030.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải nộp Bản sao được Công chứng/chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: + Hợp đồng xây lắp kèm theo Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc hóa đơn GTGT (đối với công trình đã hoàn thành); Biên bản có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện ≥ 80% khối lượng hợp đồng hoặc hồ sơ thanh toán đạt ≥ 80% khối lượng hợp đồng (đối với công trình chưa hoàn thành). + Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc để đối chiếu theo yêu cầu của Bên mời thầu (Nếu có)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 940.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.880.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng. - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực. - Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường. Đã hoàn thành vai trò chỉ huy trưởng ít nhất 01 Công trình xây dựng. (Tài liệu cần nộp: Bản sao phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng. Bằng tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ hành nghề; hợp đồng lao động; tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự như: Có tên trong văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương về việc xác nhận thực hiện các công việc tương tự).Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.53
2Cán bộ kỹ thuật2Trình độ từ cao đẳng trở lên. Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng. Đã hoàn thành vai trò là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 Công trình dân dụng. (Tài liệu cần nộp: Bản sao phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng. Bằng tốt nghiệp; chứng chỉ; hợp đồng lao động; tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự như: Có tên trong văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương về việc xác nhận thực hiện các công việc tương tự). Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí cho phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.53
3Lực lượng công nhân kỹ thuật5Bố trí lực lượng công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu. Đầy đủ chuyên ngành phù hợp liên quan đến công trình dân dụng.- Tài liệu cần nộp: Bản sao văn bằng chứng chỉ, bảng kê khai lý lịch chuyên môn. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA NHÀ TẠM 2 TẦNG
1Tháo dỡ tấm lợp - TônTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2,7244100m2
2Đục nhám mặt bê tôngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt244,2484m2
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,504m3
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt65,96m2
5Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch caoTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,5m2
6Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,9578tấn
7Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt313,3734m2
8Phá dỡ nền, bậc mài granitoTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt28,2972m2
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt37,136m2
10Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1.141,5248m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt312,1282m2
12Tháo rỡ hệ thống điệnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1CT
13Đào bùn lẫn sỏi đá trong mọi điều kiện bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt4,65m3
14Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt217,8484m2
15Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt217,8484m2
16Gia công xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,7834tấn
17Lắp dựng xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,7834tấn
18Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2,7244100m2
19Tôn úp nócTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt50m
20Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,6100m
21Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,9096m3
22Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt8,92m2
23Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt8,92m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt39,996m2
25Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt19,0596m2
26Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt9,2376m2
27Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt296,3544m2
28Lắp dựng lan can inoxTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt8,8m2
29Lắp dựng hoa sắt cửaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt40,8m2
30Lan can cầu thang bằng INOX mua thẳngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt8,8m2
31Trụ lan can cầu thang, trụ INOXTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1Cái
32Hoa sắt cửa sổ mua thẳngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt40,8m2
33Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt78,26m2
34Cửa đi 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt30,24m2
35Cửa đi 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt6,72m2
36Cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt40,8m2
37Cửa sổ 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở đẩyTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,5m2
38Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt9bộ
39Phụ kiện cửa đi 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3bộ
40Phụ kiện cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt17bộ
41Phụ kiện cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
42Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt855,0282m2
43Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt538,8048m2
44Bả bằng bột bả vào tườngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt992,4912m2
45Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt436,4978m2
46Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1.050m
47Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt100m
48Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt55m
49Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt218m
50Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt850m
51Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt22bộ
52Lắp đặt đèn trang trí nổiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt8bộ
53Lắp đặt đèn chữ U 25WTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt27bộ
54Lắp đặt quạt trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11cái
55Lắp đặt công tắc 1 hạt7cái
56Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11cái
57Lắp đặt ổ cắm đôiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt33cái
58Lắp đặt các automat 1 pha ≤100ATheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
59Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A15cái
60Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1Tủ
61Lắp đặt ống sứ ống nhựa, dài ≤250mm, luồn qua tường gạchTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt12cái
62Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt12hộp
63Nội quy + tiêu lệnh PCCCTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
64Bình phòng hỏa bột MFZ4-4 kgTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bình
65Bình phòng hỏa bột CO2 MT3Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bình
66Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,03311m3
67Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,6777m3
68Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,4356m3
69Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,6101m3
70Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0484100m2
71Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,0607tấn
72Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,5324m3
73Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,6878m3
74Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,6142m3
75Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt15,8796m2
76Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt127,844m2
77Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt127,844m2
78Làm vách ngăn bằng khung nhôm kínhTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt4,2m2
79Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,7100m
80Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,15100m
81Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,3100m
82Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm2cái
83Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
84Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
85Lắp đặt gương soiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cái
86Lắp đặt kệ kínhTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cái
87Lắp đặt giá treoTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cái
88Lắp đặt xí bệtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
89Lắp đặt chậu tiểu namTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
90Lắp đặt xí xổm2bộ
91Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1bể
92Lắp máy bơm nướcTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
93Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,4241m3
94Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,428m3
95Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2,723m3
96Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt10,24m2
97Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16,36m2
98Bả bằng bột bả vào tườngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt26,6m2
99Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,043tấn
100Ván khuôn gỗ sàn máiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0588100m2
101Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,4704m3
102Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,108m3
103Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt21 cấu kiện
104Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0006100m3
105Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0012100m3
BBẾP NẤU
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,1498100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt6,73381m3
3Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹpTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,03100m3
4Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá IIITheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,2676100m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,774m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt14,104m3
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,03tấn
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0344100m2
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,344m3
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,496m3
11Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, XM PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,336m3
12Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,05tấn
13Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,1056100m2
14Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,72m3
15Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt51,52m2
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt67,1m2
17Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt20,8m2
18Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16,56m2
19Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2,52m2
20Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt51,52m2
21Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt6,8m2
22Cửa đi 1 cánh nhôm Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,76m2
23Phụ kiện cửa đi 1 cánh nhôm Việt Pháp kính 6,3ly mở quayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1bộ
24Cửa sổ 2 cánh nhôm Việt Pháp kính 6,3ly mở lùaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,04m2
25Phụ kiện cửa sổ 2 cánh nhựa lõi thép kính 6,3ly mở lùaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3bộ
26Lắp dựng hoa sắt cửaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,04m2
27Hoa sắt cửa sổ mua thẳngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,04m2
28Gia công xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,0984tấn
29Lắp dựng xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,1tấn
30Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,256100m2
31Tấm úp nócTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt17m
32Thi công trần bằng tônTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16,56m2
33Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt87,9m2
34Bả bằng bột bả vào tườngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt87,9m2
35Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt30m
36Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
37Lắp đặt ổ cắm đôiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cái
38Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1hộp
39Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2bộ
40Lắp đặt ống sứ ống nhựa, dài ≤250mm, luồn qua tường gạchTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
41Băng dính điệnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cuộn
42Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
43Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt30m
44Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt15m
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt15m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép 5kW≥5 kW1
2Máy hàn điện 23kW≥23KW1
3Máy cắt gạch đá 1,7kW≥1,7kW1
4Máy đầm bàn 1kW≥ 1kW1
5Máy đầm dùi 1,5kW≥ 1,5kW1
6Máy trộn vữa 150lit≥150L1
7Máy khoan bê tông 0,62kW≥0,62kW1
8Máy trộn bê tông 250lit≥250lit1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
2,7244 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
2 Đục nhám mặt bê tông
244,2484 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
0,504 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
4 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
65,96 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
5 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao
11,5 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
6 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m
0,9578 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
7 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
313,3734 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
8 Phá dỡ nền, bậc mài granito
28,2972 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
37,136 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
10 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
1.141,5248 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
312,1282 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
12 Tháo rỡ hệ thống điện
1 CT Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
13 Đào bùn lẫn sỏi đá trong mọi điều kiện bằng thủ công
4,65 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
14 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30
217,8484 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
15 Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng
217,8484 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
16 Gia công xà gồ thép
0,7834 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
17 Lắp dựng xà gồ thép
0,7834 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
18 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,7244 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
19 Tôn úp nóc
50 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
20 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm
0,6 100m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
21 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
1,9096 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
22 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
8,92 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
23 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
8,92 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
24 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
39,996 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
25 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30
19,0596 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
26 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30
9,2376 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
27 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30
296,3544 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
28 Lắp dựng lan can inox
8,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
29 Lắp dựng hoa sắt cửa
40,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
30 Lan can cầu thang bằng INOX mua thẳng
8,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
31 Trụ lan can cầu thang, trụ INOX
1 Cái Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
32 Hoa sắt cửa sổ mua thẳng
40,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
33 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
78,26 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
34 Cửa đi 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quay
30,24 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
35 Cửa đi 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quay
6,72 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
36 Cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùa
40,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
37 Cửa sổ 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở đẩy
0,5 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
38 Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quay
9 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
39 Phụ kiện cửa đi 1 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở quay
3 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
40 Phụ kiện cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùa
17 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
41 Phụ kiện cửa sổ 2 cánh nhôm hệ Việt Pháp kính 6,3ly mở lùa
2 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
42 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
855,0282 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
43 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
538,8048 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
44 Bả bằng bột bả vào tường
992,4912 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
45 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
436,4978 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
46 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm
1.050 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
47 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2
100 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
48 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2
55 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
49 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2
218 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
50 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2
850 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 96.889.060.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 94.395.245.042 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01 Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01 Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Truy tầm bình an bên ngoài chẳng khác nào tìm kiếm rùa có râu, bạn không thể nào tìm được. Nhưng khi tâm bạn sẵn sàng thì bình an sẽ tự tìm đến bạn. "

Thiền sư Ajahn Chah

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 393 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 700 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23788 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37537 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây