Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Quy hoạch điểm dân cư thôn Tư Cương xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn quy hoạch đất 372 và nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình Địa chỉ: Số 233, đường Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
100 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.493.100.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.960.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.960.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.960.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.960.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Phải là người thuộc nhà thầu hoặc nhà thầu đứng đầu liên danh. Phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu sau: Có trình độ kỹ sư Xây dựng công trình giao thông và là chỉ huy trưởng 01 công trình cùng loại hoặc cao hơn (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực, Chứng chỉ giám sát, hợp đồng lao động kèm theo, thông tin về kinh nghiệm thực tế thi công, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư Xây dựng công trình giao thông có ít nhất 3 năm làm công tác thi công xây dựng công trình (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực và trích ngang lý lịch về kinh nghiệm thực tế thi công, hợp đồng lao động kèm theo, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư Điện (Điện công nghiệp và dân dụng hoặc Hệ thống điện) có ít nhất 3 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực và trích ngang lý lịch về kinh nghiệm thực tế thi công, hợp đồng lao động kèm theo, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: San lấp mặt bằng | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất II | Theo HSTK | 1,2561 | 100m3 |
2 | Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | Theo HSTK | 6,3732 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo HSTK | 6,6212 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo HSTK | 26,48 | 100m3/1km |
5 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK | 5,1866 | 100m3 |
6 | Mua đất đắp lề đường | Theo HSTK | 418,172 | m3 |
7 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK | 5,7621 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo HSTK | 8,9276 | 100m3 |
9 | Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 18cm | Theo HSTK | 17,8494 | 100m2 |
10 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo HSTK | 7,2327 | 100m2 |
11 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Theo HSTK | 12,5476 | 100m2 |
12 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 61,53 | m3 |
13 | Ni lôn chống thấm mất nước xi măng khi đổ bê tông lè đường | Theo HSTK | 410,2 | m2 |
14 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Theo HSTK | 0,2508 | 100m2 |
15 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK | 1,11 | 100m2 |
16 | Nilon chống thấm mất nước bê tông | Theo HSTK | 158,58 | m2 |
17 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - | Theo HSTK | 11,1 | m3 |
18 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kg | Theo HSTK | 634 | cái |
19 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK | 9,1697 | 100m2 |
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 31,7 | m3 |
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK | 0,0279 | tấn |
22 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo HSTK | 0,1426 | tấn |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK | 634 | 1cấu kiện |
24 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 33,35 | m3 |
25 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 14,29 | m3 |
26 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Theo HSTK | 0,0566 | 100m3 |
27 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, PCB30 | Theo HSTK | 802,3 | m2 |
28 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 802,3 | m2 |
29 | Ni lon chống mất nước xi măng | Theo HSTK | 543,47 | m2 |
30 | Bê tông nền , M150, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 54,35 | m3 |
31 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK | 9,8158 | 100m3 |
32 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK | 60,02 | m3 |
33 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK | 2,4216 | 100m2 |
34 | Bê tông mương cáp, rãnh nước , bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 63,14 | m3 |
35 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Theo HSTK | 3,5375 | tấn |
36 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 114,28 | m3 |
37 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK | 603,96 | m2 |
38 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK | 3,6614 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK | 3,8722 | tấn |
40 | Bê tông xà dầm, giằng chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 32,1 | m3 |
41 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK | 2,0208 | 100m2 |
42 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK | 4,1331 | tấn |
43 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 42,54 | m3 |
44 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo HSTK | 563 | 1cấu kiện |
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 150mm | Theo HSTK | 0,34 | 100m |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 200mm | Theo HSTK | 0,6 | 100m |
47 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Theo HSTK | 0,54 | 100m3 |
48 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,0269 | 100m2 |
49 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 0,54 | m3 |
50 | Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 1,12 | m3 |
51 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK | 0,0184 | 100m2 |
52 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 0,33 | m3 |
53 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK | 0,0351 | tấn |
54 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 50mm | Theo HSTK | 3,6 | 100 m |
55 | Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE - Đường kính 50mm | Theo HSTK | 32 | cái |
56 | Ống thép tráng kẽm, đường kính ống 110mm | Theo HSTK | 202,32 | kg |
57 | Di chuyển hố ga cấp nước | Theo HSTK | 1 | cái |
58 | Di chuyển cột điện | Theo HSTK | 1 | cái |
59 | Đóng cọc tre, dài >2,5m - Cấp đất I | Theo HSTK | 19,05 | 100m |
60 | Phên nứa | Theo HSTK | 101,6 | cái |
61 | Đắp đất đê, đập, kênh mương, dung trọng ≤1,65T/m3 | Theo HSTK | 0,3825 | 100m3 |
62 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo HSTK | 0,701 | 100m3 |
63 | Mua đất đắp đập | Theo HSTK | 38,25 | m3 |
64 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK | 0,434 | 100m3 |
65 | Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo HSTK | 0,267 | 100m3 |
66 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo HSTK | 0,267 | 100m3/1km |
67 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Theo HSTK | 0,7 | 100m2 |
68 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất II | Theo HSTK | 17,4256 | 100m |
69 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Theo HSTK | 0,0887 | 100m3 |
70 | Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK | 4,22 | m3 |
71 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Theo HSTK | 29,06 | m3 |
72 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK | 0,5508 | 100m2 |
73 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 5,51 | m3 |
74 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK | 0,0923 | tấn |
75 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK | 4,7758 | tấn |
76 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,0092 | 100m2 |
77 | Bê tông móng , rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 0,74 | m3 |
78 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mm | Theo HSTK | 0,025 | tấn |
79 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mm | Theo HSTK | 0,085 | tấn |
80 | Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK | 0,72 | m3 |
81 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK | 4,04 | m2 |
82 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK | 0,0036 | 100m2 |
83 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK | 0,004 | tấn |
84 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 0,18 | m3 |
85 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK | 0,0069 | 100m2 |
86 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK | 0,0369 | tấn |
87 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 0,19 | m3 |
88 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kg | Theo HSTK | 1 | cái |
89 | Biển báo các loại | Theo HSTK | 3 | cái |
90 | Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,9 | Theo HSTK | 64,27 | 100m3 |
91 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo HSTK | 9,7 | 100m3 |
92 | Mua đất tiêu chuẩn trồng cây | Theo HSTK | 970 | m3 |
B | Hạng mục 2: Phần điện | |||
1 | Thép L63x63x6 | Theo HSTK | 143 | kg |
2 | Thép tròn D12 dây nối tiếp địa | Theo HSTK | 26,7 | kg |
3 | Thép dẹt 40.4 | Theo HSTK | 1 | kg |
4 | Bulông các loại | Theo HSTK | 1,6 | kg |
5 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Theo HSTK | 0,267 | 100kg |
6 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo HSTK | 1 | 10 cọc |
7 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra , rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo HSTK | 5 | 1m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK | 5 | m3 |
9 | Đào móng băng , rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK | 0,91 | 1m3 |
10 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,1035 | 100m2 |
11 | Bê tông móng , rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK | 1,26 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB30 | Theo HSTK | 4 | m2 |
13 | Bu lông móng M16x300 | Theo HSTK | 20 | bộ |
14 | Thép dẹt 40x4 | Theo HSTK | 7,5 | m |
15 | Êcu M16 | Theo HSTK | 40 | cái |
16 | Ống nhựa F100 | Theo HSTK | 20 | m |
17 | Cút nối ống nhựa | Theo HSTK | 20 | cái |
18 | Rông đen | Theo HSTK | 40 | cái |
19 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 | Theo HSTK | 98 | m |
20 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | Theo HSTK | 0,98 | 100m |
21 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 | Theo HSTK | 138 | |
C | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | |||
1 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x25 | Theo HSTK | 71 | |
2 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | Theo HSTK | 0,71 | 100m |
3 | Đầu cốt đồng ép cáp 70 | Theo HSTK | 12 | cái |
4 | Đầu cốt đồng ép cáp 50 | Theo HSTK | 16 | cái |
5 | Đầu cốt đồng ép cáp 35 | Theo HSTK | 10 | cái |
6 | Đầu cốt đồng ép cáp 25 | Theo HSTK | 2 | |
7 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK | 1,2 | 10 đầu cốt |
8 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK | 2,8 | 10 đầu cốt |
9 | Tủ điện Công tơ H8 | Theo HSTK | 1 | Tủ |
10 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Theo HSTK | 1 | 1 tủ |
11 | Tủ điện Công tơ H10 | Theo HSTK | 4 | Tủ |
12 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Theo HSTK | 4 | 1 tủ |
13 | Aptomat 100A | Theo HSTK | 2 | cái |
14 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK | 2 | 1 cái |
15 | Aptomat 75A | Theo HSTK | 5 | cái |
16 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK | 5 | 1 cái |
17 | Hàng kẹp đấu dây trung tính 8 mắt | Theo HSTK | 1 | cái |
18 | Hàng kẹp đấu dây trung tính 10 mắt | Theo HSTK | 4 | cái |
19 | Giàn thanh cái MT30x3 | Theo HSTK | 10,688 | kg |
20 | Dây đồng Cu/PVC 1x6 | Theo HSTK | 40 | m |
21 | Ống nhựa xoắn chịu lực F85/65 | Theo HSTK | 307 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK | 3,07 | 100m |
23 | Băng dính cách điện | Theo HSTK | 10 | cuộn |
24 | Bút lông | Theo HSTK | 2 | cái |
25 | Dây đồng M16 tiếp địa liên hoàn | Theo HSTK | 307 | m |
26 | Rải dây thép địa | Theo HSTK | 30,7 | 10 m |
27 | Đầu cốt đồng M50 | Theo HSTK | 5 | đầu |
28 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK | 0,5 | 10 đầu cốt |
29 | Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầm | Theo HSTK | 55 | viên |
30 | Sơn đánh số hộp công tơ | Theo HSTK | 1 | kg |
31 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ | Theo HSTK | 0,143 | tấn |
32 | Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại bốc dỡ | Theo HSTK | 0,307 | tấn |
33 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển cự ly | Theo HSTK | 0,0429 | tấn/km |
34 | Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại vận chuyển cự ly | Theo HSTK | 0,0921 | tấn/km |
35 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra , rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK | 10,2144 | 1m3 |
36 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo HSTK | 0,1021 | 100m3 |
37 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo HSTK | 0,1021 | 100m3/1km |
38 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | Theo HSTK | 0,1021 | 100m3/1km |
39 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,384 | 100m2 |
40 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK | 7,68 | m3 |
41 | Lắp giá đỡ tủ | Theo HSTK | 12 | 1 bộ |
42 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy | Theo HSTK | 12 | 1 cột |
43 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Theo HSTK | 12 | 1 cần đèn |
44 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m | Theo HSTK | 12 | bộ |
45 | Lắp cửa cột | Theo HSTK | 12 | cửa |
46 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo HSTK | 12 | bảng |
47 | Cầu đấu 3P-50A/380V | Theo HSTK | 12 | cái |
48 | Thanh bắt aptômát | Theo HSTK | 12 | cái |
49 | Bu lông F12x50 nối tiếp địa | Theo HSTK | 12 | cái |
50 | Băng dính cách điện | Theo HSTK | 3 | cuộn |
51 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo HSTK | 24 | 1 đầu cáp |
52 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Theo HSTK | 1,14 | 100m |
53 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo HSTK | 12 | cái |
54 | Làm tiếp địa cho cột điện | Theo HSTK | 12 | 1 bộ |
55 | Đầu cốt đồng ép cáp 10 | Theo HSTK | 96 | bộ |
56 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK | 9,6 | 10 đầu cốt |
57 | Đào móng băng , rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK | 108,54 | 1m3 |
58 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo HSTK | 1,0854 | 100m3 |
59 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo HSTK | 1,0854 | 100m3/1km |
60 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | Theo HSTK | 1,0854 | 100m3/1km |
61 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤76mm | Theo HSTK | 476 | m |
62 | Đắp móng đường ống | Theo HSTK | 79,596 | m3 |
63 | Rải cáp ngầm | Theo HSTK | 4,76 | 100m |
64 | Ống nhựa xoắn chịu lực F65/50 | Theo HSTK | 476 | m |
65 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Theo HSTK | 1,206 | 100m2 |
66 | Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầm | Theo HSTK | 26 | viên |
67 | Dây đồng M10 tiếp địa liên hoàn | Theo HSTK | 476 | m |
68 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm | Theo HSTK | 476 | m |
69 | Đầu cốt đồng M50 | Theo HSTK | 12 | cái |
70 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Theo HSTK | 1 | 1 tủ |
71 | Thí nghiệm Aptomat 100A | Theo HSTK | 2 | cái |
72 | Thí nghiệm Aptomat 75A | Theo HSTK | 5 | cái |
73 | Thí nghiệm tiếp đất tủ điện | Theo HSTK | 5 | 1 vị trí |
74 | Thí nghiệm Aptomat 6A | Theo HSTK | 12 | cái |
75 | Thí nghiệm cáp lực | Theo HSTK | 1 | sợi |
76 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện chiếu sáng | Theo HSTK | 12 | 1 vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Đào xúc | 1 |
2 | Máy đầm cóc | Đầm chặt | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | trộn bê tông | 1 |
4 | Máy trộn vữa | trộn vữa | 1 |
5 | Ô tô tự đổ 3-5T | Chở hàng hóa | 2 |
6 | Máy đầm bàn | Đầm bê tông | 2 |
7 | Máy đầm dùi | Đầm bê tông | 2 |
8 | Máy uốn cắt thép | uốn cắt thép | 1 |
9 | Máy hàn | Hàn sắt thép | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất II | 1,2561 | 100m3 | Theo HSTK | ||
2 | Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | 6,3732 | 100m3 | Theo HSTK | ||
3 | Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 6,6212 | 100m3 | Theo HSTK | ||
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 26,48 | 100m3/1km | Theo HSTK | ||
5 | Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 | 5,1866 | 100m3 | Theo HSTK | ||
6 | Mua đất đắp lề đường | 418,172 | m3 | Theo HSTK | ||
7 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95 | 5,7621 | 100m3 | Theo HSTK | ||
8 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,98 | 8,9276 | 100m3 | Theo HSTK | ||
9 | Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 18cm | 17,8494 | 100m2 | Theo HSTK | ||
10 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | 7,2327 | 100m2 | Theo HSTK | ||
11 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 12,5476 | 100m2 | Theo HSTK | ||
12 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 61,53 | m3 | Theo HSTK | ||
13 | Ni lôn chống thấm mất nước xi măng khi đổ bê tông lè đường | 410,2 | m2 | Theo HSTK | ||
14 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 0,2508 | 100m2 | Theo HSTK | ||
15 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | 1,11 | 100m2 | Theo HSTK | ||
16 | Nilon chống thấm mất nước bê tông | 158,58 | m2 | Theo HSTK | ||
17 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - | 11,1 | m3 | Theo HSTK | ||
18 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kg | 634 | cái | Theo HSTK | ||
19 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 9,1697 | 100m2 | Theo HSTK | ||
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 31,7 | m3 | Theo HSTK | ||
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0279 | tấn | Theo HSTK | ||
22 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,1426 | tấn | Theo HSTK | ||
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 634 | 1cấu kiện | Theo HSTK | ||
24 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 33,35 | m3 | Theo HSTK | ||
25 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | 14,29 | m3 | Theo HSTK | ||
26 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | 0,0566 | 100m3 | Theo HSTK | ||
27 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, PCB30 | 802,3 | m2 | Theo HSTK | ||
28 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 802,3 | m2 | Theo HSTK | ||
29 | Ni lon chống mất nước xi măng | 543,47 | m2 | Theo HSTK | ||
30 | Bê tông nền , M150, đá 1x2, PCB30 | 54,35 | m3 | Theo HSTK | ||
31 | Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,8158 | 100m3 | Theo HSTK | ||
32 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30 | 60,02 | m3 | Theo HSTK | ||
33 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 2,4216 | 100m2 | Theo HSTK | ||
34 | Bê tông mương cáp, rãnh nước , bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 63,14 | m3 | Theo HSTK | ||
35 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | 3,5375 | tấn | Theo HSTK | ||
36 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 114,28 | m3 | Theo HSTK | ||
37 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | 603,96 | m2 | Theo HSTK | ||
38 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 3,6614 | 100m2 | Theo HSTK | ||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 3,8722 | tấn | Theo HSTK | ||
40 | Bê tông xà dầm, giằng chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 32,1 | m3 | Theo HSTK | ||
41 | Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp | 2,0208 | 100m2 | Theo HSTK | ||
42 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 4,1331 | tấn | Theo HSTK | ||
43 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 42,54 | m3 | Theo HSTK | ||
44 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 563 | 1cấu kiện | Theo HSTK | ||
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 150mm | 0,34 | 100m | Theo HSTK | ||
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 200mm | 0,6 | 100m | Theo HSTK | ||
47 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | 0,54 | 100m3 | Theo HSTK | ||
48 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,0269 | 100m2 | Theo HSTK | ||
49 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 0,54 | m3 | Theo HSTK | ||
50 | Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 1,12 | m3 | Theo HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG XUÂN KIÊN như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,10%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 1,72%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 174.826.384.414 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 171.130.427.413 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn miêu tả sự việc tốt đẹp hơn bản chất, bạn được coi là người lãng mạn; nếu bạn miêu tả sự việc tồi tệ hơn bản chất, bạn được gọi là người thực tế; và nếu bạn miêu tả sự việc như đúng bản chất, bạn sẽ được coi là nhà châm biếm. "
Quentin Crisp
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.