Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:56 11/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tư Cương xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quy hoạch điểm dân cư thôn Tư Cương xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn quy hoạch đất 372 và nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:45 11/09/2022
đến
15:00 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (20/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Quy hoạch điểm dân cư thôn Tư Cương xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn quy hoạch đất 372 và nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên , địa chỉ: Số nhà 68, ngõ 70, phố Đỗ Lý Kiêm, tổ 5, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thành Thắng (Địa chỉ: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam); Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quỳnh Phụ (Địa chỉ: Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình). + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên (Địa chỉ: Số nhà 68, ngõ 70 phố Đỗ Lý Khiêm, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Công ty TNHH thương mại và tư vấn xây dựng Thuận Thành (Địa chỉ: Số nhà 15, đường Trần Hưng Đạo, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình) + Tư vấn lập, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên (Địa chỉ: Số nhà 68, ngõ 70 phố Đỗ Lý Khiêm, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Công ty TNHH thương mại và tư vấn xây dựng Thuận Thành (Địa chỉ: Số nhà 15, đường Trần Hưng Đạo, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Xuân Kiên , địa chỉ: Số nhà 68, ngõ 70, phố Đỗ Lý Kiêm, tổ 5, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã An Cầu Địa chỉ: Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình Địa chỉ: Số 233, đường Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
100 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.493.100.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.960.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Phải là người thuộc nhà thầu hoặc nhà thầu đứng đầu liên danh. Phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu sau: Có trình độ kỹ sư Xây dựng công trình giao thông và là chỉ huy trưởng 01 công trình cùng loại hoặc cao hơn (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực, Chứng chỉ giám sát, hợp đồng lao động kèm theo, thông tin về kinh nghiệm thực tế thi công, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận)53
2Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư Xây dựng công trình giao thông có ít nhất 3 năm làm công tác thi công xây dựng công trình (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực và trích ngang lý lịch về kinh nghiệm thực tế thi công, hợp đồng lao động kèm theo, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận)33
3Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư Điện (Điện công nghiệp và dân dụng hoặc Hệ thống điện) có ít nhất 3 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện (kèm tài liệu chứng minh thông qua bản chụp bằng tốt nghiệp có chứng thực và trích ngang lý lịch về kinh nghiệm thực tế thi công, hợp đồng lao động kèm theo, xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đảm nhận)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: San lấp mặt bằng
1Đào nền đường - Cấp đất IITheo HSTK1,2561100m3
2Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất ITheo HSTK6,3732100m3
3Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK6,6212100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK26,48100m3/1km
5Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK5,1866100m3
6Mua đất đắp lề đườngTheo HSTK418,172m3
7Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK5,7621100m3
8Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,98Theo HSTK8,9276100m3
9Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 18cmTheo HSTK17,8494100m2
10Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo HSTK7,2327100m2
11Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo HSTK12,5476100m2
12Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK61,53m3
13Ni lôn chống thấm mất nước xi măng khi đổ bê tông lè đườngTheo HSTK410,2m2
14Ván khuôn mặt đường bê tôngTheo HSTK0,2508100m2
15Ván khuôn , nắp đan, tấm chớpTheo HSTK1,11100m2
16Nilon chống thấm mất nước bê tôngTheo HSTK158,58m2
17Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 -Theo HSTK11,1m3
18Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kgTheo HSTK634cái
19Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK9,1697100m2
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK31,7m3
21Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK0,0279tấn
22Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo HSTK0,1426tấn
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK6341cấu kiện
24Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK33,35m3
25Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK14,29m3
26Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Theo HSTK0,0566100m3
27Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, PCB30Theo HSTK802,3m2
28Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK802,3m2
29Ni lon chống mất nước xi măngTheo HSTK543,47m2
30Bê tông nền , M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK54,35m3
31Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK9,8158100m3
32Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30Theo HSTK60,02m3
33Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK2,4216100m2
34Bê tông mương cáp, rãnh nước , bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK63,14m3
35Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmTheo HSTK3,5375tấn
36Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK114,28m3
37Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK603,96m2
38Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK3,6614100m2
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK3,8722tấn
40Bê tông xà dầm, giằng chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK32,1m3
41Ván khuôn , nắp đan, tấm chớpTheo HSTK2,0208100m2
42Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK4,1331tấn
43Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK42,54m3
44Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo HSTK5631cấu kiện
45Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 150mmTheo HSTK0,34100m
46Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 200mmTheo HSTK0,6100m
47Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Theo HSTK0,54100m3
48Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,0269100m2
49Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,54m3
50Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK1,12m3
51Ván khuôn , nắp đan, tấm chớpTheo HSTK0,0184100m2
52Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,33m3
53Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK0,0351tấn
54Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 50mmTheo HSTK3,6100 m
55Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE - Đường kính 50mmTheo HSTK32cái
56Ống thép tráng kẽm, đường kính ống 110mmTheo HSTK202,32kg
57Di chuyển hố ga cấp nướcTheo HSTK1cái
58Di chuyển cột điệnTheo HSTK1cái
59Đóng cọc tre, dài >2,5m - Cấp đất ITheo HSTK19,05100m
60Phên nứaTheo HSTK101,6cái
61Đắp đất đê, đập, kênh mương, dung trọng ≤1,65T/m3Theo HSTK0,3825100m3
62Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo HSTK0,701100m3
63Mua đất đắp đậpTheo HSTK38,25m3
64Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK0,434100m3
65Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK0,267100m3
66Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK0,267100m3/1km
67Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo HSTK0,7100m2
68Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IITheo HSTK17,4256100m
69Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Theo HSTK0,0887100m3
70Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30Theo HSTK4,22m3
71Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Theo HSTK29,06m3
72Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK0,5508100m2
73Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK5,51m3
74Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK0,0923tấn
75Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK4,7758tấn
76Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,0092100m2
77Bê tông móng , rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,74m3
78Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,025tấn
79Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmTheo HSTK0,085tấn
80Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK0,72m3
81Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK4,04m2
82Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK0,0036100m2
83Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK0,004tấn
84Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,18m3
85Ván khuôn , nắp đan, tấm chớpTheo HSTK0,0069100m2
86Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK0,0369tấn
87Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,19m3
88Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kgTheo HSTK1cái
89Biển báo các loạiTheo HSTK3cái
90Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,9Theo HSTK64,27100m3
91Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,85Theo HSTK9,7100m3
92Mua đất tiêu chuẩn trồng câyTheo HSTK970m3
BHạng mục 2: Phần điện
1Thép L63x63x6Theo HSTK143kg
2Thép tròn D12 dây nối tiếp địaTheo HSTK26,7kg
3Thép dẹt 40.4Theo HSTK1kg
4Bulông các loạiTheo HSTK1,6kg
5Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmTheo HSTK0,267100kg
6Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo HSTK110 cọc
7Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra , rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo HSTK51m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK5m3
9Đào móng băng , rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK0,911m3
10Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,1035100m2
11Bê tông móng , rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK1,26m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB30Theo HSTK4m2
13Bu lông móng M16x300Theo HSTK20bộ
14Thép dẹt 40x4Theo HSTK7,5m
15Êcu M16Theo HSTK40cái
16Ống nhựa F100Theo HSTK20m
17Cút nối ống nhựaTheo HSTK20cái
18Rông đenTheo HSTK40cái
19Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50Theo HSTK98m
20Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Theo HSTK0,98100m
21Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35Theo HSTK138
CKéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp
1Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x25Theo HSTK71
2Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Theo HSTK0,71100m
3Đầu cốt đồng ép cáp 70Theo HSTK12cái
4Đầu cốt đồng ép cáp 50Theo HSTK16cái
5Đầu cốt đồng ép cáp 35Theo HSTK10cái
6Đầu cốt đồng ép cáp 25Theo HSTK2
7Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK1,210 đầu cốt
8Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK2,810 đầu cốt
9Tủ điện Công tơ H8Theo HSTK1Tủ
10Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaTheo HSTK11 tủ
11Tủ điện Công tơ H10Theo HSTK4Tủ
12Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaTheo HSTK41 tủ
13Aptomat 100ATheo HSTK2cái
14Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK21 cái
15Aptomat 75ATheo HSTK5cái
16Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK51 cái
17Hàng kẹp đấu dây trung tính 8 mắtTheo HSTK1cái
18Hàng kẹp đấu dây trung tính 10 mắtTheo HSTK4cái
19Giàn thanh cái MT30x3Theo HSTK10,688kg
20Dây đồng Cu/PVC 1x6Theo HSTK40m
21Ống nhựa xoắn chịu lực F85/65Theo HSTK307m
22Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK3,07100m
23Băng dính cách điệnTheo HSTK10cuộn
24Bút lôngTheo HSTK2cái
25Dây đồng M16 tiếp địa liên hoànTheo HSTK307m
26Rải dây thép địaTheo HSTK30,710 m
27Đầu cốt đồng M50Theo HSTK5đầu
28Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK0,510 đầu cốt
29Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầmTheo HSTK55viên
30Sơn đánh số hộp công tơTheo HSTK1kg
31Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡTheo HSTK0,143tấn
32Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại bốc dỡTheo HSTK0,307tấn
33Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển cự ly Theo HSTK0,0429tấn/km
34Công tác dây dẫn điện dây cáp các loại vận chuyển cự ly Theo HSTK0,0921tấn/km
35Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra , rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK10,21441m3
36Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK0,1021100m3
37Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK0,1021100m3/1km
38Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK0,1021100m3/1km
39Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,384100m2
40Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK7,68m3
41Lắp giá đỡ tủTheo HSTK121 bộ
42Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máyTheo HSTK121 cột
43Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8mTheo HSTK121 cần đèn
44Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12mTheo HSTK12bộ
45Lắp cửa cộtTheo HSTK12cửa
46Lắp bảng điện cửa cộtTheo HSTK12bảng
47Cầu đấu 3P-50A/380VTheo HSTK12cái
48Thanh bắt aptômátTheo HSTK12cái
49Bu lông F12x50 nối tiếp địaTheo HSTK12cái
50Băng dính cách điệnTheo HSTK3cuộn
51Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo HSTK241 đầu cáp
52Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo HSTK1,14100m
53Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo HSTK12cái
54Làm tiếp địa cho cột điệnTheo HSTK121 bộ
55Đầu cốt đồng ép cáp 10Theo HSTK96bộ
56Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK9,610 đầu cốt
57Đào móng băng , rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK108,541m3
58Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK1,0854100m3
59Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK1,0854100m3/1km
60Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK1,0854100m3/1km
61Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤76mmTheo HSTK476m
62Đắp móng đường ốngTheo HSTK79,596m3
63Rải cáp ngầmTheo HSTK4,76100m
64Ống nhựa xoắn chịu lực F65/50Theo HSTK476m
65Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo HSTK1,206100m2
66Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầmTheo HSTK26viên
67Dây đồng M10 tiếp địa liên hoànTheo HSTK476m
68Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmTheo HSTK476m
69Đầu cốt đồng M50Theo HSTK12cái
70Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Theo HSTK11 tủ
71Thí nghiệm Aptomat 100ATheo HSTK2cái
72Thí nghiệm Aptomat 75ATheo HSTK5cái
73Thí nghiệm tiếp đất tủ điệnTheo HSTK51 vị trí
74Thí nghiệm Aptomat 6ATheo HSTK12cái
75Thí nghiệm cáp lựcTheo HSTK1sợi
76Thí nghiệm tiếp đất cột điện chiếu sángTheo HSTK121 vị trí

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoĐào xúc1
2Máy đầm cócĐầm chặt1
3Máy trộn bê tôngtrộn bê tông1
4Máy trộn vữatrộn vữa1
5Ô tô tự đổ 3-5TChở hàng hóa2
6Máy đầm bànĐầm bê tông2
7Máy đầm dùiĐầm bê tông2
8Máy uốn cắt thépuốn cắt thép1
9Máy hànHàn sắt thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất II
1,2561 100m3 Theo HSTK
2 Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I
6,3732 100m3 Theo HSTK
3 Vận chuyển đất , phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
6,6212 100m3 Theo HSTK
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
26,48 100m3/1km Theo HSTK
5 Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90
5,1866 100m3 Theo HSTK
6 Mua đất đắp lề đường
418,172 m3 Theo HSTK
7 Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95
5,7621 100m3 Theo HSTK
8 Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,98
8,9276 100m3 Theo HSTK
9 Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 18cm
17,8494 100m2 Theo HSTK
10 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
7,2327 100m2 Theo HSTK
11 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
12,5476 100m2 Theo HSTK
12 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
61,53 m3 Theo HSTK
13 Ni lôn chống thấm mất nước xi măng khi đổ bê tông lè đường
410,2 m2 Theo HSTK
14 Ván khuôn mặt đường bê tông
0,2508 100m2 Theo HSTK
15 Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp
1,11 100m2 Theo HSTK
16 Nilon chống thấm mất nước bê tông
158,58 m2 Theo HSTK
17 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 -
11,1 m3 Theo HSTK
18 Lắp các loại CKBT đúc sẵn , trọng lượng ≤35kg
634 cái Theo HSTK
19 Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
9,1697 100m2 Theo HSTK
20 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
31,7 m3 Theo HSTK
21 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0279 tấn Theo HSTK
22 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,1426 tấn Theo HSTK
23 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
634 1cấu kiện Theo HSTK
24 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
33,35 m3 Theo HSTK
25 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
14,29 m3 Theo HSTK
26 Thi công tầng lọc đá dăm 4x6
0,0566 100m3 Theo HSTK
27 Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, PCB30
802,3 m2 Theo HSTK
28 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
802,3 m2 Theo HSTK
29 Ni lon chống mất nước xi măng
543,47 m2 Theo HSTK
30 Bê tông nền , M150, đá 1x2, PCB30
54,35 m3 Theo HSTK
31 Đắp cát công trình , độ chặt Y/C K = 0,95
9,8158 100m3 Theo HSTK
32 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M250, đá 4x6, PCB30
60,02 m3 Theo HSTK
33 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,4216 100m2 Theo HSTK
34 Bê tông mương cáp, rãnh nước , bê tông M200, đá 1x2, PCB30
63,14 m3 Theo HSTK
35 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
3,5375 tấn Theo HSTK
36 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
114,28 m3 Theo HSTK
37 Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30
603,96 m2 Theo HSTK
38 Ván khuôn xà dầm, giằng
3,6614 100m2 Theo HSTK
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
3,8722 tấn Theo HSTK
40 Bê tông xà dầm, giằng chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
32,1 m3 Theo HSTK
41 Ván khuôn , nắp đan, tấm chớp
2,0208 100m2 Theo HSTK
42 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
4,1331 tấn Theo HSTK
43 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
42,54 m3 Theo HSTK
44 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
563 1cấu kiện Theo HSTK
45 Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 150mm
0,34 100m Theo HSTK
46 Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 200mm
0,6 100m Theo HSTK
47 Thi công tầng lọc đá dăm 4x6
0,54 100m3 Theo HSTK
48 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0269 100m2 Theo HSTK
49 Bê tông móng , rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
0,54 m3 Theo HSTK
50 Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
1,12 m3 Theo HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG XUÂN KIÊN như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,10%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 1,72%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 174.826.384.414 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 171.130.427.413 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 67

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn miêu tả sự việc tốt đẹp hơn bản chất, bạn được coi là người lãng mạn; nếu bạn miêu tả sự việc tồi tệ hơn bản chất, bạn được gọi là người thực tế; và nếu bạn miêu tả sự việc như đúng bản chất, bạn sẽ được coi là nhà châm biếm. "

Quentin Crisp

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7869 dự án đang đợi nhà thầu
  • 403 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 706 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23794 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37543 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây