Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây lắp ĐT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp Tên dự án là: Sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân phường Đa Phúc; Hạng mục: Nhà làm việc 2 tầng và một số hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Chứng chỉ NLHĐXD thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. b. Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; + Báo cáo kiểm toán 2019, 2020, 2021. - Về Hợp đồng tương tự: + Hợp đồng (kèm Biểu giá hợp đồng) và Phụ lục hợp đồng (nếu có); + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành. + Tài liệu chứng minh quy mô, loại, cấp công trình. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu đề xuất tham gia thực hiện gói thầu này. - Về máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị và các tài liệu chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của máy móc thiết bị cũng như chứng minh khả năng sở hữu máy móc thiết bị. c. Các tài liệu khác theo yêu cầu của HSMT tại mục đánh giá về kỹ thuật. Tất cả các tài liệu trên là bản gốc hoặc bản chụp công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Đa Phúc. Địa chỉ: phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3881283. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh. Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3880640. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây lắp ĐT. Địa chỉ: Số 68C đường Mạc Thiên Phúc, phường Lãm Hà, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Dương Kinh. Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 02253.880646. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.289.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.257.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.935.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.870.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.935.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.935.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.870.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã từng đảm nhiệm vị trí Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, trong đó gồm: 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng; 01 kỹ sư điện.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng phù hợp.- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động nhóm 2 trở lên còn hiệu lực.- Đã phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA NHÀ LÀM VIỆC 2 TẦNG | |||
1 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện hiện trạng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
2 | Vận chuyển đồ đạc để đúng nơi quy định và hoàn trả lại sau khi sửa chữa xong | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | công |
3 | Tháo tấm lợp tôn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9001 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,0365 | tấn |
5 | Tháo dỡ cửa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 155,264 | m2 |
6 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 331,3 | m |
7 | Tháo dỡ hoa sắt cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 53,7 | m2 |
8 | Tháo dỡ trần nhựa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 156,375 | m2 |
9 | Tháo dỡ lan can sắt cầu thang, hành lang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,82 | m |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,917 | m3 |
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,6397 | m3 |
12 | Đục tẩy lớp vữa trát tường ngoài nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 547,0968 | m2 |
13 | Đục tẩy lớp vữa trát tường trong nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 657,9675 | m2 |
14 | Đục tẩy lớp vữa trát cột, trụ ngoài nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 95,976 | m2 |
15 | Đục tẩy lớp vữa trát cột, trụ trong nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 48,255 | m2 |
16 | Đục tẩy lớp vữa trát trần sê nô | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 42 | m2 |
17 | Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 202,6976 | m2 |
18 | Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 228,7947 | m2 |
19 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 113,9604 | m2 |
20 | Phá dỡ nền gạch hiện trạng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 228,0255 | m2 |
21 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1353 | m3 |
22 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 49,0577 | m3 |
23 | Vận chuyển phế thải | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 49,0577 | m3 |
24 | Láng lót tạo phẳng không đánh mầu, dày TB 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 113,9604 | m2 |
25 | Chống thấm mái bằng giấy dầu khò dán | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 113,9604 | m2 |
26 | Láng hoàn thiện có đánh màu, dày TB 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 113,9604 | m2 |
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72,4 | m |
28 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72,4 | m |
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,2391 | tấn |
30 | Gia công xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9647 | tấn |
31 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,2391 | tấn |
32 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,9647 | tấn | |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 310,4438 | m2 |
34 | Lợp tôn chống nóng 3 lớp TÔN - PU - PVC (tôn dày 0.45mm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6813 | 100m2 |
35 | Ke chống bão | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,91 | 100c |
36 | Tôn úp góc, nóc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,768 | m |
37 | Gia cố xương trần bằng thép hộp mạ kẽm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3709 | tấn |
38 | Lắp dựng xương trần | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3709 | tấn |
39 | Đóng trần bằng tấm thạch cao tấm thả chịu nước 600x600 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 156,375 | m2 |
40 | Đắp cát tôn nền tầng 1 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2472 | 100m3 |
41 | Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,6909 | m3 |
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5809 | m3 |
43 | Xây chèn khuôn cửa, bằng gạch không nung (6,5x10,5x22), vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,438 | m3 |
44 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,385 | m3 |
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 563,4648 | m2 |
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 657,9675 | m2 |
47 | Trát trụ, cột ngoài nhà chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 95,976 | m2 |
48 | Trát trụ, cột trong nhà chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 87,621 | m2 |
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 42 | m2 |
50 | Lát nền, sàn, gạch 600x600mm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 470,6456 | m2 |
51 | Công tác ốp gạch vào tường, gạch 120x600, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 37,0134 | m2 |
52 | Mài lại granitô bậc cầu thang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,5759 | m2 |
53 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,3288 | m2 |
54 | Chỉ bậc tam cấp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 61,4656 | m |
55 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.221,4323 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 657,0893 | m2 |
57 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 974,3832 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 904,1384 | m2 |
59 | Gia công lan can cầu thang, LCHL bằng inox | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.051,4039 | kg |
60 | GCLD quả cầu inox D135x3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | quả |
61 | GCLD quả cầu inox D90x3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | quả |
62 | Gia công lắp dựng hoa sắt thép đặc 14x14 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 846,1684 | kg |
63 | GC cửa đi cửa nhôm hệ hoặc tương đương | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 65,295 | m2 |
64 | Phụ kiện cửa đi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | bộ |
65 | GC cửa sổ cửa nhôm hệ hoặc tương đương | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 49,38 | m2 |
66 | Phụ kiện cửa sổ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | bộ |
67 | GC vách kính, vách nhôm hệ hoặc tương đương | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,13 | m2 |
68 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,354 | 100m2 |
69 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,4172 | 100m2 |
B | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt Đèn tuýp đôi 1.2m đế nổi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | bộ |
2 | Lắp đặt Đèn led vuông đế nổi KT: 220X220; 18W | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17 | bộ |
3 | Lắp đặt Đèn led panel âm trần KT:600x600; 36W | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | bộ |
4 | Lắp đặt Đèn chùm trang trí | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
5 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần 4 cánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
6 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
7 | Tháo dỡ máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường hiện trạng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | máy |
8 | Vệ sinh, bảo dưỡng các điều hòa hiện trạng (bao gồm nhân công + vật tư) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
9 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường máy hiện trạng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | máy |
10 | Lắp đặt Tủ điện âm tường 8 module | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | hộp |
11 | Lắp đặt Tủ điện âm tường sơn tĩnh điện KT: 400x300x150 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | hộp |
12 | Lắp đặt Tủ điện âm tường sơn tĩnh điện KT: 500X350X200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
13 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 3 cực MCB3P-63A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
14 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 3 cực MCB3P-40A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
15 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 2 cực MCB2P-40A; 32A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
16 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 2 cực MCB2P-20A; 16A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | cái |
17 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 1 cực MCB1P-40A; 32A; 06A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
18 | Lắp đặt Công tắc đơn đế + mặt + hạt âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
19 | Lắp đặt Công tắc đôi đế + mặt + hạt âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
20 | Lắp đặt Công tắc ba đế + mặt + hạt âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
21 | Lắp đặt Công tắc cầu thang âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
22 | Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 chấu đế âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43 | cái |
23 | Lắp đặt Ổ cắm đơn 3 chấu đế âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | cái |
24 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV- 4x10mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | m |
25 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV- 4x6mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | m |
26 | Lắp đặt dây đơn CV- 1x6mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 220 | m |
27 | Lắp đặt dây đơn CV- 1x4mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 640 | m |
28 | Lắp đặt dây đơn CV- 1x2,5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 260 | m |
29 | Lắp đặt dây đơn CV- 1x1,5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 700 | m |
30 | Lắp đặt Dây tiếp địa E-1x6mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
31 | Lắp đặt Dây tiếp địa E-1x4mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180 | m |
32 | Lắp đặt Dây tiếp địa E-1x2.5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 120 | m |
33 | Lắp đặt Ống Gen D16 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 300 | m |
34 | Lắp đặt Ống Gen D20 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 260 | m |
35 | Lắp đặt Ống Gen D32 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
36 | Lắp đặt Hộp nối phân dây KT: 100x100 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | hộp |
37 | Hệ thống tiếp địa tủ điện + vật tư phụ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hệ |
C | ĐIỆN THÔNG TIN | |||
1 | Ổ cắm mạng INTERNET - RJ45 loại âm tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
2 | Lắp đặt modem wifi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt tp links 8 ports | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
4 | Kéo rải Cáp internet cat6 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
5 | Giắc mạng internet | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
6 | Lắp đặt Ống Gen D16 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
D | CHỐNG SÉT | |||
1 | Đào xúc đất, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,1 | m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,081 | 100m3 |
3 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
4 | Lắp đặt Kim thu sét fi18 loại kim dài 1,5m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
5 | Lắp đặt nậm đỡ kim thu sét | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
6 | Bulong M14 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
7 | Kéo rải Dây dẫn sét thép D10 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 135 | m |
8 | Gia công lắp đặt trô bật sắt fi10 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 110 | cái |
9 | Gia công bản mã thép bằng thép tấm KT 150x200x5mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
10 | Thép bản mã KT 150x200x5mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,5325 | kg |
11 | Má kẹp kiểm tra thép bản 40x5 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,181 | kg |
12 | Bulong, vành đệm M12x25 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
13 | Đệm chì lá 40x120x3mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1633 | kg |
14 | Hộp kiểm tra điện trở | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
E | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Ống PVC-C2-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,36 | 100m |
2 | Măng sông PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
3 | Cút 45 độ PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
4 | Cút 90 PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
5 | Lắp đặt Cầu chắn rác inox DN80 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
6 | Đai + sâu vit bắt ống thoát nước mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | bộ |
F | NHÀ XE | |||
1 | Tháo dỡ mái, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 141,66 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1469 | tấn |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2393 | tấn |
4 | Đào móng, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,4549 | m3 |
5 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc L= 2,5m vào đất cấp I | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3 | 100m |
6 | Đắp cát đen phủ đầu cọc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,008 | m3 |
7 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,008 | m3 |
8 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,095 | m3 |
9 | Ván khuôn móng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1365 | 100m2 |
10 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0324 | tấn |
11 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3177 | tấn |
12 | Sản xuất bu lông M18, L=700 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50,3392 | kg |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0503 | tấn |
14 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0875 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1245 | 100m3 |
16 | Gia công cột bằng thép hình mạ kẽm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2393 | tấn |
17 | Lắp dựng cột thép mạ kẽm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2393 | tấn |
18 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5595 | tấn |
19 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5595 | tấn |
20 | Gia công vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5874 | tấn |
21 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5874 | tấn |
22 | Vận chuyển đến và đi uốn cong thép ống mạ kẽm D48,4x2,5 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | thanh |
23 | Lợp mái tôn mạ màu dày 0,45mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4166 | 100m2 |
24 | Ke chống bão | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,19 | 100c |
25 | Máng inox 304 dày 0.7mm, B1000, L=18000 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | md |
26 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3404 | 100m3 |
27 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,662 | m3 |
28 | Lát gạch Terrazzo 400x400, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 136,8458 | m2 |
G | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Ống PVC-C2-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,25 | 100m |
2 | Măng sông PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
3 | Cút 45 độ PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
4 | Cút 90 PVC-D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
5 | Lắp đặt Cầu chắn rác inox DN80 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
H | CỔNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,75 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6201 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,306 | m3 |
4 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9261 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9261 | m3 |
6 | Đào móng, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,0226 | m3 |
7 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc 2,5m vào đất cấp I, mật độ 25 cọc/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,675 | 100m |
8 | Phủ cát đen đầu cọc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,588 | m3 |
9 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,588 | m3 |
10 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,8422 | m3 |
11 | Ván khuôn móng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0713 | 100m2 |
12 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0667 | tấn |
13 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7856 | m3 |
14 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,048 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0802 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3703 | m3 |
17 | Ván khuôn cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0673 | 100m2 |
18 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0133 | tấn |
19 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1184 | tấn |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,5559 | m3 |
21 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,19 | m2 |
22 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào trụ cổng sử dụng keo dán | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,19 | m2 |
23 | Cổng xếp Inox | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,5 | md |
24 | Mô tơ điều khiển cổng và hộp trụ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
25 | Sản xuất, lắp dựng cánh cổng bằng inox | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 110,5442 | kg |
26 | Gia công cúc trang trí bằng inox | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 40 | cúc |
27 | Bản lề chân xoay (bản lề cối) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
I | CẤP ĐIỆN CỔNG | |||
1 | Lắp đặt Tủ điện âm tường sơn tĩnh điện KT: 400x300x150 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 3 cực MCB3P-16A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV/DSTA/PVC- 4x2.5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
4 | Lắp đặt Ống nhựa HDPE D40/30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
J | Rãnh cáp ngầm | |||
1 | Đào đường ống, đường cáp, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,8 | m3 |
2 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,32 | 100m2 |
3 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | m2 |
4 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch đặc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,72 | 1000v |
5 | Gạch đặc không nung | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 720 | viên |
6 | Cát đen đệm hào cáp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,16 | m3 |
7 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,16 | m3 |
8 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,144 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,144 | 100m3 |
10 | Viên sứ báo cáp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | viên |
K | TƯỜNG BAO | |||
1 | Phá dỡ hàng rào thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,6068 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,8668 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9906 | m3 |
4 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,8574 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,8574 | m3 |
6 | Đào móng cột, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,3003 | m3 |
7 | Đào đất dầm móng, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,0708 | m3 |
8 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc 2,5m vào đất cấp I, mật độ 25 cọc/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,5625 | 100m |
9 | Phủ cát đen đầu cọc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,21 | m3 |
10 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6323 | m3 |
11 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,0732 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1914 | 100m2 |
13 | Ván khuôn móng băng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2684 | 100m2 |
14 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1052 | tấn |
15 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3559 | tấn |
16 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1267 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2237 | 100m3 |
18 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2275 | m3 |
19 | Ván khuôn cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,297 | 100m2 |
20 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0602 | tấn |
21 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3076 | tấn |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1912 | m3 |
23 | Đổ bê tông giằng tường, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5156 | m3 |
24 | Ván khuôn giằng tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0703 | 100m2 |
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0115 | tấn |
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0487 | tấn |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,3243 | m2 |
28 | Trát giằng tường bao, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,4206 | m2 |
29 | Trát trụ tường bao, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 27,225 | m2 |
30 | Đắp đầu cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11 | cột |
31 | Sơn tường bao không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 75,9699 | m2 |
32 | Gia công hoa sắt tường bao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7013 | tấn |
33 | Lắp dựng hoa thoáng tường bao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25,7785 | m2 |
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 46,698 | m2 |
35 | Gia công cúc bằng thép trang trí giả đinh tán | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 492 | cúc |
36 | Mũ chụp bằng thép trang trí hoa thoáng tường bao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 246 | cái |
L | BIỂN HIỆU | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1854 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,136 | m3 |
3 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,3214 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,3214 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,9049 | m3 |
6 | Đổ bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,136 | m3 |
7 | Ván khuôn giằng tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0105 | 100m2 |
8 | Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0023 | tấn |
9 | Cốt thép giằng tường, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0092 | tấn |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,3885 | m2 |
11 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,3885 | m2 |
12 | Trọn bộ chữ biển hiệu, chữ bằng alumex gương màu vàng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | trọn gói |
M | CẢI TẠO SÂN | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng, đường kính gốc cây | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | gốc cây |
3 | Vận chuyển cây | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cây |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4413 | m3 |
5 | Đào xúc đất, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,4926 | m3 |
6 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,9339 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,9339 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,0407 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,5947 | m2 |
10 | Ốp gạch thẻ vào tường bồn hoa, gạch thẻ 240x60x7 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,5947 | m2 |
11 | Đổ đất màu trồng cây | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,3077 | m3 |
12 | Đổ bê tông vá vênh bù trũng, đá 2x4, mác 150 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 129,56 | m3 |
13 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 112,731 | m3 |
14 | Lát gạch Terrazzo 400x400, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.127,31 | m2 |
N | Rãnh thoát nước B500 | |||
1 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 91,3332 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,84 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,68 | m3 |
4 | Ván khuôn móng rãnh thoát nước | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,36 | 100m2 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,52 | m3 |
6 | Đổ bê tông cổ rãnh, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,02 | m3 |
7 | Ván khuôn cổ rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,48 | 100m2 |
8 | Trát tường chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 78 | m2 |
9 | Láng đáy dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m2 |
10 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,2 | m3 |
11 | Cốt thép tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5148 | tấn |
12 | Ván khuôn nắp đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,288 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 120 | cấu kiện |
14 | Đắp đất núi, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7081 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9133 | 100m3 |
O | Ga thu nước | |||
1 | Đào móng ga, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,2999 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7578 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5155 | m3 |
4 | Ván khuôn móng ga | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0662 | 100m2 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4455 | m3 |
6 | Đổ bê tông cổ ga đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6106 | m3 |
7 | Ván khuôn cổ ga | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0678 | 100m2 |
8 | Trát tường ga, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,1848 | m2 |
9 | Láng ga vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1504 | m2 |
10 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2335 | m3 |
11 | Ván khuôn tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0172 | 100m2 |
12 | Cốt thép tấm đan. | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0495 | tấn |
13 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3557 | tấn |
14 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3557 | tấn |
15 | Lắp đặt tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cấu kiện |
16 | Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0521 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,133 | 100m3 |
P | Cống D500 | |||
1 | Đào móng cống, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,6934 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,356 | m3 |
3 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,318 | m3 |
4 | Ván khuôn móng đế cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0445 | 100m2 |
5 | Cốt thép đế cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0138 | tấn |
6 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2m, đường kính 500mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | đoạn ống |
7 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 500mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | mối nối |
8 | Xe cẩu tự hành để cẩu ống cống lên và xuống xe | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | ca |
9 | Đắp đất núi thân cống, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0556 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0769 | 100m3 |
11 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Block tự chèn, chiều dày 3,5cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
2 | Máy đầm bàn ≥ 1,0kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy khoan bê tông cầm tay ≥ 0,62kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy hàn ≥ 23kW | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện hiện trạng | 5 | công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Vận chuyển đồ đạc để đúng nơi quy định và hoàn trả lại sau khi sửa chữa xong | 5 | công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Tháo tấm lợp tôn | 2,9001 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 5,0365 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tháo dỡ cửa | 155,264 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | 331,3 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tháo dỡ hoa sắt cũ | 53,7 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tháo dỡ trần nhựa | 156,375 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tháo dỡ lan can sắt cầu thang, hành lang | 16,82 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 0,917 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 5,6397 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Đục tẩy lớp vữa trát tường ngoài nhà | 547,0968 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Đục tẩy lớp vữa trát tường trong nhà | 657,9675 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Đục tẩy lớp vữa trát cột, trụ ngoài nhà | 95,976 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Đục tẩy lớp vữa trát cột, trụ trong nhà | 48,255 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Đục tẩy lớp vữa trát trần sê nô | 42 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhà | 202,6976 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ bề mặt xà, dầm, trần trong nhà | 228,7947 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | 113,9604 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Phá dỡ nền gạch hiện trạng | 228,0255 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 2,1353 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 49,0577 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Vận chuyển phế thải | 49,0577 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Láng lót tạo phẳng không đánh mầu, dày TB 2cm, vữa XM mác 75 | 113,9604 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Chống thấm mái bằng giấy dầu khò dán | 113,9604 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Láng hoàn thiện có đánh màu, dày TB 2cm, vữa XM mác 75 | 113,9604 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 72,4 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 72,4 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 4,2391 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Gia công xà gồ thép | 0,9647 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 4,2391 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,9647 | tấn | |||
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 310,4438 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Lợp tôn chống nóng 3 lớp TÔN - PU - PVC (tôn dày 0.45mm) | 2,6813 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Ke chống bão | 5,91 | 100c | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Tôn úp góc, nóc | 43,768 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Gia cố xương trần bằng thép hộp mạ kẽm | 0,3709 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp dựng xương trần | 0,3709 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Đóng trần bằng tấm thạch cao tấm thả chịu nước 600x600 | 156,375 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Đắp cát tôn nền tầng 1 | 0,2472 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Đổ bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | 24,6909 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,5809 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Xây chèn khuôn cửa, bằng gạch không nung (6,5x10,5x22), vữa XM M75 | 1,438 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều cao | 4,385 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 563,4648 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 657,9675 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Trát trụ, cột ngoài nhà chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 95,976 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Trát trụ, cột trong nhà chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 87,621 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 42 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Lát nền, sàn, gạch 600x600mm, vữa XM mác 75 | 470,6456 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY LẮP ĐT như sau:
- Có quan hệ với 34 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 98,36%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,64%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.996.763.258 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 187.015.070.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những điều kỳ diệu được trao cho con người chúng ta là khát khao không thể dập tắt đạt được giấc mơ về cuộc sống tốt đẹp hơn, và khả năng lập mục tiêu để sống những giấc mơ đó. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây lắp ĐT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây lắp ĐT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.