Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 22:11 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng khu dân cư Hiếu Hạp, khối 1, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò
Gói thầu
Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng khu dân cư Hiếu Hạp, khối 1, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Nguồn đấu giá QSD đất và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
22:10 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:06 15/07/2022
đến
22:10 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
22:10 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (22/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp
Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư Hiếu Hạp, khối 1, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Nguồn đấu giá QSD đất và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò , địa chỉ: số 10 đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò, địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần TVXD và thi công nội ngoại thất D&T, địa chỉ: Số nhà 128, Đường Mai Thị Lựu, Khối 3 , Phường Nghi Hoà, Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò , địa chỉ: số 10 đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020-2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến quý II/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Tùng; Chức vụ: Giám đốc; Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Hữu Quyền Anh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
15 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.85
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường1Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng đô thị, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ định giá hạng III trở lên.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.53
5Cán bộ phụ trách ATLĐ1Kỹ sư xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu53
6Cán bộ phụ trách vật tư vật liệu1Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào, chặt cây trên tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V200cây
2Đào, bóc hữu cơMô tả kỹ thuật theo chương V3.214,737m3
3Đào nền đường đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V2.253,3055m3
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V36,2995100m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V22,9848100m3
6Mua đất cấp 3 để đắpMô tả kỹ thuật theo chương V8.189,38m3
7Vận chuyển đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V32,1474100m3
8Vận chuyển đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V22,5331100m3
BMẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
1Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 1)Mô tả kỹ thuật theo chương V59,1606100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,5107100m2
3Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cmMô tả kỹ thuật theo chương V59,1606100m2
4Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V57,3509100m2
CBÓ VỈA, ĐAN RÃNH
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V10,8579m3
2Ván khuôn đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,3029100m2
3Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V36,3716m3
4Láng vữa trước khi lắp đặt bó vỉa dày 3cm, VXM mác 75#Mô tả kỹ thuật theo chương V217,158m2
5Lát tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V180,965m2
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V59,5293m3
7Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn viên bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V9,3468100m2
8Cốt thép viên bó vỉa thu nước D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0873tấn
9Lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V29cái
10Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa thẳngMô tả kỹ thuật theo chương V749,51m
11Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa đoạn congMô tả kỹ thuật theo chương V109,99m
DLÁT VỈA HÈ
1Bê tông móng vỉa hè, đá 2x4, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V90,2689m3
2Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V902,689m2
ECỐNG DỌC BTCT B600 TRÊN VỈA HÈ
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V51,0636m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V51,0636m3
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1729100m2
4Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V162,969m3
5SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại bê tông đúc sẵn - ván khuôn cốngMô tả kỹ thuật theo chương V28,5739100m2
6SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, Đk Mô tả kỹ thuật theo chương V12,9669tấn
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6971tấn
8Lắp đặt cống hộp đơnMô tả kỹ thuật theo chương V543,23đoạn cống
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V43,4584m3
10SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,9448100m2
11SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V6,8284tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V543,23cấu kiện
13Đấu nối vào hệ thống mương hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V2đấu nối
FCỐNG BTCT QUA ĐƯỜNG B600
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,35m3
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,345100m2
4Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V35,19m3
5SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép đáy mương, tường mương (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3184100m2
6SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép nắp mương (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,414100m2
7Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8651tấn
8Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1468tấn
9Quét nhựa bi tum nóng vào tường mươngMô tả kỹ thuật theo chương V201,48m2
GGIẾNG THU THĂM LOẠI 1
1Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5872m3
2Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,6959m3
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng chữ nhật (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2281100m2
4Xây giếng thăm bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,2797m3
5Bê tông mũ mố, đá 1x2 mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3072m3
6SXLD, tháo dỡ ván khuôn mũ mố (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2714100m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,691m3
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1318cấu kiện
9SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, Đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2874tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V39cấu kiện
11SXLĐ thép thang, Đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1351tấn
12Trát tường giếng, chiều dày trát 2cm, vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V78,5441m2
13Láng đáy giếng, chiều dầy 2cm, vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,48m2
HGIẾNG THU THĂM LOẠI 2
1Làm lớp đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3018m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9526m3
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật (BT đổ tại chỗ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1382100m2
4Xây giếng thăm bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V42,1745m3
5Bê tông mũ mố, đá 1x2 mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5154m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn mũ mố:Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0918100m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,528m3
8SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0786100m2
9SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan , Đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1693tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V24cấu kiện
11Trát tường mương, chiều dày trát 2cm, vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V191,7023m2
12Láng đáy mương, chiều dầy 2cm, vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,672m2
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép thang D25, đường kính >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1663tấn
ICÔNG TÁC ĐẤT THI CÔNG MƯƠNG TN
1Đào mương đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V620,105m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2053100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,449100m3
JBÃI ĐÚC CẤU KIỆN BTCT ĐÚC SẴN
1Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo chương V67,053510 tấn/1km
2Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V543,23cấu kiện
3Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V1.990,95cấu kiện
KPHÁ DỠ NHÀ HIỆN TRẠNG
1Phá dỡ nhà hiện trạng bằng máy đào 1.25m kết hợp đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
2Vận chuyển phế thải đổ đi bãi thải cách chân công trình 7km bằng ô tô tự đổ 7 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V5ca
LPHẦN ĐIỆN
1Đào hào cáp - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V312,1158m3
2Đắp cát hào cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V95,937m3
3Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V5,75621000v
4Bảo vệ cáp ngầm, rải lưới ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V3,1979100m2
5Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
6Ống thép mã kẽm D90 dày 2,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V50m
7Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V159,895m3
8Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
9Lắp dựng cột thép, cột tròn côn liền cần đơn cao 8m dày 35mmMô tả kỹ thuật theo chương V23cột
10Đèn LED chiếu sáng đường phố công suất 120WMô tả kỹ thuật theo chương V23bộ
11Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V23bảng
12Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V23cửa
13Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V23cái
14Khung móng cột M16.240x240x525mmMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
15Kéo rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x10mm2 cáp Cadisun hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V7,3884100m
16cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x10mm2 cáp Trần Phú hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V738,84m
17Kéo rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm2 cáp Cadisun hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1914100m
18cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm2 cáp Trần Phú hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V19,14m
19Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V46đầu cáp
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V184m
21Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V7,1398100m
22Lắp đặt tiếp địa cho tủ điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V23bộ
24Rải dây tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V75,79810 m
25Dây tiếp địa M10Mô tả kỹ thuật theo chương V757,98m
26Ép đầu cốt Cu 10Mô tả kỹ thuật theo chương V2310 đầu cốt
27Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,310 cột
28Thí nghiệm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V24vị trí
29Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6039m3
30Lắp giá đỡ tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
31Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0495m3
32Khung móng tủ M16x450Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3465m3
34Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,53m2
35Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V17,9584m3
36Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,72m3
37Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,736100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải có gắn cẩuHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
2Máy lu tĩnh bánh thép >=10 THoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
3Máy ủi >=110CVHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
4Ô tô tự đổ >=7 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu3
5Cần trục bánh lốp >= 10THoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng và kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
6Ô tô tưới nhựa đườngHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
7Ô tô tưới nướcHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
8Máy trộn bê tông 250-500LHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
9Máy đầm dùiHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
10Xe nâng >= 12mHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào, chặt cây trên tuyến
200 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào, bóc hữu cơ
3.214,737 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường đất cấp II
2.253,3055 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
36,2995 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
22,9848 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Mua đất cấp 3 để đắp
8.189,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển đất, đất cấp I
32,1474 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển đất, đất cấp II
22,5331 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 1)
59,1606 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 2)
34,5107 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cm
59,1606 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
57,3509 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200
10,8579 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn đan rãnh
1,3029 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, chiều rộng
36,3716 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Láng vữa trước khi lắp đặt bó vỉa dày 3cm, VXM mác 75#
217,158 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lát tấm đan rãnh
180,965 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200
59,5293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn viên bó vỉa
9,3468 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Cốt thép viên bó vỉa thu nước D
0,0873 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lưới chắn rác
29 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa thẳng
749,51 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa đoạn cong
109,99 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông móng vỉa hè, đá 2x4, chiều rộng
90,2689 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM PCB40 mác 75
902,689 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
51,0636 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng
51,0636 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ)
2,1729 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250
162,969 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại bê tông đúc sẵn - ván khuôn cống
28,5739 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, Đk
12,9669 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, đường kính
8,6971 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt cống hộp đơn
543,23 đoạn cống Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200
43,4584 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan
1,9448 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan
6,8284 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
543,23 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đấu nối vào hệ thống mương hiện trạng
2 đấu nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
6,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng
10,35 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ)
0,345 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 mác 250
35,19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép đáy mương, tường mương (BT đổ tại chỗ)
2,3184 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép nắp mương (BT đổ tại chỗ)
0,414 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính
1,8651 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính
1,1468 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Quét nhựa bi tum nóng vào tường mương
201,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
5,5872 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng
9,6959 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng chữ nhật (BT đổ tại chỗ)
0,2281 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò như sau:

  • Có quan hệ với 26 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,19%, Tư vấn 14,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 289.326.880.435 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 288.628.543.201 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây