Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư Hiếu Hạp, khối 1, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Nguồn đấu giá QSD đất và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020-2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến quý II/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Tùng; Chức vụ: Giám đốc; Địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Hữu Quyền Anh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
15 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu. | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường | 1 | Kỹ sư giao thông, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng đô thị, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ định giá hạng III trở lên.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Kỹ sư xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách vật tư vật liệu | 1 | Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào, chặt cây trên tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | cây |
2 | Đào, bóc hữu cơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.214,737 | m3 |
3 | Đào nền đường đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.253,3055 | m3 |
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,2995 | 100m3 |
5 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,9848 | 100m3 |
6 | Mua đất cấp 3 để đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.189,38 | m3 |
7 | Vận chuyển đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,1474 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5331 | 100m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA | |||
1 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 1) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,1606 | 100m2 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,5107 | 100m2 |
3 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,1606 | 100m2 |
4 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,3509 | 100m2 |
C | BÓ VỈA, ĐAN RÃNH | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,8579 | m3 |
2 | Ván khuôn đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3029 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3716 | m3 |
4 | Láng vữa trước khi lắp đặt bó vỉa dày 3cm, VXM mác 75# | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 217,158 | m2 |
5 | Lát tấm đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180,965 | m2 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,5293 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn viên bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,3468 | 100m2 |
8 | Cốt thép viên bó vỉa thu nước D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0873 | tấn |
9 | Lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | cái |
10 | Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa thẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 749,51 | m |
11 | Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa đoạn cong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,99 | m |
D | LÁT VỈA HÈ | |||
1 | Bê tông móng vỉa hè, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,2689 | m3 |
2 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 902,689 | m2 |
E | CỐNG DỌC BTCT B600 TRÊN VỈA HÈ | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,0636 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,0636 | m3 |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1729 | 100m2 |
4 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162,969 | m3 |
5 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại bê tông đúc sẵn - ván khuôn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,5739 | 100m2 |
6 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, Đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,9669 | tấn |
7 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6971 | tấn |
8 | Lắp đặt cống hộp đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 543,23 | đoạn cống |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,4584 | m3 |
10 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9448 | 100m2 |
11 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8284 | tấn |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 543,23 | cấu kiện |
13 | Đấu nối vào hệ thống mương hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | đấu nối |
F | CỐNG BTCT QUA ĐƯỜNG B600 | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,35 | m3 |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,345 | 100m2 |
4 | Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,19 | m3 |
5 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép đáy mương, tường mương (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3184 | 100m2 |
6 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép nắp mương (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,414 | 100m2 |
7 | Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8651 | tấn |
8 | Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1468 | tấn |
9 | Quét nhựa bi tum nóng vào tường mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 201,48 | m2 |
G | GIẾNG THU THĂM LOẠI 1 | |||
1 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5872 | m3 |
2 | Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6959 | m3 |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng chữ nhật (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2281 | 100m2 |
4 | Xây giếng thăm bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,2797 | m3 |
5 | Bê tông mũ mố, đá 1x2 mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3072 | m3 |
6 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn mũ mố (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2714 | 100m2 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,691 | m3 |
8 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1318 | cấu kiện |
9 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, Đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2874 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | cấu kiện |
11 | SXLĐ thép thang, Đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1351 | tấn |
12 | Trát tường giếng, chiều dày trát 2cm, vữa mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,5441 | m2 |
13 | Láng đáy giếng, chiều dầy 2cm, vữa mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,48 | m2 |
H | GIẾNG THU THĂM LOẠI 2 | |||
1 | Làm lớp đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3018 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9526 | m3 |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1382 | 100m2 |
4 | Xây giếng thăm bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,1745 | m3 |
5 | Bê tông mũ mố, đá 1x2 mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5154 | m3 |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, Ván khuôn mũ mố: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0918 | 100m2 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,528 | m3 |
8 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0786 | 100m2 |
9 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan , Đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1693 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cấu kiện |
11 | Trát tường mương, chiều dày trát 2cm, vữa mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 191,7023 | m2 |
12 | Láng đáy mương, chiều dầy 2cm, vữa mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,672 | m2 |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép thang D25, đường kính >18 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1663 | tấn |
I | CÔNG TÁC ĐẤT THI CÔNG MƯƠNG TN | |||
1 | Đào mương đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 620,105 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2053 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,449 | 100m3 |
J | BÃI ĐÚC CẤU KIỆN BTCT ĐÚC SẴN | |||
1 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,0535 | 10 tấn/1km |
2 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 543,23 | cấu kiện |
3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.990,95 | cấu kiện |
K | PHÁ DỠ NHÀ HIỆN TRẠNG | |||
1 | Phá dỡ nhà hiện trạng bằng máy đào 1.25m kết hợp đầu búa thủy lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ca |
2 | Vận chuyển phế thải đổ đi bãi thải cách chân công trình 7km bằng ô tô tự đổ 7 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | ca |
L | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Đào hào cáp - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 312,1158 | m3 |
2 | Đắp cát hào cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,937 | m3 |
3 | Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7562 | 1000v |
4 | Bảo vệ cáp ngầm, rải lưới ni lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1979 | 100m2 |
5 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
6 | Ống thép mã kẽm D90 dày 2,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159,895 | m3 |
8 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
9 | Lắp dựng cột thép, cột tròn côn liền cần đơn cao 8m dày 35mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cột |
10 | Đèn LED chiếu sáng đường phố công suất 120W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | bộ |
11 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | bảng |
12 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cửa |
13 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
14 | Khung móng cột M16.240x240x525mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
15 | Kéo rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x10mm2 cáp Cadisun hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3884 | 100m |
16 | cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x10mm2 cáp Trần Phú hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 738,84 | m |
17 | Kéo rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm2 cáp Cadisun hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1914 | 100m |
18 | cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC - 4x16mm2 cáp Trần Phú hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,14 | m |
19 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | đầu cáp |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1398 | 100m |
22 | Lắp đặt tiếp địa cho tủ điện chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
23 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | bộ |
24 | Rải dây tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,798 | 10 m |
25 | Dây tiếp địa M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 757,98 | m |
26 | Ép đầu cốt Cu 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | 10 đầu cốt |
27 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3 | 10 cột |
28 | Thí nghiệm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | vị trí |
29 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6039 | m3 |
30 | Lắp giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
31 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0495 | m3 |
32 | Khung móng tủ M16x450 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
33 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3465 | m3 |
34 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,53 | m2 |
35 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,9584 | m3 |
36 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,72 | m3 |
37 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,736 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải có gắn cẩu | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
2 | Máy lu tĩnh bánh thép >=10 T | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
3 | Máy ủi >=110CV | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
4 | Ô tô tự đổ >=7 tấn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 3 |
5 | Cần trục bánh lốp >= 10T | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng và kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
6 | Ô tô tưới nhựa đường | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
7 | Ô tô tưới nước | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
8 | Máy trộn bê tông 250-500L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
9 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
10 | Xe nâng >= 12m | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào, chặt cây trên tuyến | 200 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào, bóc hữu cơ | 3.214,737 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào nền đường đất cấp II | 2.253,3055 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 36,2995 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 22,9848 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Mua đất cấp 3 để đắp | 8.189,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Vận chuyển đất, đất cấp I | 32,1474 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển đất, đất cấp II | 22,5331 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 1) | 59,1606 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm (lớp 2) | 34,5107 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 14 cm | 59,1606 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 57,3509 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | 10,8579 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ván khuôn đan rãnh | 1,3029 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, chiều rộng | 36,3716 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Láng vữa trước khi lắp đặt bó vỉa dày 3cm, VXM mác 75# | 217,158 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lát tấm đan rãnh | 180,965 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | 59,5293 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn viên bó vỉa | 9,3468 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Cốt thép viên bó vỉa thu nước D | 0,0873 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lưới chắn rác | 29 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa thẳng | 749,51 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt Bó vỉa hè, bó vỉa đoạn cong | 109,99 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông móng vỉa hè, đá 2x4, chiều rộng | 90,2689 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM PCB40 mác 75 | 902,689 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 51,0636 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | 51,0636 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ) | 2,1729 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250 | 162,969 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại bê tông đúc sẵn - ván khuôn cống | 28,5739 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, Đk | 12,9669 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn ống cống, ống buy, đường kính | 8,6971 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt cống hộp đơn | 543,23 | đoạn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 43,4584 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan | 1,9448 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan | 6,8284 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 543,23 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đấu nối vào hệ thống mương hiện trạng | 2 | đấu nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 6,9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | 10,35 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng dài (BT đổ tại chỗ) | 0,345 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 mác 250 | 35,19 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép đáy mương, tường mương (BT đổ tại chỗ) | 2,3184 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn thép nắp mương (BT đổ tại chỗ) | 0,414 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính | 1,8651 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Sản xuất lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính | 1,1468 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Quét nhựa bi tum nóng vào tường mương | 201,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 5,5872 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng | 9,6959 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn móng chữ nhật (BT đổ tại chỗ) | 0,2281 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò như sau:
- Có quan hệ với 26 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,19%, Tư vấn 14,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 289.326.880.435 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 288.628.543.201 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều chúng ta đáng tự hào nhất không phải là không vấp ngã, mà là sau khi vấp ngã phải bò dậy. "
Goldsmith (Anh)
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.