Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: DauThau.info xác định tự động đây là gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu căn cứ theo Khoản 3, Điều 6 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tại Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND huyện Châu Phú về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng đầu tư xây dựng công trình: Gia cố, nâng cấp đường cộ mương Đòn Dong (từ Nam Cây Sung đến đường bến đò Hòa Lạc); Địa điểm xây dựng: xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. Đã thể hiện rõ Loại và cấp công trình: Công trình giao thông, cấp IV. Vì thế nên tại mục yêu cầu về hợp đồng tương tự bên mời thầu nên yêu cầu đúng nội dung về Loại kết cấu: Công trình giao thông, cấp IV theo mẫu 3A của Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT. Chứ còn yêu cầu “quy mô công việc theo hồ sơ thiết kế” thì gây khó khăn và làm hạn chế nhà thầu tham gia dự thầu. Đề nghị bên mời thầu xem xét điều chỉnh cho phù hợp với quy định của Pháp luật ! | Theo văn bản số 308/UBND-VP ngày 25/06/2024 của UBND xã Khánh Hoà |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phần mặt đường. | ||||
1.1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 25.2578 | 100m3 | ||
1.2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 39.6076 | 100m3 | ||
1.3 | Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất I | 19.0202 | 100m3 | ||
1.4 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | 34.5 | 100m3 | ||
1.5 | Đắp đất tôn cao nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 10.738 | 100m3 | ||
1.6 | Mua đất để đắp | 1.3162 | 100m3 | ||
1.7 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 1.3162 | 100m3 | ||
1.8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 1.3162 | 100m3 | ||
1.9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 2.6324 | 100m3/1km | ||
1.10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 20.9699 | 100m3 | ||
1.11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 17.4749 | 100m3 | ||
1.12 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 116.4995 | 100m2 | ||
1.13 | Láng nhựa mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | 116.4995 | 100m2 | ||
2 | Phần biển báo, cọc tiêu | ||||
2.1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 4.8818 | 1m3 | ||
2.2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.2926 | 100m2 | ||
2.3 | Bê tông cọc tiêu, móng biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PC40 | 4.8818 | m3 | ||
2.4 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép | 106 | cái | ||
2.5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 106 | 1 cấu kiện | ||
2.6 | Cung cấp biển báo phản quang, loại tròn ĐK 70cm | 2 | bộ | ||
2.7 | Cung cấp biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | 10 | bộ | ||
2.8 | Cung cấp cột biển báo D90 mạ kẽm | 12 | cái | ||
2.9 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang | 12 | cái | ||
3 | Phần gia cố cừ Bạch đàn L=121,5m | ||||
3.1 | Cung cấp cừ Bạch đàn Đk ngọn >= 6cm; L=6m. | 7776 | m | ||
3.2 | Đóng cừ Bạch đàn Đk ngọn >= 6cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc L=6m - Cấp đất I | 68.9513 | 100m | ||
3.3 | Cung cấp lưới cước | 364.5 | m2 | ||
3.4 | Cung cấp luới B40 | 157.95 | m2 | ||
3.5 | Cung cấp thép buộc fi 6 | 409.455 | Kg | ||
3.6 | Lắp đặt lưới cước + lưới B40 | 5.2245 | 100m2 | ||
3.7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1.0062 | 100m3 | ||
4 | Phần gia cố cừ tràm L=80,1m | ||||
4.1 | Cung cấp cừ tràm, Đk ngọn >= 4,5cm, L = 4,5m | 3764.7 | m | ||
4.2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 34.6433 | 100m | ||
4.3 | Cung cấp thép buộc fi 06mm | 63.9999 | kg | ||
4.4 | Cung cấp lưới cước | 56.07 | m2 | ||
4.5 | Cung cấp lưới B40 | 56.07 | m2 | ||
4.6 | Lắp đặt lưới cước + lưới B40 | 1.1214 | 100m2 | ||
5 | NỐI CỐNG TRÒN D100CM | ||||
5.1 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 12.6 | 100m | ||
5.2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 | 1.12 | m3 | ||
5.3 | Ván khuôn móng cống, mối nối | 0.1183 | 100m2 | ||
5.4 | Lắp dựng cốt thép mối nối cống , ĐK 6mm | 0.0079 | tấn | ||
5.5 | Lắp dựng cốt thép mối nối cống , ĐK 8mm | 0.0099 | tấn | ||
5.6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PC40 | 3.776 | m3 | ||
5.7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính ≤1000mm | 2 | 1 đoạn ống | ||
6 | TƯỜNG CHẮN BTCT CUỐI TUYẾN | ||||
6.1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0.179 | 100m3 | ||
6.2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 1.48 | 100m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Khánh Hòa như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 40,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.133.581.798 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.139.926.157 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 16,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gần như có thể nói rằng có mối quan hệ toán học giữa vẻ đẹp của môi trường xung quanh và hoạt động của trẻ nhỏ; trẻ sẽ tình nguyện khám phá trong môi trường đẹp đẽ hơn là trong môi trường xấu xí. "
Maria Montessori
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.