Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng + Đảm bảo ATGT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện

Tìm thấy: 11:35 04/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng + Đảm bảo ATGT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
Chủ đầu tư
UBND thị trấn Thanh Miện; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0906.202.188
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 14/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:51 04/05/2022
đến
16:00 14/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 14/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/05/2022 (11/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng + Đảm bảo ATGT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện , địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Thanh Miện; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0906.202.188
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tân Bình HD; Địa chỉ: Số 113 phố Cù Chính Lan, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương; SĐT: 0986.171.559. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Hoàng Phát TTC. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD; Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương; SĐT: 0936.883.119 + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH thương mại và xây dựng DBC. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD; Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương; SĐT: 0936.883.119. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH thương mại và xây dựng DBC.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện , địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Thanh Miện; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0906.202.188

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Thanh Miện; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0906.202.188
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Thanh Miện; Địa chỉ: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0906.202.188
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.723.145.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.744.629.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.070.801.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.212.403.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trường1Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại. (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng)31
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư trắc địa. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V6,87m3
2Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V284,9561m3
3Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V11,3982100m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8718100m3
5Cát đắp nền đường ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V960,3596m3
6Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V14,5449100m3
7Đất đồi đắp nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.978,1064m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V13,4007100m3
9Rải Nilon lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V63,5506100m2
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1.398,11m3
11Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V4,5418100m2
12Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V19,8581m3
13Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,7943100m3
14Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V41,336m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6534100m3
16Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V20,202m3
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V82,88m3
18Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,1569100m2
19Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V114,996m3
20Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V414,4m2
21Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V19,684m2
22Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,8133m3
23Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2656100m2
24Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5631tấn
25Bê tông xà dầm, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2417m3
26Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0622100m2
27Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0235tấn
28Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V34,53331 cấu kiện
29Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V97,5100m
30Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V15,6m3
31Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V79,2m3
32Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V3,024100m2
33Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,6m3
34Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,972100m2
35Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,9136tấn
36Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,6036tấn
37Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V120cái
38Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8913m3
39Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0802100m3
40Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V1,9375100m
41Cọc tre nằm ngangMô tả kỹ thuật theo chương V31m
42Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0275tấn
43Máy bơm nước 20CVMô tả kỹ thuật theo chương V10ca
44Ghép phên nứa bờ quây (tạm tính 0,1 công bậc 3/7 trên 1md bờ quây)Mô tả kỹ thuật theo chương V31m
45Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V36,94181m3
46Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,4777100m3
47Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0352100m3
48Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V55,7393100m
49Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3501100m3
50Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0743m3
51Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4625m3
52Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giácMô tả kỹ thuật theo chương V0,0866100m2
53Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V36,2334m3
54Ván khuôn gỗ tường thẳng - chiều dày >45Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9456100m2
55Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,65m3
56Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m2
57Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,31m3
58Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1932100m2
59Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3392tấn
60Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6747tấn
61Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
62Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88m3
63Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0144100m2
64Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1047tấn
65Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,86121m3
66Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3144100m3
67Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2448100m3
68Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,45100m
69Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0231m3
70Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,78m3
71Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8708m3
72Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,6m2
73Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,244m3
74Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,17100m2
75Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0143tấn
76Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0751tấn
77Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,785m3
78Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0867100m2
79Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1735tấn
80Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0809tấn
81Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
82Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,14221m3
83Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1657100m3
84Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0565100m3
85Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1409100m3
86Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,2702100m
87Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1632m3
88Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6189m3
89Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0746100m2
90Đế cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V13cái
91Cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V101m
92Gioăng cao su cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
93Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, ĐK ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
94Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, ĐK ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V51 đoạn ống
95Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0739m3
96Ván khuôn gỗ tường thẳng - chiều dày ≤45Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0423100m2
97Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,7041m3
98Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3481100m3
99Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0819100m3
100Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V17,0625100m
101Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V2,73m3
102Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,825m3
103Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0875100m2
104Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,7747m3
105Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V26,25m2
106Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,31m3
107Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,175100m2
108Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0493tấn
109Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2612tấn
110Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,295m3
111Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0969100m2
112Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1903tấn
113Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1051tấn
114Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
115Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V175,868m3
116Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V48,941m3
117Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V8,9923100m3
118Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V23,9941m3
119Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9598100m3
120Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V405,318m3
121Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V16,2127100m3
122Mua đất đồi đắp lềMô tả kỹ thuật theo chương V812,56m3
123Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V11,309100m3
124Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V11,309100m3/1km
125Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V136,0625100m
126Đắp bao tải đất, cátMô tả kỹ thuật theo chương V261,24m3
127Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1344tấn
128Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2081m3
129Đắp đất chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0624m3
130Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
131Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,016100m2
132Biển báo tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
133Biển báo chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2biển
134Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
135Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,6m2
BĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Nhân công điều khiển giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V30công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
2Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
3Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
4Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
5Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê3
6Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
7Lò nấu sơn YHK 3AHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
8Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10AHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Máy bơm nướcHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
10Máy khoan bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
11Máy cắt uốn cốt thépHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
12Máy lu bánh thép 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
13Máy lu bánh lốp 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
14Máy đào 0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
15Máy ủi 110 CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
16Máy rải cấp phối đá dămHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
17Ô tô tự đổ 5THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu3
18Ô tô tưới nước 5m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
19Cần cẩu bánh hơi - sức nâng 6,0 T (Lắp dựng cống thoát nước)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
6,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp III
284,956 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp III
11,3982 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
7,8718 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cát đắp nền đường ô tô
960,3596 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
14,5449 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đất đồi đắp nền đường
1.978,1064 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
13,4007 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Rải Nilon lớp cách ly
63,5506 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4
1.398,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
4,5418 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp II
19,858 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II
0,7943 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
41,336 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,6534 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
20,202 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4
82,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,1569 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75
114,996 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
414,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
19,684 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
13,8133 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,2656 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5631 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông xà dầm, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,2417 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0622 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,0235 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg
34,5333 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn
97,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
15,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
79,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,024 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
30,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,972 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
2,9136 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤18mm
3,6036 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máy
120 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
0,8913 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I
0,0802 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn
1,9375 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Cọc tre nằm ngang
31 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,0275 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Máy bơm nước 20CV
10 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ghép phên nứa bờ quây (tạm tính 0,1 công bậc 3/7 trên 1md bờ quây)
31 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp I
36,9418 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I
1,4777 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,0352 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùn
55,7393 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,3501 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,0743 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện như sau:

  • Có quan hệ với 1 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.369.471.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.343.534.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng + Đảm bảo ATGT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng + Đảm bảo ATGT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân tập trung Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 134

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tuổi thanh xuân giống như một cơn mưa rào. Dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa, bạn vẫn muốn được đằm mình trong cơn mưa ấy lần nữa. Mỗi người đều từng có khoảng thời gian bồng bột đấy, khoảng thời gian mà mọi cậu con trai cùng thích một cô gái trong lớp, đi qua tháng ngày với những trò nghịch ngợm hoang đường không tên. Thế rồi, tuổi thanh xuân lặng lẽ qua đi… "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8392 dự án đang đợi nhà thầu
  • 162 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 180 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37159 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây