Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án phát triển Điện lực |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên Tên dự án là: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): EVNNPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II trở lên quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính Phủ. Đối với nhà thầu Liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này (nếu nhà thầu không đính kèm chứng chỉ trong E-HSDT thì trong trường hợp trúng thầu, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng) - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu- BCTC và các tài liệu để xác thực, tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp, Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo, Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ dự án, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng Bảng phân tích chi tiết đơn giá dự thầu đối với danh mục chủng loại VTTB do Tập đoàn EVN quản lý theo mẫu tại phụ lục I – Chương VIII của E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu để đính kèm vào hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 27.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp công trình điện có cấp điện áp ≥ 110kV Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình xây lắp điện (đã hoàn thành) có cấp điện áp 110kV trở lênTrong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có CHT với phần việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công phần Xây dựng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên nghành xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách phần Xây dựng ít nhất 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thi công phần Điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
4 | Phụ trách kỹ thuật an toàn | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc Cao đẳng chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật phù hợp với gói thầu;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách an toàn 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Trạm biến áp 110kV/Vật tư thiết bị trạm | |||
1 | Máy biến áp tự dùng 35/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành) | Chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
2 | Máy biến áp tự dùng 22/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành) | Chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
3 | Cáp lực 38,5kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x400mm2 | Chương V của E-HSMT | 420 | m |
4 | Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x240mm2 | Chương V của E-HSMT | 52 | m |
5 | Cáp lực 24kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x500mm2 | Chương V của E-HSMT | 648 | m |
6 | Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x50mm2 | Chương V của E-HSMT | 39 | m |
7 | Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-1x400mm2 | Chương V của E-HSMT | 216 | m |
8 | Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-4x95mm2 | Chương V của E-HSMT | 113 | m |
9 | Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 6 | đầu |
10 | Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 trong nhà | Chương V của E-HSMT | 6 | đầu |
11 | Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mmm2 ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 9 | đầu |
12 | Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mm2 trong nhà | Chương V của E-HSMT | 9 | đầu |
13 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240 | Chương V của E-HSMT | 1 | đầu |
14 | Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240 | Chương V của E-HSMT | 1 | đầu |
15 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50 | Chương V của E-HSMT | 1 | đầu |
16 | Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50 | Chương V của E-HSMT | 1 | đầu |
17 | Đầu cáp hạ áp 1 pha cho cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x400 | Chương V của E-HSMT | 3 | đầu |
18 | Hệ thống tiếp địa TBA (Bao gồm hệ thống lưới tiếp địa, cọc, ke liên kết, đai thép, bu lông, đai ốc, vòng đệm, dây đồng, đầu cốt…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
B | Trạm biến áp 110kV/Xây dựng/San nền, kè, đường, sân trạm | |||
1 | Đào xúc đất, đất C1, vận chuyển đổ đi (Bao gồm cả chi phí thỏa thuận nơi đổ thải) | Chương V của E-HSMT | 923 | m3 |
2 | San nền bằng đất cấp III, đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,9 (Bao gồm cả chi phí mua đất, vận chuyển về đắp tại công trình) | Chương V của E-HSMT | 6.438 | m3 |
3 | Xây móng kè bằng đá hộc, dày | Chương V của E-HSMT | 153 | m3 |
4 | Xây kè bằng đá hộc, mái dốc thẳng, vữa XM M75 (Bao gồm cả lưới Inox, thoát nước…) | Chương V của E-HSMT | 354 | m3 |
5 | Đường trong trạm bằng Bê tông, dày | Chương V của E-HSMT | 116 | m3 |
6 | Đường ngoài trạm bằng Bê tông, dày | Chương V của E-HSMT | 15 | m3 |
7 | Bê tông sân trạm, M200, PC30, đá 2x4 (Bao gồm cả công tác đào, đắp đất, đất cấp III) | Chương V của E-HSMT | 15 | m3 |
8 | Rải đá nền trạm, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 122 | m3 |
C | Trạm biến áp 110kV/Xây dựng/Hàng rào, cổng trạm | |||
1 | Xây hàng rào trạm (Bao gồm cả chi phí thi công móng, giằng, trụ, hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 211 | m |
2 | Cổng trạm (Bao gồm trụ, cánh cổng, ray trượt, động cơ và hệ thống điều khiển, biển tên trạm…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 1 | Cổng |
3 | Hàng rào bảo vệ đất xen kẹt (Bao gồm chi phí xây dựng móng, trụ, sản xuất và lắp dựng hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 1 | Trọn bộ |
D | Trạm biến áp 110kV/Xây dựng/Xây dựng ngoài trời | |||
1 | Móng máy biến áp: M-MBA110 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
2 | Móng máy cắt: M-CB110 | Chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
3 | Móng đỡ máy biến dòng: M-CT110 | Chương V của E-HSMT | 9 | Móng |
4 | Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV 3 pha-2ES : M-DS110 | Chương V của E-HSMT | 24 | Móng |
5 | Móng trụ đỡ biến điện áp: M-CVT110 | Chương V của E-HSMT | 8 | Móng |
6 | Móng trụ đỡ chống sét van 110kV: M-LA110 | Chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
7 | Móng trụ đỡ chống sét van và dao nối đất 72kV: M-LA+DS72 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
8 | Móng trụ sứ đứng lắp 3 pha 110kV: M-PI110.3 | Chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
9 | Móng trụ sứ đứng lắp đơn pha 110kV: M-PI110.1 | Chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
10 | Bệ đỡ tủ đấu dây ngoài trời: M-MK | Chương V của E-HSMT | 4 | Móng |
11 | Móng máy biến áp tự dùng 22kV: M-TD1 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
12 | Móng máy biến áp tự dùng 2: M-TD2 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
13 | Móng cột BTLT MT-3 | Chương V của E-HSMT | 2 | Móng |
14 | Móng cột BTLT MT-6 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
15 | Móng cột thép 15m: M-CT15 | Chương V của E-HSMT | 4 | Móng |
16 | Móng cột chiếu sáng bát giác: M-BG | Chương V của E-HSMT | 6 | Móng |
17 | Móng Ghế thao tác máy cắt | Chương V của E-HSMT | 3 | Móng |
18 | Bể dầu sự cố: BDSC | Chương V của E-HSMT | 1 | Bể |
19 | Bể cát cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 1 | Bể |
20 | Bể nước cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 1 | Bể |
21 | Trạm bơm cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 1 | trạm |
22 | Hệ thống mương cáp ngoài trời trạm 110KV: MC-NT (Bao gồm chi phí thực hiện công tác đất, bê tông, xây dựng, tấm đan, thang máng, giá đỡ cáp…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
23 | Mương thoát nước hoàn trả | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
24 | Hố ga thu nước | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
25 | Ghế thao tác máy cắt GTT-MC-1.6 | Chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
26 | Bệ đỡ máy bơm cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 2 | bệ |
27 | Hệ thống giàn đèn chiếu sáng : HT-GĐ | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
28 | Cột thép 15m : CT-15m | Chương V của E-HSMT | 4 | Cột |
29 | Xà thép 10m : XT-10 | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
30 | Kim thu lôi 6m : KTL-6m | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
31 | Cột bê tông NPC.I-20-190-11 | Chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
32 | Cột bê tông NPC.I-10-190-4.3 | Chương V của E-HSMT | 2 | Cột |
33 | Hệ thống xà, giá, thang trèo, ghế cách điện, tiếp địa trạm, ống nhựa ruột gà…cho trạm treo tự dùng | Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
E | TBA110kV/Xây dựng trạm/Nhà điều khiển phân phối | |||
1 | Nhà điều khiển phân phối (Bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, vật liệu, chi phí xây dựng và các chi phí khác có liên quan để hoàn thiện nhà điều khiển, phân phối với đầy đủ hệ thống điện, cấp, thoát nước, vệ sinh, chiếu sáng, điều hòa, thông gió, hệ thống mương cáp trong nhà, vật tư vật liệu như ống luồn cáp, thang cáp treo trần ........và các phòng chức năng hoàn thiện theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 1 | Nhà |
F | TBA110kV/Xây dựng trạm/Cấp thoát nước ngoài trời | |||
1 | Máy bơm nước 1 pha 220V-50Hz, công suất 10m, lưu lượng >2m3/h (bơm nước sạch từ bể nước đẩy lên bồn Inox trên nóc nhà, bơm nước bể dầu sự cố và bơm thoát nước mương cáp trong nhà, bao gồm cả hộp che bơm theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
2 | Ống bê tông đức sẵn D500 | Chương V của E-HSMT | 3 | m |
3 | Ống bê tông đức sẵn D300 | Chương V của E-HSMT | 154 | m |
4 | Ống nhựa D110 | Chương V của E-HSMT | 21 | m |
5 | Ống thép đen T200 | Chương V của E-HSMT | 31 | m |
6 | Hố ga (Bao gồm cả tấm đan) | Chương V của E-HSMT | 13 | Hố |
7 | Bồn nước innox 1m3 | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Vật tư phụ (Gối đỡ cống, cửa cống bê tông, mối nối ống cống bê tông, cút, chếch, van, phao điện, măng sông…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt) | Chương V của E-HSMT | 1 | Toàn bộ |
G | TBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Hệ thống chữa cháy truyền thống | |||
1 | Bình khí chữa cháy CO2 MT5 | Chương V của E-HSMT | 8 | Bình |
2 | Bình bột chữa cháy MFZ8 | Chương V của E-HSMT | 8 | Bình |
3 | Bình bột chữa cháy loại xe đẩy MFTZ35 | Chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
4 | Nội quy, tiêu lệnh PCCC | Chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
5 | Dụng cụ chữa cháy thô sơ (cuốc, xẻng, ủng, …) | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
H | TBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Hệ thống báo cháy tự động | |||
1 | Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ 4 loop (tính năng: báo cháy, giám sát, chỉ thị, có đầy đủ module I/O cho kết nối với hệ thống máy tính) có nguồn Batery và vật liệu, phụ kiện đấu nối trọn bộ… | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Đầu báo nhiệt gia tăng kiểu địa chỉ loại trong nhà | Chương V của E-HSMT | 14 | Bộ |
3 | Đầu báo nhiệt gia tăng kiểu thường loại trong nhà, phòng nổ | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Đầu báo khói quang điện kiểu địa chỉ loại trong nhà | Chương V của E-HSMT | 12 | Bộ |
5 | Đầu báo khói quang điện kiểu thường loại trong nhà, phòng nổ | Chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
6 | Tổ hợp chuông, đèn, nút ấn báo cháy | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
7 | Đèn thoát hiểm | Chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
8 | Đèn chiếu sáng sự cố | Chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
9 | Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu, ống thép, ống nhựa luồn cáp, đai ốp, măng sông, hộp chia ngả ...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 1 | Lô |
I | TBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Thiết bị chữa cháy bằng nước | |||
1 | Máy bơm điện 3 pha, loại đồng bộ,làm mát bằng nước công suất 25-37kW, Qyc= 140m³/h, Htu =70mH2O | Chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
2 | Máy bơm Diezel công suất 37kW, Qyc=140m³/h, H=70mH2O | Chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
3 | Máy bơm điện 3 pha, loại đồng bộ, làm mát bằng nước công suất 3-5kW, Q=4-5m3/h, Htu=80mH2O, V=1450-2900V/Ph | Chương V của E-HSMT | 1 | Máy |
4 | Tủ điện điều khiển máy bơm | Chương V của E-HSMT | 1 | Tủ |
5 | Bình trữ áp, V=0.05m3, P=12AT | Chương V của E-HSMT | 1 | Bình |
6 | Tủ thiết bị cứu hoả ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 3 | Hộp |
J | TBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Vật tư chữa cháy bằng nước | |||
1 | Trụ cứu hoả D100 2 đầu ra D65 | Chương V của E-HSMT | 3 | Trụ |
2 | Họng tiếp nước cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 1 | Trụ |
3 | Vòi chữa cháy 20m | Chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
4 | Lăng phun chữa cháy | Chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
5 | Bệ đỡ tủ cứu hoả ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 3 | Bệ |
6 | Gối đỡ ống cứu hỏa | Chương V của E-HSMT | 30 | Bộ |
7 | Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu ...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 1 | Lô |
K | TBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Đường ống chữa cháy bằng nước | |||
1 | Ống thép đen DY150 | Chương V của E-HSMT | 16 | m |
2 | Ống thép đen DY100 | Chương V của E-HSMT | 133 | m |
3 | Ống thép tráng kẽm DY50 | Chương V của E-HSMT | 20 | m |
4 | Vật tư phụ (Côn thu, cút thép, van các loại, tê, công tắc áp lực, đồng hồ đo, gối đỡ ống, mối nối, mặt bích, gioăng cao su, bu lông...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 1 | Lô |
L | TBA110kV/Xây dựng trạm/Chiếu sáng ngoài trời | |||
1 | Tủ điều khiển hệ thống chiếu sáng ngoài trời | Chương V của E-HSMT | 1 | Tủ |
2 | Đèn pha LED chiếu sáng trạm LED-250W | Chương V của E-HSMT | 10 | Bộ |
3 | Đèn LED chiếu sáng cổng LED-15W | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Đèn LED chiếu sáng trạm LED-150W | Chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
5 | Cột bát giác côn liền cần 8m (bao gồm cả bu lông neo trọn bộ) | Chương V của E-HSMT | 6 | Cột |
6 | Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu, ống nhựa, ống thép luồn cáp, đai thép...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế) | Chương V của E-HSMT | 1 | Lô |
M | Đường dây 110kV/Mua sắm vật tư (Bao gồm cả chi phí lắp dựng, tháo dỡ cột mẫu) | |||
1 | Cột thép néo rẽ 2 mạch 20m N122-20CR | Chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
2 | Cột thép néo2 mạch 22m N122-22C | Chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
3 | Bu lông neo BL64-250 | Chương V của E-HSMT | 32 | bộ |
4 | Dây nhôm lõi thép ACSR400/51 (Có lớp mỡ chống ăn mòn) | Chương V của E-HSMT | 2.300 | m |
5 | Tạ chống rung dây dẫn CR5-30 | Chương V của E-HSMT | 36 | Bộ |
6 | Chuỗi cách điện đỡ đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CÐ-110-10.7 | Chương V của E-HSMT | 6 | Chuỗi |
7 | Chuỗi cách điện néo đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CN-110-11.16 | Chương V của E-HSMT | 30 | Chuỗi |
8 | Chuỗi cách điện néo đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CN-110-12.16 | Chương V của E-HSMT | 6 | Chuỗi |
9 | Ống nối dây cho dây 400 ON-DD400 | Chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
10 | Ống vá dây cho dây 400 OV-DD400 | Chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
11 | Tiếp địa cột đường dây RC4-6 | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
12 | Biển báo thứ tự cột đường dây BB-STT | Chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
13 | Biển báo an toàn BB-AT | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
14 | Dây chống sét PHLOX-75 | Chương V của E-HSMT | 175 | m |
15 | Chống rung dây CR-CS | Chương V của E-HSMT | 8 | Bộ |
16 | Chuỗi néo dây PHLOX-75 CNS-1 | Chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
17 | Chuỗi néo dây PHLOX-75 CNS | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
18 | Ống nối dây PHLOX-75 ON-Phlox | Chương V của E-HSMT | 1 | Ống |
19 | Ống vá dây PHLOX-75 OV-Phlox | Chương V của E-HSMT | 1 | Ống |
20 | Cáp quang OPGW70/24 | Chương V của E-HSMT | 204 | m |
21 | Chống rung cáp quang CR-CQ | Chương V của E-HSMT | 4 | Bộ |
22 | Chuỗi đỡ cáp quang CN-CQ | Chương V của E-HSMT | 3 | Chuỗi |
23 | Chuỗi néo cáp quang CNS-CQ | Chương V của E-HSMT | 2 | Chuỗi |
24 | Hộp nối cáp quang OPGW-NonMetalic OP-NMB | Chương V của E-HSMT | 1 | Hộp |
25 | Kẹp cáp quang 1 rãnh KCQ-1 | Chương V của E-HSMT | 25 | Cái |
26 | Kẹp cáp quang 2 rãnh KCQ-2 | Chương V của E-HSMT | 25 | Cái |
27 | Cáp quang ADSS/24 | Chương V của E-HSMT | 15.449 | m |
28 | Chuỗi néo cáp quang CN-AD | Chương V của E-HSMT | 44 | Bộ |
29 | Chuỗi néo cáp quang N-AD | Chương V của E-HSMT | 139 | Bộ |
30 | Chuỗi đỡ cáp quang Đ-AD | Chương V của E-HSMT | 65 | Chuỗi |
31 | Hộp nối cáp quang 2 đầu OP-2 | Chương V của E-HSMT | 6 | hộp |
32 | Hộp nối cáp quang 2 đầu vào OP-4 | Chương V của E-HSMT | 1 | Hộp |
33 | Hộp nối cáp quang OPGW-NonMetalic AD-NMB | Chương V của E-HSMT | 1 | Hộp |
N | Đường dây 110kV/Xây dựng, Lắp đặt | |||
1 | Móng bê tông cốt thép 4T51-48 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
2 | Móng bê tông cốt thép 4T60-44 | Chương V của E-HSMT | 1 | Móng |
3 | Tiếp địa đường dây RC4-6 | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Bu lông neo BL64-250 | Chương V của E-HSMT | 32 | bộ |
5 | Cột thép néo rẽ 2 mạch 20m N122-20CR | Chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
6 | Cột thép néo2 mạch 22m N122-22C | Chương V của E-HSMT | 1 | Cột |
7 | Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới, dây nhôm lõi thép (AC, ACSR), Tiết diện dây | Chương V của E-HSMT | 2.300 | km |
8 | Lắp chống rung, Chiều cao lắp đặt = | Chương V của E-HSMT | 36 | bộ |
9 | Lắp đặt chuỗi sứ đỡ dây dẫn loại = | Chương V của E-HSMT | 6 | chuỗi |
10 | Lắp đặt sứ chuỗi sứ đỡ kép cho dây dẫn, chuỗi = | Chương V của E-HSMT | 30 | chuỗi |
11 | Lắp đặt sứ chuỗi néo dây dẫn, chuỗi = | Chương V của E-HSMT | 6 | chuỗi |
12 | Tiếp địa đường dây | Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
13 | Lắp đặt biển cấm,Chiều cao lắp đặt = | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
14 | Lắp đặt biển cấm,Chiều cao lắp đặt = | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
15 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = | Chương V của E-HSMT | 175 | m |
16 | Lắp chống rung, Chiều cao lắp đặt = | Chương V của E-HSMT | 8 | bộ |
17 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 6 | sứ |
18 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 2 | sứ |
19 | ép nối dây dẫn, Tiết diện dây = | Chương V của E-HSMT | 1 | mối |
20 | ép vá dây dẫn, Tiết diện dây = | Chương V của E-HSMT | 1 | mối |
21 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = | Chương V của E-HSMT | 204 | m |
22 | Chống rung cáp quang | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
23 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 3 | sứ |
24 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 2 | sứ |
25 | Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = | Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
26 | Kẹp cáp quang 1 rãnh | Chương V của E-HSMT | 25 | cái |
27 | Kẹp cáp quang 2 rãnh | Chương V của E-HSMT | 25 | cái |
28 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = | Chương V của E-HSMT | 15.449 | m |
29 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 44 | sứ |
30 | Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 139 | sứ |
31 | Lắp đặt chuỗi sứ đỡ chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = | Chương V của E-HSMT | 65 | Chuỗi sứ |
32 | Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = | Chương V của E-HSMT | 6 | hộp |
33 | Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = | Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
34 | Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = | Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
O | Đường dây 110kV/Tháo hạ, lắp đặt lại | |||
1 | Thay dây nhôm lõi thép AC, ASCR tiết diện dây | Chương V của E-HSMT | 5.100 | m |
2 | Thay chuỗi néo cách điện Polymer/Composite/Silicon điện áp | Chương V của E-HSMT | 12 | chuỗi |
3 | Thay chuỗi đỡ cách điện Polymer/Composite/Silicon điện áp | Chương V của E-HSMT | 12 | chuỗi |
4 | Thay chống rung, chiều cao thay | Chương V của E-HSMT | 36 | quả |
P | Đường dây 110kV/Thí nghiệm | |||
1 | Kiểm tra thí nghiệm cáp quang ngoài trời (trước và sau lắp đặt) | Chương V của E-HSMT | 8 | Sợi cáp |
2 | Kiểm tra thí nghiệm đường truyền tín hiệu | Chương V của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
3 | Thí nghiệm, hiệu chỉnh tiếp đất cột thép./. | Chương V của E-HSMT | 2 | Vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu | Tải trọng 5 tấn trở lên | 1 |
2 | Ô tô tải | Loại tự đổ | 2 |
3 | Máy xúc | Loại xúc đào | 1 |
4 | Máy ủi | Loại bánh xích | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp tự dùng 35/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành) | 1 | Máy | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Máy biến áp tự dùng 22/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành) | 1 | Máy | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Cáp lực 38,5kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x400mm2 | 420 | m | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x240mm2 | 52 | m | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Cáp lực 24kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x500mm2 | 648 | m | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x50mm2 | 39 | m | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-1x400mm2 | 216 | m | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-4x95mm2 | 113 | m | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 ngoài trời | 6 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 trong nhà | 6 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mmm2 ngoài trời | 9 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mm2 trong nhà | 9 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240 | 1 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240 | 1 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50 | 1 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50 | 1 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đầu cáp hạ áp 1 pha cho cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x400 | 3 | đầu | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Hệ thống tiếp địa TBA (Bao gồm hệ thống lưới tiếp địa, cọc, ke liên kết, đai thép, bu lông, đai ốc, vòng đệm, dây đồng, đầu cốt…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt) | 1 | Hệ thống | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Đào xúc đất, đất C1, vận chuyển đổ đi (Bao gồm cả chi phí thỏa thuận nơi đổ thải) | 923 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | San nền bằng đất cấp III, đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,9 (Bao gồm cả chi phí mua đất, vận chuyển về đắp tại công trình) | 6.438 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Xây móng kè bằng đá hộc, dày | 153 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Xây kè bằng đá hộc, mái dốc thẳng, vữa XM M75 (Bao gồm cả lưới Inox, thoát nước…) | 354 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Đường trong trạm bằng Bê tông, dày | 116 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Đường ngoài trạm bằng Bê tông, dày | 15 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Bê tông sân trạm, M200, PC30, đá 2x4 (Bao gồm cả công tác đào, đắp đất, đất cấp III) | 15 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Rải đá nền trạm, đá 2x4 | 122 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Xây hàng rào trạm (Bao gồm cả chi phí thi công móng, giằng, trụ, hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | 211 | m | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Cổng trạm (Bao gồm trụ, cánh cổng, ray trượt, động cơ và hệ thống điều khiển, biển tên trạm…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | 1 | Cổng | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Hàng rào bảo vệ đất xen kẹt (Bao gồm chi phí xây dựng móng, trụ, sản xuất và lắp dựng hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt) | 1 | Trọn bộ | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Móng máy biến áp: M-MBA110 | 1 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Móng máy cắt: M-CB110 | 3 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
32 | Móng đỡ máy biến dòng: M-CT110 | 9 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
33 | Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV 3 pha-2ES : M-DS110 | 24 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
34 | Móng trụ đỡ biến điện áp: M-CVT110 | 8 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
35 | Móng trụ đỡ chống sét van 110kV: M-LA110 | 3 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
36 | Móng trụ đỡ chống sét van và dao nối đất 72kV: M-LA+DS72 | 1 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
37 | Móng trụ sứ đứng lắp 3 pha 110kV: M-PI110.3 | 2 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
38 | Móng trụ sứ đứng lắp đơn pha 110kV: M-PI110.1 | 3 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
39 | Bệ đỡ tủ đấu dây ngoài trời: M-MK | 4 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
40 | Móng máy biến áp tự dùng 22kV: M-TD1 | 1 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
41 | Móng máy biến áp tự dùng 2: M-TD2 | 1 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
42 | Móng cột BTLT MT-3 | 2 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
43 | Móng cột BTLT MT-6 | 1 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
44 | Móng cột thép 15m: M-CT15 | 4 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
45 | Móng cột chiếu sáng bát giác: M-BG | 6 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
46 | Móng Ghế thao tác máy cắt | 3 | Móng | Chương V của E-HSMT | ||
47 | Bể dầu sự cố: BDSC | 1 | Bể | Chương V của E-HSMT | ||
48 | Bể cát cứu hỏa | 1 | Bể | Chương V của E-HSMT | ||
49 | Bể nước cứu hỏa | 1 | Bể | Chương V của E-HSMT | ||
50 | Trạm bơm cứu hỏa | 1 | trạm | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án phát triển Điện lực như sau:
- Có quan hệ với 324 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,72%, Xây lắp 12,98%, Tư vấn 41,78%, Phi tư vấn 27,24%, Hỗn hợp 4,08%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.445.601.529.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.068.125.296.132 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kinh nghiệm là trường học tốt. Nhưng cái giá quá đắt. "
Heinrich Heine
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án phát triển Điện lực đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án phát triển Điện lực đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.