Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên

Tìm thấy: 08:27 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên
Gói thầu
Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
EVNNPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:21 09/09/2022
đến
09:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (19/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án phát triển Điện lực
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên
Tên dự án là: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): EVNNPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án phát triển Điện lực , địa chỉ: Số 3, An Dương, Tây Hồ, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án phát triển Điện lực , địa chỉ: Số 3, An Dương, Tây Hồ, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II trở lên quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính Phủ. Đối với nhà thầu Liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này (nếu nhà thầu không đính kèm chứng chỉ trong E-HSDT thì trong trường hợp trúng thầu, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng) - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu- BCTC và các tài liệu để xác thực, tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp, Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo, Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ dự án, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng Bảng phân tích chi tiết đơn giá dự thầu đối với danh mục chủng loại VTTB do Tập đoàn EVN quản lý theo mẫu tại phụ lục I – Chương VIII của E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu để đính kèm vào hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội, Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 27.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp công trình điện có cấp điện áp ≥ 110kV
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình xây lắp điện (đã hoàn thành) có cấp điện áp 110kV trở lênTrong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có CHT với phần việc đảm nhận.52
2Cán bộ phụ trách thi công phần Xây dựng1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên nghành xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách phần Xây dựng ít nhất 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32
3Cán bộ phụ trách thi công phần Điện1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách thi công phần điện ít nhất 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32
4Phụ trách kỹ thuật an toàn1- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc Cao đẳng chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật phù hợp với gói thầu;- Có chứng chỉ huấn luyện/bồi dưỡng về ATVSLĐ theo qui định;- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng phụ trách an toàn 02 công trình điện có cấp điện áp 110kV trở lên đã hoàn thành.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, thành viên liên danh đảm nhận thi công phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATrạm biến áp 110kV/Vật tư thiết bị trạm
1Máy biến áp tự dùng 35/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành)Chương V của E-HSMT1Máy
2Máy biến áp tự dùng 22/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành)Chương V của E-HSMT1Máy
3Cáp lực 38,5kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x400mm2Chương V của E-HSMT420m
4Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x240mm2Chương V của E-HSMT52m
5Cáp lực 24kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x500mm2Chương V của E-HSMT648m
6Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x50mm2Chương V của E-HSMT39m
7Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-1x400mm2Chương V của E-HSMT216m
8Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-4x95mm2Chương V của E-HSMT113m
9Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 ngoài trờiChương V của E-HSMT6đầu
10Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 trong nhàChương V của E-HSMT6đầu
11Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mmm2 ngoài trờiChương V của E-HSMT9đầu
12Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mm2 trong nhàChương V của E-HSMT9đầu
13Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240Chương V của E-HSMT1đầu
14Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240Chương V của E-HSMT1đầu
15Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50Chương V của E-HSMT1đầu
16Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50Chương V của E-HSMT1đầu
17Đầu cáp hạ áp 1 pha cho cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x400Chương V của E-HSMT3đầu
18Hệ thống tiếp địa TBA (Bao gồm hệ thống lưới tiếp địa, cọc, ke liên kết, đai thép, bu lông, đai ốc, vòng đệm, dây đồng, đầu cốt…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT1Hệ thống
BTrạm biến áp 110kV/Xây dựng/San nền, kè, đường, sân trạm
1Đào xúc đất, đất C1, vận chuyển đổ đi (Bao gồm cả chi phí thỏa thuận nơi đổ thải)Chương V của E-HSMT923m3
2San nền bằng đất cấp III, đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,9 (Bao gồm cả chi phí mua đất, vận chuyển về đắp tại công trình)Chương V của E-HSMT6.438m3
3Xây móng kè bằng đá hộc, dày Chương V của E-HSMT153m3
4Xây kè bằng đá hộc, mái dốc thẳng, vữa XM M75 (Bao gồm cả lưới Inox, thoát nước…)Chương V của E-HSMT354m3
5Đường trong trạm bằng Bê tông, dày Chương V của E-HSMT116m3
6Đường ngoài trạm bằng Bê tông, dày Chương V của E-HSMT15m3
7Bê tông sân trạm, M200, PC30, đá 2x4 (Bao gồm cả công tác đào, đắp đất, đất cấp III)Chương V của E-HSMT15m3
8Rải đá nền trạm, đá 2x4Chương V của E-HSMT122m3
CTrạm biến áp 110kV/Xây dựng/Hàng rào, cổng trạm
1Xây hàng rào trạm (Bao gồm cả chi phí thi công móng, giằng, trụ, hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT211m
2Cổng trạm (Bao gồm trụ, cánh cổng, ray trượt, động cơ và hệ thống điều khiển, biển tên trạm…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT1Cổng
3Hàng rào bảo vệ đất xen kẹt (Bao gồm chi phí xây dựng móng, trụ, sản xuất và lắp dựng hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT1Trọn bộ
DTrạm biến áp 110kV/Xây dựng/Xây dựng ngoài trời
1Móng máy biến áp: M-MBA110Chương V của E-HSMT1Móng
2Móng máy cắt: M-CB110Chương V của E-HSMT3Móng
3Móng đỡ máy biến dòng: M-CT110Chương V của E-HSMT9Móng
4Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV 3 pha-2ES : M-DS110Chương V của E-HSMT24Móng
5Móng trụ đỡ biến điện áp: M-CVT110Chương V của E-HSMT8Móng
6Móng trụ đỡ chống sét van 110kV: M-LA110Chương V của E-HSMT3Móng
7Móng trụ đỡ chống sét van và dao nối đất 72kV: M-LA+DS72Chương V của E-HSMT1Móng
8Móng trụ sứ đứng lắp 3 pha 110kV: M-PI110.3Chương V của E-HSMT2Móng
9Móng trụ sứ đứng lắp đơn pha 110kV: M-PI110.1Chương V của E-HSMT3Móng
10Bệ đỡ tủ đấu dây ngoài trời: M-MKChương V của E-HSMT4Móng
11Móng máy biến áp tự dùng 22kV: M-TD1Chương V của E-HSMT1Móng
12Móng máy biến áp tự dùng 2: M-TD2Chương V của E-HSMT1Móng
13Móng cột BTLT MT-3Chương V của E-HSMT2Móng
14Móng cột BTLT MT-6Chương V của E-HSMT1Móng
15Móng cột thép 15m: M-CT15Chương V của E-HSMT4Móng
16Móng cột chiếu sáng bát giác: M-BGChương V của E-HSMT6Móng
17Móng Ghế thao tác máy cắtChương V của E-HSMT3Móng
18Bể dầu sự cố: BDSCChương V của E-HSMT1Bể
19Bể cát cứu hỏaChương V của E-HSMT1Bể
20Bể nước cứu hỏaChương V của E-HSMT1Bể
21Trạm bơm cứu hỏaChương V của E-HSMT1trạm
22Hệ thống mương cáp ngoài trời trạm 110KV: MC-NT (Bao gồm chi phí thực hiện công tác đất, bê tông, xây dựng, tấm đan, thang máng, giá đỡ cáp…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT1Hệ thống
23Mương thoát nước hoàn trảChương V của E-HSMT1Hệ thống
24Hố ga thu nướcChương V của E-HSMT1Hệ thống
25Ghế thao tác máy cắt GTT-MC-1.6Chương V của E-HSMT3Bộ
26Bệ đỡ máy bơm cứu hỏaChương V của E-HSMT2bệ
27Hệ thống giàn đèn chiếu sáng : HT-GĐChương V của E-HSMT1Hệ thống
28Cột thép 15m : CT-15mChương V của E-HSMT4Cột
29Xà thép 10m : XT-10Chương V của E-HSMT2bộ
30Kim thu lôi 6m : KTL-6mChương V của E-HSMT1bộ
31Cột bê tông NPC.I-20-190-11Chương V của E-HSMT1Cột
32Cột bê tông NPC.I-10-190-4.3Chương V của E-HSMT2Cột
33Hệ thống xà, giá, thang trèo, ghế cách điện, tiếp địa trạm, ống nhựa ruột gà…cho trạm treo tự dùngChương V của E-HSMT1Toàn bộ
ETBA110kV/Xây dựng trạm/Nhà điều khiển phân phối
1Nhà điều khiển phân phối (Bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, vật liệu, chi phí xây dựng và các chi phí khác có liên quan để hoàn thiện nhà điều khiển, phân phối với đầy đủ hệ thống điện, cấp, thoát nước, vệ sinh, chiếu sáng, điều hòa, thông gió, hệ thống mương cáp trong nhà, vật tư vật liệu như ống luồn cáp, thang cáp treo trần ........và các phòng chức năng hoàn thiện theo thiết kế)Chương V của E-HSMT1Nhà
FTBA110kV/Xây dựng trạm/Cấp thoát nước ngoài trời
1Máy bơm nước 1 pha 220V-50Hz, công suất 10m, lưu lượng >2m3/h (bơm nước sạch từ bể nước đẩy lên bồn Inox trên nóc nhà, bơm nước bể dầu sự cố và bơm thoát nước mương cáp trong nhà, bao gồm cả hộp che bơm theo thiết kế)Chương V của E-HSMT3cái
2Ống bê tông đức sẵn D500Chương V của E-HSMT3m
3Ống bê tông đức sẵn D300Chương V của E-HSMT154m
4Ống nhựa D110Chương V của E-HSMT21m
5Ống thép đen T200Chương V của E-HSMT31m
6Hố ga (Bao gồm cả tấm đan)Chương V của E-HSMT13Hố
7Bồn nước innox 1m3Chương V của E-HSMT1cái
8Vật tư phụ (Gối đỡ cống, cửa cống bê tông, mối nối ống cống bê tông, cút, chếch, van, phao điện, măng sông…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt)Chương V của E-HSMT1Toàn bộ
GTBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Hệ thống chữa cháy truyền thống
1Bình khí chữa cháy CO2 MT5Chương V của E-HSMT8Bình
2Bình bột chữa cháy MFZ8Chương V của E-HSMT8Bình
3Bình bột chữa cháy loại xe đẩy MFTZ35Chương V của E-HSMT2Cái
4Nội quy, tiêu lệnh PCCCChương V của E-HSMT6Bộ
5Dụng cụ chữa cháy thô sơ (cuốc, xẻng, ủng, …)Chương V của E-HSMT2Bộ
HTBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Hệ thống báo cháy tự động
1Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ 4 loop (tính năng: báo cháy, giám sát, chỉ thị, có đầy đủ module I/O cho kết nối với hệ thống máy tính) có nguồn Batery và vật liệu, phụ kiện đấu nối trọn bộ…Chương V của E-HSMT1bộ
2Đầu báo nhiệt gia tăng kiểu địa chỉ loại trong nhàChương V của E-HSMT14Bộ
3Đầu báo nhiệt gia tăng kiểu thường loại trong nhà, phòng nổChương V của E-HSMT2Bộ
4Đầu báo khói quang điện kiểu địa chỉ loại trong nhàChương V của E-HSMT12Bộ
5Đầu báo khói quang điện kiểu thường loại trong nhà, phòng nổChương V của E-HSMT4Bộ
6Tổ hợp chuông, đèn, nút ấn báo cháyChương V của E-HSMT4bộ
7Đèn thoát hiểmChương V của E-HSMT6Bộ
8Đèn chiếu sáng sự cốChương V của E-HSMT6Bộ
9Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu, ống thép, ống nhựa luồn cáp, đai ốp, măng sông, hộp chia ngả ...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế)Chương V của E-HSMT1
ITBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Thiết bị chữa cháy bằng nước
1Máy bơm điện 3 pha, loại đồng bộ,làm mát bằng nước công suất 25-37kW, Qyc= 140m³/h, Htu =70mH2OChương V của E-HSMT1Máy
2Máy bơm Diezel công suất 37kW, Qyc=140m³/h, H=70mH2OChương V của E-HSMT1Máy
3Máy bơm điện 3 pha, loại đồng bộ, làm mát bằng nước công suất 3-5kW, Q=4-5m3/h, Htu=80mH2O, V=1450-2900V/PhChương V của E-HSMT1Máy
4Tủ điện điều khiển máy bơmChương V của E-HSMT1Tủ
5Bình trữ áp, V=0.05m3, P=12ATChương V của E-HSMT1Bình
6Tủ thiết bị cứu hoả ngoài trờiChương V của E-HSMT3Hộp
JTBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Vật tư chữa cháy bằng nước
1Trụ cứu hoả D100 2 đầu ra D65Chương V của E-HSMT3Trụ
2Họng tiếp nước cứu hỏaChương V của E-HSMT1Trụ
3Vòi chữa cháy 20mChương V của E-HSMT3Bộ
4Lăng phun chữa cháyChương V của E-HSMT3Cái
5Bệ đỡ tủ cứu hoả ngoài trờiChương V của E-HSMT3Bệ
6Gối đỡ ống cứu hỏaChương V của E-HSMT30Bộ
7Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu ...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế)Chương V của E-HSMT1
KTBA110kV/Xây dựng trạm/Hệ thống Phòng cháy, chữa cháy (bao gồm cả chi phí thỏa thuận, tổ chức nghiệm thu với cơ quan chức năng, đảm bảo hoàn thiện thi công đưa công trình vào vận hành theo đúng thiết kế PCCC đã được thẩm duyệt)/Đường ống chữa cháy bằng nước
1Ống thép đen DY150Chương V của E-HSMT16m
2Ống thép đen DY100Chương V của E-HSMT133m
3Ống thép tráng kẽm DY50Chương V của E-HSMT20m
4Vật tư phụ (Côn thu, cút thép, van các loại, tê, công tắc áp lực, đồng hồ đo, gối đỡ ống, mối nối, mặt bích, gioăng cao su, bu lông...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế)Chương V của E-HSMT1
LTBA110kV/Xây dựng trạm/Chiếu sáng ngoài trời
1Tủ điều khiển hệ thống chiếu sáng ngoài trờiChương V của E-HSMT1Tủ
2Đèn pha LED chiếu sáng trạm LED-250WChương V của E-HSMT10Bộ
3Đèn LED chiếu sáng cổng LED-15WChương V của E-HSMT2Bộ
4Đèn LED chiếu sáng trạm LED-150WChương V của E-HSMT6Bộ
5Cột bát giác côn liền cần 8m (bao gồm cả bu lông neo trọn bộ)Chương V của E-HSMT6Cột
6Vật tư phụ (Cáp nguồn, cáp tín hiệu, ống nhựa, ống thép luồn cáp, đai thép...và vật tư lắp đặt trọn bộ khác đảm bảo lắp đặt hoàn thiện hệ thống theo thiết kế)Chương V của E-HSMT1
MĐường dây 110kV/Mua sắm vật tư (Bao gồm cả chi phí lắp dựng, tháo dỡ cột mẫu)
1Cột thép néo rẽ 2 mạch 20m N122-20CRChương V của E-HSMT1Cột
2Cột thép néo2 mạch 22m N122-22CChương V của E-HSMT1Cột
3Bu lông neo BL64-250Chương V của E-HSMT32bộ
4Dây nhôm lõi thép ACSR400/51 (Có lớp mỡ chống ăn mòn)Chương V của E-HSMT2.300m
5Tạ chống rung dây dẫn CR5-30Chương V của E-HSMT36Bộ
6Chuỗi cách điện đỡ đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CÐ-110-10.7Chương V của E-HSMT6Chuỗi
7Chuỗi cách điện néo đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CN-110-11.16Chương V của E-HSMT30Chuỗi
8Chuỗi cách điện néo đơn (kèm phụ kiện cho dây 400) CN-110-12.16Chương V của E-HSMT6Chuỗi
9Ống nối dây cho dây 400 ON-DD400Chương V của E-HSMT1Bộ
10Ống vá dây cho dây 400 OV-DD400Chương V của E-HSMT1Bộ
11Tiếp địa cột đường dây RC4-6Chương V của E-HSMT2Bộ
12Biển báo thứ tự cột đường dây BB-STTChương V của E-HSMT4Bộ
13Biển báo an toàn BB-ATChương V của E-HSMT2Bộ
14Dây chống sét PHLOX-75Chương V của E-HSMT175m
15Chống rung dây CR-CSChương V của E-HSMT8Bộ
16Chuỗi néo dây PHLOX-75 CNS-1Chương V của E-HSMT6Bộ
17Chuỗi néo dây PHLOX-75 CNSChương V của E-HSMT2Bộ
18Ống nối dây PHLOX-75 ON-PhloxChương V của E-HSMT1Ống
19Ống vá dây PHLOX-75 OV-PhloxChương V của E-HSMT1Ống
20Cáp quang OPGW70/24Chương V của E-HSMT204m
21Chống rung cáp quang CR-CQChương V của E-HSMT4Bộ
22Chuỗi đỡ cáp quang CN-CQChương V của E-HSMT3Chuỗi
23Chuỗi néo cáp quang CNS-CQChương V của E-HSMT2Chuỗi
24Hộp nối cáp quang OPGW-NonMetalic OP-NMBChương V của E-HSMT1Hộp
25Kẹp cáp quang 1 rãnh KCQ-1Chương V của E-HSMT25Cái
26Kẹp cáp quang 2 rãnh KCQ-2Chương V của E-HSMT25Cái
27Cáp quang ADSS/24Chương V của E-HSMT15.449m
28Chuỗi néo cáp quang CN-ADChương V của E-HSMT44Bộ
29Chuỗi néo cáp quang N-ADChương V của E-HSMT139Bộ
30Chuỗi đỡ cáp quang Đ-ADChương V của E-HSMT65Chuỗi
31Hộp nối cáp quang 2 đầu OP-2Chương V của E-HSMT6hộp
32Hộp nối cáp quang 2 đầu vào OP-4Chương V của E-HSMT1Hộp
33Hộp nối cáp quang OPGW-NonMetalic AD-NMBChương V của E-HSMT1Hộp
NĐường dây 110kV/Xây dựng, Lắp đặt
1Móng bê tông cốt thép 4T51-48Chương V của E-HSMT1Móng
2Móng bê tông cốt thép 4T60-44Chương V của E-HSMT1Móng
3Tiếp địa đường dây RC4-6Chương V của E-HSMT2Bộ
4Bu lông neo BL64-250Chương V của E-HSMT32bộ
5Cột thép néo rẽ 2 mạch 20m N122-20CRChương V của E-HSMT1Cột
6Cột thép néo2 mạch 22m N122-22CChương V của E-HSMT1Cột
7Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới, dây nhôm lõi thép (AC, ACSR), Tiết diện dây Chương V của E-HSMT2.300km
8Lắp chống rung, Chiều cao lắp đặt = Chương V của E-HSMT36bộ
9Lắp đặt chuỗi sứ đỡ dây dẫn loại = Chương V của E-HSMT6chuỗi
10Lắp đặt sứ chuỗi sứ đỡ kép cho dây dẫn, chuỗi = Chương V của E-HSMT30chuỗi
11Lắp đặt sứ chuỗi néo dây dẫn, chuỗi = Chương V của E-HSMT6chuỗi
12Tiếp địa đường dâyChương V của E-HSMT2Bộ
13Lắp đặt biển cấm,Chiều cao lắp đặt = Chương V của E-HSMT4bộ
14Lắp đặt biển cấm,Chiều cao lắp đặt = Chương V của E-HSMT2bộ
15Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = Chương V của E-HSMT175m
16Lắp chống rung, Chiều cao lắp đặt = Chương V của E-HSMT8bộ
17Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT6sứ
18Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT2sứ
19ép nối dây dẫn, Tiết diện dây = Chương V của E-HSMT1mối
20ép vá dây dẫn, Tiết diện dây = Chương V của E-HSMT1mối
21Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = Chương V của E-HSMT204m
22Chống rung cáp quangChương V của E-HSMT4bộ
23Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT3sứ
24Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT2sứ
25Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = Chương V của E-HSMT1hộp
26Kẹp cáp quang 1 rãnhChương V của E-HSMT25cái
27Kẹp cáp quang 2 rãnhChương V của E-HSMT25cái
28Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét, Tiết diện cáp = Chương V của E-HSMT15.449m
29Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT44sứ
30Lắp đặt chuỗi sứ néo chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT139sứ
31Lắp đặt chuỗi sứ đỡ chống sét, Chiều cao lắp đặt sứ = Chương V của E-HSMT65Chuỗi sứ
32Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = Chương V của E-HSMT6hộp
33Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = Chương V của E-HSMT1hộp
34Lắp đặt hộp và hàn nối cáp quang, số sợi quang trong hộp = Chương V của E-HSMT1hộp
OĐường dây 110kV/Tháo hạ, lắp đặt lại
1Thay dây nhôm lõi thép AC, ASCR tiết diện dây Chương V của E-HSMT5.100m
2Thay chuỗi néo cách điện Polymer/Composite/Silicon điện áp Chương V của E-HSMT12chuỗi
3Thay chuỗi đỡ cách điện Polymer/Composite/Silicon điện áp Chương V của E-HSMT12chuỗi
4Thay chống rung, chiều cao thay Chương V của E-HSMT36quả
PĐường dây 110kV/Thí nghiệm
1Kiểm tra thí nghiệm cáp quang ngoài trời (trước và sau lắp đặt)Chương V của E-HSMT8Sợi cáp
2Kiểm tra thí nghiệm đường truyền tín hiệuChương V của E-HSMT1Hệ thống
3Thí nghiệm, hiệu chỉnh tiếp đất cột thép./.Chương V của E-HSMT2Vị trí

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩuTải trọng 5 tấn trở lên1
2Ô tô tảiLoại tự đổ2
3Máy xúcLoại xúc đào1
4Máy ủiLoại bánh xích1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Máy biến áp tự dùng 35/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành)
1 Máy Chương V của E-HSMT
2 Máy biến áp tự dùng 22/0.4kV - 100kVA (Bao gồm trụ đỡ, kẹp cực, đầy đủ phụ kiện cho lắp đặt, vận hành)
1 Máy Chương V của E-HSMT
3 Cáp lực 38,5kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x400mm2
420 m Chương V của E-HSMT
4 Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x240mm2
52 m Chương V của E-HSMT
5 Cáp lực 24kV Cu/XLPE/PVC/Fr -1x500mm2
648 m Chương V của E-HSMT
6 Cáp lực 24kV -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Fr-3x50mm2
39 m Chương V của E-HSMT
7 Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-1x400mm2
216 m Chương V của E-HSMT
8 Cáp lực 0.6/1kV-Cu/PVC-4x95mm2
113 m Chương V của E-HSMT
9 Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 ngoài trời
6 đầu Chương V của E-HSMT
10 Đầu cáp 1 pha 35kV cho cáp 1x400mm2 trong nhà
6 đầu Chương V của E-HSMT
11 Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mmm2 ngoài trời
9 đầu Chương V của E-HSMT
12 Đầu cáp 1 pha 24kV cho cáp 1x500mm2 trong nhà
9 đầu Chương V của E-HSMT
13 Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240
1 đầu Chương V của E-HSMT
14 Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x240
1 đầu Chương V của E-HSMT
15 Đầu cáp 3 pha ngoài trời cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50
1 đầu Chương V của E-HSMT
16 Đầu cáp 3 pha trong nhà cho cáp 24kV Cu/XLPE/PVC-3x50
1 đầu Chương V của E-HSMT
17 Đầu cáp hạ áp 1 pha cho cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC-1x400
3 đầu Chương V của E-HSMT
18 Hệ thống tiếp địa TBA (Bao gồm hệ thống lưới tiếp địa, cọc, ke liên kết, đai thép, bu lông, đai ốc, vòng đệm, dây đồng, đầu cốt…đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo thiết kế được duyệt)
1 Hệ thống Chương V của E-HSMT
19 Đào xúc đất, đất C1, vận chuyển đổ đi (Bao gồm cả chi phí thỏa thuận nơi đổ thải)
923 m3 Chương V của E-HSMT
20 San nền bằng đất cấp III, đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,9 (Bao gồm cả chi phí mua đất, vận chuyển về đắp tại công trình)
6.438 m3 Chương V của E-HSMT
21 Xây móng kè bằng đá hộc, dày
153 m3 Chương V của E-HSMT
22 Xây kè bằng đá hộc, mái dốc thẳng, vữa XM M75 (Bao gồm cả lưới Inox, thoát nước…)
354 m3 Chương V của E-HSMT
23 Đường trong trạm bằng Bê tông, dày
116 m3 Chương V của E-HSMT
24 Đường ngoài trạm bằng Bê tông, dày
15 m3 Chương V của E-HSMT
25 Bê tông sân trạm, M200, PC30, đá 2x4 (Bao gồm cả công tác đào, đắp đất, đất cấp III)
15 m3 Chương V của E-HSMT
26 Rải đá nền trạm, đá 2x4
122 m3 Chương V của E-HSMT
27 Xây hàng rào trạm (Bao gồm cả chi phí thi công móng, giằng, trụ, hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)
211 m Chương V của E-HSMT
28 Cổng trạm (Bao gồm trụ, cánh cổng, ray trượt, động cơ và hệ thống điều khiển, biển tên trạm…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)
1 Cổng Chương V của E-HSMT
29 Hàng rào bảo vệ đất xen kẹt (Bao gồm chi phí xây dựng móng, trụ, sản xuất và lắp dựng hàng rào sắt…hoàn thiện theo thiết kế được duyệt)
1 Trọn bộ Chương V của E-HSMT
30 Móng máy biến áp: M-MBA110
1 Móng Chương V của E-HSMT
31 Móng máy cắt: M-CB110
3 Móng Chương V của E-HSMT
32 Móng đỡ máy biến dòng: M-CT110
9 Móng Chương V của E-HSMT
33 Móng trụ đỡ dao cách ly 110kV 3 pha-2ES : M-DS110
24 Móng Chương V của E-HSMT
34 Móng trụ đỡ biến điện áp: M-CVT110
8 Móng Chương V của E-HSMT
35 Móng trụ đỡ chống sét van 110kV: M-LA110
3 Móng Chương V của E-HSMT
36 Móng trụ đỡ chống sét van và dao nối đất 72kV: M-LA+DS72
1 Móng Chương V của E-HSMT
37 Móng trụ sứ đứng lắp 3 pha 110kV: M-PI110.3
2 Móng Chương V của E-HSMT
38 Móng trụ sứ đứng lắp đơn pha 110kV: M-PI110.1
3 Móng Chương V của E-HSMT
39 Bệ đỡ tủ đấu dây ngoài trời: M-MK
4 Móng Chương V của E-HSMT
40 Móng máy biến áp tự dùng 22kV: M-TD1
1 Móng Chương V của E-HSMT
41 Móng máy biến áp tự dùng 2: M-TD2
1 Móng Chương V của E-HSMT
42 Móng cột BTLT MT-3
2 Móng Chương V của E-HSMT
43 Móng cột BTLT MT-6
1 Móng Chương V của E-HSMT
44 Móng cột thép 15m: M-CT15
4 Móng Chương V của E-HSMT
45 Móng cột chiếu sáng bát giác: M-BG
6 Móng Chương V của E-HSMT
46 Móng Ghế thao tác máy cắt
3 Móng Chương V của E-HSMT
47 Bể dầu sự cố: BDSC
1 Bể Chương V của E-HSMT
48 Bể cát cứu hỏa
1 Bể Chương V của E-HSMT
49 Bể nước cứu hỏa
1 Bể Chương V của E-HSMT
50 Trạm bơm cứu hỏa
1 trạm Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án phát triển Điện lực như sau:

  • Có quan hệ với 324 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,72%, Xây lắp 12,98%, Tư vấn 41,78%, Phi tư vấn 27,24%, Hỗn hợp 4,08%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.445.601.529.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.068.125.296.132 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,61%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Xây lắp đường dây và TBA 110kV - dự án: Đường dây và TBA 110kV Đa Phúc, tỉnh Thái Nguyên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Kinh nghiệm là trường học tốt. Nhưng cái giá quá đắt. "

Heinrich Heine

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây