Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Mua sắm các mặt hàng thiết bị y tế, vật tư năm 2024-2025 cho Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An

Tìm thấy: 10:16 24/07/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm các mặt hàng khí y tế, hoá chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế, vật tư năm 2024-2025 cho Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
Tên gói thầu
Gói thầu số 2: Mua sắm các mặt hàng thiết bị y tế, vật tư năm 2024-2025 cho Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn thu viện phí, Bảo hiểm và các nguồn thu hợp pháp khác của Bệnh viện Sản nhi Nghệ An năm 2024-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/08/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
1176/QĐ-BVSN
Ngày phê duyệt
24/07/2024 00:00
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
10:14 24/07/2024
đến
09:00 12/08/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:05 12/08/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
465.636.589 VND
Số tiền bằng chữ
Bốn trăm sáu mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi chín đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2024 (09/01/2025)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Làm rõ Bảo lãnh dự thầu
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu Theo biểu mẫu 04a, bên thụ hưởng(bên nhận bảo lãnh): ghi tên và địa chỉ của Chủ đầu tư quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Bên mời thầu quy định tại Mục 5.1 (c) E-BDL Như vậy nhà thầu đang hiểu rằng tên bên nhận thụ hưởng có thể để tên chủ đầu tư hoặc tên bên mời thầu đều hợp lệ có đúng không Trả lời CVLR
File đính kèm nội dung cần làm rõ:
File đính kèm nội dung trả lời: CVLR 0708 SNNA.pdf
Ngày trả lời: 15:52 07/08/2024

Tên yêu cầu làm rõ: năng lực và kinh nghiêm nhà thầu
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT Nhà thầu thấy trong phần cam kết có phần: Về kết quả thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cam kết từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến thời điểm đóng thầu có tổng số lần vi phạm nhỏ hơn 02 lần bị Chủ đầu tư hoặc Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công khai hoặc bị xử lý theo Luật đấu thầu sau đây: - Vi phạm về tiến độ thực hiện hợp đồng; - Xảy ra các sự cố trong quá trình thực hiện hợp đồng liên quan đến chất lượng hàng hóa; - Vi phạm, bị chấm dứt hợp đồng do lỗi của nhà thầu. vậy đối với nhà thầu có 1 lần vi phạm bị chấm dứt hợp đồng thì có được xét qua phần năng lực nhà thầu không, vì trong bảng TC đánh giá về năng lực và kinh nghiệm có phần: lịch sử không hoàn thành hợp đồng- thì vẫn phải thỏa mãn yêu cầu này Trả lời CVLR
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Làm rõ HSMT gói thầu.docx
File đính kèm nội dung trả lời: CVLR SẢN NHI.pdf
Ngày trả lời: 10:43 29/07/2024

 Chú ý: File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent!

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Áo phẩu thuật 3.777.400 3.777.400 0 12 tháng
2 Bản cực trung tính 42.000.000 42.000.000 0 12 tháng
3 Băng có gạc vô trùng không thấm nước 190.000.000 190.000.000 0 12 tháng
4 Băng cuộn vải 10cm x 5m 4.800.000 4.800.000 0 12 tháng
5 Băng dính chỉ thị nhiệt độ hấp ướt 64.950.000 64.950.000 0 12 tháng
6 Băng dính chỉ thị nhiệt độ hấp ướt 18mm 29.700.000 29.700.000 0 12 tháng
7 Băng dính chỉ thị nhiệt độ hấp ướt 24mm 38.970.000 38.970.000 0 12 tháng
8 Băng dính cuộn vải lụa 2,5cm x ≥ 5m 115.000.000 115.000.000 0 12 tháng
9 Băng dính cuộn vải lụa 5cm x ≥ 5m 880.000.000 880.000.000 0 12 tháng
10 Băng dính trong suốt dùng trong cố định các loại 55.000.000 55.000.000 0 12 tháng
11 Băng gạc vô trùng không thấm nước 189.000.000 189.000.000 0 12 tháng
12 Băng sợi Polyester 29.000.000 29.000.000 0 12 tháng
13 Băng thun 15cm x 4,5m 11.900.000 11.900.000 0 12 tháng
14 Băng thun 7,5cm x 4,5m 9.000.000 9.000.000 0 12 tháng
15 Băng vô trùng 116.400.000 116.400.000 0 12 tháng
16 Banh bảo vệ đường mổ dùng 1 lần các cỡ 22.560.000 22.560.000 0 12 tháng
17 Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật 18.800.000 18.800.000 0 12 tháng
18 Bình làm ẩm oxy gắn bình oxi 70.000.000 70.000.000 0 12 tháng
19 Bình làm ẩm oxy gắn tường 70.000.000 70.000.000 0 12 tháng
20 Bộ dẫn lưu não thất ra ngoài (kèm theo catheter dẫn lưu não thất) 84.000.000 84.000.000 0 12 tháng
21 Bộ dây đo huyết áp động mạch xâm lấn 1 đường 292.530.000 292.530.000 0 12 tháng
22 Bộ dây thở 2 bẫy nước dùng 1 lần 292.580.000 292.580.000 0 12 tháng
23 Bộ dây truyền dịch an toàn 38.120.000 38.120.000 0 12 tháng
24 Bộ đèn đặt nội khí quản người lớn 47.500.000 47.500.000 0 12 tháng
25 Bộ đèn đặt nội khí quản trẻ em 95.000.000 95.000.000 0 12 tháng
26 Bộ dụng cụ bung dù đóng lỗ thông Ống Động Mạch, Thông Liên Thất, Thông Liên Nhĩ 258.300.000 258.300.000 0 12 tháng
27 Bộ dụng cụ thắt Tĩnh mạch thực quản 18.000.000 18.000.000 0 12 tháng
28 Bộ khăn chụp mạch vành 13.720.000 13.720.000 0 12 tháng
29 Bộ mở thông vào lòng mạch máu các cỡ 26.000.000 26.000.000 0 12 tháng
30 Bộ quả lọc máu liên tục cho bệnh nhân >8kg 66.500.000 66.500.000 0 12 tháng
31 Bộ quả lọc máu liên tục cho bệnh nhân ≥ 11kg 66.000.000 66.000.000 0 12 tháng
32 Bộ quả lọc và dây dẫn dùng trong lọc máu liên tục 163.800.000 163.800.000 0 12 tháng
33 Bộ quả lọc và dây máu liên tục dùng cho trẻ em 133.980.000 133.980.000 0 12 tháng
34 Bộ thả dù các loại, các cỡ 310.750.000 310.750.000 0 12 tháng
35 Bơm bóng áp lực cao trong can thiệp 1.247.400 1.247.400 0 12 tháng
36 Bơm cho ăn 50ml 3.650.000 3.650.000 0 12 tháng
37 Bơm hút thai 1 van 8.700.000 8.700.000 0 12 tháng
38 Bơm kim tiêm 10ml 297.600.000 297.600.000 0 12 tháng
39 Bơm kim tiêm 1ml 53.200.000 53.200.000 0 12 tháng
40 Bơm kim tiêm 20ml 244.300.000 244.300.000 0 12 tháng
41 Bơm kim tiêm 50ml, có vạch chia thể tích tối đa 60ml 705.500.000 705.500.000 0 12 tháng
42 Bơm kim tiêm 50ml 622.500.000 622.500.000 0 12 tháng
43 Bơm kim tiêm 5ml 737.000.000 737.000.000 0 12 tháng
44 Bơm tiêm điện 20ml 185.000.000 185.000.000 0 12 tháng
45 Bơm tiêm điện 50ml 155.750.000 155.750.000 0 12 tháng
46 Bơm tiêm điện 10ml 30.000.000 30.000.000 0 12 tháng
47 Bơm tiêm sắt nha khoa 1.300.000 1.300.000 0 12 tháng
48 Bóng đo đường kính lỗ thông liên nhĩ 51.030.000 51.030.000 0 12 tháng
49 Bông miếng vô trùng 260.760.000 260.760.000 0 12 tháng
50 Bóng nong mạch ngoại biên 21.600.000 21.600.000 0 12 tháng
51 Bóng nong van động mạch phổi các cỡ 165.375.000 165.375.000 0 12 tháng
52 Bóng phá vách liên nhĩ kích 66.150.000 66.150.000 0 12 tháng
53 Bột bó 15cmx2,7m 20.000.000 20.000.000 0 12 tháng
54 Bột bó 10cmx2,7m 3.400.000 3.400.000 0 12 tháng
55 Cán dao mổ 390.000 390.000 0 12 tháng
56 Cannulae dẫn lưu tim trái trẻ em 94.840.000 94.840.000 0 12 tháng
57 Cannulae động mạch trẻ em đầu nhựa các cỡ 63.987.000 63.987.000 0 12 tháng
58 Cannulae tĩnh mạch trẻ em đầu nhựa các cỡ 149.730.000 149.730.000 0 12 tháng
59 Cannulae truyền dịch liệt tim gốc động mạch 16Ga 70.480.000 70.480.000 0 12 tháng
60 Cannulae truyền dịch liệt tim gốc động mạch 18Ga 70.480.000 70.480.000 0 12 tháng
61 Canuyn động mạch đùi các cở 690.000.000 690.000.000 0 12 tháng
62 Canuyn hút trong ngoài màng tim 1/4" 75.600.000 75.600.000 0 12 tháng
63 Canuyn mở khí quản 14.175.000 14.175.000 0 12 tháng
64 Canuyn tĩnh mạch đầu sắt gập góc 78.750.000 78.750.000 0 12 tháng
65 Canxy Hydroxyt (dạng bột nhão) 1.041.000 1.041.000 0 12 tháng
66 Cặp mạch máu 3.400.000 3.400.000 0 12 tháng
67 Catheter dẫn lưu mật, thận, bàng quang qua da các cỡ 19.530.000 19.530.000 0 12 tháng
68 Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 Đường trẻ em 4F 141.880.000 141.880.000 0 12 tháng
69 Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 Đường trẻ em 5F 213.572.500 213.572.500 0 12 tháng
70 Cây thông lòng máng 35.000 35.000 0 12 tháng
71 Chất gắn mắc cài (Keo và chất gắn) 3.210.000 3.210.000 0 12 tháng
72 Chất hàn ống tủy 930.000 930.000 0 12 tháng
73 Chất lấy dấu silicon đặc 7.700.000 7.700.000 0 12 tháng
74 Chỉ điện cực cơ tim số 2/0 29.043.040 29.043.040 0 12 tháng
75 Chỉ điện cực cơ tim số 3/0 28.800.000 28.800.000 0 12 tháng
76 Chỉ không tiêu Polyester số 2/0, dài ≥ 90cm 45.290.000 45.290.000 0 12 tháng
77 Chỉ không tiêu Polyester số 2/0, dài ≥ 75cm 40.656.000 40.656.000 0 12 tháng
78 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 10/0 5.997.600 5.997.600 0 12 tháng
79 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 3/0 145.260.000 145.260.000 0 12 tháng
80 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 3/0, kim tam giác 3/8c 42.840.000 42.840.000 0 12 tháng
81 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 4/0, dài 19mm 50.000.000 50.000.000 0 12 tháng
82 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 4/0, dài 18mm 12.600.000 12.600.000 0 12 tháng
83 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 5/0 37.440.000 37.440.000 0 12 tháng
84 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 5/0, kim xẻ rãnh 6.300.000 6.300.000 0 12 tháng
85 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 6/0, kim xẻ rãnh 11.088.000 11.088.000 0 12 tháng
86 Chỉ phẫu thuật không tiêu Nylon số 6/0 18.522.000 18.522.000 0 12 tháng
87 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 3/0 2.250.000 2.250.000 0 12 tháng
88 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 4/0 24.192.000 24.192.000 0 12 tháng
89 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 5/0, dài ≥ 75cm 92.160.000 92.160.000 0 12 tháng
90 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 5/0, dài ≥ 90cm 49.559.580 49.559.580 0 12 tháng
91 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 6/0, kim dài 10mm 55.524.000 55.524.000 0 12 tháng
92 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 6/0, kim dài 11mm 64.777.860 64.777.860 0 12 tháng
93 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 7/0 kim dài 8mm 8.520.000 8.520.000 0 12 tháng
94 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 7/0 kim dài 10mm 8.520.000 8.520.000 0 12 tháng
95 Chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi polypropylene số 8/0 68.400.000 68.400.000 0 12 tháng
96 Chỉ phẫu thuật tổng hợp đơn sợi tự tiêu Polydioxanone số 5/0 22.055.220 22.055.220 0 12 tháng
97 Chỉ phẫu thuật tổng hợp đơn sợi tự tiêu Polydioxanone số 6/0 105.052.680 105.052.680 0 12 tháng
98 Chỉ phẫu thuật tổng hợp đơn sợi tự tiêu Polydioxanone số 7/0 57.637.080 57.637.080 0 12 tháng
99 Chỉ phẫu thuật tự tiêu số 1 ≥ 75 cm 262.500.000 262.500.000 0 12 tháng
100 Chỉ phẫu thuật tự tiêu số 1 ≥ 150 cm 34.800.000 34.800.000 0 12 tháng
101 Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate số 4/0 46.000.000 46.000.000 0 12 tháng
102 Chỉ tan tổng hợp đơn sợi số 1 276.000.000 276.000.000 0 12 tháng
103 Chỉ tan tổng hợp đơn sợi số 2/0 114.000.000 114.000.000 0 12 tháng
104 Chỉ thép khâu xương số 1 5.003.232 5.003.232 0 12 tháng
105 Chỉ thép khâu xương ức số 1 31.520.448 31.520.448 0 12 tháng
106 Chỉ tiêu nhanh tổng hợp đa sợi số 3 66.264.000 66.264.000 0 12 tháng
107 Chỉ tiêu nhanh tổng hợp đa sợi số 4 71.040.000 71.040.000 0 12 tháng
108 Chỉ tiêu nhanh tổng hợp đa sợi số 5 5.442.500 5.442.500 0 12 tháng
109 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 1 400.000.000 400.000.000 0 12 tháng
110 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 1, kim xẻ rãnh 443.170.000 443.170.000 0 12 tháng
111 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 2 31.426.500 31.426.500 0 12 tháng
112 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 2, kim xẻ rãnh 14.250.000 14.250.000 0 12 tháng
113 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi polyglactin 910 số 3 56.567.700 56.567.700 0 12 tháng
114 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi polyglactin 910 số 3, kim xẻ rãnh 25.500.000 25.500.000 0 12 tháng
115 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 4 32.500.000 32.500.000 0 12 tháng
116 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 4, kim xẻ rãnh 11.200.000 11.200.000 0 12 tháng
117 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 5 136.000.000 136.000.000 0 12 tháng
118 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 5, kim xẻ rãnh 66.300.000 66.300.000 0 12 tháng
119 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi polyglactin 910 số 6 25.500.000 25.500.000 0 12 tháng
120 Chổi đánh bóng răng 905.640 905.640 0 12 tháng
121 Chun đơn 1.168.000 1.168.000 0 12 tháng
122 Clip Polymer 15.375.000 15.375.000 0 12 tháng
123 Cốc súc miệng 21.600.000 21.600.000 0 12 tháng
124 Côn trám bít ống tủy nha khoa 751.000 751.000 0 12 tháng
125 Đai số 8 4.400.000 4.400.000 0 12 tháng
126 Đai số 8 trẻ em các số 3.520.000 3.520.000 0 12 tháng
127 Đầu gắn ống soi dạ dày 2.190.000 2.190.000 0 12 tháng
128 Đầu gắn ống soi đại tràng 2.190.000 2.190.000 0 12 tháng
129 Dây cung Niti 0.12 hàm trên 365.000 365.000 0 12 tháng
130 Dây dẫn ái nước chẩn đoán đầu thẳng, đầu cong 6.750.000 6.750.000 0 12 tháng
131 Dây dẫn can thiệp tim bẩm sinh 44.100.000 44.100.000 0 12 tháng
132 Dây dẫn đường dài 150 cm đầu cong 23.400.000 23.400.000 0 12 tháng
133 Dây dẫn đường dài 150cm đầu thẳng 18.200.000 18.200.000 0 12 tháng
134 Dây dẫn dường dài 260cm đầu cong 15.750.000 15.750.000 0 12 tháng
135 Dây dẫn dường dài 260cm đầu thẳng 6.300.000 6.300.000 0 12 tháng
136 Dây dẫn lưu cao su 156.000.000 156.000.000 0 12 tháng
137 Dây dẫn lưu ổ bụng 854.000 854.000 0 12 tháng
138 Dây garo dính 2.000.000 2.000.000 0 12 tháng
139 Dây hút dịch không nắp 153.000.000 153.000.000 0 12 tháng
140 Dây hút dịch phẫu thuật 1.025.000 1.025.000 0 12 tháng
141 Dây nối bơm tiêm điện, dây nối dài ≥ 140cm 142.500.000 142.500.000 0 12 tháng
142 Dây nối bơm tiêm điện, dây nối dài ≥ 150cm 114.000.000 114.000.000 0 12 tháng
143 Dây nối bơm tiêm điện, dây nối dài ≥ 75cm 29.960.000 29.960.000 0 12 tháng
144 Dây thở CPAP 100.500.000 100.500.000 0 12 tháng
145 Dây thở oxy 53.350.000 53.350.000 0 12 tháng
146 Dây truyền dịch có kim, dây dẫn ≥ 1700mm 332.500.000 332.500.000 0 12 tháng
147 Dây truyền dịch có kim, dây dẫn ≥ 1500mm 204.000.000 204.000.000 0 12 tháng
148 Dây truyền dịch có vi điều chỉnh 150.000.000 150.000.000 0 12 tháng
149 Dây truyền máu 100.000.000 100.000.000 0 12 tháng
150 Dây truyền máu có đầu nối Luer lock 36.800.000 36.800.000 0 12 tháng
151 Dù bít còn ống động mạch 120.000.000 120.000.000 0 12 tháng
152 Dù bít Còn ống Động Mạch Thế hệ mới loại 2 cánh 597.500.000 597.500.000 0 12 tháng
153 Dù bít còn ống động mạch thế hệ mới nhất 119.500.000 119.500.000 0 12 tháng
154 Dù đóng lỗ thông còn ống động mạch 651.600.000 651.600.000 0 12 tháng
155 Dù đóng lỗ thông liên nhĩ 525.000.000 525.000.000 0 12 tháng
156 Dụng cụ kiểm tra huyết áp 52.200.000 52.200.000 0 12 tháng
157 Dụng cụ kiểm tra huyết áp và tai nghe 29.750.000 29.750.000 0 12 tháng
158 Dụng cụ mở đường vào mạch máu 66.000.000 66.000.000 0 12 tháng
159 Dung dịch bảo quản tạng 221.840.000 221.840.000 0 12 tháng
160 Dung dịch Bonding 1.550.000 1.550.000 0 12 tháng
161 Eugenol 800.000 800.000 0 12 tháng
162 Gạc cũ ấu sản khoa 33.000.000 33.000.000 0 12 tháng
163 Gạc phẫu thuật 10cm x10cm 448.000.000 448.000.000 0 12 tháng
164 Găng tay sử dụng trong thăm khám loại có bột, các cỡ 243.750.000 243.750.000 0 12 tháng
165 Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ 292.500.000 292.500.000 0 12 tháng
166 Găng y tế khám sản 13.000.000 13.000.000 0 12 tháng
167 Gel bôi trơn ống tủy 216.000 216.000 0 12 tháng
168 Giấy điện tim 3 cần 2.050.000 2.050.000 0 12 tháng
169 Giấy in monitor sản khoa 3.900.000 3.900.000 0 12 tháng
170 Giấy siêu âm 110.500.000 110.500.000 0 12 tháng
171 Hoạt chất ngừa sâu răng SDF 2.700.000 2.700.000 0 12 tháng
172 Hộp đựng bông cồn 15.200.000 15.200.000 0 12 tháng
173 Hộp thuốc cấp cứu phản vệ 6.000.000 6.000.000 0 12 tháng
174 Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại 5.500.000 5.500.000 0 12 tháng
175 Keo sinh học vá mạch máu và màng não 18.240.000 18.240.000 0 12 tháng
176 Kéo thẳng nhọn 10cm 7.500.000 7.500.000 0 12 tháng
177 Kéo thẳng nhọn 16cm 11.424.000 11.424.000 0 12 tháng
178 Kéo thẳng nhọn 20cm 340.000 340.000 0 12 tháng
179 Kéo thẳng tù 16cm 3.000.000 3.000.000 0 12 tháng
180 Kẹp bông sản 8.500.000 8.500.000 0 12 tháng
181 Kẹp cầm máu dùng 1 lần 98.000.000 98.000.000 0 12 tháng
182 Kẹp phẫu tích có mấu 2.400.000 2.400.000 0 12 tháng
183 Kẹp phẫu tích không mấu 4.200.000 4.200.000 0 12 tháng
184 Kẹp rốn 10.920.000 10.920.000 0 12 tháng
185 Kẹp rốn có khớp răng 9.100.000 9.100.000 0 12 tháng
186 Khẩu trang y tế tiệt trùng 35.000.000 35.000.000 0 12 tháng
187 Khẩu trang y tế 3 lớp 32.500.000 32.500.000 0 12 tháng
188 Khẩu trang y tế có dây đeo tiệt trùng 3.600.000 3.600.000 0 12 tháng
189 Khóa 3 chạc có dây nối 38.808.000 38.808.000 0 12 tháng
190 Khóa 3 chạc không dây nối 12.400.000 12.400.000 0 12 tháng
191 Kim cánh bướm, có đầu kết nối Luer lock 108.000.000 108.000.000 0 12 tháng
192 Kim cánh bướm 81.000.000 81.000.000 0 12 tháng
193 Kim chọc dò, gây tê tủy sống các cỡ 201.154.000 201.154.000 0 12 tháng
194 Kim chọc hút tủy xương 6.400.000 6.400.000 0 12 tháng
195 Kim động mạch người lớn 45.334.800 45.334.800 0 12 tháng
196 Kìm kẹp kim 3.360.000 3.360.000 0 12 tháng
197 Kim khâu các loại, các cỡ 3.900.000 3.900.000 0 12 tháng
198 Kim lấy máu đo đường huyết 950.000 950.000 0 12 tháng
199 Kim luồn mạch máu các cỡ (18G - 26G) 52.500.000 52.500.000 0 12 tháng
200 Kim luồn mạch máu các cỡ (14G - 24G) 47.250.000 47.250.000 0 12 tháng
201 Kim luồn tĩnh mạch các cỡ 320.250.000 320.250.000 0 12 tháng
202 Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên các cỡ 318.000.000 318.000.000 0 12 tháng
203 Kim Nha Khoa 2.929.500 2.929.500 0 12 tháng
204 Kìm sinh thiết 7.840.000 7.840.000 0 12 tháng
205 Kim sinh thiết gai nhau dùng 1 lần 7.500.000 7.500.000 0 12 tháng
206 Kim tiêm các cỡ 118.000.000 118.000.000 0 12 tháng
207 Kim tiêm vô trùng 120.000.000 120.000.000 0 12 tháng
208 Kim tiêm cầm máu 3.960.000 3.960.000 0 12 tháng
209 Kính bảo hộ che mặt y tế 270.000 270.000 0 12 tháng
210 Kính Đánh Chất Hàn 110.000 110.000 0 12 tháng
211 Lò xo chỉnh nha 3.000.000 3.000.000 0 12 tháng
212 Lưỡi bào, cắt, đốt Plasma dùng trong phẫu thuật nội soi Amidan & Adenoid đường kính đầu 5.0mm 1.080.000.000 1.080.000.000 0 12 tháng
213 Lưỡi bào, cắt, đốt Plasma dùng trong phẫu thuật nội soi Amidan & Adenoid đường kính đầu 4.3mm 540.000.000 540.000.000 0 12 tháng
214 Lưỡi cắt nạo VA 455.000.000 455.000.000 0 12 tháng
215 Lưỡi cắt nạo xoang loại cong 41.500.000 41.500.000 0 12 tháng
216 Lưỡi cắt nạo xoang loại thẳng 41.500.000 41.500.000 0 12 tháng
217 Lưỡi dao lạng da 7.500.000 7.500.000 0 12 tháng
218 Lưỡi dao mổ điện 31.000.000 31.000.000 0 12 tháng
219 Màng mổ vô trùng chứa betadin 8.400.000 8.400.000 0 12 tháng
220 Mask bóp bóng 47.000.000 47.000.000 0 12 tháng
221 Mặt gương 110.200 110.200 0 12 tháng
222 Mặt nạ thở oxy dây dẫn ≥2m. 68.400.000 68.400.000 0 12 tháng
223 Mặt nạ thở oxy 45.765.000 45.765.000 0 12 tháng
224 Mặt nạ xông khí dung 1.180.000.000 1.180.000.000 0 12 tháng
225 Mặt nạ xông khí dung dây dẫn ≥ 2m. 640.000.000 640.000.000 0 12 tháng
226 Miếng cầm máu mũi 27.200.000 27.200.000 0 12 tháng
227 Miếng vá sinh học, vá tim, vá mạch máu cỡ 4x4cm 399.600.000 399.600.000 0 12 tháng
228 Miếng vá sinh học, vá tim, vá mạch máu cỡ 4x6cm 410.000.000 410.000.000 0 12 tháng
229 Miếng xốp cầm máu tự tiêu Spongostan 44.131.290 44.131.290 0 12 tháng
230 Mỏ vịt sắt cỡ nhỏ 8.450.000 8.450.000 0 12 tháng
231 Mỏ vịt sắt cỡ trung 4.550.000 4.550.000 0 12 tháng
232 Mũ giấy phẫu thuật vô khuẩn 55.300.000 55.300.000 0 12 tháng
233 Mũi khoan đuôi chuột 3.345.000 3.345.000 0 12 tháng
234 Mũi khoan ngọn lửa 2.749.500 2.749.500 0 12 tháng
235 Mũi khoan tròn to 5.951.000 5.951.000 0 12 tháng
236 Mũi khoan trụ 3.609.200 3.609.200 0 12 tháng
237 Nạo ngà 725.000 725.000 0 12 tháng
238 Nẹp cẳng tay H4 2.200.000 2.200.000 0 12 tháng
239 Nẹp cánh tay 9.250.000 9.250.000 0 12 tháng
240 Nẹp cổ bàn tay 650.000 650.000 0 12 tháng
241 Nẹp cố định khớp ngón tay 330.000 330.000 0 12 tháng
242 Nẹp cổ tay 550.000 550.000 0 12 tháng
243 Nẹp gối 1.200.000 1.200.000 0 12 tháng
244 Nhiệt kế điện tử 10.810.000 10.810.000 0 12 tháng
245 Nhiệt kế thủy ngân 16.960.000 16.960.000 0 12 tháng
246 Nhựa chỉnh nha 1.800.000 1.800.000 0 12 tháng
247 Nước cách ly 600.000 600.000 0 12 tháng
248 Nước nhựa 1.800.000 1.800.000 0 12 tháng
249 Ống hút tai 25.000.000 25.000.000 0 12 tháng
250 Ống mở khí quản sơ sinh, không bóng 27.956.640 27.956.640 0 12 tháng
251 Ống mở khí quản trẻ em bóng quả lê nòng dài 31.932.220 31.932.220 0 12 tháng
252 Ống mở khí quản trẻ em, không bóng 25.549.650 25.549.650 0 12 tháng
253 Ống nghe 5.400.000 5.400.000 0 12 tháng
254 Ống nghe 2 dây 12.640.000 12.640.000 0 12 tháng
255 Ống nội khí quản các số 312.558.000 312.558.000 0 12 tháng
256 Ống nội khí quản có bóng 202.280.400 202.280.400 0 12 tháng
257 Ống nội khí quản gập cổng miệng có bóng/ không bóng 101.541.000 101.541.000 0 12 tháng
258 Ống nội khí quản không bóng 202.280.400 202.280.400 0 12 tháng
259 Ống nuôi ăn dành cho trẻ em 26.334.000 26.334.000 0 12 tháng
260 Ống thông (Catheter) chẩn đoán Đa chức năng 50.000.000 50.000.000 0 12 tháng
261 Ống thông (Catheter) chuẩn đoán loại chụp thất trái, quai động mạch chủ 50.000.000 50.000.000 0 12 tháng
262 Ống thông dạ dày 73.584.000 73.584.000 0 12 tháng
263 Ống Thông dạ dày dành cho người lớn 54.000.000 54.000.000 0 12 tháng
264 Ống thông đo áp lực tim 14.700.000 14.700.000 0 12 tháng
265 Ống thông dùng trong can thiệp 28.350.000 28.350.000 0 12 tháng
266 Ống thông hậu môn 1.920.000 1.920.000 0 12 tháng
267 Panh cong cầm máu 14cm 4.200.000 4.200.000 0 12 tháng
268 Panh đầu rắn 2.800.000 2.800.000 0 12 tháng
269 Panh hình tim 25cm 705.600 705.600 0 12 tháng
270 Panh thẳng không mấu 16cm 7.600.000 7.600.000 0 12 tháng
271 Phẫu tích 4.200.000 4.200.000 0 12 tháng
272 Phin lọc vi khuẩn 39.879.000 39.879.000 0 12 tháng
273 Phin lọc vi khuẩn, vi rút 46.158.000 46.158.000 0 12 tháng
274 Phổi nhân tạo tích hợp phin lọc động mạch kèm Dây dẫn máu cho phổi nhân tạo phù hợp cho hạng cân dưới 12kg 947.460.000 947.460.000 0 12 tháng
275 Phổi nhân tạo tích hợp phin lọc động mạch kèm Dây dẫn máu cho phổi nhân tạo phù hợp cho hạng cân trên 12kg 315.820.000 315.820.000 0 12 tháng
276 Quả lọc cô đặc máu 196.000.000 196.000.000 0 12 tháng
277 Que hàn 245.000 245.000 0 12 tháng
278 Rọ gắp dị vật 4.800.000 4.800.000 0 12 tháng
279 Sáp cầm máu tiệt trùng 11.025.000 11.025.000 0 12 tháng
280 Sonde foley 2 nhánh các số 106.000.000 106.000.000 0 12 tháng
281 Sonde foley 3 nhánh các số 780.000 780.000 0 12 tháng
282 Sonde nelaton các số 47.600.000 47.600.000 0 12 tháng
283 Sonde niệu quản chữ JJ 56.658.000 56.658.000 0 12 tháng
284 Tăm bông 2.500.000 2.500.000 0 12 tháng
285 Thạch cao vàng 2.640.000 2.640.000 0 12 tháng
286 Thám trâm nha khoa 900.000 900.000 0 12 tháng
287 Thanh nâng ngực 414.000.000 414.000.000 0 12 tháng
288 Thòng lọng cắt Polyp dùng 1 lần 8.800.000 8.800.000 0 12 tháng
289 Thước đo buồng 3.570.000 3.570.000 0 12 tháng
290 Trâm gai kim tài 19.205.000 19.205.000 0 12 tháng
291 Trụ cắm panh 3.900.000 3.900.000 0 12 tháng
292 Túi đựng dịch thải 9.400.000 9.400.000 0 12 tháng
293 Túi đựng nước tiểu 46.800.000 46.800.000 0 12 tháng
294 Túi oxy bạt 7.600.000 7.600.000 0 12 tháng
295 Túi tiệt trùng dạng dẹt 200mm x 200m 252.500.000 252.500.000 0 12 tháng
296 Túi tiệt trùng dạng dẹt 300mm x 200m 33.000.000 33.000.000 0 12 tháng
297 Túi tiệt trùng dạng dẹt 350mm x 200m 29.963.712 29.963.712 0 12 tháng
298 Túi tiệt trùng dạng dẹt 150mm x 200m 25.250.000 25.250.000 0 12 tháng
299 Túi tiệt trùng dạng dẹt 250mm x 200m 18.060.000 18.060.000 0 12 tháng
300 Túi tiệt trùng dạng dẹt 100mm x 200m 14.400.000 14.400.000 0 12 tháng
301 Túi tiệt trùng dạng dẹt 75mm x 200m 14.900.000 14.900.000 0 12 tháng
302 Túi treo tay 9.600.000 9.600.000 0 12 tháng
303 Túi xả dịch thải 4.998.000 4.998.000 0 12 tháng
304 Van âm đạo 1 đầu 1.610.000 1.610.000 0 12 tháng
305 Vật liệu cầm máu 104.266.800 104.266.800 0 12 tháng
306 Vật liệu cầm máu kích thước 2.5 x 5.1cm 61.315.800 61.315.800 0 12 tháng
307 Vật liệu cầm máu tự tiêu, có tính kháng khuẩn 43.444.500 43.444.500 0 12 tháng
308 Vật liệu cầm máu kích thước 5.1 x 10.2cm 54.012.000 54.012.000 0 12 tháng
309 Vật liệu hàn ống tủy 4.698.000 4.698.000 0 12 tháng
310 Vật liệu hàn răng số 9 29.600.000 29.600.000 0 12 tháng
311 Vật liệu hàn răng số 7 19.500.000 19.500.000 0 12 tháng
312 Vật liệu hàn răng số 1 17.711.820 17.711.820 0 12 tháng
313 Vật liệu làm bóng miếng trám 870.000 870.000 0 12 tháng
314 Vật liệu nút mạch (Hạt nút mạch hình cầu) 165.000.000 165.000.000 0 12 tháng
315 Vật liệu nút mạch (Hạt PVA) 108.350.000 108.350.000 0 12 tháng
316 Vật liệu trám bít tủy răng đường kính 25 580.000 580.000 0 12 tháng
317 Vật liệu trám răng lỏng 910.000 910.000 0 12 tháng
318 Vecni bảo vệ men răng 32.800.000 32.800.000 0 12 tháng
319 Vi dây dẫn can thiệp 0.016 inch. 108.750.000 108.750.000 0 12 tháng
320 Vi dây dẫn can thiệp 0.014 inch, 0.018 inch 70.000.000 70.000.000 0 12 tháng
321 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng 1.7F, 1.8F, 1.9F, 2.2F, 2.7F 189.000.000 189.000.000 0 12 tháng
322 Vi ống thông dùng can thiệp mạch máu tạng 247.500.000 247.500.000 0 12 tháng
323 Vòng xoắn kim loại, đường kính 2/6–22 mm 68.500.000 68.500.000 0 12 tháng
324 Vòng xoắn kim loại (Coil) gây tắc mạch 27.000.000 27.000.000 0 12 tháng
325 Vòng xoắn kim loại 27.000.000 27.000.000 0 12 tháng
326 Xi măng trám hàn răng 23.375.000 23.375.000 0 12 tháng
327 Ẩm kế 8.000.000 8.000.000 0 12 tháng
328 Bao cao su 33.750.000 33.750.000 0 12 tháng
329 Bộ ống dây bơm 12.144.000 12.144.000 0 12 tháng
330 Bộ ống dây dẫn máy khí máu 9.078.300 9.078.300 0 12 tháng
331 Bóng đèn nội khí quản 2,5 V 9.000.000 9.000.000 0 12 tháng
332 Bóng đèn nội khí quản 2,7 V 11.000.000 11.000.000 0 12 tháng
333 Cặp răng chuột 3.025.000 3.025.000 0 12 tháng
334 Chèn lưỡi nhựa 877.800 877.800 0 12 tháng
335 Dầu xịt tay khoan 860.000 860.000 0 12 tháng
336 Đè lưỡi inox 12.000.000 12.000.000 0 12 tháng
337 Điện cực dán 72.450.000 72.450.000 0 12 tháng
338 Hạt nhựa Mixbed lọc nước 19.734.000 19.734.000 0 12 tháng
339 Kềm cá sấu gắp dị vật 52.000.000 52.000.000 0 12 tháng
340 Kềm răng chuột gắp di vật 31.600.000 31.600.000 0 12 tháng
341 Kẹp răng chuột 3.200.000 3.200.000 0 12 tháng
342 Khăn lau khử khuẩn bề mặt (không cồn) 44.100.000 44.100.000 0 12 tháng
343 Khay quả đậu cạn 17.000.000 17.000.000 0 12 tháng
344 Lọc vi khuẩn/vi rút có cổng đo CO2 người lớn / trẻ em 241.500.000 241.500.000 0 12 tháng
345 Lõi lọc PP 20" 5micron 3.432.000 3.432.000 0 12 tháng
346 Tấm trải nylon 1.300.000 1.300.000 0 12 tháng
347 Van mỏ vịt 3.783.967 3.783.967 0 12 tháng
348 Chỉ thị hoá học đa thông số 128.700.000 128.700.000 0 12 tháng
349 Chỉ thị hoá học đơn thông số 100.000.000 100.000.000 0 12 tháng
350 Chỉ thị kiểm soát gói hơi nước 28.000.000 28.000.000 0 12 tháng
351 Chỉ thị kiểm tra chất lượng máy hấp tiệt khuẩn hơi nước 113.800.000 113.800.000 0 12 tháng
352 Chỉ thị sinh học 76.380.000 76.380.000 0 12 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VINACONSULT VIỆT NAM như sau:

  • Có quan hệ với 196 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 11,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 79,31%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 10,34%, Phi tư vấn 10,35%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 544.081.530.931 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 479.190.096.609 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,93%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Mua sắm các mặt hàng thiết bị y tế, vật tư năm 2024-2025 cho Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Mua sắm các mặt hàng thiết bị y tế, vật tư năm 2024-2025 cho Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hoa giống như những thông điệp từ Chúa trời. "

Marie Corelli

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây