Thông báo mời thầu

Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 23:49 25/10/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Ứng dụng kết quả nghiên cứu, lai tạo giống bò BBB trên nền bò lai Sind thành đàn bò F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần
Chủ đầu tư
Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án (điều chỉnh) Ứng dụng kết quả nghiên cứu, lai tạo giống bò BBB trên nền đàn bò thịt lai Sind thành đàn bò lai F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố và vốn đối ứng của Doanh nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:45 31/10/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:50 05/10/2019
đến
08:45 31/10/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:45 31/10/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
280.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/10/2019 (28/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty CP Giống gia súc Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần
Tên dự án là: Ứng dụng kết quả nghiên cứu, lai tạo giống bò BBB trên nền bò lai Sind thành đàn bò F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố và vốn đối ứng của Doanh nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty CP Giống gia súc Hà Nội , địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y đối với Hoá chất dùng trong thú y và Kít xét nghiệm do Cục Thú y cấp. Giấy chứng nhận đang còn hiệu lực. - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyển của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận, hợp đồng đại lý, không chấp nhận việc uỷ quyền của một đơn vị thứ hai tại nước ngoài hoặc Việt Nam đối với các thiết bị trong gói thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty CP Giống gia súc Hà Nội , địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y đối với Hoá chất dùng trong thú y và Kít xét nghiệm do Cục Thú y cấp. Giấy chứng nhận đang còn hiệu lực. - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyển của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận, hợp đồng đại lý, không chấp nhận việc uỷ quyền của một đơn vị thứ hai tại nước ngoài hoặc Việt Nam đối với các thiết bị trong gói thầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
+ Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Chào giá theo giá CIF hoặc CIP… (theo quy định của Incoterms 2010 cùng với các sửa đổi phù hợp nếu cần thiết); - Liệt kê đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật ; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. - Chào đầy đủ cho các chi phí lắp đặt, vận hành chạy thử, đào tạo chuyển giao kỹ thuật. - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 7 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 280.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bùi Đại Phong – Tổng giám đốc, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng hành chính Tổng hợp, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Kính hiển soi nổi vi tìm phôi2CáiKính hiển vi dùng để quan sát và xử lý tinh, phôi bò và ngựa. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Khối lượng tịnh ± 1,8 kg Kích thước 415 x 305 x 292 Nguồn điện 230 V – 50/60 Hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
2Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt)1BộKính hiển vi quang học 3 mắt Bao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình có độ phân giải cao. Độ phóng đại 10/20/40 Khối lượng: 25.5kg Công suất 230V – 50/60Hz – 230W Các thiết bị được tích hợp phù hợp với phòng thí nghiệm tinh phôi. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
3Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key)1BộKính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Khối lượng tịnh: ± 8.5kg. Tiêu cự x 10 Kích thước: 423 x 233 x 367.5 Điệp áp 110/240V – 50/60 Hz Tích hợp phần mềm phân tích các chỉ tiêu tinh trùng. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
4Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống1Bộ- Máy siêu âm kích thước 30.6x26.5x7.1cm, Trọng lượng: 3.2kg bao gồm cả pin. Có thể xách tay di chuyển dễ dàng, thời gian pin lên tới 5h, là một máy quét đang tin cậy ở trang trai. Cho hình ảnh siêu âm màu Ứng dụng: siêu âm thai, mỡ lưng, cơ, làm IMF, OPU trên lợn, bò và gia súc - Đầu dò OPV giúp việc siêu âm hút trứng đơn giản và thoải mái hơn nhờ kích thước, trọng lượng nhỏ nhẹ và tầm nhìn tốt. Bao gồm ống kim ngắn, ống kim dài, kim hút chuyên biệt, ống thông dò cỡ 12-17-18'. Cho hình ảnh rõ nét, thíc hợp với bò, ngựa Tần số băng thông rộng 6.5MHz, số phân tử 128. Cao đô 0.209mm, Ống kính tiêu cự: 35mm Chiều dài thanh dẫn: 61.5cm, chiều dài cáp 200cm Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
5Tủ nuôi cấy tế bào1CáiTủ nuôi cấy tế bào noãn và phôi Môi trường nuôi cấy tế bào cuối cùng cho IVF và các ứng dụng chuyển phôi Trọng lượng15,5 kg, Kích thước 210 x 275 x 420 mm Vật liệu Thép không gỉ, alumium Đào tạo kỹ thuật phòng thí nghiệm, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
6Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy1BộHệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy LCO-80
7Buồng vi thao tác1CáiCung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: + Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. + Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µmKhông khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: Điều khiển được 9 tốc độ dòng khí. Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: Thép sơn tỉnh điện. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA. Hệ thống an toàn: Đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170 Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
8Tủ lạnh1CáiTổng dung tích 540 lít. Công suất tiêu thụ 230(W) Dung tích ngăn đông + ngăn đá 144 lít Dung tích ngăn lạnh 396 lít Bảo hành 12 Tháng. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
9Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp1CáiTủ bảo quản 158 lít - Kích thước ngoài (W x D x H): 800 x 465 x 1090, mm - Kích thước trong (W x D x H): 720 x 300 x 725 mm - Cài đặt và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số với màn hình LED - Bên ngoài làm bằng thép mạ kẽm, buồng làm bằng thép không rỉ. Cách nhiệt: Bằng bọt xốp. Giá đỡ được phủ polyethylene - Cửa kính kép dạng trượt qua 2 bên với phiến phản xạ nhiệt - Bên trong chiếu sáng bằng đèn LED, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển - Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2°C – 14°C - Hiển thị nhiệt độ: Kĩ thuật số, bước tăng 1oC - Hệ thống báo động nhiệt độ quá cao/thấp: Nếu nhiệt độ trong tủ cao/thấp ±2oC đến ±14oC so với giá trị cài đặt sẽ có báo động bằng - Nhấp nháy giá trị nhiệt độ hiển thị và chuông báo động với thời gian báo động có thể cài đặt lên đến 15 phút - Báo động cửa hở bằng chuông và đèn - Trọng lượng: 71 kg. - Máy nén: Kiểu kín, công suất 90W - Nguồn điện: AC 220V – 240V, 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
10Tủ lạnh sâu1CáiTủ lạnh âm sâu loại 2 ngăn -40oC 253 lít Kích thước bên ngoài (w*d*h) (mm): 623*604*1775 Dung tích: Ngăn trên: 154L; Ngăn dưới: 99L Ngăn lạnh: 2℃ ~ 8℃ Ngăn âm: -10℃ ~ -40℃ Độ chính xác nhiệt độ: 1℃ Hiển thị: Màn hình LCD Báo động âm thanh cho: Nhiệt độ cao hoặc thấp, lỗi sensor, mất điện. Cấu trúc: thiết kế nguyên khối, cấu tạo bên trong bằng tấm ABS, bên ngoài bằng thép cán nguội phủ lớp sơn kháng vi khuẩn Ngăn trên gồm 3 kệ có thể điều chỉnh, ngăn dưới gồm 3 ngăn kệ Công suất tiêu thụ: 400 W Nguồn điện cung cấp : 220 V ± 10%, 50/60 Hz Trọng lượng khi đóng gói: 77 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
11Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)1CáiBể ổn nhiệt tuần hoàn 20 Lit Dải nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5℃ đến 150℃ Độ ổn định: 0.05±℃ Kích thước trong bể (W×L, D): 290×214, 200 mm Kích thước ngoài: 368×510×464 mmTrọng lượng: 17.5 kg Nguồn điện: (230V) 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
12Thiết bị tẩy rửa siêu âm1Cái- Màn hiển thị LED cho biết thời gian cài đặt và thời gian còn lại chu trình rửa. - Bồn rửa được làm từ thép không rỉ chống bào mòn. - Bảng điều khiển đơn giản và thân thiện, chống thấm nước. - Cài đặt chu trình rửa ngắn và liên tục từ 1 tới 30 phút. - Tần số siêu âm: 37 kHz - Dung tích tối đa của bể: 28 lít - Kích thước ngoài bể (WxDxH): 568 x 340 x 321 mm - Kích thước trong bể (WxDxH): 505 x 300 x 200 mm - Khối lượng: 11.0 kg; Nguồn điện: 220V/50Hz; Công suất: 300W. Bảo hành 12 tháng Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
13Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)1CáiBể ổn nhiệt tuần hoàn 8 lít Nhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oC. Công suất: 1.1 kW (5 A) Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oC Kích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150 Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415 Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnh Độ phân giải nhiệt độ: ±0.01oC Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3oC Hiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD) Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút Công suất bơm: 22 L/ phút (tại 25oC với nước) Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25oC với nước) Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304 Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
14Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ1Cái- Loại tủ đứng, Nhiệt độ hấp tối đa: 123oC - Áp suất hấp tối đa: 0,6 Mpa - Dải áp suất hoạt động: -0,1 đến 0,6 Mpa - Nhiệt độ tiệt trùng: Từ 100oC đến 123oC - Áp suất: Bảo vệ quá nhiệt, van an toàn áp suất, bảo vệ quá dòng Cảnh báo: Nhiệt độ quá cao, quá thấp, gia nhiệt thấp, tiệt trùng bị lỗi, hết nước - Hẹn giờ: 0 đến 999 phút - Điều khiển phản hồi PID, Hiển thị VFD và đèn LED - Chương trình: + Chế độ tiêu chuẩn (Khử độc, khử trùng chất rắn, tiệt trùng chất lỏng, tan chảy, đồ vải, hấp thủy tinh, hấp sấy ướt, sấy khô) + Chương trình thông thường (Tiệt trùng 1, tiệt trùng 2, tiệt trùng lỏng, tan chảy) Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
15Tủ sấy dụng cụ1CáiDung tích tối đa 160L, nhiệt độ sấy tới 300 độ C Đối lưu tự nhiên Màn hiển thị số: 2 cái Điều chỉnh thời gian từ 1 phút đến 99 ngày Buồng gia nhiệt: 560 x 720 x 400 mm, 161 l Tải trọng chứa lớn nhất: 210 kg Giải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 300°C (min 5°C) Điện áp/công suất: 230 V / 3.200 W Trọng lượng tịnh. 96 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
16Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây)1BộBộ lọc chân không 3 vị trí. Bao gồm: 1/ Bộ lọc chân không thủy tinh, thể tích phễu: 300ml. Có thể hấp tiệt trùng được. Kèm chân đế gắn màng lọc bẳng thủy tinh, kẹp nhôm , nút silicon, màng lọc. 2/ Chân đế chất liệu bằng inox 304, gắn được 3 phễu, có van đóng mở cho từng phễu. 3/ Bình chứa thủy tinh dung tích 2 lít, chịu được áp lực chân không. 4/ Bơm áp lực và chân không. Nguồn điện : 220V-90W. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
17Cân tiểu ly cân hóa chất2CáiKích thước mặt đĩa cân: WxD 128x128 mm Nhiệt độ hoạt động : + 15° C ~ + 30° C Trọng lượng: ~2,95 kg. Gồm tấm kính chắn ~ 4kg Nguồn cung cấp: Nguồn chuyển đổi 230V/50hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Bảo hành: 12 tháng
18Máy đông lạnh phôi1CáiĐóng băng nhanh chóng có kiểm soát (bảo quản lạnh) và làm tan băng phôi và nhiều loại mẫu sinh học khác nhau Phạm vi nhiệt độ được kiểm soát là: + 20 ° C đến -43 ° C khi đóng băng -43°C đến + 20°C để tan băng. Dễ sử dụng, yên tĩnh, có thể xách tay, độ chính các cao. Bộ điều khiển bao gồm bộ pin tích hợp và bộ sạc pin. Đào tạo kỹ thuật đông lạnh phôi, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
19Máy ly tâm lạnh1Cái- Màn hình hiển thị kỹ thuật số, dễ nhìn, dễ đọc - Nguồn điện: 200 ~ 240V. Tần số: 50 Hz/60 Hz. Công suất: 400VA - Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C - Đạt tiêu chuẩn Emission, Immunity: EN / IEC 61236-1, classB - Lực ly tâm ( RCF ) cực đại: 21,382. Trọng lượng: 28 kg - Tốc độ tối đa: Khoảng 15,000 vòng /phút, - Dung tích lớn nhất: 30 x 1,5/2,0 ml - Thời gian ly tâm có thể cài đặt: 1 giấy đến 99 phút 59 giây, các chế độ chạy theo chu kì ngắn hoặc chạy liên tục - Kích thước máy( H x W x D ): 260 x 281 x 547mm Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
20Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò1BộKích thước: 22 x 15 x 7cm Trọng lượng: 2 kg (bao gồm cả pin) Thời gian pin: 4h Tốc độ 40 khung hình mỗi giây; Lưu trữ 100 hình ảnh Dải tần 4,5 đến 8,5 MHz Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
21Máy khuấy từ1CáiMáy khuấy từ gia nhiệt 1200 vòng/phút; 15 lít Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O ) Điện áp sử dụng: 230 / 50Hz, Công suất: 630 W Kích thước (WxHxD): 165 x 115 x 280 mm Khối lượng: 2.6 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
22Máy đo áp suất thẩm thấu1CáiỨng dụng cho xác định khả năng thẩm thấu tổng thể của dung dịch sinh học. Màn hình cảm ứng 5.7 inch. Quá trình làm lạnh: Hai hệ thống làm lạnh bằng Petier riêng biệt, quá trình tản nhiệt bằng khí. Thể tích mẫu: ≤ 50 µl (đơn mẫu).Thời gian đo: 1 phút. Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60Hz, 80VA. Kích thước: 220 x 205 x 360 mm.Trọng lượng: 6.4 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
23Máy đo pH1CáiBảo hành: Máy bảo hành 12 tháng, điện cực bảo hành 6 tháng Nguồn: (4) Pin 1.5V Môi trường hoạt động: 0 to 50°C Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm Trọng lượng: 400g Thang đo: PH: -2.0 to 20.0 pH - mV: ±2000 mV - Nhiệt độ: -20.0 to 120.0°C Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
24Máy đếm tinh trùng1CáiCông cụ được phát triển đặc biệt để đo chính xác nồng độ tinh trùng sau khi lấy tinh. Máy quang kế được thiết kế cầm tay và nhỏ gọn có thể hoạt động trên nguồn điện và pin. Đọc trực tiếp nồng độ nhờ cáp quang và đèn LED Accuread cũng cung cấp kết quả độ hấp thụ và nồng độ. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
25Máy lắc1Cái- Hai chế độ hoạt động: hoạt động liên tục và nhấn (touch) - Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và công nghệ polyme - Hệ thống giữ: 4 chân chống trượt - Đường kính lắc: 4.5 mm - Tốc độ lắc: Lên tới 3000 vòng/phút - Kiểm soát tốc độ: Điện tử - Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc nhấn (touch) - Công suất: 15 W - Khối lượng: 2.2 kg - Kích thước (WxDxH) mm: 180 x 70 x 220 Bảo hành 12 tháng - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
26Cục ổn nhiệt3CáiThang đo: + RH: 0% (4 mA) to 100% (20 mA) + Nhiệt độ: -20°C (4 mA) to 60°C (20 mA) Độ chính xác: RH: ±2%, Nhiệt độ: ±1% Môi trường hoạt động: 0 - 60°C Bảng điều khiển ngắt mạch: 73 x 42 mm Kích thước: 79 x 49 x 150 mm Trọng lượng: 150g Bảo hành: 12 tháng
27Pipet tích điện2Cái- Đa ngôn ngữ giao diện đồ họa thân thiện - Đèn nền sử dụng công nghệ loại bỏ sự phản xạ ánh sáng xung quanh và tăng tương phản trong các điều kiện ánh sáng thấp - Mười tùy chọn pipetting, 9 mức tốc độ hút/nhả - Hút, nhả, pha loãng, stepper pipetting, trộn... - Điều chỉnh được vị trí nắm pipette - Tuổi thọ pin khoảng 4000 thao tác pipetting, sạc lại trong khoảng 1h - Đơn kênh dải thể tích: 1-10uL, 5-50uL, 5-50uL, 10-100uL, 30-300uL, 100-1000uL, 0.5-5mL hoặc 1-10mL. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
28Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl2CáiĐược dành riêng để hút một lượng lớn dung dịch nước có độ nhớt và mật độ vừa phải. Nó có một bộ lọc polyetylen để kéo dài tuổi thọ của xi lanh và ngăn ngừa ô nhiễm. Có độ bền và chính xác cao Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia
29Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl2CáiPipet không khí có thể điều chỉnh hoàn toàn với thể tích đã chọn hiển thị trên chỉ báo (thể tích) Pipet thể tích không khí thay đổi liên tục với một máy đo thể tích trực tiếp. Hoàn hảo để trộn một lượng nhỏ các mẫu chất lỏng có độ nhớt và mật độ vừa phải (sinh học phân tử, miễn dịch học, v.v.). Được sử dụng chủ yếu để lấy mẫu tinh dịch để đọc trắc quang. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia
30Buồng đếm hồng cầu2BộMỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới ô vuông kích thước 1x1mm Đô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ô Buồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
31Tủ dựng hóa chất1CáiThông số kỹ thuật: - Kích thước (WxDxH), mm: 1200x450x1800 - Thân chính: Th18mm P.B W/L.P.M - Cửa: Kính trong 5.0t W/Key. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
32Tủ dựng dụng cụ1CáiTủ đựng dụng cụ thí nghiệm Bằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước 1000x457x1830mm, Phần trên gồm có 2 cánh mở khung sắt, kính, 2 đợt di động, 1 khoá, mỗi cánh có 1 tay nắm mạ Cr - Ni. Phần dưới có 2 khoang, khóa riêng biệt, tay nắm mạ. Tủ có chân đế điều chỉnh độ cân bằng của tủ Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
33Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ1CáiBảo hành: 12 tháng - Công suất: 4 lít/giờ - Nước cung cấp: 1 lít/phút, áp suất 3 - 100p.s.i (20-700kPa) Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 2.0 mS/cm-1 - Điện trở suất: 0.5 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước: Rộng 550 x Sâu 240 x Cao 410 mm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 3kW Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
34Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ1Cái- Máy cất nước 2 lần hoàn toàn tự động - Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn ASTM loại 1 - Điện trở bằng Silica 2 x 3.0 KW - Công suất cất nước: 1 lít/giờ Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 1.5 mS/cm - Điện trở suất: 0.7 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước máy: rộng 55 x sâu 41 x cao 41 cm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 30A Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
35Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít2CáiDung tích: 47,4 lít. Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 76 ngày. Khối lượng bình rỗng: 19 kg. Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kg Đường kính cổ bình: 127 mm. Đường kính thân bình: 508 mm. Chiều cao bình: 673 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
36Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít2CáiDung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngày Khối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kg Đường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm. Chiều cao bình: 652 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
37Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít2CáiDung tích: 3,15 lít. Lượng khí hao hụt: Không quá 0,12 lít/ngày. Kích thước cổ bình: 50 mm Chiều cao bình: 475 mm. Đường kính thân bình: 224 mm. Số gáo đựng mẫu : 6 chiếc Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
38Nhiệt kế4CáiMàn hình: LCD, 25mm (1 ”) chiều cao chữ số Trong nhà (cảm biến trong): ‐10.0 đến 60.0 ° C (14.0 đến 140.0 ° F) Ngoài trời (cảm biến ngoài): ‐50.0 đến 70.0 ° C (‐58.0 đến 158.0 ° F) Độ chính xác: ± 1,0 ° C Pin: (1)pin 'AAA' 1,5 V Kích thước 112 x 102 x 22mm (4,4 x 4,0 x 0,9 ”) Trọng lượng 186g (6,5 oz) Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
39Hộp bảo quản2CáiThùng chất làm bằng nhựa, diện tích lớn dùng để bảo quản thiết bị, dụng cụ cấy truyền phôi. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
40Súng thụ tinh4CáiSúng bắn tinh chuyên dụng, được làm bằng thép không gỉ, dùng được cho cả 2 loại cọng rạ là 0,25ml và 0,5 ml. Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
41Súng đạt CIRD4CáiSúng đặt vòng Cidr được làm bằng nhựa, dùng để đặt vòng Cidr vào âm đạo
42Kéo cắt cọng rạ4CáiKéo cắt cọng tinh bằng nhựa, lưỡi cắt bằng kim loại, sắc, không gỉ, dùng để cắt đầu cọng tinh. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
43Súng cấy phôi4CáiSúng cấy phôi, được làm bằng thép không gỉ, có độ dài 21 inch (53.34 cm). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
44Lõi sắt cho catherter6CáiNòng Catherer được làm bằng thép không gỉ, có chiều dài 61.5 cm (24 inch). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
45Bình giải đông tinh, phôi2CáiMáy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C Bảo hành, bảo trì 1 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
46Giá inox để dụng cụ thí nghiệm10CáiGiá treo dụng cụ thí nghiệm được làm bằng inox, dễ dàng vệ sinh, thuận tiện khi lấy dụng cụ Kích thước: 40 x 60cm, kèm 30 móc treo bằng nhựa Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
47Bàn thí nghiệm5CáiBàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện Kích thước: Rộng 1400 – sâu 700 – cao 1350mm Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
48Bộ lọ thủy tinh các cỡ10BộChai trung tính Dung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml Chất liệu chai: Borosilicate 3.3 Chất liệu nắp: PP Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
49Bộ ống thủy tinh pha hóa chất5BộDung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml Ống đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợp Có chia vạch Chất liệu: Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
50Bộ cốc thủy tinh các cỡ10BộCốc đong thủy tinh dung tích 50 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 100 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 250 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 500 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 1000 ml Có chia vạch Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
51Ghế thí nghiệm5CáiGhế ngồi cùng bàn thí nghiệm kiểu ghế đôn. Khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm nhựa hoặc đệm gỗ Kích thước: Ø 355 – cao 550 Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương
52Xylanh 50ml120CáiXylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, có dung tích 50ml. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
53Xylanh 10ml (100 cái/hộp)14HộpXylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, dung tích 10ml. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
54Kim 18G (100 cái/hộp)16HộpKim tiêm có đốc nhựa, kích thước kim 18G Quy cách: Hộp 100 cái. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
55Catheter30CáiỐng thông Catheter dùng để thu phôi 2 chiều, kích thước 21"/54cm - 5 cc. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
56Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái)3GóiỐng gel chuyên dụng dùng để thụ tinh nhân tạo, được làm bằng nhựa, chiều dài 46 cm Đóng gói: 50 cái/ túi. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
57Gen cấy phôi (gói 5 cái)100GóiỐng gen + sơ mi cấy phôi được làm bằng nhựa, đầu bọc kim loại, có chiều dài 21 inch (53.34 cm). Đóng gói: 5 cái/ túi. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
58Ống dẫn dịch30CáiỐng truyền dịch chữ Y, không có ống lọc được làm bằng nhựa dẻo có chiều dài 157 cm. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
59Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml20CáiChai thủy tinh chịu nhiệt có nắp, dung tích 500ml, có vạch chia. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
60Cốc lọc phôi120CáiCốc được làm bằng nhựa, dùng để lọc phôi, dung tích: 120 ml, có lưới lọc bằng thép không gỉ, kích thước lỗ 75 micron. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
61Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói)37GóiĐĩa petri dùng để soi tìm phôi, chất liệu bằng nhựa cao cấp, có chia ô. Kích thước 10x10cm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
62Đĩa petri 35 cm (10 cái/gói)52GóiĐĩa petri thủy tinh cao cấp, chịu nhiệt tốt, độ bền cao, kích thước 35 x h 10 mm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
63Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái)10GóiTip of Pipette P200 from 50 to 200 µl Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P200 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
64Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói100 cái)10GóiTip of Pipette P200 from 50 to 200 µl Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P200 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
65Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái)30GóiTips for pipette P5000 (per 334) from 1 to 5 ml Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P5000 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
66Ống thủy tinh kéo ống hút phôi (gói 50 cái)60GóiMicropipette vô trùng dùng để chuyển phôi trong quá trình thao tác Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
67Vỏ cọng rạ (gói 5 cái)120GóiCọng rạ để trữ phôi, bằng nhựa trong suốt, vô trùng, kích thước 133mm. Đóng gói 0.25ml/cọng, 5 cọng/gói. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
68Nút cọng rạ (gói 100 cái)6GóiĐầu nút cọng rạ bảo quản trong nito lỏng, kích thước 13mm, màu vàng. 100 cái/gói. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
69Đầu nối cọng rạ hút phôi20CáiThanh kim loại được sử dụng để chèn ID và que cắm vào cọng rạ chứa phôi và để niêm phong nó lại Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
70Bộ bảo hộ lao động40BộBộ đồ bảo hộ lao động cao cấp, ngăn cản nắng nóng, hóa chất, bụi bặm. Chất liệu kaki. Size S M L. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
71Giấy vệ sinh100Hộp12 cuộn/túi không lõi. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
72Bông100Kg100% bông tự nhiên, quy cách túi 1kg. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
73Cồn 7070LítCồn y tế 70 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
74Găng tay nilong60HộpGăng tay dùng một lần chất liệu bằng nilon an toàn, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dùng trong thị tinh nhân tạo, dài 92 cm. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
75Cồn 9045LítCồn y tế 90 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
76Bút viết cọng rạ to20CáiBút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạ. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
77Bút viết cọng rạ nhỏ10CáiBút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạ. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
78Phin lọc môi trường200CáiDùng cho phòng độc hơi hữu cơ, dùng chủ yếu trong môi trường công nghiệp, hoặc môi trường độc hại nhưng không được sử dụng mặt trong môi trường thiếu oxy. - Chất liệu: Than hoạt tính + màng poly - Loại: 1 phin lọc - Đóng gói: 1 cái/1 túi,1 hộp 10 túi Xuất xứ Mỹ hoặc tương đương
79Giấy cân hóa chất100GóiGiấy cân hóa chất thí nghiệm, bề mặt láng mịn, cực nhẹ và bền, không chứa ni tơ. Kích thước 10x10cm, đóng gói 500 tờ/xấp. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
80Chất tẩy rửa10LítCó thể pha loãng 1:50 Chuyên dụng tẩy dầu mỡ và vết bẩn trên bề mặt sàn, máy móc, thiết bị công nghiệp Tỷ lệ pha: Dung dịch đậm đặc: Máy công nghiệp, động cơ. Pha loãng 2-3 lần: Máy móc văn phòng, hệ thống thông gió. Pha loãng 50 lần: Lau sàn, thiết bị điện Nồng độ pH: >13 ở 20°C Đóng gói: Can 1 L Thành phần:Non-ionic surfactan, anion surfactan, glycol ether solven, alkaline, phụ gia tẩy rửa, chất tạo màu, nước cất Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
81Ống falcol 50ml (gói 10 cái)60GóiỐng falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 50 ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
82Ống falcol 10ml (gói 10 cái)60GóiỐng falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 10ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
83Găng tay vô trùng50HộpGăng tay vô trùng dung trong y tế, làm bằng cao su chất lượng cao, an toàn khi sử dụng. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dài 30 cm, size S M L.
84Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái)5GóiỐng hút nhỏ giọt pipet 10 có chia vạch, chất liệu bằng nhựa, chiều dài 30mm. Đóng gói tiệt trùng từng cái. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
85Áo blue15CáiÁo Blue trắng dùng cho nam và nữ, chất liệu vải cao cấp, size S ML. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
86Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu20HộpGăng tay, khẩu trang, mũ chụp đầu dùng một lần, chuyên dùng trong y tế. An toàn, vô trùng, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương
87CIRD to70CáiVòng Cidr được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. Xuất xứ: Châu Úc hoặc tương đương
88CIRD nhỏ800CáiVòng Cidr được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. Xuất xứ: Châu Úc hoặc tương đương
89Tinh bò250CọngTinh bò nhập khẩu BBB, charolai, HF, Angus Xuất xứ: Mỹ hoặc Châu Âu hoặc tương đương
90Hormone FSH60HộpFSH dùng để gây siêu bài noãn. Thành phần: Mỗi lọ 20ml chứa FSH tương đương Quy cách đóng gói: Đóng trong lọ thủy tinh ở dạng bột, kết hợp với một lọ dung dịch chứa muối natri clorid để pha khi dùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
91Hormone PGF2α940LiềuHormone PGF2α (Enzaprost T) gây động dục (phá thể vàng), có chứa thành phần Dinoprost. Quy cách: chai 30ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
92Dung dịch rửa phôi80LítDung dịch giội rửa phôi dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách đóng gói: Chai 1 lít, 4 chai/thùng - Thành phần: nước, muối khoáng, hepes, lactate, French bovive albumin, Kanamycine sulfate, Gentamycin Sulfate
93Thuốc gây tê30HộpLinocain dùng để gây tê trước khi cấy phôi. Thành phần có Lidocain (dạng hydroclorid) 20 mg/1ml dung dịch. Quy cách: Lọ 100 ml Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
94Môi trường nuôi phôi200mlMôi trường nuôi phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml. Bảo quản ở 2- 8 độ C - Thành phần gồm có: Steril water, minerals salts, Buffer, antibiotic
95Môi trường đông lạnh phôi100mlDung dịch đông lạnh phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml, chuyên dụng dùng để đông lạnh phôi. Bảo quản dung dịch đông lạnh phôi ở 2- 8oC - Thành phần gồm có: Material Water, minerals salts, Hepes, Australian bovine albumine, Kanamycine sulfate, Gentamycine sulfate
96Nitơ lỏng2.100LítNitơ dạng lỏng dùng để bảo quản phôi Độ tinh khiết: 99,99% Nhiệt độ bảo quản -196oC. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
97Kháng sinh60LiềuKháng sinh dạng tiêm. Thành phần Gentamicin (dạng sulfat) 10% Phòng và điều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
98Iodine40LítDùng để sát trùng. Trong 100 ml chứa: P.V.P. lodine: 10000 mg Glycerin: 10000 mg Dung môi vừa đủ: 100 ml Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
99BSA (Albumin huyết thanh bò)1LítAlbumine huyết thanh bò (còn gọi là BSA hoặc "Fraction V") là một loại protein albumin huyết thanh từ bò. Thường được sử dụng như một chuẩn trong xác định nồng độ protein. - Độ tinh sạch: > 98% - pH (5% nước) tại 250C: 6,5-7,5 - Kim loại nặng (Pb):
100NaCl 250g2LọThông tin sản phẩm: - Tên tiếng anh: Sodium ChlorideSodium Chloride có công thức là: NaCl - Phân loại: Tiêu chuẩn chất - Ứng dụng natri chloride trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học, Y tế, bảo vệ môi trường, Nông nghiệp, Mw .: 58,44 Khảo nghiệm: 99. 5% Lớp: AR Sử dụng Natri chloride trong phòng thí nghiệm: Thuốc thử, thuốc thử phân tích, thuốc thử chẩn đoán, thuốc thử giảng dạy Thông số kỹ thuật của Natri chloride: Khảo nghiệm (NaCl)≥99. 5% Phản ứng dung dịch nước: Vượt qua kiểm tra Trong trẻo: Vượt qua kiểm tra Nước chất không hòa tan ≤0. 005%; Khô mất≤0. 5%; Iốt (I)≤0. 002%; Bromide (Br)≤0. 01%; Sulfate (SO 4 )≤0. 002%; Hợp chất nitơ (như N)≤0. 001%; Phốt phát (PO 4 )≤0. 001%; Magiê (Mg)≤0. 002%; Kali (K)≤0. 02%; Canxi (Ca)≤0. 005%; Ferrocyanide (như Fe (CN) 6 }≤0. 0001%; Sắt (Fe)≤0. 0002%; Asen (As)≤0. 00005%; Barium(Ba)≤0. 001%; Kim loại nặng (như Pb)≤0. 0005% Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
101NaH2PO4.2H2O2LọCông thức phân tử: NaH2PO4.2H2O Quy cách 500gr, Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Khối lượng phân tử: 156.02 g/mol Mật độ: 1.915 g/cm3 (20°C) Nhiệt độ nóng chảy: 60°C Trị giá pH: 4.5 (12 g/l, H₂O, 25°C) Lượng hòa tan trong nước: 850 g/l (20°C) Hóa chất Natri dihydrogen phosphate dihydrate không gây độc. Dùng trong nghiên cứu phân tích theo tiêu chuẩn ISO,Reag. Ph Eur. Sử dụng : Phòng thí nghiệm thuốc thử, thuốc thử phân tích , thuốc thử chẩn đoán , thuốc thử dảng dạy
102KCl2LọKali clorua KCl Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Kali clorua Công thức phân tử: KCl Số mô hình: AR Grade Barium(Ba)≤0. 001% Kim loại nặng (như Pb)≤0. 0005% Phân loại: Tiêu chuẩn chất Nội dung: Tiêu chuẩn Ứng dụng: Công nghiệp, nghiên cứu khoa học, y tế, bảo vệ môi trường, nông nghiệp Đặc điểm kỹ thuật: AR500g Lớp: AR Sử dụng: Phòng thí nghiệm thuốc thử, thuốc thử phân tích, thuốc thử chẩn đoán, thuốc thử giảng dạy Thông số kỹ thuật: Ký tên: AR Khảo nghiệm (KCl)≥99. 5% PH (50g / L, 25 độ)5.0-8.0 Trong trẻo: Vượt qua kiểm tra Chất không hòa tan trong nước ≤0. 005% Iốt (I)≤0. 002% Bromide (Br)≤0. 02% Sulfate (SO 4 )≤0. 002% Tổng nitơ (N)≤0. 001% Phốt phát (PO 4 )≤0. 0005% Natri (Na)≤0. 02% Magiê (Mg)≤0. 001% Canxi (Ca)≤0. 003% Sắt (Fe)≤0. 0003% Barium (Ba) ≤0. 001%
103C6H12O62LọINOSITOL , C6H12O6 . ALADDIN Mã sản phẩm: 0163.906.2525 Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương 99%Cas 87-89-8. Lọ 25 g và 100g Tỉ trọng : 2,0390 Điểm nóng chảy : 225-227 ° C Độ hòa tan : Hòa tan trong nước (50 mg / ml), etanol (hơi), DMSO, và rượu (hơi). Không hòa tan trong ether, và các dung môi hữu cơ phổ biến khác. Điều kiện bảo quản: Sealed mát mẻ và khô. Miêu tả sản phẩm: Nó có một hương vị ngọt ngào. Không có hoạt động quang học. Độ hòa tan trong nước 25 ℃ 14g/100ml, 60 ℃ 28g/100ml, hơi tan trong ethanol, thực tế không tan trong dung môi hữu cơ và ether khác. giải pháp của họ là trung lập để quỳ. Chứa hai phân tử nước kết tinh dưới 50 ℃ thời tiết tinh, 100 ℃ cho tất cả các nước tinh thể. Cơ chế sinh hóa: Myo-Inositol là một yếu tố tăng trưởng cho động vật cũng như các vi sinh vật. Myo-Inositol là hình thức phổ biến nhất của polyol phục vụ như là một yếu tố cấu trúc của sứ giả thứ cấp trong các tế bào nhân chuẩn. Ứng dụng : Một sự tăng trưởng yếu tố và yếu tố cấu trúc của sứ giả thứ cấp trong các tế bào nhân chuẩn
104C12H22O112LọSucrose C12H22O11 Quy cách 500gr, Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Sucrose Công thức phân tử: C12H22O11 Phân Lớp: AR Sử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy Phân loại: Tiêu chuẩn chất Nội dung: Tiêu chuẩn Ứng dụng: Công nghiệp, Nghiên cứu khoa học, Y tế, Bảo vệ môi trường, Nông nghiệp Đặc điểm kỹ thuật: AR500g Thông số kỹ thuật: Ký tên : AR Xoay vòng theo chu kỳ {a} 20 D: +66.2~66.7° Trong trẻo vượt qua kiểm tra Chất không hòa tan trong nước ≤0. 002% Mất khô≤0. 03% Dư lượng đánh lửa (như Sulfate)≤0. 01% Độ axit (như H +)≤0,08 mmol / 100g Clorua (Cl)≤0. 0005% Sulfate (SO 4 )≤0. 002% Sắt (Fe)≤0. 00005% Kim loại nặng (như Pb)≤0. 001% Đường tái sản xuất≤vượt qua kiểm tra
105Na2HCO32LọTên đầy đủ: Hóa chất Sodium bicarbonate / Hóa chất Natri Bicarbonate – Scharlau Quy cách 500gr Xuất xứ Châu á hoặc tương đương – Tên gọi khác: Sodium bicarbonate – NaHCO3 – M = 84,01 g/mol – CAS [144-55-8] – EINECS-No.: 205-633-8 – Solub. in water: (20 ºC): 95,5 g/l – Melting point: 270 ºC (decomposes) – Vapour pressure: (30 ºC) 8,3 hPa – LD 50 (oral, rat): 4220 mg/kg – Tariff number: 2836 30 00 00 – Các ứng dụng: Hóa học phân tích, thuốc thử trong phòng thí nghiệm, để tạo muối natri, để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm, nguồn CO2, trong bình chữa cháy, trong công nghiệp thực phẩm (E-500).
106NaHCO3 (Na2CO3)2LọTên đầy đủ: Sodium Carbonate Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Các ứng dụng: để tạo muối của Natri như borat, cromat, … để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm
107Na2HPO42LọTên tiếng Anh: di-Sodium hydrogen phosphate anhydrous, reagent grade, ACS, Reag. Ph Eur – Scharlau Quy cách 500gr Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Tên đầy đủ: Hóa chất natri đi hydrophotphat – Scharlau– Tên gọi khác: Disodium hydrogen phosphate, Sodium phosphate dibasic– Công thức hóa học: Na2HPO4– M = 141,96 g/mol– CAS [7558-79-4]– EINECS-No.: 231-448-7– Solub. in water: (20 ºC): 77 g/l– Melting point: ~ 250 ºC (decomposes)– LD 50 (oral, rat): 17000 mg/kg– Tariff number: 2835 22 00 00– Ứng dụng: Phân tích hóa học, trong dung dịch đệm.
108CaCl2.2H2O2LọSpecification Item Sign AR CP Assay(CaCl2.2H2O) ≥ 98. 0% 97. 0% Clarity passes test passes test Alkalinity{as Ca(OH)2} ≤ 0. 015% 0. 03% Iron(Fe) ≤ 0. 001% 0. 005% Heavy metals(as Pb) ≤ 0. 005% 0. 002% Magnesium and alkali metals(as SO4) ≤ 0. 3% 0. 5% Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
109K2HPO44LọPotassium phosphate dibasic K2HPO4 Quy cách 500gr, xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Công thức hóa học: K₂HPO₄ Trọng lượng phân tử: 174.18 g/mol Tỷ trọng: 2.44 g/cm3 (20 °C) Giá trị pH: 9 (10 g/l, H₂O, 20 °C) Bảo quản: +5°C tới +30°C Đóng gói: 500 gram Mã số sản phẩm: 1051041000
110MgCl2.6H2O2LọTên gọi: Magnesium Chloride Hexahydrate, Magnesii chloridum, Magie Clorua CAS 7791-18-6 Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Các đặc tính của hóa chất Magie Clorua:Công thức: MgCl2.6H2O Khối lượng phân tử: 203.30 g/mol Độ tinh khiết: > 99% Ngoại quan: tinh thể màu trắng Tính tan: tan trong nước (20 mg/ml) và tan trong rượu Nhiệt độ nóng chảy: 117 °C Mật độ: 1.57 g/cm3 ở 20 °C Các ứng dụng của MgCl2.6H2O: Magnesium Chloride Hexahydrate dùng làm thuốc thử trong phân tích và đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS. MgCl2 dùng để điều chế magiê ion và một co-foactor cho nhiều enzym, ứng dụng trong sinh học phân tử. MgCl2 có vai trò quan trọng với nhiều chức năng sinh hóa và phản ứng; cho xương và cơ bắp chức năng, protein và sự hình thành acid béo. Hơn 300 enzym cần magiê cho hành động xúc tác kích hoạt các vitamin B, quá trình đông máu, sự tiết insulin, và sự hình thành ATP. Hơn 300 enzym cần magiê cho hành động xúc tác Điều kiện bảo quản: Dưới 25oC Sản phẩm chỉ dành cho nghiên cứu không dành cho người.
111Hypotaurin2LọEmpirical Formula (Hill Notation): C2H7NO2S Molecular Weight: 109.15 CAS Number: 300-84-5 Khảo nghiệm ≥98% (TLC) Màu sắc: Trắng đến trắng ngà Độ hòa tan H2O: 100 mg/ml Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Chai 100gr
112MgSO4.7H2O2LọHóa Chất MgSO4.7H2O – Magnesium Sulphate Heptahydrate Tên gọi: Magnesium Sulphate Tên Hóa Học: Magnesium Sulphate Heptahydrate Tên khác: Magnesium SulphateCAS-No. 7487-88-9AR: Analytical ReagentNet: 500g Công Thức Hóa Học: MgSO4.7H2OSynonym: Magnesium Sulfate; Epsom Salts, Sulfuric acid magnesium salt (1:1) Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ứng dụng: – MgSO4 là nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng,… – MgSO4 là thành phần cấu tạo của diệp lục tố nên rất cần thiết cho quá trình quang hợp. Magnesium Sulfate cung cấp Mg cho cây trồng làm lá cây xanh tươi, quang hợp tốt, chống rụng lá. – Chất MgSO4 hòa tan hoàn toàn trong nước nên được cây trồng hấp thụ nhanh sau khi phun, cho hiệu quat tức thời. – MgSO4 bổ sung nhanh sự thiếu hụt Mg cho cây trồng trong mọi giai đoạn phát triển. – MgSO4 là dưỡng chất trung lượng dùng để pha trộn cho các loại phân bón khác.
113Phenol red solution 0,5% in DPS2LọPhenol Red C19H14O5S Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương Quy cách: 500ml/lọ Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Phenol Red Công thức phân tử: C19H14O5S Số mô hình: AR Grade Lớp: AR Nội dung: Tiêu chuẩn Nguồn: Thuốc thử nhập khẩu Ứng dụng: Nghiên cứu khoa học, Lab Test Visual Tramsition: 1.2 (Orang) -3.0 (Vàng) Đánh lửa dư (như Sulfate): Ít hơn 0. 2% Phân loại: Thuốc thử phân tích hữu cơ Sử dụng cụ thể: Phân tích chuyên nghiệp Sử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy Tên gọi thói quen: Thuốc thử hóa học Tài sản: Organic Reagent Khô mất: ít hơn 1.0%
114Mg(C2H3O2)2.4H2O2LọThuốc thử ACS, ≥98% Từ đồng nghĩa: Muối magiê axit axetic Công thức thực nghiệm: C4H6MgO4 - + 4H2O Trọng lượng công thức: 214,45 Công thức tuyến tính: (CH3COO) 2Mg - + 4H2O Độ tinh khiết: ≥98%; 98.0-102.0% (thông số kỹ thuật ACS) Điểm nóng chảy: 72-75 ° C (lit.) Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
115Ca(C2H3O2)22LọSản phẩm: Calcium thioglycolate trihydrate Quy cách 500gr. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên hóa chất: Calcium thioglycolate trihydrate Đã kết tinh, ≥98.0% (RT) Ứng dụng: Đã kết tinh, ≥98.0% (RT) Tên gọi khác: Thioglycolic acid calcium salt Công thức tuyến tính: -SCH2COOCa+ • 3H2O Khối lượng phân tử: 185.23 g/mol
116Glutathione2LọTên sản phẩm: L-glutathione bộtG4251-1Gr/lọSỐ CAS: 70-18-8 Đặc điểm kỹ thuật: 99% Hình thức: Bột màu trắng Thời hạn sử dụng: 2 năm Mp: 192-195 °C (dec.) (lit.) Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 °C Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Glutathione bột là một tripeptide có chứa một liên kết peptide không bình thường giữa các nhóm amin cystein và nhóm carboxyl của glutamate side-chuỗi. Glutathione là một chất chống oxy hoá quan trọng trong thực vật, động vật, nấm, và một số vi khuẩn và vi khuẩn cổ. Glutathione có khả năng ngăn ngừa thiệt hại đến quan trọng các thành phần tế bào gây ra bởi các phản ứng oxy loài như gốc tự do, peroxides, lipid peroxides và kim loại nặng. Glutathione giảm liên kết disulfua hình thành trong tế bào chất protein để cysteines bằng cách phục vụ như là một nhà tài trợ điện tử. Trong quá trình, glutathione chuyển đổi sang dạng oxy hóa glutathione disulfua (GSSG), còn được gọi là L-glutathione.
117Glutamine2LọGlutamine (ký hiệu Gln hoặc Q) [2] là một axit α-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Chuỗi bên của nó tương tự như của axit glutamic, ngoại trừ nhóm axit cacboxyl được thay thế bởi một amid. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
118HEPES2LọCông thức HH: C8H18N2O4S Quy cách 100gr - Lọc vô trùng, thích hợp nuôi cấy tế bào - Dòng sản phẩm: BioReagent - Nồng độ: 1M - Nội độc tố: Đã thử nghiệm - pH 7,0 - 7,6 - Phạm vi pH hữu ích: 6,8 - 8,2 - Nhiệt độ thích hợp: 2 - 8 độ C Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
119C3H5NaO32LọSodium L-lactate Độ tinh khiết 98% Quy cách: 10g Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
120Latic acid hemicalcium salt2LọDòng sản phẩm BioReagent khảo nghiệm ≥85% Quy cách 500ml. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Độ hòa tan H2O: 50 mg / mL Sự phù hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C
121BME essential amino acid2LọLà acid amin thiết yếu vô trùng dòng sản phẩm BioReagent dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C Dung tích 100ml. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
122MEM nosesential amino acid2LọMEM Non-essential Amino Acid Solution Không có L-glutamine, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C Dung tích 100ml. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
123L-glutamic acid2LọNguồn sinh học: Từ nguồn phi động vật Lớp: EP Khảo nghiệm: >=98,5% Hình dạng: Bột kết tinh mfr. No. Ajinomoto Tạp chất: nội độc tố, kim loại nặng, dung môi tồn dư, đã thử nghiệm mp: 205 độ C (dec.) (lit.) Độ hòa tan: 1M HCL, nồng độ hòa tan 100 mg/ml Nhiệt độ bảo quản: 20 - 25 độ C Quy cách 250gr Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
124Huyết thanh thai bê1LítTiêu chuẩn chất lượng: GMP Nguồn sinh học: Bê nuôi bằng sữa công thức Vô trùng: Lọc vô trùng Thành phần: Hemoglobin,
125Heparin2LọThành phần chính (Hoạt chất): Heparin sodium Hàm lượng – Nồng độ: 25000IU/5ml Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ x 5ml Công dụng; Dùng tách huyết tương làm xét nghiệm sinh hóa như Ion đồ, định lượng NH3 và Alcohol trong máu.
126Dầu paraffin: 20 ml2LọParafin điểm nóng chảy thấp Định lượng: 500ml/chai Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Dầu parafin, trắng Syn: Dầu khoáng Số CAS: 8020-83-5 Đặc điểm: Chất lỏng màu trắng
127DMEM: (lọ 100ml)2LọDulbecco’s Modified Eagle’s Medium - high glucose With 4500 mg/L glucose, L-glutamine, and sodium bicarbonate, không có sodium pyruvate, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Dạng chai 500ml
128Sucrose2ChaiCác tên gọi: saccharose, sucroza, saccarôzơ, Table sugar, sugar, White sugar, Cane sugar, Saccharum, α-D- glucopyranozyl-(1→2)-β-D-fructofuranozit, 57-50-1, Sucrose, đường kính, đường ăn, đướng cát, đường phèn, đường mía, đường thốt nốt, Sucrose pure, D-Sucrose, D(+)-Saccharose. Quy cách 500gr. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Công thức: C12H22O11 Khối lượng phân tử: 342.29648 g/mol Khối lượng riêng: 1,587 g/cm³ Độ tan trong nước: 211,5 g/100 ml (20 °C) Sucrose là một tinh thể màu trằng hoặc bột rắn không mùi, đặc hơn so với nước. Tính tan trong nước: 2100000 mg/L (ở 25 °C) Phân hủy: Khi đun nóng đến 186°C nó phân hủy phát ra khói cay xè.
129Ethylene Glycol2ChaiTên sản phẩm: Ethylene Glycol Công thức: C2H6O2 Định lượng: 500ml/chai Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
130CO2 đê nuôi cấy in vitro10BìnhCO2 dạng khí Tỷ lệ chất lượng khí: CO2 ≥ 99,98%, N2 ≤ 500 ppm, O2 ≤ 500 ppm, H2O ≤ 250 ppm,CnHm ≤ 10ppm. Dùng trong công nghiệp, bênh viện, phòng thí nghiệm mật độ hơi 1,52 (so với không khí) áp suất hơi 56,5 atm (20 ° C) mp −78,5 °C (lit.) Dung tích: bình 40 lít, áp suất nạp: 25kg khí CO2 Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Kính hiển soi nổi vi tìm phôi2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
2Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt)1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
3Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key)1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
4Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
5Tủ nuôi cấy tế bào1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
6Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
7Buồng vi thao tác1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
8Tủ lạnh1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
9Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
10Tủ lạnh sâu1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
11Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
12Thiết bị tẩy rửa siêu âm1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
13Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
14Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
15Tủ sấy dụng cụ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
16Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây)1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
17Cân tiểu ly cân hóa chất2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
18Máy đông lạnh phôi1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
19Máy ly tâm lạnh1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
20Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò1BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
21Máy khuấy từ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
22Máy đo áp suất thẩm thấu1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
23Máy đo pH1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
24Máy đếm tinh trùng1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
25Máy lắc1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
26Cục ổn nhiệt3CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
27Pipet tích điện2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
28Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
29Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
30Buồng đếm hồng cầu2BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
31Tủ dựng hóa chất1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
32Tủ dựng dụng cụ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
33Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
34Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ1CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
35Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
36Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
37Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
38Nhiệt kế4CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
39Hộp bảo quản2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
40Súng thụ tinh4CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
41Súng đạt CIRD4CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
42Kéo cắt cọng rạ4CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
43Súng cấy phôi4CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
44Lõi sắt cho catherter6CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
45Bình giải đông tinh, phôi2CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
46Giá inox để dụng cụ thí nghiệm10CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
47Bàn thí nghiệm5CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
48Bộ lọ thủy tinh các cỡ10BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
49Bộ ống thủy tinh pha hóa chất5BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
50Bộ cốc thủy tinh các cỡ10BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
51Ghế thí nghiệm5CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
52Xylanh 50ml120CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
53Xylanh 10ml (100 cái/hộp)14HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
54Kim 18G (100 cái/hộp)16HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
55Catheter30CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
56Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái)3GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
57Gen cấy phôi (gói 5 cái)100GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
58Ống dẫn dịch30CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
59Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml20CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
60Cốc lọc phôi120CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
61Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói)37GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
62Đĩa petri 35 cm (10 cái/gói)52GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
63Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái)10GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
64Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói100 cái)10GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
65Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái)30GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
66Ống thủy tinh kéo ống hút phôi (gói 50 cái)60GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
67Vỏ cọng rạ (gói 5 cái)120GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
68Nút cọng rạ (gói 100 cái)6GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
69Đầu nối cọng rạ hút phôi20CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
70Bộ bảo hộ lao động40BộKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
71Giấy vệ sinh100HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
72Bông100KgKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
73Cồn 7070LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
74Găng tay nilong60HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
75Cồn 9045LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
76Bút viết cọng rạ to20CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
77Bút viết cọng rạ nhỏ10CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
78Phin lọc môi trường200CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
79Giấy cân hóa chất100GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
80Chất tẩy rửa10LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
81Ống falcol 50ml (gói 10 cái)60GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
82Ống falcol 10ml (gói 10 cái)60GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
83Găng tay vô trùng50HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
84Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái)5GóiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
85Áo blue15CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
86Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu20HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
87CIRD to70CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
88CIRD nhỏ800CáiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
89Tinh bò250CọngKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
90Hormone FSH60HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
91Hormone PGF2α940LiềuKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
92Dung dịch rửa phôi80LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
93Thuốc gây tê30HộpKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
94Môi trường nuôi phôi200mlKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
95Môi trường đông lạnh phôi100mlKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
96Nitơ lỏng2.100LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
97Kháng sinh60LiềuKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
98Iodine40LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
99BSA (Albumin huyết thanh bò)1LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
100NaCl 250g2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
101NaH2PO4.2H2O2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
102KCl2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
103C6H12O62LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
104C12H22O112LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
105Na2HCO32LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
106NaHCO3 (Na2CO3)2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
107Na2HPO42LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
108CaCl2.2H2O2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
109K2HPO44LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
110MgCl2.6H2O2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
111Hypotaurin2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
112MgSO4.7H2O2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
113Phenol red solution 0,5% in DPS2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
114Mg(C2H3O2)2.4H2O2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
115Ca(C2H3O2)22LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
116Glutathione2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
117Glutamine2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
118HEPES2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
119C3H5NaO32LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
120Latic acid hemicalcium salt2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
121BME essential amino acid2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
122MEM nosesential amino acid2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
123L-glutamic acid2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
124Huyết thanh thai bê1LítKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
125Heparin2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
126Dầu paraffin: 20 ml2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
127DMEM: (lọ 100ml)2LọKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
128Sucrose2ChaiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
129Ethylene Glycol2ChaiKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019
130CO2 đê nuôi cấy in vitro10BìnhKho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nộiNăm 2019

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.650.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 26.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Đối với Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống; Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key); Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt); Tủ nuôi cấy tế bào; Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy; Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò; máy đếm tinh trùng, pipet tích điện. Nhà thầu phải đảm bảo thực hiện các yêu cầu như sau: + Khi có yêu cầu về bảo hành, Nhà thầu phải cử chuyên gia trực tiếp thực hiện công tác bảo hành không chậm quá 48 giờ kể từ khi được yêu cầu của Chủ đầu tư: + Cam kết cung cấp vật tư thay thế 05 năm khi Chủ đầu tư có yêu cầu (kinh phí do Chủ đầu tư chịu) + Thời gian bảo trì (kể từ khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ thiết bị), mỗi 04 tháng được bảo trì 01 lần, thời gian cụ thể sẽ được các bên thống nhất theo lịch bảo trì thiết bị. Thời gian bảo trì và chi phí bảo trì cho 01 năm do nhà thầu đề xuất trong HSDT không được thay đổi trong suốt thời gian bảo trì. Chi phí do nhà thầu chi trả.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật ngành thú y2Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Thú y.- Kinh nghiệm chủ trì thực hiện ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư54
2Cán bộ kỹ thuật ngành điện, điện tử2Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp , lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành thiết bị Điện - Điện tử.- Kinh nghiệm chủ trì lắp đặt thiết bị ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.54
3Cán bộ kỹ thuật ngành Chăn nuôi2Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh phôi trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Chăn nuôi.- Kinh nghiệm chủ trì ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.54
4Chuyên gia của hãng sản xuất thiết bị sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo2Có kinh nghiệm làm việc tại Nhà sản xuất thiết bị sản xuất tinh phôi cho động vật- Có cam kết của nhà sản xuất về việc cử chuyên gia sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo- Nhà thầu cung cấp thông tin liên hệ của nhà sản xuất thiết bị tinh phôi cho động vật để chủ đầu tư liên hệ xác nhận thông tin trong trường hợp cần thiết.51

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Kính hiển soi nổi vi tìm phôi
2 Cái Kính hiển vi dùng để quan sát và xử lý tinh, phôi bò và ngựa. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Khối lượng tịnh ± 1,8 kg Kích thước 415 x 305 x 292 Nguồn điện 230 V – 50/60 Hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
2 Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt)
1 Bộ Kính hiển vi quang học 3 mắt Bao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình có độ phân giải cao. Độ phóng đại 10/20/40 Khối lượng: 25.5kg Công suất 230V – 50/60Hz – 230W Các thiết bị được tích hợp phù hợp với phòng thí nghiệm tinh phôi. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
3 Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key)
1 Bộ Kính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Khối lượng tịnh: ± 8.5kg. Tiêu cự x 10 Kích thước: 423 x 233 x 367.5 Điệp áp 110/240V – 50/60 Hz Tích hợp phần mềm phân tích các chỉ tiêu tinh trùng. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
4 Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống
1 Bộ - Máy siêu âm kích thước 30.6x26.5x7.1cm, Trọng lượng: 3.2kg bao gồm cả pin. Có thể xách tay di chuyển dễ dàng, thời gian pin lên tới 5h, là một máy quét đang tin cậy ở trang trai. Cho hình ảnh siêu âm màu Ứng dụng: siêu âm thai, mỡ lưng, cơ, làm IMF, OPU trên lợn, bò và gia súc - Đầu dò OPV giúp việc siêu âm hút trứng đơn giản và thoải mái hơn nhờ kích thước, trọng lượng nhỏ nhẹ và tầm nhìn tốt. Bao gồm ống kim ngắn, ống kim dài, kim hút chuyên biệt, ống thông dò cỡ 12-17-18'. Cho hình ảnh rõ nét, thíc hợp với bò, ngựa Tần số băng thông rộng 6.5MHz, số phân tử 128. Cao đô 0.209mm, Ống kính tiêu cự: 35mm Chiều dài thanh dẫn: 61.5cm, chiều dài cáp 200cm Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
5 Tủ nuôi cấy tế bào
1 Cái Tủ nuôi cấy tế bào noãn và phôi Môi trường nuôi cấy tế bào cuối cùng cho IVF và các ứng dụng chuyển phôi Trọng lượng15,5 kg, Kích thước 210 x 275 x 420 mm Vật liệu Thép không gỉ, alumium Đào tạo kỹ thuật phòng thí nghiệm, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
6 Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy
1 Bộ Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy LCO-80
7 Buồng vi thao tác
1 Cái Cung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: + Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. + Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µmKhông khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: Điều khiển được 9 tốc độ dòng khí. Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: Thép sơn tỉnh điện. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA. Hệ thống an toàn: Đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170 Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
8 Tủ lạnh
1 Cái Tổng dung tích 540 lít. Công suất tiêu thụ 230(W) Dung tích ngăn đông + ngăn đá 144 lít Dung tích ngăn lạnh 396 lít Bảo hành 12 Tháng. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
9 Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp
1 Cái Tủ bảo quản 158 lít - Kích thước ngoài (W x D x H): 800 x 465 x 1090, mm - Kích thước trong (W x D x H): 720 x 300 x 725 mm - Cài đặt và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số với màn hình LED - Bên ngoài làm bằng thép mạ kẽm, buồng làm bằng thép không rỉ. Cách nhiệt: Bằng bọt xốp. Giá đỡ được phủ polyethylene - Cửa kính kép dạng trượt qua 2 bên với phiến phản xạ nhiệt - Bên trong chiếu sáng bằng đèn LED, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển - Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2°C – 14°C - Hiển thị nhiệt độ: Kĩ thuật số, bước tăng 1oC - Hệ thống báo động nhiệt độ quá cao/thấp: Nếu nhiệt độ trong tủ cao/thấp ±2oC đến ±14oC so với giá trị cài đặt sẽ có báo động bằng - Nhấp nháy giá trị nhiệt độ hiển thị và chuông báo động với thời gian báo động có thể cài đặt lên đến 15 phút - Báo động cửa hở bằng chuông và đèn - Trọng lượng: 71 kg. - Máy nén: Kiểu kín, công suất 90W - Nguồn điện: AC 220V – 240V, 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
10 Tủ lạnh sâu
1 Cái Tủ lạnh âm sâu loại 2 ngăn -40oC 253 lít Kích thước bên ngoài (w*d*h) (mm): 623*604*1775 Dung tích: Ngăn trên: 154L; Ngăn dưới: 99L Ngăn lạnh: 2℃ ~ 8℃ Ngăn âm: -10℃ ~ -40℃ Độ chính xác nhiệt độ: 1℃ Hiển thị: Màn hình LCD Báo động âm thanh cho: Nhiệt độ cao hoặc thấp, lỗi sensor, mất điện. Cấu trúc: thiết kế nguyên khối, cấu tạo bên trong bằng tấm ABS, bên ngoài bằng thép cán nguội phủ lớp sơn kháng vi khuẩn Ngăn trên gồm 3 kệ có thể điều chỉnh, ngăn dưới gồm 3 ngăn kệ Công suất tiêu thụ: 400 W Nguồn điện cung cấp : 220 V ± 10%, 50/60 Hz Trọng lượng khi đóng gói: 77 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
11 Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)
1 Cái Bể ổn nhiệt tuần hoàn 20 Lit Dải nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5℃ đến 150℃ Độ ổn định: 0.05±℃ Kích thước trong bể (W×L, D): 290×214, 200 mm Kích thước ngoài: 368×510×464 mmTrọng lượng: 17.5 kg Nguồn điện: (230V) 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
12 Thiết bị tẩy rửa siêu âm
1 Cái - Màn hiển thị LED cho biết thời gian cài đặt và thời gian còn lại chu trình rửa. - Bồn rửa được làm từ thép không rỉ chống bào mòn. - Bảng điều khiển đơn giản và thân thiện, chống thấm nước. - Cài đặt chu trình rửa ngắn và liên tục từ 1 tới 30 phút. - Tần số siêu âm: 37 kHz - Dung tích tối đa của bể: 28 lít - Kích thước ngoài bể (WxDxH): 568 x 340 x 321 mm - Kích thước trong bể (WxDxH): 505 x 300 x 200 mm - Khối lượng: 11.0 kg; Nguồn điện: 220V/50Hz; Công suất: 300W. Bảo hành 12 tháng Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
13 Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn)
1 Cái Bể ổn nhiệt tuần hoàn 8 lít Nhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oC. Công suất: 1.1 kW (5 A) Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oC Kích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150 Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415 Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnh Độ phân giải nhiệt độ: ±0.01oC Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3oC Hiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD) Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút Công suất bơm: 22 L/ phút (tại 25oC với nước) Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25oC với nước) Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304 Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
14 Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ
1 Cái - Loại tủ đứng, Nhiệt độ hấp tối đa: 123oC - Áp suất hấp tối đa: 0,6 Mpa - Dải áp suất hoạt động: -0,1 đến 0,6 Mpa - Nhiệt độ tiệt trùng: Từ 100oC đến 123oC - Áp suất: Bảo vệ quá nhiệt, van an toàn áp suất, bảo vệ quá dòng Cảnh báo: Nhiệt độ quá cao, quá thấp, gia nhiệt thấp, tiệt trùng bị lỗi, hết nước - Hẹn giờ: 0 đến 999 phút - Điều khiển phản hồi PID, Hiển thị VFD và đèn LED - Chương trình: + Chế độ tiêu chuẩn (Khử độc, khử trùng chất rắn, tiệt trùng chất lỏng, tan chảy, đồ vải, hấp thủy tinh, hấp sấy ướt, sấy khô) + Chương trình thông thường (Tiệt trùng 1, tiệt trùng 2, tiệt trùng lỏng, tan chảy) Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
15 Tủ sấy dụng cụ
1 Cái Dung tích tối đa 160L, nhiệt độ sấy tới 300 độ C Đối lưu tự nhiên Màn hiển thị số: 2 cái Điều chỉnh thời gian từ 1 phút đến 99 ngày Buồng gia nhiệt: 560 x 720 x 400 mm, 161 l Tải trọng chứa lớn nhất: 210 kg Giải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 300°C (min 5°C) Điện áp/công suất: 230 V / 3.200 W Trọng lượng tịnh. 96 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
16 Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây)
1 Bộ Bộ lọc chân không 3 vị trí. Bao gồm: 1/ Bộ lọc chân không thủy tinh, thể tích phễu: 300ml. Có thể hấp tiệt trùng được. Kèm chân đế gắn màng lọc bẳng thủy tinh, kẹp nhôm , nút silicon, màng lọc. 2/ Chân đế chất liệu bằng inox 304, gắn được 3 phễu, có van đóng mở cho từng phễu. 3/ Bình chứa thủy tinh dung tích 2 lít, chịu được áp lực chân không. 4/ Bơm áp lực và chân không. Nguồn điện : 220V-90W. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
17 Cân tiểu ly cân hóa chất
2 Cái Kích thước mặt đĩa cân: WxD 128x128 mm Nhiệt độ hoạt động : + 15° C ~ + 30° C Trọng lượng: ~2,95 kg. Gồm tấm kính chắn ~ 4kg Nguồn cung cấp: Nguồn chuyển đổi 230V/50hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Bảo hành: 12 tháng
18 Máy đông lạnh phôi
1 Cái Đóng băng nhanh chóng có kiểm soát (bảo quản lạnh) và làm tan băng phôi và nhiều loại mẫu sinh học khác nhau Phạm vi nhiệt độ được kiểm soát là: + 20 ° C đến -43 ° C khi đóng băng -43°C đến + 20°C để tan băng. Dễ sử dụng, yên tĩnh, có thể xách tay, độ chính các cao. Bộ điều khiển bao gồm bộ pin tích hợp và bộ sạc pin. Đào tạo kỹ thuật đông lạnh phôi, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
19 Máy ly tâm lạnh
1 Cái - Màn hình hiển thị kỹ thuật số, dễ nhìn, dễ đọc - Nguồn điện: 200 ~ 240V. Tần số: 50 Hz/60 Hz. Công suất: 400VA - Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C - Đạt tiêu chuẩn Emission, Immunity: EN / IEC 61236-1, classB - Lực ly tâm ( RCF ) cực đại: 21,382. Trọng lượng: 28 kg - Tốc độ tối đa: Khoảng 15,000 vòng /phút, - Dung tích lớn nhất: 30 x 1,5/2,0 ml - Thời gian ly tâm có thể cài đặt: 1 giấy đến 99 phút 59 giây, các chế độ chạy theo chu kì ngắn hoặc chạy liên tục - Kích thước máy( H x W x D ): 260 x 281 x 547mm Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
20 Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò
1 Bộ Kích thước: 22 x 15 x 7cm Trọng lượng: 2 kg (bao gồm cả pin) Thời gian pin: 4h Tốc độ 40 khung hình mỗi giây; Lưu trữ 100 hình ảnh Dải tần 4,5 đến 8,5 MHz Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
21 Máy khuấy từ
1 Cái Máy khuấy từ gia nhiệt 1200 vòng/phút; 15 lít Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O ) Điện áp sử dụng: 230 / 50Hz, Công suất: 630 W Kích thước (WxHxD): 165 x 115 x 280 mm Khối lượng: 2.6 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
22 Máy đo áp suất thẩm thấu
1 Cái Ứng dụng cho xác định khả năng thẩm thấu tổng thể của dung dịch sinh học. Màn hình cảm ứng 5.7 inch. Quá trình làm lạnh: Hai hệ thống làm lạnh bằng Petier riêng biệt, quá trình tản nhiệt bằng khí. Thể tích mẫu: ≤ 50 µl (đơn mẫu).Thời gian đo: 1 phút. Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60Hz, 80VA. Kích thước: 220 x 205 x 360 mm.Trọng lượng: 6.4 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
23 Máy đo pH
1 Cái Bảo hành: Máy bảo hành 12 tháng, điện cực bảo hành 6 tháng Nguồn: (4) Pin 1.5V Môi trường hoạt động: 0 to 50°C Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm Trọng lượng: 400g Thang đo: PH: -2.0 to 20.0 pH - mV: ±2000 mV - Nhiệt độ: -20.0 to 120.0°C Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
24 Máy đếm tinh trùng
1 Cái Công cụ được phát triển đặc biệt để đo chính xác nồng độ tinh trùng sau khi lấy tinh. Máy quang kế được thiết kế cầm tay và nhỏ gọn có thể hoạt động trên nguồn điện và pin. Đọc trực tiếp nồng độ nhờ cáp quang và đèn LED Accuread cũng cung cấp kết quả độ hấp thụ và nồng độ. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
25 Máy lắc
1 Cái - Hai chế độ hoạt động: hoạt động liên tục và nhấn (touch) - Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và công nghệ polyme - Hệ thống giữ: 4 chân chống trượt - Đường kính lắc: 4.5 mm - Tốc độ lắc: Lên tới 3000 vòng/phút - Kiểm soát tốc độ: Điện tử - Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc nhấn (touch) - Công suất: 15 W - Khối lượng: 2.2 kg - Kích thước (WxDxH) mm: 180 x 70 x 220 Bảo hành 12 tháng - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
26 Cục ổn nhiệt
3 Cái Thang đo: + RH: 0% (4 mA) to 100% (20 mA) + Nhiệt độ: -20°C (4 mA) to 60°C (20 mA) Độ chính xác: RH: ±2%, Nhiệt độ: ±1% Môi trường hoạt động: 0 - 60°C Bảng điều khiển ngắt mạch: 73 x 42 mm Kích thước: 79 x 49 x 150 mm Trọng lượng: 150g Bảo hành: 12 tháng
27 Pipet tích điện
2 Cái - Đa ngôn ngữ giao diện đồ họa thân thiện - Đèn nền sử dụng công nghệ loại bỏ sự phản xạ ánh sáng xung quanh và tăng tương phản trong các điều kiện ánh sáng thấp - Mười tùy chọn pipetting, 9 mức tốc độ hút/nhả - Hút, nhả, pha loãng, stepper pipetting, trộn... - Điều chỉnh được vị trí nắm pipette - Tuổi thọ pin khoảng 4000 thao tác pipetting, sạc lại trong khoảng 1h - Đơn kênh dải thể tích: 1-10uL, 5-50uL, 5-50uL, 10-100uL, 30-300uL, 100-1000uL, 0.5-5mL hoặc 1-10mL. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
28 Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl
2 Cái Được dành riêng để hút một lượng lớn dung dịch nước có độ nhớt và mật độ vừa phải. Nó có một bộ lọc polyetylen để kéo dài tuổi thọ của xi lanh và ngăn ngừa ô nhiễm. Có độ bền và chính xác cao Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia
29 Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl
2 Cái Pipet không khí có thể điều chỉnh hoàn toàn với thể tích đã chọn hiển thị trên chỉ báo (thể tích) Pipet thể tích không khí thay đổi liên tục với một máy đo thể tích trực tiếp. Hoàn hảo để trộn một lượng nhỏ các mẫu chất lỏng có độ nhớt và mật độ vừa phải (sinh học phân tử, miễn dịch học, v.v.). Được sử dụng chủ yếu để lấy mẫu tinh dịch để đọc trắc quang. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia
30 Buồng đếm hồng cầu
2 Bộ Mỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới ô vuông kích thước 1x1mm Đô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ô Buồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
31 Tủ dựng hóa chất
1 Cái Thông số kỹ thuật: - Kích thước (WxDxH), mm: 1200x450x1800 - Thân chính: Th18mm P.B W/L.P.M - Cửa: Kính trong 5.0t W/Key. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
32 Tủ dựng dụng cụ
1 Cái Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm Bằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước 1000x457x1830mm, Phần trên gồm có 2 cánh mở khung sắt, kính, 2 đợt di động, 1 khoá, mỗi cánh có 1 tay nắm mạ Cr - Ni. Phần dưới có 2 khoang, khóa riêng biệt, tay nắm mạ. Tủ có chân đế điều chỉnh độ cân bằng của tủ Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
33 Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ
1 Cái Bảo hành: 12 tháng - Công suất: 4 lít/giờ - Nước cung cấp: 1 lít/phút, áp suất 3 - 100p.s.i (20-700kPa) Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 2.0 mS/cm-1 - Điện trở suất: 0.5 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước: Rộng 550 x Sâu 240 x Cao 410 mm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 3kW Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
34 Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ
1 Cái - Máy cất nước 2 lần hoàn toàn tự động - Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn ASTM loại 1 - Điện trở bằng Silica 2 x 3.0 KW - Công suất cất nước: 1 lít/giờ Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 1.5 mS/cm - Điện trở suất: 0.7 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước máy: rộng 55 x sâu 41 x cao 41 cm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 30A Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
35 Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít
2 Cái Dung tích: 47,4 lít. Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 76 ngày. Khối lượng bình rỗng: 19 kg. Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kg Đường kính cổ bình: 127 mm. Đường kính thân bình: 508 mm. Chiều cao bình: 673 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
36 Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít
2 Cái Dung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngày Khối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kg Đường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm. Chiều cao bình: 652 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
37 Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít
2 Cái Dung tích: 3,15 lít. Lượng khí hao hụt: Không quá 0,12 lít/ngày. Kích thước cổ bình: 50 mm Chiều cao bình: 475 mm. Đường kính thân bình: 224 mm. Số gáo đựng mẫu : 6 chiếc Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng
38 Nhiệt kế
4 Cái Màn hình: LCD, 25mm (1 ”) chiều cao chữ số Trong nhà (cảm biến trong): ‐10.0 đến 60.0 ° C (14.0 đến 140.0 ° F) Ngoài trời (cảm biến ngoài): ‐50.0 đến 70.0 ° C (‐58.0 đến 158.0 ° F) Độ chính xác: ± 1,0 ° C Pin: (1)pin 'AAA' 1,5 V Kích thước 112 x 102 x 22mm (4,4 x 4,0 x 0,9 ”) Trọng lượng 186g (6,5 oz) Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương
39 Hộp bảo quản
2 Cái Thùng chất làm bằng nhựa, diện tích lớn dùng để bảo quản thiết bị, dụng cụ cấy truyền phôi. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
40 Súng thụ tinh
4 Cái Súng bắn tinh chuyên dụng, được làm bằng thép không gỉ, dùng được cho cả 2 loại cọng rạ là 0,25ml và 0,5 ml. Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương
41 Súng đạt CIRD
4 Cái Súng đặt vòng Cidr được làm bằng nhựa, dùng để đặt vòng Cidr vào âm đạo
42 Kéo cắt cọng rạ
4 Cái Kéo cắt cọng tinh bằng nhựa, lưỡi cắt bằng kim loại, sắc, không gỉ, dùng để cắt đầu cọng tinh. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương
43 Súng cấy phôi
4 Cái Súng cấy phôi, được làm bằng thép không gỉ, có độ dài 21 inch (53.34 cm). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
44 Lõi sắt cho catherter
6 Cái Nòng Catherer được làm bằng thép không gỉ, có chiều dài 61.5 cm (24 inch). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
45 Bình giải đông tinh, phôi
2 Cái Máy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C Bảo hành, bảo trì 1 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương
46 Giá inox để dụng cụ thí nghiệm
10 Cái Giá treo dụng cụ thí nghiệm được làm bằng inox, dễ dàng vệ sinh, thuận tiện khi lấy dụng cụ Kích thước: 40 x 60cm, kèm 30 móc treo bằng nhựa Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
47 Bàn thí nghiệm
5 Cái Bàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện Kích thước: Rộng 1400 – sâu 700 – cao 1350mm Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
48 Bộ lọ thủy tinh các cỡ
10 Bộ Chai trung tính Dung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml Chất liệu chai: Borosilicate 3.3 Chất liệu nắp: PP Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
49 Bộ ống thủy tinh pha hóa chất
5 Bộ Dung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml Ống đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợp Có chia vạch Chất liệu: Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương
50 Bộ cốc thủy tinh các cỡ
10 Bộ Cốc đong thủy tinh dung tích 50 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 100 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 250 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 500 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 1000 ml Có chia vạch Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG GIA SÚC HÀ NỘI như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,84%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 13,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.999.980.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.901.643.491 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây