Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190963612-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ, Bằng chữ, Thời điểm kết thúc nộp (Xem thay đổi)
- 20190963612-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty CP Giống gia súc Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần Tên dự án là: Ứng dụng kết quả nghiên cứu, lai tạo giống bò BBB trên nền bò lai Sind thành đàn bò F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố và vốn đối ứng của Doanh nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y đối với Hoá chất dùng trong thú y và Kít xét nghiệm do Cục Thú y cấp. Giấy chứng nhận đang còn hiệu lực. - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyển của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận, hợp đồng đại lý, không chấp nhận việc uỷ quyền của một đơn vị thứ hai tại nước ngoài hoặc Việt Nam đối với các thiết bị trong gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Chào giá theo giá CIF hoặc CIP… (theo quy định của Incoterms 2010 cùng với các sửa đổi phù hợp nếu cần thiết); - Liệt kê đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật ; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. - Chào đầy đủ cho các chi phí lắp đặt, vận hành chạy thử, đào tạo chuyển giao kỹ thuật. - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 7 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 280.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bùi Đại Phong – Tổng giám đốc, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng hành chính Tổng hợp, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kính hiển soi nổi vi tìm phôi | 2 | Cái | Kính hiển vi dùng để quan sát và xử lý tinh, phôi bò và ngựa. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Khối lượng tịnh ± 1,8 kg Kích thước 415 x 305 x 292 Nguồn điện 230 V – 50/60 Hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
2 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kính hiển vi quang học 3 mắt Bao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình có độ phân giải cao. Độ phóng đại 10/20/40 Khối lượng: 25.5kg Công suất 230V – 50/60Hz – 230W Các thiết bị được tích hợp phù hợp với phòng thí nghiệm tinh phôi. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
3 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Bộ | Kính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Khối lượng tịnh: ± 8.5kg. Tiêu cự x 10 Kích thước: 423 x 233 x 367.5 Điệp áp 110/240V – 50/60 Hz Tích hợp phần mềm phân tích các chỉ tiêu tinh trùng. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
4 | Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống | 1 | Bộ | - Máy siêu âm kích thước 30.6x26.5x7.1cm, Trọng lượng: 3.2kg bao gồm cả pin. Có thể xách tay di chuyển dễ dàng, thời gian pin lên tới 5h, là một máy quét đang tin cậy ở trang trai. Cho hình ảnh siêu âm màu Ứng dụng: siêu âm thai, mỡ lưng, cơ, làm IMF, OPU trên lợn, bò và gia súc - Đầu dò OPV giúp việc siêu âm hút trứng đơn giản và thoải mái hơn nhờ kích thước, trọng lượng nhỏ nhẹ và tầm nhìn tốt. Bao gồm ống kim ngắn, ống kim dài, kim hút chuyên biệt, ống thông dò cỡ 12-17-18'. Cho hình ảnh rõ nét, thíc hợp với bò, ngựa Tần số băng thông rộng 6.5MHz, số phân tử 128. Cao đô 0.209mm, Ống kính tiêu cự: 35mm Chiều dài thanh dẫn: 61.5cm, chiều dài cáp 200cm Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
5 | Tủ nuôi cấy tế bào | 1 | Cái | Tủ nuôi cấy tế bào noãn và phôi Môi trường nuôi cấy tế bào cuối cùng cho IVF và các ứng dụng chuyển phôi Trọng lượng15,5 kg, Kích thước 210 x 275 x 420 mm Vật liệu Thép không gỉ, alumium Đào tạo kỹ thuật phòng thí nghiệm, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
6 | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy | 1 | Bộ | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy LCO-80 | ||
7 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Cung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: + Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. + Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µmKhông khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: Điều khiển được 9 tốc độ dòng khí. Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: Thép sơn tỉnh điện. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA. Hệ thống an toàn: Đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170 Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
8 | Tủ lạnh | 1 | Cái | Tổng dung tích 540 lít. Công suất tiêu thụ 230(W) Dung tích ngăn đông + ngăn đá 144 lít Dung tích ngăn lạnh 396 lít Bảo hành 12 Tháng. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
9 | Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp | 1 | Cái | Tủ bảo quản 158 lít - Kích thước ngoài (W x D x H): 800 x 465 x 1090, mm - Kích thước trong (W x D x H): 720 x 300 x 725 mm - Cài đặt và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số với màn hình LED - Bên ngoài làm bằng thép mạ kẽm, buồng làm bằng thép không rỉ. Cách nhiệt: Bằng bọt xốp. Giá đỡ được phủ polyethylene - Cửa kính kép dạng trượt qua 2 bên với phiến phản xạ nhiệt - Bên trong chiếu sáng bằng đèn LED, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển - Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2°C – 14°C - Hiển thị nhiệt độ: Kĩ thuật số, bước tăng 1oC - Hệ thống báo động nhiệt độ quá cao/thấp: Nếu nhiệt độ trong tủ cao/thấp ±2oC đến ±14oC so với giá trị cài đặt sẽ có báo động bằng - Nhấp nháy giá trị nhiệt độ hiển thị và chuông báo động với thời gian báo động có thể cài đặt lên đến 15 phút - Báo động cửa hở bằng chuông và đèn - Trọng lượng: 71 kg. - Máy nén: Kiểu kín, công suất 90W - Nguồn điện: AC 220V – 240V, 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
10 | Tủ lạnh sâu | 1 | Cái | Tủ lạnh âm sâu loại 2 ngăn -40oC 253 lít Kích thước bên ngoài (w*d*h) (mm): 623*604*1775 Dung tích: Ngăn trên: 154L; Ngăn dưới: 99L Ngăn lạnh: 2℃ ~ 8℃ Ngăn âm: -10℃ ~ -40℃ Độ chính xác nhiệt độ: 1℃ Hiển thị: Màn hình LCD Báo động âm thanh cho: Nhiệt độ cao hoặc thấp, lỗi sensor, mất điện. Cấu trúc: thiết kế nguyên khối, cấu tạo bên trong bằng tấm ABS, bên ngoài bằng thép cán nguội phủ lớp sơn kháng vi khuẩn Ngăn trên gồm 3 kệ có thể điều chỉnh, ngăn dưới gồm 3 ngăn kệ Công suất tiêu thụ: 400 W Nguồn điện cung cấp : 220 V ± 10%, 50/60 Hz Trọng lượng khi đóng gói: 77 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
11 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Bể ổn nhiệt tuần hoàn 20 Lit Dải nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5℃ đến 150℃ Độ ổn định: 0.05±℃ Kích thước trong bể (W×L, D): 290×214, 200 mm Kích thước ngoài: 368×510×464 mmTrọng lượng: 17.5 kg Nguồn điện: (230V) 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
12 | Thiết bị tẩy rửa siêu âm | 1 | Cái | - Màn hiển thị LED cho biết thời gian cài đặt và thời gian còn lại chu trình rửa. - Bồn rửa được làm từ thép không rỉ chống bào mòn. - Bảng điều khiển đơn giản và thân thiện, chống thấm nước. - Cài đặt chu trình rửa ngắn và liên tục từ 1 tới 30 phút. - Tần số siêu âm: 37 kHz - Dung tích tối đa của bể: 28 lít - Kích thước ngoài bể (WxDxH): 568 x 340 x 321 mm - Kích thước trong bể (WxDxH): 505 x 300 x 200 mm - Khối lượng: 11.0 kg; Nguồn điện: 220V/50Hz; Công suất: 300W. Bảo hành 12 tháng Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
13 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Bể ổn nhiệt tuần hoàn 8 lít Nhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oC. Công suất: 1.1 kW (5 A) Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oC Kích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150 Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415 Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnh Độ phân giải nhiệt độ: ±0.01oC Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3oC Hiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD) Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút Công suất bơm: 22 L/ phút (tại 25oC với nước) Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25oC với nước) Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304 Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
14 | Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ | 1 | Cái | - Loại tủ đứng, Nhiệt độ hấp tối đa: 123oC - Áp suất hấp tối đa: 0,6 Mpa - Dải áp suất hoạt động: -0,1 đến 0,6 Mpa - Nhiệt độ tiệt trùng: Từ 100oC đến 123oC - Áp suất: Bảo vệ quá nhiệt, van an toàn áp suất, bảo vệ quá dòng Cảnh báo: Nhiệt độ quá cao, quá thấp, gia nhiệt thấp, tiệt trùng bị lỗi, hết nước - Hẹn giờ: 0 đến 999 phút - Điều khiển phản hồi PID, Hiển thị VFD và đèn LED - Chương trình: + Chế độ tiêu chuẩn (Khử độc, khử trùng chất rắn, tiệt trùng chất lỏng, tan chảy, đồ vải, hấp thủy tinh, hấp sấy ướt, sấy khô) + Chương trình thông thường (Tiệt trùng 1, tiệt trùng 2, tiệt trùng lỏng, tan chảy) Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
15 | Tủ sấy dụng cụ | 1 | Cái | Dung tích tối đa 160L, nhiệt độ sấy tới 300 độ C Đối lưu tự nhiên Màn hiển thị số: 2 cái Điều chỉnh thời gian từ 1 phút đến 99 ngày Buồng gia nhiệt: 560 x 720 x 400 mm, 161 l Tải trọng chứa lớn nhất: 210 kg Giải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 300°C (min 5°C) Điện áp/công suất: 230 V / 3.200 W Trọng lượng tịnh. 96 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
16 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Bộ lọc chân không 3 vị trí. Bao gồm: 1/ Bộ lọc chân không thủy tinh, thể tích phễu: 300ml. Có thể hấp tiệt trùng được. Kèm chân đế gắn màng lọc bẳng thủy tinh, kẹp nhôm , nút silicon, màng lọc. 2/ Chân đế chất liệu bằng inox 304, gắn được 3 phễu, có van đóng mở cho từng phễu. 3/ Bình chứa thủy tinh dung tích 2 lít, chịu được áp lực chân không. 4/ Bơm áp lực và chân không. Nguồn điện : 220V-90W. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
17 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Kích thước mặt đĩa cân: WxD 128x128 mm Nhiệt độ hoạt động : + 15° C ~ + 30° C Trọng lượng: ~2,95 kg. Gồm tấm kính chắn ~ 4kg Nguồn cung cấp: Nguồn chuyển đổi 230V/50hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Bảo hành: 12 tháng | ||
18 | Máy đông lạnh phôi | 1 | Cái | Đóng băng nhanh chóng có kiểm soát (bảo quản lạnh) và làm tan băng phôi và nhiều loại mẫu sinh học khác nhau Phạm vi nhiệt độ được kiểm soát là: + 20 ° C đến -43 ° C khi đóng băng -43°C đến + 20°C để tan băng. Dễ sử dụng, yên tĩnh, có thể xách tay, độ chính các cao. Bộ điều khiển bao gồm bộ pin tích hợp và bộ sạc pin. Đào tạo kỹ thuật đông lạnh phôi, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
19 | Máy ly tâm lạnh | 1 | Cái | - Màn hình hiển thị kỹ thuật số, dễ nhìn, dễ đọc - Nguồn điện: 200 ~ 240V. Tần số: 50 Hz/60 Hz. Công suất: 400VA - Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C - Đạt tiêu chuẩn Emission, Immunity: EN / IEC 61236-1, classB - Lực ly tâm ( RCF ) cực đại: 21,382. Trọng lượng: 28 kg - Tốc độ tối đa: Khoảng 15,000 vòng /phút, - Dung tích lớn nhất: 30 x 1,5/2,0 ml - Thời gian ly tâm có thể cài đặt: 1 giấy đến 99 phút 59 giây, các chế độ chạy theo chu kì ngắn hoặc chạy liên tục - Kích thước máy( H x W x D ): 260 x 281 x 547mm Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
20 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Kích thước: 22 x 15 x 7cm Trọng lượng: 2 kg (bao gồm cả pin) Thời gian pin: 4h Tốc độ 40 khung hình mỗi giây; Lưu trữ 100 hình ảnh Dải tần 4,5 đến 8,5 MHz Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
21 | Máy khuấy từ | 1 | Cái | Máy khuấy từ gia nhiệt 1200 vòng/phút; 15 lít Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O ) Điện áp sử dụng: 230 / 50Hz, Công suất: 630 W Kích thước (WxHxD): 165 x 115 x 280 mm Khối lượng: 2.6 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
22 | Máy đo áp suất thẩm thấu | 1 | Cái | Ứng dụng cho xác định khả năng thẩm thấu tổng thể của dung dịch sinh học. Màn hình cảm ứng 5.7 inch. Quá trình làm lạnh: Hai hệ thống làm lạnh bằng Petier riêng biệt, quá trình tản nhiệt bằng khí. Thể tích mẫu: ≤ 50 µl (đơn mẫu).Thời gian đo: 1 phút. Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60Hz, 80VA. Kích thước: 220 x 205 x 360 mm.Trọng lượng: 6.4 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
23 | Máy đo pH | 1 | Cái | Bảo hành: Máy bảo hành 12 tháng, điện cực bảo hành 6 tháng Nguồn: (4) Pin 1.5V Môi trường hoạt động: 0 to 50°C Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm Trọng lượng: 400g Thang đo: PH: -2.0 to 20.0 pH - mV: ±2000 mV - Nhiệt độ: -20.0 to 120.0°C Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
24 | Máy đếm tinh trùng | 1 | Cái | Công cụ được phát triển đặc biệt để đo chính xác nồng độ tinh trùng sau khi lấy tinh. Máy quang kế được thiết kế cầm tay và nhỏ gọn có thể hoạt động trên nguồn điện và pin. Đọc trực tiếp nồng độ nhờ cáp quang và đèn LED Accuread cũng cung cấp kết quả độ hấp thụ và nồng độ. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
25 | Máy lắc | 1 | Cái | - Hai chế độ hoạt động: hoạt động liên tục và nhấn (touch) - Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và công nghệ polyme - Hệ thống giữ: 4 chân chống trượt - Đường kính lắc: 4.5 mm - Tốc độ lắc: Lên tới 3000 vòng/phút - Kiểm soát tốc độ: Điện tử - Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc nhấn (touch) - Công suất: 15 W - Khối lượng: 2.2 kg - Kích thước (WxDxH) mm: 180 x 70 x 220 Bảo hành 12 tháng - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
26 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Thang đo: + RH: 0% (4 mA) to 100% (20 mA) + Nhiệt độ: -20°C (4 mA) to 60°C (20 mA) Độ chính xác: RH: ±2%, Nhiệt độ: ±1% Môi trường hoạt động: 0 - 60°C Bảng điều khiển ngắt mạch: 73 x 42 mm Kích thước: 79 x 49 x 150 mm Trọng lượng: 150g Bảo hành: 12 tháng | ||
27 | Pipet tích điện | 2 | Cái | - Đa ngôn ngữ giao diện đồ họa thân thiện - Đèn nền sử dụng công nghệ loại bỏ sự phản xạ ánh sáng xung quanh và tăng tương phản trong các điều kiện ánh sáng thấp - Mười tùy chọn pipetting, 9 mức tốc độ hút/nhả - Hút, nhả, pha loãng, stepper pipetting, trộn... - Điều chỉnh được vị trí nắm pipette - Tuổi thọ pin khoảng 4000 thao tác pipetting, sạc lại trong khoảng 1h - Đơn kênh dải thể tích: 1-10uL, 5-50uL, 5-50uL, 10-100uL, 30-300uL, 100-1000uL, 0.5-5mL hoặc 1-10mL. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
28 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl | 2 | Cái | Được dành riêng để hút một lượng lớn dung dịch nước có độ nhớt và mật độ vừa phải. Nó có một bộ lọc polyetylen để kéo dài tuổi thọ của xi lanh và ngăn ngừa ô nhiễm. Có độ bền và chính xác cao Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia | ||
29 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl | 2 | Cái | Pipet không khí có thể điều chỉnh hoàn toàn với thể tích đã chọn hiển thị trên chỉ báo (thể tích) Pipet thể tích không khí thay đổi liên tục với một máy đo thể tích trực tiếp. Hoàn hảo để trộn một lượng nhỏ các mẫu chất lỏng có độ nhớt và mật độ vừa phải (sinh học phân tử, miễn dịch học, v.v.). Được sử dụng chủ yếu để lấy mẫu tinh dịch để đọc trắc quang. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia | ||
30 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Mỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới ô vuông kích thước 1x1mm Đô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ô Buồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
31 | Tủ dựng hóa chất | 1 | Cái | Thông số kỹ thuật: - Kích thước (WxDxH), mm: 1200x450x1800 - Thân chính: Th18mm P.B W/L.P.M - Cửa: Kính trong 5.0t W/Key. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
32 | Tủ dựng dụng cụ | 1 | Cái | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm Bằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước 1000x457x1830mm, Phần trên gồm có 2 cánh mở khung sắt, kính, 2 đợt di động, 1 khoá, mỗi cánh có 1 tay nắm mạ Cr - Ni. Phần dưới có 2 khoang, khóa riêng biệt, tay nắm mạ. Tủ có chân đế điều chỉnh độ cân bằng của tủ Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
33 | Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ | 1 | Cái | Bảo hành: 12 tháng - Công suất: 4 lít/giờ - Nước cung cấp: 1 lít/phút, áp suất 3 - 100p.s.i (20-700kPa) Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 2.0 mS/cm-1 - Điện trở suất: 0.5 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước: Rộng 550 x Sâu 240 x Cao 410 mm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 3kW Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
34 | Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ | 1 | Cái | - Máy cất nước 2 lần hoàn toàn tự động - Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn ASTM loại 1 - Điện trở bằng Silica 2 x 3.0 KW - Công suất cất nước: 1 lít/giờ Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 1.5 mS/cm - Điện trở suất: 0.7 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước máy: rộng 55 x sâu 41 x cao 41 cm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 30A Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
35 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Dung tích: 47,4 lít. Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 76 ngày. Khối lượng bình rỗng: 19 kg. Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kg Đường kính cổ bình: 127 mm. Đường kính thân bình: 508 mm. Chiều cao bình: 673 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
36 | Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít | 2 | Cái | Dung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngày Khối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kg Đường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm. Chiều cao bình: 652 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
37 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Dung tích: 3,15 lít. Lượng khí hao hụt: Không quá 0,12 lít/ngày. Kích thước cổ bình: 50 mm Chiều cao bình: 475 mm. Đường kính thân bình: 224 mm. Số gáo đựng mẫu : 6 chiếc Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
38 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Màn hình: LCD, 25mm (1 ”) chiều cao chữ số Trong nhà (cảm biến trong): ‐10.0 đến 60.0 ° C (14.0 đến 140.0 ° F) Ngoài trời (cảm biến ngoài): ‐50.0 đến 70.0 ° C (‐58.0 đến 158.0 ° F) Độ chính xác: ± 1,0 ° C Pin: (1)pin 'AAA' 1,5 V Kích thước 112 x 102 x 22mm (4,4 x 4,0 x 0,9 ”) Trọng lượng 186g (6,5 oz) Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
39 | Hộp bảo quản | 2 | Cái | Thùng chất làm bằng nhựa, diện tích lớn dùng để bảo quản thiết bị, dụng cụ cấy truyền phôi. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
40 | Súng thụ tinh | 4 | Cái | Súng bắn tinh chuyên dụng, được làm bằng thép không gỉ, dùng được cho cả 2 loại cọng rạ là 0,25ml và 0,5 ml. Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
41 | Súng đạt CIRD | 4 | Cái | Súng đặt vòng Cidr được làm bằng nhựa, dùng để đặt vòng Cidr vào âm đạo | ||
42 | Kéo cắt cọng rạ | 4 | Cái | Kéo cắt cọng tinh bằng nhựa, lưỡi cắt bằng kim loại, sắc, không gỉ, dùng để cắt đầu cọng tinh. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
43 | Súng cấy phôi | 4 | Cái | Súng cấy phôi, được làm bằng thép không gỉ, có độ dài 21 inch (53.34 cm). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
44 | Lõi sắt cho catherter | 6 | Cái | Nòng Catherer được làm bằng thép không gỉ, có chiều dài 61.5 cm (24 inch). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
45 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Máy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C Bảo hành, bảo trì 1 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
46 | Giá inox để dụng cụ thí nghiệm | 10 | Cái | Giá treo dụng cụ thí nghiệm được làm bằng inox, dễ dàng vệ sinh, thuận tiện khi lấy dụng cụ Kích thước: 40 x 60cm, kèm 30 móc treo bằng nhựa Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
47 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Bàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện Kích thước: Rộng 1400 – sâu 700 – cao 1350mm Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
48 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Chai trung tính Dung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml Chất liệu chai: Borosilicate 3.3 Chất liệu nắp: PP Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
49 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Dung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml Ống đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợp Có chia vạch Chất liệu: Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
50 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Cốc đong thủy tinh dung tích 50 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 100 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 250 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 500 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 1000 ml Có chia vạch Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
51 | Ghế thí nghiệm | 5 | Cái | Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm kiểu ghế đôn. Khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm nhựa hoặc đệm gỗ Kích thước: Ø 355 – cao 550 Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
52 | Xylanh 50ml | 120 | Cái | Xylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, có dung tích 50ml. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
53 | Xylanh 10ml (100 cái/hộp) | 14 | Hộp | Xylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, dung tích 10ml. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
54 | Kim 18G (100 cái/hộp) | 16 | Hộp | Kim tiêm có đốc nhựa, kích thước kim 18G Quy cách: Hộp 100 cái. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
55 | Catheter | 30 | Cái | Ống thông Catheter dùng để thu phôi 2 chiều, kích thước 21"/54cm - 5 cc. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
56 | Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái) | 3 | Gói | Ống gel chuyên dụng dùng để thụ tinh nhân tạo, được làm bằng nhựa, chiều dài 46 cm Đóng gói: 50 cái/ túi. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
57 | Gen cấy phôi (gói 5 cái) | 100 | Gói | Ống gen + sơ mi cấy phôi được làm bằng nhựa, đầu bọc kim loại, có chiều dài 21 inch (53.34 cm). Đóng gói: 5 cái/ túi. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
58 | Ống dẫn dịch | 30 | Cái | Ống truyền dịch chữ Y, không có ống lọc được làm bằng nhựa dẻo có chiều dài 157 cm. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
59 | Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml | 20 | Cái | Chai thủy tinh chịu nhiệt có nắp, dung tích 500ml, có vạch chia. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
60 | Cốc lọc phôi | 120 | Cái | Cốc được làm bằng nhựa, dùng để lọc phôi, dung tích: 120 ml, có lưới lọc bằng thép không gỉ, kích thước lỗ 75 micron. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
61 | Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói) | 37 | Gói | Đĩa petri dùng để soi tìm phôi, chất liệu bằng nhựa cao cấp, có chia ô. Kích thước 10x10cm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
62 | Đĩa petri 35 cm (10 cái/gói) | 52 | Gói | Đĩa petri thủy tinh cao cấp, chịu nhiệt tốt, độ bền cao, kích thước 35 x h 10 mm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
63 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái) | 10 | Gói | Tip of Pipette P200 from 50 to 200 µl Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P200 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
64 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói100 cái) | 10 | Gói | Tip of Pipette P200 from 50 to 200 µl Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P200 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
65 | Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái) | 30 | Gói | Tips for pipette P5000 (per 334) from 1 to 5 ml Đầu Pipet vô trùng, thích hợp cho Pipet P5000 Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
66 | Ống thủy tinh kéo ống hút phôi (gói 50 cái) | 60 | Gói | Micropipette vô trùng dùng để chuyển phôi trong quá trình thao tác Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
67 | Vỏ cọng rạ (gói 5 cái) | 120 | Gói | Cọng rạ để trữ phôi, bằng nhựa trong suốt, vô trùng, kích thước 133mm. Đóng gói 0.25ml/cọng, 5 cọng/gói. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
68 | Nút cọng rạ (gói 100 cái) | 6 | Gói | Đầu nút cọng rạ bảo quản trong nito lỏng, kích thước 13mm, màu vàng. 100 cái/gói. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
69 | Đầu nối cọng rạ hút phôi | 20 | Cái | Thanh kim loại được sử dụng để chèn ID và que cắm vào cọng rạ chứa phôi và để niêm phong nó lại Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
70 | Bộ bảo hộ lao động | 40 | Bộ | Bộ đồ bảo hộ lao động cao cấp, ngăn cản nắng nóng, hóa chất, bụi bặm. Chất liệu kaki. Size S M L. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
71 | Giấy vệ sinh | 100 | Hộp | 12 cuộn/túi không lõi. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
72 | Bông | 100 | Kg | 100% bông tự nhiên, quy cách túi 1kg. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
73 | Cồn 70 | 70 | Lít | Cồn y tế 70 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
74 | Găng tay nilong | 60 | Hộp | Găng tay dùng một lần chất liệu bằng nilon an toàn, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dùng trong thị tinh nhân tạo, dài 92 cm. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
75 | Cồn 90 | 45 | Lít | Cồn y tế 90 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
76 | Bút viết cọng rạ to | 20 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạ. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
77 | Bút viết cọng rạ nhỏ | 10 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạ. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
78 | Phin lọc môi trường | 200 | Cái | Dùng cho phòng độc hơi hữu cơ, dùng chủ yếu trong môi trường công nghiệp, hoặc môi trường độc hại nhưng không được sử dụng mặt trong môi trường thiếu oxy. - Chất liệu: Than hoạt tính + màng poly - Loại: 1 phin lọc - Đóng gói: 1 cái/1 túi,1 hộp 10 túi Xuất xứ Mỹ hoặc tương đương | ||
79 | Giấy cân hóa chất | 100 | Gói | Giấy cân hóa chất thí nghiệm, bề mặt láng mịn, cực nhẹ và bền, không chứa ni tơ. Kích thước 10x10cm, đóng gói 500 tờ/xấp. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
80 | Chất tẩy rửa | 10 | Lít | Có thể pha loãng 1:50 Chuyên dụng tẩy dầu mỡ và vết bẩn trên bề mặt sàn, máy móc, thiết bị công nghiệp Tỷ lệ pha: Dung dịch đậm đặc: Máy công nghiệp, động cơ. Pha loãng 2-3 lần: Máy móc văn phòng, hệ thống thông gió. Pha loãng 50 lần: Lau sàn, thiết bị điện Nồng độ pH: >13 ở 20°C Đóng gói: Can 1 L Thành phần:Non-ionic surfactan, anion surfactan, glycol ether solven, alkaline, phụ gia tẩy rửa, chất tạo màu, nước cất Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
81 | Ống falcol 50ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Ống falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 50 ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
82 | Ống falcol 10ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Ống falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 10ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
83 | Găng tay vô trùng | 50 | Hộp | Găng tay vô trùng dung trong y tế, làm bằng cao su chất lượng cao, an toàn khi sử dụng. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dài 30 cm, size S M L. | ||
84 | Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái) | 5 | Gói | Ống hút nhỏ giọt pipet 10 có chia vạch, chất liệu bằng nhựa, chiều dài 30mm. Đóng gói tiệt trùng từng cái. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
85 | Áo blue | 15 | Cái | Áo Blue trắng dùng cho nam và nữ, chất liệu vải cao cấp, size S ML. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
86 | Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu | 20 | Hộp | Găng tay, khẩu trang, mũ chụp đầu dùng một lần, chuyên dùng trong y tế. An toàn, vô trùng, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
87 | CIRD to | 70 | Cái | Vòng Cidr được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. Xuất xứ: Châu Úc hoặc tương đương | ||
88 | CIRD nhỏ | 800 | Cái | Vòng Cidr được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. Xuất xứ: Châu Úc hoặc tương đương | ||
89 | Tinh bò | 250 | Cọng | Tinh bò nhập khẩu BBB, charolai, HF, Angus Xuất xứ: Mỹ hoặc Châu Âu hoặc tương đương | ||
90 | Hormone FSH | 60 | Hộp | FSH dùng để gây siêu bài noãn. Thành phần: Mỗi lọ 20ml chứa FSH tương đương Quy cách đóng gói: Đóng trong lọ thủy tinh ở dạng bột, kết hợp với một lọ dung dịch chứa muối natri clorid để pha khi dùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
91 | Hormone PGF2α | 940 | Liều | Hormone PGF2α (Enzaprost T) gây động dục (phá thể vàng), có chứa thành phần Dinoprost. Quy cách: chai 30ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
92 | Dung dịch rửa phôi | 80 | Lít | Dung dịch giội rửa phôi dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách đóng gói: Chai 1 lít, 4 chai/thùng - Thành phần: nước, muối khoáng, hepes, lactate, French bovive albumin, Kanamycine sulfate, Gentamycin Sulfate | ||
93 | Thuốc gây tê | 30 | Hộp | Linocain dùng để gây tê trước khi cấy phôi. Thành phần có Lidocain (dạng hydroclorid) 20 mg/1ml dung dịch. Quy cách: Lọ 100 ml Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
94 | Môi trường nuôi phôi | 200 | ml | Môi trường nuôi phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml. Bảo quản ở 2- 8 độ C - Thành phần gồm có: Steril water, minerals salts, Buffer, antibiotic | ||
95 | Môi trường đông lạnh phôi | 100 | ml | Dung dịch đông lạnh phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml, chuyên dụng dùng để đông lạnh phôi. Bảo quản dung dịch đông lạnh phôi ở 2- 8oC - Thành phần gồm có: Material Water, minerals salts, Hepes, Australian bovine albumine, Kanamycine sulfate, Gentamycine sulfate | ||
96 | Nitơ lỏng | 2.100 | Lít | Nitơ dạng lỏng dùng để bảo quản phôi Độ tinh khiết: 99,99% Nhiệt độ bảo quản -196oC. Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
97 | Kháng sinh | 60 | Liều | Kháng sinh dạng tiêm. Thành phần Gentamicin (dạng sulfat) 10% Phòng và điều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
98 | Iodine | 40 | Lít | Dùng để sát trùng. Trong 100 ml chứa: P.V.P. lodine: 10000 mg Glycerin: 10000 mg Dung môi vừa đủ: 100 ml Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
99 | BSA (Albumin huyết thanh bò) | 1 | Lít | Albumine huyết thanh bò (còn gọi là BSA hoặc "Fraction V") là một loại protein albumin huyết thanh từ bò. Thường được sử dụng như một chuẩn trong xác định nồng độ protein. - Độ tinh sạch: > 98% - pH (5% nước) tại 250C: 6,5-7,5 - Kim loại nặng (Pb): | ||
100 | NaCl 250g | 2 | Lọ | Thông tin sản phẩm: - Tên tiếng anh: Sodium ChlorideSodium Chloride có công thức là: NaCl - Phân loại: Tiêu chuẩn chất - Ứng dụng natri chloride trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học, Y tế, bảo vệ môi trường, Nông nghiệp, Mw .: 58,44 Khảo nghiệm: 99. 5% Lớp: AR Sử dụng Natri chloride trong phòng thí nghiệm: Thuốc thử, thuốc thử phân tích, thuốc thử chẩn đoán, thuốc thử giảng dạy Thông số kỹ thuật của Natri chloride: Khảo nghiệm (NaCl)≥99. 5% Phản ứng dung dịch nước: Vượt qua kiểm tra Trong trẻo: Vượt qua kiểm tra Nước chất không hòa tan ≤0. 005%; Khô mất≤0. 5%; Iốt (I)≤0. 002%; Bromide (Br)≤0. 01%; Sulfate (SO 4 )≤0. 002%; Hợp chất nitơ (như N)≤0. 001%; Phốt phát (PO 4 )≤0. 001%; Magiê (Mg)≤0. 002%; Kali (K)≤0. 02%; Canxi (Ca)≤0. 005%; Ferrocyanide (như Fe (CN) 6 }≤0. 0001%; Sắt (Fe)≤0. 0002%; Asen (As)≤0. 00005%; Barium(Ba)≤0. 001%; Kim loại nặng (như Pb)≤0. 0005% Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
101 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Lọ | Công thức phân tử: NaH2PO4.2H2O Quy cách 500gr, Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Khối lượng phân tử: 156.02 g/mol Mật độ: 1.915 g/cm3 (20°C) Nhiệt độ nóng chảy: 60°C Trị giá pH: 4.5 (12 g/l, H₂O, 25°C) Lượng hòa tan trong nước: 850 g/l (20°C) Hóa chất Natri dihydrogen phosphate dihydrate không gây độc. Dùng trong nghiên cứu phân tích theo tiêu chuẩn ISO,Reag. Ph Eur. Sử dụng : Phòng thí nghiệm thuốc thử, thuốc thử phân tích , thuốc thử chẩn đoán , thuốc thử dảng dạy | ||
102 | KCl | 2 | Lọ | Kali clorua KCl Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Kali clorua Công thức phân tử: KCl Số mô hình: AR Grade Barium(Ba)≤0. 001% Kim loại nặng (như Pb)≤0. 0005% Phân loại: Tiêu chuẩn chất Nội dung: Tiêu chuẩn Ứng dụng: Công nghiệp, nghiên cứu khoa học, y tế, bảo vệ môi trường, nông nghiệp Đặc điểm kỹ thuật: AR500g Lớp: AR Sử dụng: Phòng thí nghiệm thuốc thử, thuốc thử phân tích, thuốc thử chẩn đoán, thuốc thử giảng dạy Thông số kỹ thuật: Ký tên: AR Khảo nghiệm (KCl)≥99. 5% PH (50g / L, 25 độ)5.0-8.0 Trong trẻo: Vượt qua kiểm tra Chất không hòa tan trong nước ≤0. 005% Iốt (I)≤0. 002% Bromide (Br)≤0. 02% Sulfate (SO 4 )≤0. 002% Tổng nitơ (N)≤0. 001% Phốt phát (PO 4 )≤0. 0005% Natri (Na)≤0. 02% Magiê (Mg)≤0. 001% Canxi (Ca)≤0. 003% Sắt (Fe)≤0. 0003% Barium (Ba) ≤0. 001% | ||
103 | C6H12O6 | 2 | Lọ | INOSITOL , C6H12O6 . ALADDIN Mã sản phẩm: 0163.906.2525 Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương 99%Cas 87-89-8. Lọ 25 g và 100g Tỉ trọng : 2,0390 Điểm nóng chảy : 225-227 ° C Độ hòa tan : Hòa tan trong nước (50 mg / ml), etanol (hơi), DMSO, và rượu (hơi). Không hòa tan trong ether, và các dung môi hữu cơ phổ biến khác. Điều kiện bảo quản: Sealed mát mẻ và khô. Miêu tả sản phẩm: Nó có một hương vị ngọt ngào. Không có hoạt động quang học. Độ hòa tan trong nước 25 ℃ 14g/100ml, 60 ℃ 28g/100ml, hơi tan trong ethanol, thực tế không tan trong dung môi hữu cơ và ether khác. giải pháp của họ là trung lập để quỳ. Chứa hai phân tử nước kết tinh dưới 50 ℃ thời tiết tinh, 100 ℃ cho tất cả các nước tinh thể. Cơ chế sinh hóa: Myo-Inositol là một yếu tố tăng trưởng cho động vật cũng như các vi sinh vật. Myo-Inositol là hình thức phổ biến nhất của polyol phục vụ như là một yếu tố cấu trúc của sứ giả thứ cấp trong các tế bào nhân chuẩn. Ứng dụng : Một sự tăng trưởng yếu tố và yếu tố cấu trúc của sứ giả thứ cấp trong các tế bào nhân chuẩn | ||
104 | C12H22O11 | 2 | Lọ | Sucrose C12H22O11 Quy cách 500gr, Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Sucrose Công thức phân tử: C12H22O11 Phân Lớp: AR Sử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy Phân loại: Tiêu chuẩn chất Nội dung: Tiêu chuẩn Ứng dụng: Công nghiệp, Nghiên cứu khoa học, Y tế, Bảo vệ môi trường, Nông nghiệp Đặc điểm kỹ thuật: AR500g Thông số kỹ thuật: Ký tên : AR Xoay vòng theo chu kỳ {a} 20 D: +66.2~66.7° Trong trẻo vượt qua kiểm tra Chất không hòa tan trong nước ≤0. 002% Mất khô≤0. 03% Dư lượng đánh lửa (như Sulfate)≤0. 01% Độ axit (như H +)≤0,08 mmol / 100g Clorua (Cl)≤0. 0005% Sulfate (SO 4 )≤0. 002% Sắt (Fe)≤0. 00005% Kim loại nặng (như Pb)≤0. 001% Đường tái sản xuất≤vượt qua kiểm tra | ||
105 | Na2HCO3 | 2 | Lọ | Tên đầy đủ: Hóa chất Sodium bicarbonate / Hóa chất Natri Bicarbonate – Scharlau Quy cách 500gr Xuất xứ Châu á hoặc tương đương – Tên gọi khác: Sodium bicarbonate – NaHCO3 – M = 84,01 g/mol – CAS [144-55-8] – EINECS-No.: 205-633-8 – Solub. in water: (20 ºC): 95,5 g/l – Melting point: 270 ºC (decomposes) – Vapour pressure: (30 ºC) 8,3 hPa – LD 50 (oral, rat): 4220 mg/kg – Tariff number: 2836 30 00 00 – Các ứng dụng: Hóa học phân tích, thuốc thử trong phòng thí nghiệm, để tạo muối natri, để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm, nguồn CO2, trong bình chữa cháy, trong công nghiệp thực phẩm (E-500). | ||
106 | NaHCO3 (Na2CO3) | 2 | Lọ | Tên đầy đủ: Sodium Carbonate Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Các ứng dụng: để tạo muối của Natri như borat, cromat, … để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm | ||
107 | Na2HPO4 | 2 | Lọ | Tên tiếng Anh: di-Sodium hydrogen phosphate anhydrous, reagent grade, ACS, Reag. Ph Eur – Scharlau Quy cách 500gr Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Tên đầy đủ: Hóa chất natri đi hydrophotphat – Scharlau– Tên gọi khác: Disodium hydrogen phosphate, Sodium phosphate dibasic– Công thức hóa học: Na2HPO4– M = 141,96 g/mol– CAS [7558-79-4]– EINECS-No.: 231-448-7– Solub. in water: (20 ºC): 77 g/l– Melting point: ~ 250 ºC (decomposes)– LD 50 (oral, rat): 17000 mg/kg– Tariff number: 2835 22 00 00– Ứng dụng: Phân tích hóa học, trong dung dịch đệm. | ||
108 | CaCl2.2H2O | 2 | Lọ | Specification Item Sign AR CP Assay(CaCl2.2H2O) ≥ 98. 0% 97. 0% Clarity passes test passes test Alkalinity{as Ca(OH)2} ≤ 0. 015% 0. 03% Iron(Fe) ≤ 0. 001% 0. 005% Heavy metals(as Pb) ≤ 0. 005% 0. 002% Magnesium and alkali metals(as SO4) ≤ 0. 3% 0. 5% Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
109 | K2HPO4 | 4 | Lọ | Potassium phosphate dibasic K2HPO4 Quy cách 500gr, xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Công thức hóa học: K₂HPO₄ Trọng lượng phân tử: 174.18 g/mol Tỷ trọng: 2.44 g/cm3 (20 °C) Giá trị pH: 9 (10 g/l, H₂O, 20 °C) Bảo quản: +5°C tới +30°C Đóng gói: 500 gram Mã số sản phẩm: 1051041000 | ||
110 | MgCl2.6H2O | 2 | Lọ | Tên gọi: Magnesium Chloride Hexahydrate, Magnesii chloridum, Magie Clorua CAS 7791-18-6 Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương Các đặc tính của hóa chất Magie Clorua:Công thức: MgCl2.6H2O Khối lượng phân tử: 203.30 g/mol Độ tinh khiết: > 99% Ngoại quan: tinh thể màu trắng Tính tan: tan trong nước (20 mg/ml) và tan trong rượu Nhiệt độ nóng chảy: 117 °C Mật độ: 1.57 g/cm3 ở 20 °C Các ứng dụng của MgCl2.6H2O: Magnesium Chloride Hexahydrate dùng làm thuốc thử trong phân tích và đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS. MgCl2 dùng để điều chế magiê ion và một co-foactor cho nhiều enzym, ứng dụng trong sinh học phân tử. MgCl2 có vai trò quan trọng với nhiều chức năng sinh hóa và phản ứng; cho xương và cơ bắp chức năng, protein và sự hình thành acid béo. Hơn 300 enzym cần magiê cho hành động xúc tác kích hoạt các vitamin B, quá trình đông máu, sự tiết insulin, và sự hình thành ATP. Hơn 300 enzym cần magiê cho hành động xúc tác Điều kiện bảo quản: Dưới 25oC Sản phẩm chỉ dành cho nghiên cứu không dành cho người. | ||
111 | Hypotaurin | 2 | Lọ | Empirical Formula (Hill Notation): C2H7NO2S Molecular Weight: 109.15 CAS Number: 300-84-5 Khảo nghiệm ≥98% (TLC) Màu sắc: Trắng đến trắng ngà Độ hòa tan H2O: 100 mg/ml Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Chai 100gr | ||
112 | MgSO4.7H2O | 2 | Lọ | Hóa Chất MgSO4.7H2O – Magnesium Sulphate Heptahydrate Tên gọi: Magnesium Sulphate Tên Hóa Học: Magnesium Sulphate Heptahydrate Tên khác: Magnesium SulphateCAS-No. 7487-88-9AR: Analytical ReagentNet: 500g Công Thức Hóa Học: MgSO4.7H2OSynonym: Magnesium Sulfate; Epsom Salts, Sulfuric acid magnesium salt (1:1) Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng Quy cách 500gr Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ứng dụng: – MgSO4 là nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng,… – MgSO4 là thành phần cấu tạo của diệp lục tố nên rất cần thiết cho quá trình quang hợp. Magnesium Sulfate cung cấp Mg cho cây trồng làm lá cây xanh tươi, quang hợp tốt, chống rụng lá. – Chất MgSO4 hòa tan hoàn toàn trong nước nên được cây trồng hấp thụ nhanh sau khi phun, cho hiệu quat tức thời. – MgSO4 bổ sung nhanh sự thiếu hụt Mg cho cây trồng trong mọi giai đoạn phát triển. – MgSO4 là dưỡng chất trung lượng dùng để pha trộn cho các loại phân bón khác. | ||
113 | Phenol red solution 0,5% in DPS | 2 | Lọ | Phenol Red C19H14O5S Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương Quy cách: 500ml/lọ Thông tin sản phẩm: Tên tiếng anh: Phenol Red Công thức phân tử: C19H14O5S Số mô hình: AR Grade Lớp: AR Nội dung: Tiêu chuẩn Nguồn: Thuốc thử nhập khẩu Ứng dụng: Nghiên cứu khoa học, Lab Test Visual Tramsition: 1.2 (Orang) -3.0 (Vàng) Đánh lửa dư (như Sulfate): Ít hơn 0. 2% Phân loại: Thuốc thử phân tích hữu cơ Sử dụng cụ thể: Phân tích chuyên nghiệp Sử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy Tên gọi thói quen: Thuốc thử hóa học Tài sản: Organic Reagent Khô mất: ít hơn 1.0% | ||
114 | Mg(C2H3O2)2.4H2O | 2 | Lọ | Thuốc thử ACS, ≥98% Từ đồng nghĩa: Muối magiê axit axetic Công thức thực nghiệm: C4H6MgO4 - + 4H2O Trọng lượng công thức: 214,45 Công thức tuyến tính: (CH3COO) 2Mg - + 4H2O Độ tinh khiết: ≥98%; 98.0-102.0% (thông số kỹ thuật ACS) Điểm nóng chảy: 72-75 ° C (lit.) Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
115 | Ca(C2H3O2)2 | 2 | Lọ | Sản phẩm: Calcium thioglycolate trihydrate Quy cách 500gr. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Thông tin sản phẩm: Tên hóa chất: Calcium thioglycolate trihydrate Đã kết tinh, ≥98.0% (RT) Ứng dụng: Đã kết tinh, ≥98.0% (RT) Tên gọi khác: Thioglycolic acid calcium salt Công thức tuyến tính: -SCH2COOCa+ • 3H2O Khối lượng phân tử: 185.23 g/mol | ||
116 | Glutathione | 2 | Lọ | Tên sản phẩm: L-glutathione bộtG4251-1Gr/lọSỐ CAS: 70-18-8 Đặc điểm kỹ thuật: 99% Hình thức: Bột màu trắng Thời hạn sử dụng: 2 năm Mp: 192-195 °C (dec.) (lit.) Nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 °C Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Glutathione bột là một tripeptide có chứa một liên kết peptide không bình thường giữa các nhóm amin cystein và nhóm carboxyl của glutamate side-chuỗi. Glutathione là một chất chống oxy hoá quan trọng trong thực vật, động vật, nấm, và một số vi khuẩn và vi khuẩn cổ. Glutathione có khả năng ngăn ngừa thiệt hại đến quan trọng các thành phần tế bào gây ra bởi các phản ứng oxy loài như gốc tự do, peroxides, lipid peroxides và kim loại nặng. Glutathione giảm liên kết disulfua hình thành trong tế bào chất protein để cysteines bằng cách phục vụ như là một nhà tài trợ điện tử. Trong quá trình, glutathione chuyển đổi sang dạng oxy hóa glutathione disulfua (GSSG), còn được gọi là L-glutathione. | ||
117 | Glutamine | 2 | Lọ | Glutamine (ký hiệu Gln hoặc Q) [2] là một axit α-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Chuỗi bên của nó tương tự như của axit glutamic, ngoại trừ nhóm axit cacboxyl được thay thế bởi một amid. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
118 | HEPES | 2 | Lọ | Công thức HH: C8H18N2O4S Quy cách 100gr - Lọc vô trùng, thích hợp nuôi cấy tế bào - Dòng sản phẩm: BioReagent - Nồng độ: 1M - Nội độc tố: Đã thử nghiệm - pH 7,0 - 7,6 - Phạm vi pH hữu ích: 6,8 - 8,2 - Nhiệt độ thích hợp: 2 - 8 độ C Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
119 | C3H5NaO3 | 2 | Lọ | Sodium L-lactate Độ tinh khiết 98% Quy cách: 10g Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
120 | Latic acid hemicalcium salt | 2 | Lọ | Dòng sản phẩm BioReagent khảo nghiệm ≥85% Quy cách 500ml. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Độ hòa tan H2O: 50 mg / mL Sự phù hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C | ||
121 | BME essential amino acid | 2 | Lọ | Là acid amin thiết yếu vô trùng dòng sản phẩm BioReagent dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C Dung tích 100ml. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
122 | MEM nosesential amino acid | 2 | Lọ | MEM Non-essential Amino Acid Solution Không có L-glutamine, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8 ° C Dung tích 100ml. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
123 | L-glutamic acid | 2 | Lọ | Nguồn sinh học: Từ nguồn phi động vật Lớp: EP Khảo nghiệm: >=98,5% Hình dạng: Bột kết tinh mfr. No. Ajinomoto Tạp chất: nội độc tố, kim loại nặng, dung môi tồn dư, đã thử nghiệm mp: 205 độ C (dec.) (lit.) Độ hòa tan: 1M HCL, nồng độ hòa tan 100 mg/ml Nhiệt độ bảo quản: 20 - 25 độ C Quy cách 250gr Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
124 | Huyết thanh thai bê | 1 | Lít | Tiêu chuẩn chất lượng: GMP Nguồn sinh học: Bê nuôi bằng sữa công thức Vô trùng: Lọc vô trùng Thành phần: Hemoglobin, | ||
125 | Heparin | 2 | Lọ | Thành phần chính (Hoạt chất): Heparin sodium Hàm lượng – Nồng độ: 25000IU/5ml Quy cách đóng gói: Hộp 25 lọ x 5ml Công dụng; Dùng tách huyết tương làm xét nghiệm sinh hóa như Ion đồ, định lượng NH3 và Alcohol trong máu. | ||
126 | Dầu paraffin: 20 ml | 2 | Lọ | Parafin điểm nóng chảy thấp Định lượng: 500ml/chai Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Dầu parafin, trắng Syn: Dầu khoáng Số CAS: 8020-83-5 Đặc điểm: Chất lỏng màu trắng | ||
127 | DMEM: (lọ 100ml) | 2 | Lọ | Dulbecco’s Modified Eagle’s Medium - high glucose With 4500 mg/L glucose, L-glutamine, and sodium bicarbonate, không có sodium pyruvate, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Dạng chai 500ml | ||
128 | Sucrose | 2 | Chai | Các tên gọi: saccharose, sucroza, saccarôzơ, Table sugar, sugar, White sugar, Cane sugar, Saccharum, α-D- glucopyranozyl-(1→2)-β-D-fructofuranozit, 57-50-1, Sucrose, đường kính, đường ăn, đướng cát, đường phèn, đường mía, đường thốt nốt, Sucrose pure, D-Sucrose, D(+)-Saccharose. Quy cách 500gr. Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương Công thức: C12H22O11 Khối lượng phân tử: 342.29648 g/mol Khối lượng riêng: 1,587 g/cm³ Độ tan trong nước: 211,5 g/100 ml (20 °C) Sucrose là một tinh thể màu trằng hoặc bột rắn không mùi, đặc hơn so với nước. Tính tan trong nước: 2100000 mg/L (ở 25 °C) Phân hủy: Khi đun nóng đến 186°C nó phân hủy phát ra khói cay xè. | ||
129 | Ethylene Glycol | 2 | Chai | Tên sản phẩm: Ethylene Glycol Công thức: C2H6O2 Định lượng: 500ml/chai Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
130 | CO2 đê nuôi cấy in vitro | 10 | Bình | CO2 dạng khí Tỷ lệ chất lượng khí: CO2 ≥ 99,98%, N2 ≤ 500 ppm, O2 ≤ 500 ppm, H2O ≤ 250 ppm,CnHm ≤ 10ppm. Dùng trong công nghiệp, bênh viện, phòng thí nghiệm mật độ hơi 1,52 (so với không khí) áp suất hơi 56,5 atm (20 ° C) mp −78,5 °C (lit.) Dung tích: bình 40 lít, áp suất nạp: 25kg khí CO2 Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kính hiển soi nổi vi tìm phôi | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
2 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
3 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
4 | Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
5 | Tủ nuôi cấy tế bào | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
6 | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
7 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
8 | Tủ lạnh | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
9 | Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
10 | Tủ lạnh sâu | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
11 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
12 | Thiết bị tẩy rửa siêu âm | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
13 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
14 | Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
15 | Tủ sấy dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
16 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
17 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
18 | Máy đông lạnh phôi | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
19 | Máy ly tâm lạnh | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
20 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
21 | Máy khuấy từ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
22 | Máy đo áp suất thẩm thấu | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
23 | Máy đo pH | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
24 | Máy đếm tinh trùng | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
25 | Máy lắc | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
26 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
27 | Pipet tích điện | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
28 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
29 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
30 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
31 | Tủ dựng hóa chất | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
32 | Tủ dựng dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
33 | Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
34 | Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
35 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
36 | Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
37 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
38 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
39 | Hộp bảo quản | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
40 | Súng thụ tinh | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
41 | Súng đạt CIRD | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
42 | Kéo cắt cọng rạ | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
43 | Súng cấy phôi | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
44 | Lõi sắt cho catherter | 6 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
45 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
46 | Giá inox để dụng cụ thí nghiệm | 10 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
47 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
48 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
49 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
50 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
51 | Ghế thí nghiệm | 5 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
52 | Xylanh 50ml | 120 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
53 | Xylanh 10ml (100 cái/hộp) | 14 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
54 | Kim 18G (100 cái/hộp) | 16 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
55 | Catheter | 30 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
56 | Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái) | 3 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
57 | Gen cấy phôi (gói 5 cái) | 100 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
58 | Ống dẫn dịch | 30 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
59 | Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
60 | Cốc lọc phôi | 120 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
61 | Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói) | 37 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
62 | Đĩa petri 35 cm (10 cái/gói) | 52 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
63 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái) | 10 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
64 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói100 cái) | 10 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
65 | Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái) | 30 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
66 | Ống thủy tinh kéo ống hút phôi (gói 50 cái) | 60 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
67 | Vỏ cọng rạ (gói 5 cái) | 120 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
68 | Nút cọng rạ (gói 100 cái) | 6 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
69 | Đầu nối cọng rạ hút phôi | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
70 | Bộ bảo hộ lao động | 40 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
71 | Giấy vệ sinh | 100 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
72 | Bông | 100 | Kg | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
73 | Cồn 70 | 70 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
74 | Găng tay nilong | 60 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
75 | Cồn 90 | 45 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
76 | Bút viết cọng rạ to | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
77 | Bút viết cọng rạ nhỏ | 10 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
78 | Phin lọc môi trường | 200 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
79 | Giấy cân hóa chất | 100 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
80 | Chất tẩy rửa | 10 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
81 | Ống falcol 50ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
82 | Ống falcol 10ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
83 | Găng tay vô trùng | 50 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
84 | Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái) | 5 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
85 | Áo blue | 15 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
86 | Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu | 20 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
87 | CIRD to | 70 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
88 | CIRD nhỏ | 800 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
89 | Tinh bò | 250 | Cọng | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
90 | Hormone FSH | 60 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
91 | Hormone PGF2α | 940 | Liều | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
92 | Dung dịch rửa phôi | 80 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
93 | Thuốc gây tê | 30 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
94 | Môi trường nuôi phôi | 200 | ml | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
95 | Môi trường đông lạnh phôi | 100 | ml | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
96 | Nitơ lỏng | 2.100 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
97 | Kháng sinh | 60 | Liều | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
98 | Iodine | 40 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
99 | BSA (Albumin huyết thanh bò) | 1 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
100 | NaCl 250g | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
101 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
102 | KCl | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
103 | C6H12O6 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
104 | C12H22O11 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
105 | Na2HCO3 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
106 | NaHCO3 (Na2CO3) | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
107 | Na2HPO4 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
108 | CaCl2.2H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
109 | K2HPO4 | 4 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
110 | MgCl2.6H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
111 | Hypotaurin | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
112 | MgSO4.7H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
113 | Phenol red solution 0,5% in DPS | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
114 | Mg(C2H3O2)2.4H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
115 | Ca(C2H3O2)2 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
116 | Glutathione | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
117 | Glutamine | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
118 | HEPES | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
119 | C3H5NaO3 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
120 | Latic acid hemicalcium salt | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
121 | BME essential amino acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
122 | MEM nosesential amino acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
123 | L-glutamic acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
124 | Huyết thanh thai bê | 1 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
125 | Heparin | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
126 | Dầu paraffin: 20 ml | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
127 | DMEM: (lọ 100ml) | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
128 | Sucrose | 2 | Chai | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
129 | Ethylene Glycol | 2 | Chai | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
130 | CO2 đê nuôi cấy in vitro | 10 | Bình | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.650.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 26.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Đối với Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống; Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key); Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt); Tủ nuôi cấy tế bào; Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy; Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò; máy đếm tinh trùng, pipet tích điện. Nhà thầu phải đảm bảo thực hiện các yêu cầu như sau: + Khi có yêu cầu về bảo hành, Nhà thầu phải cử chuyên gia trực tiếp thực hiện công tác bảo hành không chậm quá 48 giờ kể từ khi được yêu cầu của Chủ đầu tư: + Cam kết cung cấp vật tư thay thế 05 năm khi Chủ đầu tư có yêu cầu (kinh phí do Chủ đầu tư chịu) + Thời gian bảo trì (kể từ khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ thiết bị), mỗi 04 tháng được bảo trì 01 lần, thời gian cụ thể sẽ được các bên thống nhất theo lịch bảo trì thiết bị. Thời gian bảo trì và chi phí bảo trì cho 01 năm do nhà thầu đề xuất trong HSDT không được thay đổi trong suốt thời gian bảo trì. Chi phí do nhà thầu chi trả. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật ngành thú y | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Thú y.- Kinh nghiệm chủ trì thực hiện ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật ngành điện, điện tử | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp , lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành thiết bị Điện - Điện tử.- Kinh nghiệm chủ trì lắp đặt thiết bị ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 5 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật ngành Chăn nuôi | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh phôi trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Chăn nuôi.- Kinh nghiệm chủ trì ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 5 | 4 |
4 | Chuyên gia của hãng sản xuất thiết bị sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo | 2 | Có kinh nghiệm làm việc tại Nhà sản xuất thiết bị sản xuất tinh phôi cho động vật- Có cam kết của nhà sản xuất về việc cử chuyên gia sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo- Nhà thầu cung cấp thông tin liên hệ của nhà sản xuất thiết bị tinh phôi cho động vật để chủ đầu tư liên hệ xác nhận thông tin trong trường hợp cần thiết. | 5 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kính hiển soi nổi vi tìm phôi | 2 | Cái | Kính hiển vi dùng để quan sát và xử lý tinh, phôi bò và ngựa. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Khối lượng tịnh ± 1,8 kg Kích thước 415 x 305 x 292 Nguồn điện 230 V – 50/60 Hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
2 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kính hiển vi quang học 3 mắt Bao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình có độ phân giải cao. Độ phóng đại 10/20/40 Khối lượng: 25.5kg Công suất 230V – 50/60Hz – 230W Các thiết bị được tích hợp phù hợp với phòng thí nghiệm tinh phôi. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
3 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Bộ | Kính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Khối lượng tịnh: ± 8.5kg. Tiêu cự x 10 Kích thước: 423 x 233 x 367.5 Điệp áp 110/240V – 50/60 Hz Tích hợp phần mềm phân tích các chỉ tiêu tinh trùng. Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
4 | Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống | 1 | Bộ | - Máy siêu âm kích thước 30.6x26.5x7.1cm, Trọng lượng: 3.2kg bao gồm cả pin. Có thể xách tay di chuyển dễ dàng, thời gian pin lên tới 5h, là một máy quét đang tin cậy ở trang trai. Cho hình ảnh siêu âm màu Ứng dụng: siêu âm thai, mỡ lưng, cơ, làm IMF, OPU trên lợn, bò và gia súc - Đầu dò OPV giúp việc siêu âm hút trứng đơn giản và thoải mái hơn nhờ kích thước, trọng lượng nhỏ nhẹ và tầm nhìn tốt. Bao gồm ống kim ngắn, ống kim dài, kim hút chuyên biệt, ống thông dò cỡ 12-17-18'. Cho hình ảnh rõ nét, thíc hợp với bò, ngựa Tần số băng thông rộng 6.5MHz, số phân tử 128. Cao đô 0.209mm, Ống kính tiêu cự: 35mm Chiều dài thanh dẫn: 61.5cm, chiều dài cáp 200cm Đào tạo, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
5 | Tủ nuôi cấy tế bào | 1 | Cái | Tủ nuôi cấy tế bào noãn và phôi Môi trường nuôi cấy tế bào cuối cùng cho IVF và các ứng dụng chuyển phôi Trọng lượng15,5 kg, Kích thước 210 x 275 x 420 mm Vật liệu Thép không gỉ, alumium Đào tạo kỹ thuật phòng thí nghiệm, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
6 | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy | 1 | Bộ | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy LCO-80 | ||
7 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Cung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: + Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. + Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µmKhông khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: Điều khiển được 9 tốc độ dòng khí. Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: Thép sơn tỉnh điện. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA. Hệ thống an toàn: Đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170 Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
8 | Tủ lạnh | 1 | Cái | Tổng dung tích 540 lít. Công suất tiêu thụ 230(W) Dung tích ngăn đông + ngăn đá 144 lít Dung tích ngăn lạnh 396 lít Bảo hành 12 Tháng. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
9 | Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp | 1 | Cái | Tủ bảo quản 158 lít - Kích thước ngoài (W x D x H): 800 x 465 x 1090, mm - Kích thước trong (W x D x H): 720 x 300 x 725 mm - Cài đặt và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số với màn hình LED - Bên ngoài làm bằng thép mạ kẽm, buồng làm bằng thép không rỉ. Cách nhiệt: Bằng bọt xốp. Giá đỡ được phủ polyethylene - Cửa kính kép dạng trượt qua 2 bên với phiến phản xạ nhiệt - Bên trong chiếu sáng bằng đèn LED, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển - Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2°C – 14°C - Hiển thị nhiệt độ: Kĩ thuật số, bước tăng 1oC - Hệ thống báo động nhiệt độ quá cao/thấp: Nếu nhiệt độ trong tủ cao/thấp ±2oC đến ±14oC so với giá trị cài đặt sẽ có báo động bằng - Nhấp nháy giá trị nhiệt độ hiển thị và chuông báo động với thời gian báo động có thể cài đặt lên đến 15 phút - Báo động cửa hở bằng chuông và đèn - Trọng lượng: 71 kg. - Máy nén: Kiểu kín, công suất 90W - Nguồn điện: AC 220V – 240V, 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
10 | Tủ lạnh sâu | 1 | Cái | Tủ lạnh âm sâu loại 2 ngăn -40oC 253 lít Kích thước bên ngoài (w*d*h) (mm): 623*604*1775 Dung tích: Ngăn trên: 154L; Ngăn dưới: 99L Ngăn lạnh: 2℃ ~ 8℃ Ngăn âm: -10℃ ~ -40℃ Độ chính xác nhiệt độ: 1℃ Hiển thị: Màn hình LCD Báo động âm thanh cho: Nhiệt độ cao hoặc thấp, lỗi sensor, mất điện. Cấu trúc: thiết kế nguyên khối, cấu tạo bên trong bằng tấm ABS, bên ngoài bằng thép cán nguội phủ lớp sơn kháng vi khuẩn Ngăn trên gồm 3 kệ có thể điều chỉnh, ngăn dưới gồm 3 ngăn kệ Công suất tiêu thụ: 400 W Nguồn điện cung cấp : 220 V ± 10%, 50/60 Hz Trọng lượng khi đóng gói: 77 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
11 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Bể ổn nhiệt tuần hoàn 20 Lit Dải nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5℃ đến 150℃ Độ ổn định: 0.05±℃ Kích thước trong bể (W×L, D): 290×214, 200 mm Kích thước ngoài: 368×510×464 mmTrọng lượng: 17.5 kg Nguồn điện: (230V) 50Hz Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
12 | Thiết bị tẩy rửa siêu âm | 1 | Cái | - Màn hiển thị LED cho biết thời gian cài đặt và thời gian còn lại chu trình rửa. - Bồn rửa được làm từ thép không rỉ chống bào mòn. - Bảng điều khiển đơn giản và thân thiện, chống thấm nước. - Cài đặt chu trình rửa ngắn và liên tục từ 1 tới 30 phút. - Tần số siêu âm: 37 kHz - Dung tích tối đa của bể: 28 lít - Kích thước ngoài bể (WxDxH): 568 x 340 x 321 mm - Kích thước trong bể (WxDxH): 505 x 300 x 200 mm - Khối lượng: 11.0 kg; Nguồn điện: 220V/50Hz; Công suất: 300W. Bảo hành 12 tháng Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
13 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn) | 1 | Cái | Bể ổn nhiệt tuần hoàn 8 lít Nhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oC. Công suất: 1.1 kW (5 A) Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oC Kích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150 Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415 Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnh Độ phân giải nhiệt độ: ±0.01oC Giải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oC Độ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3oC Hiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD) Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút Công suất bơm: 22 L/ phút (tại 25oC với nước) Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25oC với nước) Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304 Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
14 | Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ | 1 | Cái | - Loại tủ đứng, Nhiệt độ hấp tối đa: 123oC - Áp suất hấp tối đa: 0,6 Mpa - Dải áp suất hoạt động: -0,1 đến 0,6 Mpa - Nhiệt độ tiệt trùng: Từ 100oC đến 123oC - Áp suất: Bảo vệ quá nhiệt, van an toàn áp suất, bảo vệ quá dòng Cảnh báo: Nhiệt độ quá cao, quá thấp, gia nhiệt thấp, tiệt trùng bị lỗi, hết nước - Hẹn giờ: 0 đến 999 phút - Điều khiển phản hồi PID, Hiển thị VFD và đèn LED - Chương trình: + Chế độ tiêu chuẩn (Khử độc, khử trùng chất rắn, tiệt trùng chất lỏng, tan chảy, đồ vải, hấp thủy tinh, hấp sấy ướt, sấy khô) + Chương trình thông thường (Tiệt trùng 1, tiệt trùng 2, tiệt trùng lỏng, tan chảy) Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
15 | Tủ sấy dụng cụ | 1 | Cái | Dung tích tối đa 160L, nhiệt độ sấy tới 300 độ C Đối lưu tự nhiên Màn hiển thị số: 2 cái Điều chỉnh thời gian từ 1 phút đến 99 ngày Buồng gia nhiệt: 560 x 720 x 400 mm, 161 l Tải trọng chứa lớn nhất: 210 kg Giải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 300°C (min 5°C) Điện áp/công suất: 230 V / 3.200 W Trọng lượng tịnh. 96 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
16 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Bộ lọc chân không 3 vị trí. Bao gồm: 1/ Bộ lọc chân không thủy tinh, thể tích phễu: 300ml. Có thể hấp tiệt trùng được. Kèm chân đế gắn màng lọc bẳng thủy tinh, kẹp nhôm , nút silicon, màng lọc. 2/ Chân đế chất liệu bằng inox 304, gắn được 3 phễu, có van đóng mở cho từng phễu. 3/ Bình chứa thủy tinh dung tích 2 lít, chịu được áp lực chân không. 4/ Bơm áp lực và chân không. Nguồn điện : 220V-90W. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
17 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Kích thước mặt đĩa cân: WxD 128x128 mm Nhiệt độ hoạt động : + 15° C ~ + 30° C Trọng lượng: ~2,95 kg. Gồm tấm kính chắn ~ 4kg Nguồn cung cấp: Nguồn chuyển đổi 230V/50hz Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương Bảo hành: 12 tháng | ||
18 | Máy đông lạnh phôi | 1 | Cái | Đóng băng nhanh chóng có kiểm soát (bảo quản lạnh) và làm tan băng phôi và nhiều loại mẫu sinh học khác nhau Phạm vi nhiệt độ được kiểm soát là: + 20 ° C đến -43 ° C khi đóng băng -43°C đến + 20°C để tan băng. Dễ sử dụng, yên tĩnh, có thể xách tay, độ chính các cao. Bộ điều khiển bao gồm bộ pin tích hợp và bộ sạc pin. Đào tạo kỹ thuật đông lạnh phôi, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
19 | Máy ly tâm lạnh | 1 | Cái | - Màn hình hiển thị kỹ thuật số, dễ nhìn, dễ đọc - Nguồn điện: 200 ~ 240V. Tần số: 50 Hz/60 Hz. Công suất: 400VA - Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C - Đạt tiêu chuẩn Emission, Immunity: EN / IEC 61236-1, classB - Lực ly tâm ( RCF ) cực đại: 21,382. Trọng lượng: 28 kg - Tốc độ tối đa: Khoảng 15,000 vòng /phút, - Dung tích lớn nhất: 30 x 1,5/2,0 ml - Thời gian ly tâm có thể cài đặt: 1 giấy đến 99 phút 59 giây, các chế độ chạy theo chu kì ngắn hoặc chạy liên tục - Kích thước máy( H x W x D ): 260 x 281 x 547mm Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
20 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Kích thước: 22 x 15 x 7cm Trọng lượng: 2 kg (bao gồm cả pin) Thời gian pin: 4h Tốc độ 40 khung hình mỗi giây; Lưu trữ 100 hình ảnh Dải tần 4,5 đến 8,5 MHz Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
21 | Máy khuấy từ | 1 | Cái | Máy khuấy từ gia nhiệt 1200 vòng/phút; 15 lít Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O ) Điện áp sử dụng: 230 / 50Hz, Công suất: 630 W Kích thước (WxHxD): 165 x 115 x 280 mm Khối lượng: 2.6 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
22 | Máy đo áp suất thẩm thấu | 1 | Cái | Ứng dụng cho xác định khả năng thẩm thấu tổng thể của dung dịch sinh học. Màn hình cảm ứng 5.7 inch. Quá trình làm lạnh: Hai hệ thống làm lạnh bằng Petier riêng biệt, quá trình tản nhiệt bằng khí. Thể tích mẫu: ≤ 50 µl (đơn mẫu).Thời gian đo: 1 phút. Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60Hz, 80VA. Kích thước: 220 x 205 x 360 mm.Trọng lượng: 6.4 kg Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
23 | Máy đo pH | 1 | Cái | Bảo hành: Máy bảo hành 12 tháng, điện cực bảo hành 6 tháng Nguồn: (4) Pin 1.5V Môi trường hoạt động: 0 to 50°C Kích thước: 185 x 93 x 35.2 mm Trọng lượng: 400g Thang đo: PH: -2.0 to 20.0 pH - mV: ±2000 mV - Nhiệt độ: -20.0 to 120.0°C Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
24 | Máy đếm tinh trùng | 1 | Cái | Công cụ được phát triển đặc biệt để đo chính xác nồng độ tinh trùng sau khi lấy tinh. Máy quang kế được thiết kế cầm tay và nhỏ gọn có thể hoạt động trên nguồn điện và pin. Đọc trực tiếp nồng độ nhờ cáp quang và đèn LED Accuread cũng cung cấp kết quả độ hấp thụ và nồng độ. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
25 | Máy lắc | 1 | Cái | - Hai chế độ hoạt động: hoạt động liên tục và nhấn (touch) - Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và công nghệ polyme - Hệ thống giữ: 4 chân chống trượt - Đường kính lắc: 4.5 mm - Tốc độ lắc: Lên tới 3000 vòng/phút - Kiểm soát tốc độ: Điện tử - Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc nhấn (touch) - Công suất: 15 W - Khối lượng: 2.2 kg - Kích thước (WxDxH) mm: 180 x 70 x 220 Bảo hành 12 tháng - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
26 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Thang đo: + RH: 0% (4 mA) to 100% (20 mA) + Nhiệt độ: -20°C (4 mA) to 60°C (20 mA) Độ chính xác: RH: ±2%, Nhiệt độ: ±1% Môi trường hoạt động: 0 - 60°C Bảng điều khiển ngắt mạch: 73 x 42 mm Kích thước: 79 x 49 x 150 mm Trọng lượng: 150g Bảo hành: 12 tháng | ||
27 | Pipet tích điện | 2 | Cái | - Đa ngôn ngữ giao diện đồ họa thân thiện - Đèn nền sử dụng công nghệ loại bỏ sự phản xạ ánh sáng xung quanh và tăng tương phản trong các điều kiện ánh sáng thấp - Mười tùy chọn pipetting, 9 mức tốc độ hút/nhả - Hút, nhả, pha loãng, stepper pipetting, trộn... - Điều chỉnh được vị trí nắm pipette - Tuổi thọ pin khoảng 4000 thao tác pipetting, sạc lại trong khoảng 1h - Đơn kênh dải thể tích: 1-10uL, 5-50uL, 5-50uL, 10-100uL, 30-300uL, 100-1000uL, 0.5-5mL hoặc 1-10mL. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
28 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl | 2 | Cái | Được dành riêng để hút một lượng lớn dung dịch nước có độ nhớt và mật độ vừa phải. Nó có một bộ lọc polyetylen để kéo dài tuổi thọ của xi lanh và ngăn ngừa ô nhiễm. Có độ bền và chính xác cao Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia | ||
29 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl | 2 | Cái | Pipet không khí có thể điều chỉnh hoàn toàn với thể tích đã chọn hiển thị trên chỉ báo (thể tích) Pipet thể tích không khí thay đổi liên tục với một máy đo thể tích trực tiếp. Hoàn hảo để trộn một lượng nhỏ các mẫu chất lỏng có độ nhớt và mật độ vừa phải (sinh học phân tử, miễn dịch học, v.v.). Được sử dụng chủ yếu để lấy mẫu tinh dịch để đọc trắc quang. Đào tạo kỹ thuật, bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm bởi các chuyên gia | ||
30 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Mỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới ô vuông kích thước 1x1mm Đô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ô Buồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
31 | Tủ dựng hóa chất | 1 | Cái | Thông số kỹ thuật: - Kích thước (WxDxH), mm: 1200x450x1800 - Thân chính: Th18mm P.B W/L.P.M - Cửa: Kính trong 5.0t W/Key. Bảo hành 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
32 | Tủ dựng dụng cụ | 1 | Cái | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm Bằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước 1000x457x1830mm, Phần trên gồm có 2 cánh mở khung sắt, kính, 2 đợt di động, 1 khoá, mỗi cánh có 1 tay nắm mạ Cr - Ni. Phần dưới có 2 khoang, khóa riêng biệt, tay nắm mạ. Tủ có chân đế điều chỉnh độ cân bằng của tủ Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
33 | Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ | 1 | Cái | Bảo hành: 12 tháng - Công suất: 4 lít/giờ - Nước cung cấp: 1 lít/phút, áp suất 3 - 100p.s.i (20-700kPa) Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 2.0 mS/cm-1 - Điện trở suất: 0.5 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước: Rộng 550 x Sâu 240 x Cao 410 mm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 3kW Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
34 | Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ | 1 | Cái | - Máy cất nước 2 lần hoàn toàn tự động - Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn ASTM loại 1 - Điện trở bằng Silica 2 x 3.0 KW - Công suất cất nước: 1 lít/giờ Chất lượng nước cất: - Độ pH: 5.0 – 6.5 - Độ dẩn điện: 1.0 – 1.5 mS/cm - Điện trở suất: 0.7 – 1.0 megOhm-cm - Kích thước máy: rộng 55 x sâu 41 x cao 41 cm - Điện: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 30A Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
35 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Dung tích: 47,4 lít. Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 76 ngày. Khối lượng bình rỗng: 19 kg. Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kg Đường kính cổ bình: 127 mm. Đường kính thân bình: 508 mm. Chiều cao bình: 673 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
36 | Bình đựng ni tơ lỏng lọai 20 lít | 2 | Cái | Dung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngày Khối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kg Đường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm. Chiều cao bình: 652 mm. Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
37 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Dung tích: 3,15 lít. Lượng khí hao hụt: Không quá 0,12 lít/ngày. Kích thước cổ bình: 50 mm Chiều cao bình: 475 mm. Đường kính thân bình: 224 mm. Số gáo đựng mẫu : 6 chiếc Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm. Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương Bảo hành 12 tháng | ||
38 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Màn hình: LCD, 25mm (1 ”) chiều cao chữ số Trong nhà (cảm biến trong): ‐10.0 đến 60.0 ° C (14.0 đến 140.0 ° F) Ngoài trời (cảm biến ngoài): ‐50.0 đến 70.0 ° C (‐58.0 đến 158.0 ° F) Độ chính xác: ± 1,0 ° C Pin: (1)pin 'AAA' 1,5 V Kích thước 112 x 102 x 22mm (4,4 x 4,0 x 0,9 ”) Trọng lượng 186g (6,5 oz) Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
39 | Hộp bảo quản | 2 | Cái | Thùng chất làm bằng nhựa, diện tích lớn dùng để bảo quản thiết bị, dụng cụ cấy truyền phôi. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
40 | Súng thụ tinh | 4 | Cái | Súng bắn tinh chuyên dụng, được làm bằng thép không gỉ, dùng được cho cả 2 loại cọng rạ là 0,25ml và 0,5 ml. Xuất cứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
41 | Súng đạt CIRD | 4 | Cái | Súng đặt vòng Cidr được làm bằng nhựa, dùng để đặt vòng Cidr vào âm đạo | ||
42 | Kéo cắt cọng rạ | 4 | Cái | Kéo cắt cọng tinh bằng nhựa, lưỡi cắt bằng kim loại, sắc, không gỉ, dùng để cắt đầu cọng tinh. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
43 | Súng cấy phôi | 4 | Cái | Súng cấy phôi, được làm bằng thép không gỉ, có độ dài 21 inch (53.34 cm). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
44 | Lõi sắt cho catherter | 6 | Cái | Nòng Catherer được làm bằng thép không gỉ, có chiều dài 61.5 cm (24 inch). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
45 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Máy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C Bảo hành, bảo trì 1 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
46 | Giá inox để dụng cụ thí nghiệm | 10 | Cái | Giá treo dụng cụ thí nghiệm được làm bằng inox, dễ dàng vệ sinh, thuận tiện khi lấy dụng cụ Kích thước: 40 x 60cm, kèm 30 móc treo bằng nhựa Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
47 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Bàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điện Kích thước: Rộng 1400 – sâu 700 – cao 1350mm Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
48 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Chai trung tính Dung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml Chất liệu chai: Borosilicate 3.3 Chất liệu nắp: PP Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương | ||
49 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Dung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml Ống đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợp Có chia vạch Chất liệu: Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
50 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Cốc đong thủy tinh dung tích 50 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 100 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 250 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 500 ml Cốc đong thủy tinh dung tích 1000 ml Có chia vạch Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốt Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG GIA SÚC HÀ NỘI như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,84%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 13,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.999.980.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.901.643.491 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong quá khứ, chúng có thể gây trở ngại cho khả năng sống trong hiện tại của bạn. "
Les Brown
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty CP Giống gia súc Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty CP Giống gia súc Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.