Thông báo mời thầu

Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ

Tìm thấy: 21:20 23/07/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Hạng mục: Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ
Gói thầu
Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạng mục: Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí giá thành năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 09/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:37 19/07/2021
đến
17:00 09/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 09/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2021 (06/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Phú Thọ
E-CDNT 1.2 Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ
Hạng mục: Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ
90 Ngày
E-CDNT 3 Chi phí giá thành năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Tổng công ty Điện lực Miền Bắc, Công ty Điện lực Phú Thọ, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Phú Thọ; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Phú Thọ; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Tổng công ty Điện lực Miền Bắc, Công ty Điện lực Phú Thọ.


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Phú Thọ , địa chỉ: Số 1520 Đường Hùng Vương, Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ


E-CDNT 10.1(a)
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại.
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có xác nhận của khách hàng là đơn vị trong ngành Điện về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam; - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2
- Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu
E-CDNT 14.3 Không áp dụng.
E-CDNT 15.2
- Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quang Lâm - Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ) 8.280 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ) 478 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ) 1.053 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Áp tô mát 100A-3P-22kA 3 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Áp tô mát 125A-3P 3 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Áp tô mát 150A-3P 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Áp tô mát 200A-3P 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Áp tô mát 250A-3P 6 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Áp tô mát 300A-3P 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Áp tô mát 400A-3P 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Bình tụ 440V - 20kVAr 21 bình Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 17.854 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 7.032 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 9.284 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng) 2.929 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng) 14.820 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng) 868 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2 3.441 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2 370 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 3.113 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 899 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 1.395 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện 1.514 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Hòm 2 công tơ + Phụ kiện 3.141 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Hòm 4 công tơ + Phụ kiện 794 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cầu đấu hòm 2 công tơ 149 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Cầu đấu hòm 4 công tơ 225 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đai thép + khóa đai 1.406 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đầu cốt AM70 24 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đầu cốt AM95 185 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Đầu cốt M35 5 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Đầu cốt M95 113 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đầu cốt M400 4 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC 17.122 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ghíp A50-240 3 bulong 224 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ghíp A25-150 3 bulong 1.497 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ghíp AM25-150 3 bulong 16 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ghíp A120-240 8 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Kẹp xiết 4x(50-120) 916 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Kẹp xiểt 4x(25-50) 233 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Kẹp treo 4x(25-95) 21 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Kẹp xiết bổ trợ đơn 398 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Kẹp xiết bổ trợ kép 41 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Vòng treo bổ trợ 85 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Móc treo M20 168 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Cầu chì SI 22kV 4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Cầu chì SI-35kV 7 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Cầu chì ΠK-35kV 4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Cầu dao 35kV chém ngang 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Chống sét van 35kV 5 Quả Mô tả kỹ thuật theo Chương V
51 Đầu cáp 3x50 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
52 Đầu cáp 3x70 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
53 Đầu cáp 3x95 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
54 Đầu cáp 3x150 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
55 Đầu cáp 3x185 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
56 Đầu cáp 3x240 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
57 Hộp nối cáp 3x50 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
58 Hộp nối cáp 3x70 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
59 Hộp nối cáp 3x95 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
60 Hộp nối cáp 3x120 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
61 Hộp nối cáp 3x150 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
62 Hộp nối cáp 3x185 - 35kV 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
63 Bộ tập trung dữ liệu DCU 86 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ) 8.280 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
2 Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ) 478 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
3 Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ) 1.053 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
4 Áp tô mát 100A-3P-22kA 3 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
5 Áp tô mát 125A-3P 3 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
6 Áp tô mát 150A-3P 1 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
7 Áp tô mát 200A-3P 2 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
8 Áp tô mát 250A-3P 6 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
9 Áp tô mát 300A-3P 2 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
10 Áp tô mát 400A-3P 1 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
11 Bình tụ 440V - 20kVAr 21 bình Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 17.854 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
13 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 7.032 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
14 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 9.284 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
15 Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng) 2.929 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
16 Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng) 14.820 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
17 Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng) 868 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
18 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2 3.441 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
19 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2 370 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
20 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 3.113 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
21 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 899 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
22 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 1.395 mét Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
23 Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện 1.514 Hòm Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
24 Hòm 2 công tơ + Phụ kiện 3.141 Hòm Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
25 Hòm 4 công tơ + Phụ kiện 794 Hòm Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
26 Cầu đấu hòm 2 công tơ 149 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
27 Cầu đấu hòm 4 công tơ 225 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
28 Đai thép + khóa đai 1.406 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
29 Đầu cốt AM70 24 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
30 Đầu cốt AM95 185 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
31 Đầu cốt M35 5 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
32 Đầu cốt M95 113 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
33 Đầu cốt M400 4 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
34 Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC 17.122 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
35 Ghíp A50-240 3 bulong 224 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
36 Ghíp A25-150 3 bulong 1.497 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
37 Ghíp AM25-150 3 bulong 16 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
38 Ghíp A120-240 8 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
39 Kẹp xiết 4x(50-120) 916 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
40 Kẹp xiểt 4x(25-50) 233 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
41 Kẹp treo 4x(25-95) 21 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
42 Kẹp xiết bổ trợ đơn 398 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
43 Kẹp xiết bổ trợ kép 41 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
44 Vòng treo bổ trợ 85 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
45 Móc treo M20 168 Cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
46 Cầu chì SI 22kV 4 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
47 Cầu chì SI-35kV 7 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
48 Cầu chì ΠK-35kV 4 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
49 Cầu dao 35kV chém ngang 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
50 Chống sét van 35kV 5 Quả Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
51 Đầu cáp 3x50 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
52 Đầu cáp 3x70 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
53 Đầu cáp 3x95 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
54 Đầu cáp 3x150 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
55 Đầu cáp 3x185 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
56 Đầu cáp 3x240 - 35kV ngoài trời 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
57 Hộp nối cáp 3x50 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
58 Hộp nối cáp 3x70 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
59 Hộp nối cáp 3x95 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
60 Hộp nối cáp 3x120 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
61 Hộp nối cáp 3x150 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
62 Hộp nối cáp 3x185 - 35kV 1 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày
63 Bộ tập trung dữ liệu DCU 86 Bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ 90 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ)
8.280 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ)
478 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ)
1.053 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Áp tô mát 100A-3P-22kA
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Áp tô mát 125A-3P
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Áp tô mát 150A-3P
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Áp tô mát 200A-3P
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Áp tô mát 250A-3P
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Áp tô mát 300A-3P
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Áp tô mát 400A-3P
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Bình tụ 440V - 20kVAr
21 bình Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2
17.854 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2
7.032 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2
9.284 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng)
2.929 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng)
14.820 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng)
868 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2
3.441 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2
370 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2
3.113 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2
899 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2
1.395 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện
1.514 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Hòm 2 công tơ + Phụ kiện
3.141 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Hòm 4 công tơ + Phụ kiện
794 Hòm Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cầu đấu hòm 2 công tơ
149 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Cầu đấu hòm 4 công tơ
225 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đai thép + khóa đai
1.406 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đầu cốt AM70
24 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đầu cốt AM95
185 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Đầu cốt M35
5 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Đầu cốt M95
113 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đầu cốt M400
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC
17.122 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ghíp A50-240 3 bulong
224 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ghíp A25-150 3 bulong
1.497 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ghíp AM25-150 3 bulong
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Ghíp A120-240
8 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Kẹp xiết 4x(50-120)
916 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Kẹp xiểt 4x(25-50)
233 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Kẹp treo 4x(25-95)
21 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Kẹp xiết bổ trợ đơn
398 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Kẹp xiết bổ trợ kép
41 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Vòng treo bổ trợ
85 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Móc treo M20
168 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Cầu chì SI 22kV
4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Cầu chì SI-35kV
7 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Cầu chì ΠK-35kV
4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Cầu dao 35kV chém ngang
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Chống sét van 35kV
5 Quả Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Phú Thọ như sau:

  • Có quan hệ với 447 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,99 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,11%, Xây lắp 36,03%, Tư vấn 28,58%, Phi tư vấn 18,62%, Hỗn hợp 1,66%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.238.338.390.963 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.119.447.331.985 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ăn ốc nói mò. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây