Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 20:30 11/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 14:09 Ngày 20/12/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:00 ngày 20/12/2021 đến 15:00 ngày 22/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:00 ngày 20/12/2021 đến 15:00 ngày 22/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Đảm bảo thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa cửa cống Ông Hóng, lan can, cầu thang, cầu công tác, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình Sửa chữa cửa cống Ông Hóng, lan can, cầu thang, cầu công tác, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (kinh phí cấp bù thủy lợi phí) đợt 2 và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (kinh phí phát triển lúa nước)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:25 11/12/2021
đến
15:00 22/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
24.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/12/2021 (21/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa cửa cống Ông Hóng, lan can, cầu thang, cầu công tác, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (kinh phí cấp bù thủy lợi phí) đợt 2 và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (kinh phí phát triển lúa nước)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An , địa chỉ: Số 02 D nguyễn Cửu Vân, phường 4, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An , địa chỉ: Số 02 D nguyễn Cửu Vân, phường 4, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An. Địa chỉ Số 02D, Nguyễn Cửu Vân, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 241.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại công trình tương tự hoặc cao hơn của gói thầu đang xét thuộc công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có công việc thi công sửa chữa cống hoặc thi công cống.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.120.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.240.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huytrưởng côngtrình1- Có bằng đại học chuyên ngànhthủy lợi hoặc ngành khác tươngtự.- Có chứng chỉ hành nghề giám sátthi công xây dựng công trìnhngành nông nghiệp và PTNT hạngIII và đã trực tiếp tham gia Thicông ít nhất 01 công trình từ cấpIII hoặc 02 công trình từ cấp IVcùng loại trở lên.Kèm theo tài liệu chứng minh:Hợp đồng lao động với nhà thầu;Chứng chỉ hành nghề. Tài lieu chứng minh về số năm kinhnghiệm và kinh nghiệm công việctương tự33
2Cán bộ kỹthuật thi công1- Có bằng đại học chuyên ngànhcơ khí hoặc ngành khác phù hợpvới công việc thi công cơ khí.- Kèm theo tài liệu chứng minh:Hợp đồng lao động với nhà thầu;Tài liệu chứng minh về số nămkinh nghiệm và kinh nghiệm côngviệc tương tự.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACỬA VAN
BCánh cửa:
1Thép tấm 12x195x43016,3kg
2Thép tấm 12x195x31023,5kg
3Thép tấm 12x88x2404,11kg
4Tôn cong hông 6x412x275055,06kg
5Thép tấm 8x200x47342,91kg
6Thép tấm 6x100x20010,69kg
7Dập U250x80x8; l =2750204,22kg
8Tôn cong hông 6x412x270054,06kg
9Ngăn kéo d=891,24kg
10Dập U250x80x8; l =2700200,5kg
11Thép tấm 10xФ2503,98kg
12Bao cối dưới d=66,25kg
13Thép tấm 12x240x46321,6kg
14Thép tấm 6x34x2032,01kg
15Thép tấm 6x220x293830,75kg
16Thép tấm 6x250x48421,77kg
17Thép tấm 6x250x49247,82kg
18Thép tấm 6x250x59286,31kg
19Thép tấm 6x140x302441,15kg
20Thép tấm 6x250x63430,81kg
21Dập U250x80x8; l =2600450,52kg
22Thép tấm 6x250x69233,63kg
23Thép tấm 6x250x79238,49kg
24Dập U250x80x8; l =3094306,35kg
25Thép tấm 8x62x1951,57kg
26Thép tấm 10x195x32010,11kg
CTai kéo cửa
1Thép tấm 12x200x2108,16kg
2Thép tấm 10x210x22215,1kg
3Thép tấm 12x37x2226,39kg
4Thép tấm 8x80x801,66kg
5Bu lông M30x150, đai ốc2,63kg
6Dập U195x61x6; l =275039,43kg
7Dập U195x61x6; l =274039,28kg
8Thép tấm 6x183x25024,46kg
9Thép tấm 6x2690x3024395,34kg
10Thép tấm 6x2090x2544258,4kg
11Thép tấm 6x2640x3024387,99kg
12Thép tấm 6x2040x2544252,22kg
13Thép tấm 8x80x801,66kg
14Bulong M24x100+2 đai ốc+đệm5,52bộ
15Đai ốc câm M14x4011,17kg
16Vít chìm M14x408,38kg
17Thép tấm 6x165x549044,02kg
18Gioăng lá 6x150; L=54900,82m2
19Thép tấm 6x471x269061,58kg
20Thép tấm 6x471x264060,43kg
21Bu lông M18x1200,41kg
22Thép tấm 6x55x1830,98kg
DKhung cửa:
1Thép tấm 6x279x3234,38kg
2Thép tấm12x290x30016,91kg
3Bulong M24x380+2 đai ốc+đệm8,52kg
4Dập U335x285x6; L=6008343,77kg
5Gối tựa phụ ; d=4080,05kg
6Cử chặn khung4,79kg
7Thép tấm 6x26x30727,76kg
8Gioăng Ômêga; L=30723,07kg
9Thép tấm 8x50x307219,91kg
10Bulong M14x70+đai ốc+đệm9,51kg
11Gioăng đệm 6x50; L=307212,29kg
12Thép tấm 1/2(6x26x26)0,23kg
13Đai ốc câm M14x4019,15kg
14Bulong M14x40+đai ốc câm15,36kg
15Thép tấm 6x60x393023,15kg
16Joint củ tỏi Ф40; L=39307,86m
17Thép tấm 1/2(6x18x18)0,59kg
18Thép tấm 6x18x39306,88kg
19Dập U335x150x6; L=109032,47kg
20Thép tấm 6x323x109017,11kg
21Thép tấm 20x150x33516,28kg
22Bulong M24x100+đai ốc+đệm3,59kg
23Dập U335x150x6; L=280683,6kg
24Thép tấm 6x323x280644,05kg
25Dập U205x285x6; L=6008219,87kg
ETai giữ cửa
1Thép tấm 10x130*1401,47kg
2Thép tấm 10x110x1301,16kg
3Thép tấm 1/2(8x100x140)0,91kg
4Bulong M18x236+đai ốc+đệm1,56kg
5Thép tấm 6x279x1932,62kg
6Thép tấm 6x323x600894,31kg
7Thép tấm12x138x1564,19kg
8Thép tấm12x138x5757,71kg
9Thép tấm10x138x3237,22kg
10Thép tấm10x138x2209,84kg
11Thép tấm 6x138x3238,67kg
12Thép tấm 6x59x1380,79kg
13Thép tấm 6x323x600894,31kg
14Thép tấm12x294x82023,43kg
15Thép tấm 6x279x3234,38kg
16Thép tấm 8x263x27938,04kg
17Thép tấm 6x193x27928,79kg
18Thép tấm 6x65x570072,03kg
19Vít chìm M14x4017,36kg
20Gioăng đệm 8x80; L=57001,82m2
21Thép tấm 6x14x570015,51kg
22Thép tấm 1/2(6x14x14)0,23kg
23Trục Ф30x2051,17kg
24Thép tấm 16x100x1005,18kg
25Trục Ф30x3351,92kg
26Thép tấm12x80x802,49kg
27Đai ốc M143,76kg
28Bulong M14x70+đai ốc+đệm9,51kg
29Thép tấm 6x60x555032,37kg
30Gioăng đệm 8x100; L=55500,56m2
31Thép tấm 6x60x601,05kg
32Thép tấm 1/2(6x30x65)1,14kg
FChốt cửa
1Vít me T32x411,88kg
2Đai ốc hãm T32x60,45kg
3Đai ốc nâng T32x66,23kg
4Nắp MĐM2,31kg
5Thân MĐM6,93kg
6Đế MĐM4,81kg
7Thép tấm 12x307x41412,35kg
8Thép tấm 12x90x1404,9kg
9Thép tấm 6x60x1500,87kg
10Tấm đỡ chốt lắc2,23kg
11Thanh quay10,3kg
12Thép tấm 6*331*5550178,56kg
13Thép tấm 6*223*5550120,3kg
14Thép tấm 6*53*22313,79kg
15Blong M16x90+đai ốc+đệm1,52kg
16Bạc MĐM0,41kg
17Chốt lắc + vòng đệm0,64kg
18Bạc chốt lắc0,7kg
19Bạc vít me0,26kg
20Chốt thanh quay Ø301,49kg
21Trục Þ32x31016,16kg
22Tấm chặn1,78kg
23Bạc thanh quay1,6kg
24Vít hãm M80,1kg
25Thép tấm12x80x803,73kg
26Cờ lê vận hành đai ốc nâng, hãm12,31kg
GCối trên
1Thép tấm 20x240x26010,11kg
2Thép tấm 1/2(14x120x145)1,97kg
3Thép tấm 20x240x31510,72kg
4Ổ cối Ø140xØ80x802,1kg
5Thép tấm 1/2(14x120x155)2,11kg
6Thép tấm 1/2(10x80x90)0,58kg
7Ổ cối Ø120xØ60x906,18kg
8Thép tấm 1/2(10x80x190)1,23kg
9Thép tấm 20x180x40011,66kg
10Thép tấm 1/2(10x30x80)0,39kg
11Bulong M20x60+đai ốc câm+đệm3,12kg
12Trục5,42kg
13Tấm canh Ø120xØ74x120,68kg
14Bạc1,81kg
15Nắp1kg
16Bulong M14x150,12kg
17Bulong M12x150,35kg
18Tấm nêm12,64kg
19Đệm hãm0,26kg
20Bulong M14x400,15kg
21Vú mỡ M100,1kg
HCối dưới
1Ổ cối dưới trên cửa6,05kg
2Bạc cầu7,33kg
3Trục cầu16,93kg
ICụm neo bên cối, bên chốt
1Thanh neo T27x47,48kg
2Đai ốc T27x42,69kg
3Vòng đệm Ø60xØ32x40,13kg
4Tấm ngang 12x188x31011,33kg
5Gân 10x134x1888,16kg
6Gân 10x88x1343,82kg
7Bulong neo M166,84kg
8Vòng đệm Ø320,16kg
9Đai ốc M162,72kg
10Tấm đế 12x280x31016,87kg
11Vòng đệm Ø80,01kg
12Bulong M8x250,17kg
13Thép tấm 8*12*1000,16kg
JBao che bên cối
1Thép tấm 3x480x91810,71kg
2Thép tấm 3x359x64411,24kg
3Thép tấm 5x40x6472,1kg
4Thép tấm 3x40x3221,25kg
5Thép tấm 3x40x4740,92kg
6Dập L32x100x10; L=900,47kg
7Dập L50x100x10; L=402,41kg
8Bulong M10x30+đai ốc câm0,62kg
9Thép tròn d=10mm, L= 2620,33kg
KBao che bên chốt
1Thép tấm 3x480x9189kg
2Thép tấm 3x359x64411,24kg
3Thép tấm 5x40x6472,1kg
4Thép tấm 3x40x3221,25kg
5Thép tấm 3x40x4740,92kg
6Dập L32x100x10; L=900,47kg
7Dập L50x100x10; L=402,41kg
8Bulong M10x30+đai ốc câm0,62kg
9Thép tròn d=10mm, L= 2620,33kg
10Thép tấm 3x40x2300,45kg
11Thép tấm 3x40x3140,61kg
12Thép tấm 3x400x7386,7kg
13Thép tấm 3x217x3043,21kg
14Thép tấm 3x40x2170,84kg
15Thép tấm 3x40x2741,07kg
16Thép tấm 5x40x3940,64kg
17Dập L50x50x50; L=400,35kg
18Bulong M10x30+đai ốc câm0,62kg
19Bản lề Ø20x1000,67kg
20Thép tròn d=10mm, L= 2140,15kg
LLAN CAN, CẦU THANG, CẦU CÔNG TÁC, HÀNG RÀO, ĐAN ĐƯỜNG DẪN VÀO CỐNG
MMÓNG
1Bê tông móng đá 1x2 mác 200, rộng 14,34M3
2Ván khuôn móng1,014100M2
3Bê tông lót móng đá 1x2 mác 150, rộng 2,6M3
4Đắp cát lót2,6M3
5Đào móng bằng máy đào gầu 0,4m3, đất cấp 11,274100M3
6Đắp đất bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,851,078100M3
NTRỤ
1Bê tông đúc sẵn cột, đá 1x2, mác 2006,94M3
2Bê tông cột đổ tại chỗ, đá 1x2 mác 200, tiết diện 0,44M3
3Ván khuôn thép cột đúc sẵn0,971100M2
4Ván khuôn thép cột tại chỗ0,088100M2
5Gia công lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn cột, Đk 0,264Tấn
6Gia công lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn cột, Đk 10 mm1,15Tấn
7Mua lưới B40 (khổ 1,8m)2.482,81kg
8Lắp dựng lưới B4010,345100M2
9Lắp cột bê tông đúc sẵn bằng máy139Cái
OCỌC 15*15*250CM
1Bê tông đúc sẵn cọc đá 1x2, mác 3008,21M3
2Ván khuôn thép cọc1,17100M2
3SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk 0,586Tấn
4SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk 2,332Tấn
5Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa 3,795100M
6Đập đầu cọc - Trên cạn0,94M3
PBÃI ĐÚC CỌC
1Đắp cát lót3,51M3
2Bê tông lót, đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cm1,76M3
3Láng vữa chiều dầy 3cm, vữa mác 7535,1M2
QSƠN TRỤ BÊ TÔNG
1Sơn nước trụ bê tông, 1 nước lót, 2 nước phủ138,42M2
RDÀN VAN
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông101,48M2
2Sơn nước dàn van, 1 nước lót, 2 nước phủ101,48M2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt thép38,95M2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại: 1 nước lót, 2 nước phủ38,95M2
SCẦU GIAO THÔNG
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông60,8M2
2Sơn nước bê tông, 1 nước lót + 2 nước phủ60,8M2
TĐƯỜNG DẪN VÀO CẦU + LAN CAN
1Bê tông đường dày 23,04M3
2Bê tông dầm đá 1x2 mác 200, rộng 12,8M3
3Bê tông cột, đá 1x2 mác 200, tiết diện 0,89M3
4Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng 1,92M3
5Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cao 0,2Tấn
6Sản xuất lắp dựng cốt thép trụ cao 0,023Tấn
7Sản xuất lắp dựng cốt thép trụ cao 0,131Tấn
8Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cao 0,577Tấn
9Thép ống mạ kẽm452,96kg
10Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đk ống 48mm1,269100m
11Ván khuôn dầm0,704100M2
12Ván khuôn cột0,238100M2
13Sơn nước trụ bê tông không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ23,76M2
14Thi công móng cấp phối đá dăm - lớp trên0,128100M3
15Trải tấm ni lông1,28100m2
16Nhựa đường10,75kg
UMÁI ĐÁ HỘC
1Phá dỡ mái đá hộc19,2M3
2Xây mái đá hộc, vữa mác 100 (tận dụng đá hộc cũ)19,2M3
VCÔNG TÁC KHÁC
1Phát hoang bằng máy22,65100m2
2Tháo dỡ hàng rào dây thép gai176,4M2
3Phá dỡ cột trụ bê tông cốt thép1,7M3
4Trát tường, chiều dày trát 2,0cm, vữa mác 750,5M2
5Trát cột, chiều dày trát 2,0cm, vữa mác 750,32M2
6Trát dầm, vữa mác 750,9M2
WThả phai phục vụ tháo cửa cũ và lắp cửa mới
1Thả phai composite để phục vụ tháo cửa cũ và lắp cửa van mới (phai composite có sẵn)0,839Tấn
2Tháo dỡ cửa van cũ6,01Tấn
3Cẩu phai composite lên bờ (sau khi lắp xong cửa van mới)0,839Tấn
XSàn đạo phục vụ thi công
1Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài2,16100m2
2Lắp dựng sàn đạo phục vụ thi công1,797Tấn
3Khấu hao thép hình:37,128kg
4Khấu hao thép tấm:44,636kg
5Tấm lưới PP bao che công trình216M2
6Kẽm buộc10kg
7Tháo dỡ sàn đạo1,797Tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy tiện 10KWTiện thép1
2Máy mài 2,7KWMài thép1
3Máy hàn 23 KWHàn thép1
4Máy khoan 4,5 KWKhoan thép1
5Cần trục ô tô 10 TCẩu hàng1
6Máy cắt uốn thép 5 KWCắt uốn thép1
7Máy trộn bê tông 250 lítTrộn bê tông1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thép tấm 12x195x430
16,3 kg
2 Thép tấm 12x195x310
23,5 kg
3 Thép tấm 12x88x240
4,11 kg
4 Tôn cong hông 6x412x2750
55,06 kg
5 Thép tấm 8x200x473
42,91 kg
6 Thép tấm 6x100x200
10,69 kg
7 Dập U250x80x8; l =2750
204,22 kg
8 Tôn cong hông 6x412x2700
54,06 kg
9 Ngăn kéo d=8
91,24 kg
10 Dập U250x80x8; l =2700
200,5 kg
11 Thép tấm 10xФ250
3,98 kg
12 Bao cối dưới d=6
6,25 kg
13 Thép tấm 12x240x463
21,6 kg
14 Thép tấm 6x34x203
2,01 kg
15 Thép tấm 6x220x2938
30,75 kg
16 Thép tấm 6x250x484
21,77 kg
17 Thép tấm 6x250x492
47,82 kg
18 Thép tấm 6x250x592
86,31 kg
19 Thép tấm 6x140x3024
41,15 kg
20 Thép tấm 6x250x634
30,81 kg
21 Dập U250x80x8; l =2600
450,52 kg
22 Thép tấm 6x250x692
33,63 kg
23 Thép tấm 6x250x792
38,49 kg
24 Dập U250x80x8; l =3094
306,35 kg
25 Thép tấm 8x62x195
1,57 kg
26 Thép tấm 10x195x320
10,11 kg
27 Thép tấm 12x200x210
8,16 kg
28 Thép tấm 10x210x222
15,1 kg
29 Thép tấm 12x37x222
6,39 kg
30 Thép tấm 8x80x80
1,66 kg
31 Bu lông M30x150, đai ốc
2,63 kg
32 Dập U195x61x6; l =2750
39,43 kg
33 Dập U195x61x6; l =2740
39,28 kg
34 Thép tấm 6x183x250
24,46 kg
35 Thép tấm 6x2690x3024
395,34 kg
36 Thép tấm 6x2090x2544
258,4 kg
37 Thép tấm 6x2640x3024
387,99 kg
38 Thép tấm 6x2040x2544
252,22 kg
39 Thép tấm 8x80x80
1,66 kg
40 Bulong M24x100+2 đai ốc+đệm
5,52 bộ
41 Đai ốc câm M14x40
11,17 kg
42 Vít chìm M14x40
8,38 kg
43 Thép tấm 6x165x5490
44,02 kg
44 Gioăng lá 6x150; L=5490
0,82 m2
45 Thép tấm 6x471x2690
61,58 kg
46 Thép tấm 6x471x2640
60,43 kg
47 Bu lông M18x120
0,41 kg
48 Thép tấm 6x55x183
0,98 kg
49 Thép tấm 6x279x323
4,38 kg
50 Thép tấm12x290x300
16,91 kg

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Long An như sau:

  • Có quan hệ với 193 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 95,85%, Tư vấn 4,15%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 763.166.598.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 708.596.880.885 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 135

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nỗ lực lớn nhất của tình bạn không phải là chỉ thẳng cho bạn thấy khuyết điểm mà là làm cách nào cho bạn thấy được nó. "

La Rochfoucauld

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7792 dự án đang đợi nhà thầu
  • 296 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 480 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23744 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37367 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây