Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210350464-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210350464-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nhà văn hóa tổ 1 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước + xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Nguyễn Trãi. Địa chỉ: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Nguyễn Trãi. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
4 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | (kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | trung cấp trở lên chuyên ngành Giao thông, xây dựng, thủy lợi | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA TỔ 1, PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI, THÀNH PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,822 | 100m |
2 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 27 | 1 mối nối |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,54 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 65,6227 | m3 |
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 40,372 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,589 | m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,028 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,616 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,869 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7536 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2296 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0378 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0405 | tấn |
14 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,33 | m3 |
15 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,566 | m3 |
16 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 35,2983 | m3 |
17 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 129,696 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,464 | m3 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1447 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8563 | tấn |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,456 | 100m2 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,12 | m3 |
23 | Xây tường thẳng gạch bê tông (15x20x30)cm, chiều dày 15cm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,3885 | m3 |
24 | Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47,6237 | m3 |
25 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x20x40)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,077 | m3 |
26 | Xây gạch Block đặc tiêu chuẩn 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,3975 | m3 |
27 | Cửa đi kính an toàn khung nhôm Hệ và phụ kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32,9165 | m2 |
28 | Cửa sổ kính an toàn khung nhôm Hệ và phụ kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,2 | m2 |
29 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,8 | m2 |
30 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 91,07 | m2 |
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 52,095 | m2 |
32 | Quả cầu chắn rác D90 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | Quả |
33 | Keo dán | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | Hộp |
34 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 100m |
35 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,065 | 100m |
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,52 | 100m |
37 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 150mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
38 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
39 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,875 | tấn |
40 | Gia công giằng mái thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1541 | tấn |
41 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,875 | tấn |
42 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1541 | tấn |
43 | Gia công xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6932 | tấn |
44 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6932 | tấn |
45 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,61 | 100m2 |
46 | Tôn úp nóc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,6 | m2 |
47 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 198,88 | m2 |
48 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 56,1 | m |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1118 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7359 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1802 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0865 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6829 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0365 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1498 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8383 | tấn |
57 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8656 | 100m2 |
58 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9107 | 100m2 |
59 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3037 | 100m2 |
60 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,708 | 100m2 |
61 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,023 | 100m2 |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,888 | m3 |
63 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,107 | m3 |
64 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9968 | m3 |
65 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3632 | m3 |
66 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2304 | m3 |
67 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
68 | Trát tường ngoài xây bằng gạch không nung, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 225,4915 | m2 |
69 | Trát tường trong xây bằng gạch không nung, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 211,4335 | m2 |
70 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,82 | m2 |
71 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 103,46 | m2 |
72 | Trát trần, vữa XM M75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 91,07 | m2 |
73 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 314,8935 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 360,3815 | m2 |
75 | Lát đá bậc tam cấp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,89 | m2 |
76 | Lát nền, sàn gạch Granite-tiết diện gạch 600x600 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 252,582 | m2 |
77 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,54 | m2 |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 70 | m |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
80 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 200 | m |
81 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
82 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 700 | m |
83 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 210 | m |
84 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 168 | m |
85 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 66 | m |
86 | Dây thép tráng kẽm F 6 treo cáp đầu vào | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
87 | Đèn LED panel âm trần công suất 36W, KT 600x600 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26 | bộ |
88 | Đèn lốp gắn trần bóng Compac 25W | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | bộ |
89 | Đèn tuýp LED đơn (1x18W) - dài 1.2m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
90 | Đèn LED âm trần Downlight đôi COB 2x7W | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47 | bộ |
91 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
92 | Lắp đặt quạt trần | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
93 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
94 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
95 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
96 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
97 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
98 | Sứ + Xà đón điện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
99 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | cái |
100 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
101 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
102 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
103 | Băng dính điện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cuộn |
104 | Đinh vít 3cm + nở | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 945 | cái |
105 | Đinh vít 5cm + nở | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 220 | cái |
106 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | hộp |
107 | Tủ điện (6-8ATM) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
108 | Hộp điện phòng lắp từ 1 đến 3MCB | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
109 | Hộp điện phòng lắp từ 4 đến 6MCB | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
110 | Nội quy, tiêu lệnh chữa cháy | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | bộ |
111 | Bình chữa cháy CO2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
112 | Bình chữa cháy ABC | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
113 | Hộp đựng bình chữa cháy | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
114 | Hoa sắt Inox hộp KT 14x14 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,2 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | 250L | 1 |
2 | Máy đầm dùi | 1,5kW | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | 1,7kW | 1 |
4 | Máy hàn điện | 23kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang như sau:
- Có quan hệ với 196 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,60%, Xây lắp 84,73%, Tư vấn 9,36%, Phi tư vấn 0,82%, Hỗn hợp 0,49%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.135.689.524.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.095.702.199.023 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái giá của sự vĩ đại là trách nhiệm. "
Winston Churchill
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.